TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Một phần của tài liệu một số biện pháp tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh khi dạy bài luyện tập, ôn tập phần hữu cơ lớp 11 trung học phổ thông (Trang 143 - 144)

- Kiểm định giả thuyết thống kê: Để chứng minh kết quả của các lớp thực nghiệm cao hơn kết quả ở các lớp đối chứng là thật sự cĩ ý nghĩa chứ khơng phải do ngẫu nhiên,

A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1:Hợp chất X mạch hở cĩ CTPT là CR4RHR8R khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất, vậy X cĩ CTCT là

A. CHR3RCH=CHCHR3R. B. CHR2R=CHCHR3R. C. CHR2R=C(CHR3R)R2R. D. CHR2R=CHCHR2RCHR3R.

Câu 2:Cho các chất sau: HC≡CH (1); CHR3R-C≡CH (2); CHR3R-CHR2R-C≡CH (3) ; CHR3R-C≡C-CHR3R (4); HC≡C-C≡CH (5) và CHR2R=C(CHR3R)-C≡CH (6). Dãy gồm những chất tác dụng với AgNOR3R/ dd NHR3Rdư tạo kết tủa là:

A. (1), (3), (5). B. (1, (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (5), (6). D. (1), (2), (5), (6).

Câu 3:Cho các pứ: X+CaOt,o →

Y15000C →

axetilen. X, Y lần lượt là các chất nào sau đây: A.CHR3RCOONa, CR2RHR4R B. CR2RHR6RCOONa, CR2RHR4R

C. CHR3RCOONa, CHR4R D. CHR3RCOOH, CHR4R.

Câu 4:Cĩ bao nhiêu phản ứng thế trong các phản ứng sau: 1) CR2RHR6R + BrR2R as → ; 2) CR2RHR4R + BrR2R →; 3). CR2RHR5ROH + HBr o t →; 4) CH3 + Br2 as ; CH3 + Br2 Fe, to . A. 2. B.4. C. 5. D. 3.

Câu 5: Cho Buta-1,3-đien + BrR2 R(tỉ lệ mol 1:1) (hướng pứ cộng 1,2) thì thu được sản phẩm nào sau đây:

A.3,4-đibrom but-1-en B. 1,4- đibrom but-2-en C.1,2-đibrom but-3-en D.2,3-đibrom but-1-en

Câu 6: Cho phản ứng propin + HR2RO xt t,o→ A. A là chất nào dưới đây?

A. B. C. CHR2R=CH-CHR2ROH D. CHR3R-CHR2R- CH3-C-CH3 O CH3-C=CH2 OH

Câu 7: CTCT : CHR3R-CH(CHR3R)CHR2R-CHR2R-CHR3 Rứng với tên gọi nào sau đây: A. 2-metyl pentan B. 4-metyl pentan C. 1,1- đi metyl butan D. Hexan

Câu 8:Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp ankan thu được 9,45g HR2RO. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)R2Rdư thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 37,5g. B. 35,7g. C. 36,5g. D. 38,5g.

Câu 9:Cho V lit khí axetilen (đktc) lội qua dung dịch AgNOR3R/NHR3Rdư thu được 48g chất kết tủa màu vàng. Giá trị V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. 6,72.

Câu 10:Hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức tổng quát là CRnRHR2nR (n≥3), A thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan. B. Xicloankan. C. Anken. D. Ankađien.

Câu 11:Dẫn V lít hỗn hợp etan và etilen qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên 4,2 gam. Khí thốt ra đem đốt cháy thu được 0,2 mol khí COR2R. Giá trị V là

A. 5,6. B. 7,84. C. 4,48 D. 6,72.

Câu 12:Xicloankan đơn vịng X cĩ tỉ khối khí so với khí nitơ bằng 2. CTPT của X là chất nào sau đây:

Một phần của tài liệu một số biện pháp tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh khi dạy bài luyện tập, ôn tập phần hữu cơ lớp 11 trung học phổ thông (Trang 143 - 144)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(144 trang)