IV.Tính tèng vào 1.Tính R9,R11,R12.

Một phần của tài liệu ĐỒ ÁN MÔN HỌC: KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ pptx (Trang 28 - 29)

1.Tính R9,R11,R12. Ta cờ : 6 6 6 CQ T be I U r  =150 x 5 . 14 26 =2.75k +Trị kháng vào của tèng thúc: 8 ) 1 ( 6 6 r R rvQbe   =268+(1+150)150=22.9k

+Để ưn định phân cực cho Q6 hoạt đĩng ị chế đĩ A ta chụn: Ic7Q=

+Để tránh tưn thÍt tín hiệu trên điện trị hơi tiếp R9 ta chụn VR9=4V. +Tính R9: Ta cờ: R9= Chụn R9=2.7K +Tính R12: Ta cờ: R12= Chụn R12=1.8K +Tính R11:

Để Q7 làm việc ị chếư đĩ A,ta chụn điểm làm việc của Q7 khi chưa cờ tín hiệu vào nằm giữa đướng tải đĩng.

Ta chụn VCE7=Vcc/2=40/2=20V

Ta cờ: VR11=Vcc-VR9-VR12-VCE7=40-2.7-4-20=13.3V R11= =13,3/1.45=9.2K

Chụn R11=10K.

2.Tính Transistor khuếch đại đèu vào:

Vì Q7 làm việc ị chế đĩ A nên công suÍt tiêu tán của nờ phèn lớn là công suÍt tiêu tán mĩt chiều. Ptt7=

Ta chụn Q7 thđa các yêu cèu sau: Ic>2Ic7=1.45mA Vce>2Vcc=80V P>(2_3)Ptt7

Loại BJT P(W) FT(MHz) TC VCE(V) Ic(A) B 2SA879 750mW 70 120 200 100mA 150 3.Tính hệ sỉ khuếch đại áp và trị kháng vào:

a.Sơ đơ tương đương từ tèng thúc đến tèng ra: Ta cờ: rbe6=

Trị kháng vào của Q6:

Rv6= =268+(1+150)150=22.9K HHệ sỉ khuếch đại áp của tèng thúc: A6=

b.Sơ đơ tương đương từ tèng vào đến tèng thúc : Tính R10:

Hệ sỉ khuếch đại của mạch khi chưa cờ hơi tiếp: K=

Hệ sỉ khuếch đại của mạch khi cờ hơi tiếp: Hệ sỉ khuếch đại hơi tiếp là:

Ta chụn R10=100 Ta cờ:

Trị kháng tải của Q7:

Trị kháng vào của tèng thúc khi chưa cờ hơi tiếp: Hệ sỉ khuếch đại áp của tèng thúc:

Hệ sỉ khuếch đại áp của toàn mạch khi chưa cờ hơi tiếp: Trị kháng vào của mạch khi cờ hơi tiếp:

Một phần của tài liệu ĐỒ ÁN MÔN HỌC: KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ pptx (Trang 28 - 29)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(33 trang)