1.Tính R9,R11,R12. Ta cờ : 6 6 6 CQ T be I U r =150 x 5 . 14 26 =2.75k +Trị kháng vào của tèng thúc: 8 ) 1 ( 6 6 r R rvQ be =268+(1+150)150=22.9k
+Để ưn định phân cực cho Q6 hoạt đĩng ị chế đĩ A ta chụn: Ic7Q=
+Để tránh tưn thÍt tín hiệu trên điện trị hơi tiếp R9 ta chụn VR9=4V. +Tính R9: Ta cờ: R9= Chụn R9=2.7K +Tính R12: Ta cờ: R12= Chụn R12=1.8K +Tính R11:
Để Q7 làm việc ị chếư đĩ A,ta chụn điểm làm việc của Q7 khi chưa cờ tín hiệu vào nằm giữa đướng tải đĩng.
Ta chụn VCE7=Vcc/2=40/2=20V
Ta cờ: VR11=Vcc-VR9-VR12-VCE7=40-2.7-4-20=13.3V R11= =13,3/1.45=9.2K
Chụn R11=10K.
2.Tính Transistor khuếch đại đèu vào:
Vì Q7 làm việc ị chế đĩ A nên công suÍt tiêu tán của nờ phèn lớn là công suÍt tiêu tán mĩt chiều. Ptt7=
Ta chụn Q7 thđa các yêu cèu sau: Ic>2Ic7=1.45mA Vce>2Vcc=80V P>(2_3)Ptt7
Loại BJT P(W) FT(MHz) TC VCE(V) Ic(A) B 2SA879 750mW 70 120 200 100mA 150 3.Tính hệ sỉ khuếch đại áp và trị kháng vào:
a.Sơ đơ tương đương từ tèng thúc đến tèng ra: Ta cờ: rbe6=
Trị kháng vào của Q6:
Rv6= =268+(1+150)150=22.9K HHệ sỉ khuếch đại áp của tèng thúc: A6=
b.Sơ đơ tương đương từ tèng vào đến tèng thúc : Tính R10:
Hệ sỉ khuếch đại của mạch khi chưa cờ hơi tiếp: K=
Hệ sỉ khuếch đại của mạch khi cờ hơi tiếp: Hệ sỉ khuếch đại hơi tiếp là:
Ta chụn R10=100 Ta cờ:
Trị kháng tải của Q7:
Trị kháng vào của tèng thúc khi chưa cờ hơi tiếp: Hệ sỉ khuếch đại áp của tèng thúc:
Hệ sỉ khuếch đại áp của toàn mạch khi chưa cờ hơi tiếp: Trị kháng vào của mạch khi cờ hơi tiếp: