GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Một phần của tài liệu TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC (Trang 59)

Cho hai đường thẳng (Δ1) và (Δ2) lần lượt cĩ vectơ pháp tuyến là

) B ; (A

n1 = 1 1

và n2 = (A2;B2). Khi đĩ: Gĩc giữa hai đường thẳng (Δ1) và (Δ2) là ϕ với 00 ≤ ϕ ≤ 900 và cosϕ = 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 B A . B A | B . B A . A | | n |. | n | | n . n | + + + = B. CÁC DẠNG TỐN I. DẠNG 1: ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG 1. PHƯƠNG PHÁP: Phần lý thuyết 2. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Cho Δ ABC, đỉnh A(2; 2)

a) Lập PT các cạnh Δ ABC. Biết rằng 9x – 3y – 4 = 0; x + y – 2 = 0 lần lượt là phương trình đường cao kẻ từ B; C của Δ ABC.

b) Lập phương trình đường thẳng qua A và ⊥ AC ở câu a.

Bài 2: Trong mp với hệ toạ độ Oxy, cho Δ ABC cĩ A(-1; 3), đường cao BH nằm trên đường thẳng y = x, đường thẳng chứa đường phân giác trong gĩc C là CK: x + 3y + 2 = 0. Viết Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC ?

Bài 3: Cho Δ ABC với A(1; -1), B(-2; 1), C(3; 5)

a) Viết pt đường vuơng gĩc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của Δ ABC

b) Tính diện tích tam giác ABK

Bài 4: Cho đường thẳng (d): x + y – 2 = 0 (Δ): 2x – 3 y + 1 = 0 , A(2; 0)

b) Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng với (d) qua (Δ)

Bài 5: Trong mp với hệ toạ độ Oxy, cho Δ ABC cĩ A(2; -1), đường cao BH nằm trên đường thẳng: 3x – 4y + 27 = 0, đường thẳng chứa đường phân giác trong gĩc C là CK: x + 2y - 5 = 0. Viết pt đường thẳng chứa các cạnh của

Δ ABC.

Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho M(2; 1), N(5; 3), P(3 – 4) lần lượt là trung điểm ba cạnh của Δ ABC.

a) Tìm toạ độ các đỉnh của Δ ABC

b) Hãy viết phương trình chứa các cạnh của tam giác đĩ ? c) Viết phương trình các đường trung trực của các cạnh của tam giác đĩ

Bài 7: Trong mp với hệ toạ độ Oxy, Cho A(1; 3). Lập phương trình của các cạnh Δ ABC. Biết hai đường thẳng chứa hai đương trung tuyến cĩ phương trình là: x – 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0.

Bài 8: Viết phương trình các cạnh của Δ ABC, biết A(-4; -5) và hai đường cao cĩ phương trình: 5x + 3y – 4 = 0 và 3x + 8y + 13 = 0.

Bài 9: Viết phương trình các đường trung trực của các cạnh của Δ ABC, biết trung điểm của các cạnh của Δ ABC là M(-1; -1), N(1; 9), P(9; 1).

Tính tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp Δ ABC ?

Bài 10: Cho M(3; 0) và hai đường thẳng (d1): 2x – y - 2 = 0; (d2): x + y + 3 = 0. Lập phương trình đường thẳng (d) với (d) là đường thẳng qua M và cắt (d1) và (d2) lần lượt tại A và B; sao cho M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số:

a) k = 3 (MA = 3MB ) b) k = -1

Bài 11: Viết phương trình các đường (d) qua M(2; -1) sao cho (d) cùng với hai đường thẳng (d1): 2x – y +5 = 0 và (d2): 3x + 6y - 1 = 0 tạo ra một tam giác cân cĩ đỉnh là giao của hai đường thẳng (d1) và (d2).

Bài 12: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, Cho A(2; -1). Lập phương trình của các cạnh Δ ABC. Biết các đường thẳng

chứa đương cao và đường phân giác lần lượt qua B và C là: 3x – 4y - 3 = 0 và x + 2y - 5 = 0.

Bài 13: Viết PT các đường (d) qua M(-2; 3) và cách đều P(5; -1), Q(3; 7).

Bài 14: Viết phương trình các đường (Δ) qua M(0; 1) và tạo với đường thẳng

(d): x + 2y + 3 = 0 một gĩc 450

Bài 15: Viết phương trình các cạnh của hình vuơng, biết rằng hình vuơng đĩ cĩ một đỉnh là (-4; 5) và một đường chéo cĩ phương trình: 7x – y + 8 = 0.

Bài 16: Viết phương trình các đường (d) // (Δ): 3x – 4y + 1 = 0 và cĩ khoảng cách đến đường thẳng Δ bằng 1.

Bài 17: Một tam giác cân cĩ cạnh đáy và một cạnh bên cĩ

phương trình lần lượt là 3x – y + 5 = 0 và x + 2y -1 = 0. Lập phương trình cạnh bên cịn lại biết nĩ đi qua diểm M(1; -3).

Bài 18: Hai cạnh của một Δ cĩ phương trình: 5x – 2y + 6 và 4x + 7y – 21 = 0. Viết pt cạnh cịn lại của Δ cĩ trực tâm trùng với gốc tọa độ O(0; 0).

Bài 19: Viết phương trình các cạnh của Δ ABC, biết A(4; -1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh Δ ABC cĩ phương trình lần lượt là:

2x – 3y + 3 = 0 và 2x + 3y = 0.

Bài 20: Viết phương trình các cạnh của Δ ABC. Cho Δ ABC cĩ A(-1; -3), đường trung trực cạnh AB cĩ phương trình: 3x + 2y – 4 = 0, trọng tâm Δ ABC là G(4; -2).

Một phần của tài liệu TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC (Trang 59)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(78 trang)
w