VI. 1.2.2 Tính công suất máy khuấy
Qx t x 8000-3500 ’
VL - vận tốc nước đi xuống do dòng tuần hoàn tạo ra (m/s) với V L = V max X e~Kx' c/ x 10 6 [13]
Trong đó:
CL = 0,5 X c t = 4000(ml/l)
v max = 7m/h
K = 600 đối với 80 < SVI < 150 (ml/g) VL = 7.e-600-4000-10"6 = 0,64 (m/h)
s = 300(1 + 0.78)3500 = ì5 2 2
24*8000*0.64
+ Nếu kể cả diện tích buồng phân phối trung tâm: s = 1,1 X 15,2 =16,72 (m2)
Do đó đường kính bể là D = 4,6 (m). Chọn D = 5 (m) Diện tích bể là 19,6 m2
+ Đường kính buồng ống phân phối trung tâm:
d = 0,25xD = 1,25 (m) [13]
+ Diện tích buồng ống phân phối trưng tâm:
+ Diện tích vùng lắng của bể:
SL= 19,6- 1,23 = 18,37 (m2) + Tải trọng thủy lực:
a = — = 300 = 16,33 (m3/ m2 ngày) [13]
S L 18.37
+ Vận tốc đi lên của dòng nước trong bể: V = 16,33/24 = 0,68 (m/h) + Máng thu nước được đặt ở vòng tròn có d = 0,8 X D = 4 m
+ Chiều dài máng thu nước (chu vi) L = 7TXd = 3,14x4 =12,57 (m)
+ Tải trọng thu nước trên lm chiều dài của máng: aL = — = = 23,87 (m3/n r ngày) L 12.57 + Tải trọng bùn: h = (g + g ,)x C , = 1,78J300.V3S00.,10 » = 4,2 (kg/m2.h) [13] 2 4 x S t 24x18.37 Xác định chiều cao bể: + Chọn chiều cao bể: H = 5 m
+ Chiều cao dự trữ trên mặt thoáng h] = 0,3 m + Chiều cao cột nước trong bể: 4,7 m gồm: + Chiều cao phần nước trong h2 = 2,5 m
+ Chiều cao phần chóp đáy bể có độ dốc 30% về tâm h3 = 0,3xRbể = 1,5 m
+ Chiều cao phần chứa bùn cặn hình trụ:
h4 = H - h, - h2 - h3 = 5 - 0,3 -1,5 - 2,5 = 0,7 (m) + Thể tích phần chứa bùn: v b = s X h4 = 19,6 x0,7 = 13,72 (m3) + Nồng độ bùn trung bình trong bể: = C L + C ' = = 1,5 X 8000 = 6 0 0 0 ( m / 1 ) 2 2 2
+ Lượng bùn chứa trong bể lắng:
Gb= v bx c tb = 6x 13,72= 82,32 (kg) + Thời gian lưu nước trong bể lắng:
Dung tích bể lắng:
V = H x S = 4 ,7 X 19,6 = 9 2 ,1 2 m 3
Q, = Qx (1+a) = 300X 1,78 = 534 (mVngày) [13] Thời gian lắng: t = 4 - = ——— =0,17 ngày = 4,2 (h)
Ql 534
VI.4. Tính toán hồ sinh học
Chọn thời gian lưu nước trong hồ là : t = 15 (ngày) Thể tích hồ cần là : v=15 X 300 = 4500 (m3) Chọn chiều sâu của hồ là h = 3 (m)
=> Diện tích của hồ là : F = 4500/3 = 1500 (m2)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ỉ. GS.TS. Trần Hiếu Nhuệ, TS. ứng Quốc Dũng, TS. Nguyễn Thị Kim Thái
Quán lý chất thải rắn. Chất thải rắn đô thị : Tập 1. Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội - 2001.
2. TS. Đặng Xuân Hiển
Bài giấnẹ xử lý nước thải.
3. Trung tâm kỹ thuật Môi trường đô thị và khu công nghiệp
ĐTM dự án xây dựng bãi chôn lấp p h ế thải đô thị Tây M ỗ - Hà Nội - ì 998. 4. Bộ KH, CN & MT : Báo cáo hiện trạng môi trường Việt Nam -1998-1999
5. PGS.TS. Lương Đức Phẩm.
Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học. Nhà xuất bản giáo dục.