Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành

Một phần của tài liệu giáo trình chuẩn bị thức ăn cho hươu nai (Trang 47)

4.1. Bài thực hành số 3.1.1. Nhận dạng, phân loại thức ăn theo nhóm. - Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại được các thức ăn ra từng nhóm theo giá

trị dinh dưỡng.

- Nguồn lực: Tiêu bản các loại thức ăn, mẫu các loại thức ăn, giấy bút.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên; các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao; thực hiện nhận dạng và phân loại thức ăn. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập:

+ Xác định tên và đặc điểm các loại thức ăn + Phân nhóm các loại thức ăn

+ Kiểm tra và điều chỉnh

- Thời gian thực hiện: 6 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: nhận

dạng và phân loại được các thức ăn theo nhóm chính xác, kết quả phản ánh đúng thực trạng.

4.2. Bài thực hành số 3.1.2. Khảo sát các loại thức ăn cho hươu, nai tại cơ sở.

- Mục tiêu: Khảo sát được các loại thức cho hươu, nai hiện có ở địa phương - Nguồn lực: Danh mục các loại thức ăn, mẫu ghi chép, bút, các loại thức ăn

cho hươu, nai.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên; các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao; thực hiện khảo sát các loại thức ăn cho hươu, nai. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập:

+ Khảo sát tên và đặc điểm dinh dưỡng các loại thức ăn thô xanh + Khảo sát tên và đặc điểm dinh dưỡng các loại thức ăn tinh + Khảo sát tên và đặc điểm dinh dưỡng các loại thức ăn hỗn hợp + Khảo sát tên và đặc điểm dinh dưỡng các loại thức ăn bổ sung

- Thời gian hoàn thành: 6 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: thu

thập đúng tên, chủng loại, số lượng và đặc điểm dinh dưỡng các loại thức ăn cho hươu, nai hiện có ở địa phương.

4.3. Bài thực hành số 3.2.1. Chọn công thức và loại thức ăn cần phối trộn - Mục tiêu: Chọn được công thức và các loại thức ăn cần phối trộn đáp ứng

được nhu cầu dinh dưỡng cho hươu, nai hiện có ở địa phương

- Nguồn lực: Danh mục các loại thức ăn, mẫu ghi chép, bút, các loại thức ăn cho hươu, nai.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên; các nhóm nhận nhiệm vụ được giao; thực hiện khảo sát các loại thức ăn cho hươu, nai.

- Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Xác định đối tượng hươu, nai

+ Lập công thức thức ăn hỗn hợp

+ Chọn loại thức ăn cần phối trộn khẩu phần

+ Chọn công thức phối trộn phù hợp cho từng đối tượng

- Thời gian hoàn thành: 8 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: xác

định đối tượng, chọn các loại thức ăn và công thức phối trộn với từng đối tượng hươu, nai.

4.4. Bài thực hành số 3.2.2. Thực hiện phối trộn, bao gói và bảo quản thức ăn.

- Nguồn lực: Danh mục các loại thức ăn, mẫu ghi chép, bút, các loại thức ăn cho hươu, nai, công thức phối trộn, dụng cụ phối trộn và bao gói thức ăn.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên; các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao; thực hiện phối trộn, bao gói và bảo quản thức ăn cho hươu, nai.

- Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Chuẩn bị dụng cụ phối trộn, bao gói thức ăn + Xác định đối tượng hươu, nai

+ Chọn công thức phối trộn theo yêu cầu

+ Chuẩn bị nguyên liệu (số lượng, chủng loại, chất lượng) + Phối trộn thức ăn

+ Bao gói thức ăn + Bảo quản thức ăn

- Thời gian hoàn thành: 10 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: xác

định đối tượng, chọn các loại thức ăn và công thức phối trộn với từng đối tượng hươu, nai.

4.5. Bài thực hành số 3.3.1. Ủ xanh thức ăn xanh cho hươu, nai.

- Mục tiêu: Tính toán và thực hiện ủ xanh thức ăn cho hươu, nai đúng quy

trình kỹ thuật.

- Nguồn lực: Cân thức ăn, máy băm thức ăn xanh, dao, xẻng, thúng, bao tải,

túi nilon, các loại thức ăn xanh, thức ăn bổ sung (vôi, muối, rỉ mật, bột), giấy bút.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên, các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao, thực hiện ủ xanh thức ăn. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Chuẩn bị dụng cụ

+ Chuẩn bị nguyên liệu + Thực hiện ủ xanh thức ăn + Bao gói và bảo quản thức ăn

- Thời gian hoàn thành: 8 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: Xác

định chính xác tỷ lệ các loại nguyên liệu, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và nguyên liệu, thực hiện ủ xanh đúng kỹ thuật, kết quả thức ăn đủ đạt chất lượng tốt.

- Mục tiêu: Thực hiện ủ nảy mầm các loại hạt (ngô, thóc) cho hươu, nai đúng

quy trình kỹ thuật.

- Nguồn lực: Cân thức ăn, thùng ngâm, thúng, bao tải, túi nilon, lá chuối, các

loại thức ăn hạt (ngô, thóc), nước ấm.

- Cách thức tiến hành: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên, các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao, thực hiện ủ nảy mầm các loại hạt. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập:

+ Chuẩn bị dụng cụ + Chuẩn bị nguyên liệu

+ Thực hiện ủ nảy mầm các loại hạt + Bao gói và bảo quản thức ăn

- Thời gian hoàn thành: 6 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩn cần đạt được sau bài thực hành: Xác

định số lượng các loại hạt, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và nguyên liệu, ngâm hạt (xử lý hạt) thực hiện ủ nảy mầm đúng kỹ thuật, kết quả thức ăn đủ đạt chất lượng tốt.

4.7. Bài thực hành số 3.3.3. Ủ men thức ăn tinh cho hươu, nai.

- Mục tiêu: Tính toán và thực hiện thành thạo kỹ thuật ủ men thức ăn tinh - Nguồn lực: Phòng thực hành, cân, men vi sinh, bột các loại, thùng chứa, túi

nilon, giấy bút.

- Cách thức thực hiện: Chia nhóm mỗi nhóm 5 - 10 học viên, các nhóm nhận

nhiệm vụ được giao, thực hiện ủ men thức ăn tinh. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Chuẩn bị dụng cụ

+ Chuẩn bị nguyên liệu

+ Thực hiện ủ men thức ăn tinh + Bao gói và bảo quản thức ăn

- Thời gian hoàn thành: 8 giờ

- Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩn cần đạt được sau bài thực hành: Xác

định chính xác tỷ lệ các loại nguyên liệu, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và nguyên liệu, thực hiện ủ men thức ăn tinh đúng kỹ thuật, kết quả thức ăn đạt chất lượng tốt.

V. êu cầu về đánh giá kết quả học tập 5.1. Bài 1: Các loại thức ăn

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

1. Ghi và đọc đúng tên các loại thức

ăn cho hươu nai theo nhóm; 1. Kiểm tra tên và nhóm thức ăn cho hươu, nai khảo sát; 2. Sự phù hợp của thức ăn so với đặc

điểm tiêu hóa của hươu, nai;

2. So sánh các loại thức ăn khảo sát với đặc điểm điểm tiêu hóa của hươu, nai;

3. Xác định đúng đặc điểm của từng nhóm thức ăn cho hươu, nai;

3. Kiểm tra kết quả đánh giá của từng nhóm thức ăn;

4. Sự phù hợp về đặc điểm dinh dưỡng của các nhóm thức ăn;

4. So sánh với tiêu chuẩn của từng nhóm thức ăn;

5. Đọc đúng tên và giá trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn;

5. Kiểm tra đọc tên tên và giá trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn;

6. Sự phù hợp của các loại thức ăn so với đặc điểm dinh dưỡng chung của nhóm;

6. Kiểm tra từng loại thức ăn được xếp vào nhóm chung;

7. Trình tự và thời gian thực hiện công việc;

7. Theo dõi, so sánh với trình tự và thời gian tiêu chuẩn;

8. Mức độ thành thạo, chính xác trong công việc;

8. Theo dõi quá thực hiện công việc; 9. Khả năng phối hợp của các thành

viên trong nhóm.

9. Theo dõi sự tham gia của các thành viên khi thực thực hiện công việc.

5.2. Bài 2: Phối trộn thức ăn

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

1. Sự phù hợp của nhu cầu dinh dưỡng với từng đối tượng;

1. So sánh với tiêu chuẩn ăn của hươu, nai; 2. Sự phù hợp của các loại thức ăn

lựa chọn;

2. Kiểm tra kết quả lựa chọn các loại thức ăn cần phối hơp;

3. Công thức hỗn hợp thức ăn phù hợp với từng đối tượng;

3. Kiểm tra kết quả xây dựng công thức thức ăn hỗn hợp và so với tiêu chuẩn ăn; 4. Sự chuẩn chuẩn bị đầy đủ các dụng 4. Kiểm tra số lượng và chủng loại các

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

cụ phối trộn dụng cụ cần thiết.

5. Sự chuẩn bị đầy đủ số lượng và chất lượng của các loại thức ăn đem phối trộn

5. Kiểm tra số lượng và chất lượng từng loại thức ăn đem phối trộn.

6. Tỷ lệ các loại thức ăn trong hỗn hợp đảm bảo đúng yêu cầu

6. So sánh với bảng tỷ lệ hỗn hợp yêu cầu. 7. Hỗn hợp được trộn đều 7. Kiểm tra độ đồng đều của hỗn hợp đã

phối trộn. 8. Trình tự và thời gian thực hiện

công việc

8. Theo dõi, so sánh với trình tự và thời gian tiêu chuẩn.

9. Mức độ thành thạo, chính xác trong công việc

9. Theo dõi quá thực hiện công việc. 10. Khả năng phối hợp của các thành

viên trong nhóm

10. Theo dõi sự tham gia của các thành viên khi thực thực hiện công việc.

5.3. Bài 3: Chế biến và bảo quản thức ăn

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

1. Xác định đúng tỷ lệ các loại nguyên liệu ủ xanh, ủ nảy mầm hạt và ủ men thức ăn tinh;

1. Kiểm tra bảng tỷ lệ các loại nguyên liệu ủ xanh, ủ nảy mầm hạt và ủ men thức ăn tinh;

2. Chuẩn bị đầy đủ số lượng chủng loại các dụng cụ cần thiết;

2. Kiểm tra số lượng và chủng loại các dụng cụ cần thiết để ủ xanh, ủ nảy mầm hạt và ủ men thức ăn tinh;

3. Chuẩn bị đầy đủ số lượng và chất lượng các loại nguyên liệu ủ xanh, ủ nảy mầm hạt và ủ men thức ăn tinh;

3. Kiểm tra số lượng và chất lượng nguyên liệu đem ủ xanh, ủ nảy mầm hạt và ủ men thức ăn tinh;

4. Thức ăn được ủ đúng quy trình kỹ thuật

4. Theo dõi và kiểm tra quá trình thực hiện công việc

5. Thức ăn sau khi ủ xanh, ủ nảy

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

bảo chất lượng tốt, thơm ngon. chuẩn. 6. Trình tự và thời gian thực hiện

công việc

6. Theo dõi, so sánh với trình tự và thời gian tiêu chuẩn.

7. Mức độ thành thạo, chính xác trong công việc

7. Theo dõi quá thực hiện công việc. 8. Khả năng phối hợp của các thành

viên trong nhóm

8. Theo dõi sự tham gia của các thành viên khi thực thực hiện công việc.

VI. Tài liệu cần tham khảo

- Võ Văn Sự, Vũ Ngọc Quý, Hồ Nghĩa Bính, Phạm Trọng Tuệ (2005, 2004).

Kỹ thuật chăn nuôi hươu sao. Dự án đa dạng sinh học Việt Nam - Biodiva.

- Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cở Ba Vì (2004), Quy trình kỹ thuật chăn

nuôi hươu.

- Nguyễn Quỳnh Anh(1998), Hươu sao Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội

- Trần Quốc Bảo (1992), Nuôi Hươu sao,Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội. - Tô Du (1993), Nuôi Hươu lấy lộc và sinh sản ở gia đình. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Hà Nội

- Đặng Huy Huỳnh, Đặng Ngọc Cần, Trần Văn Đức, Phạm Trọng Ảnh (1992),

Nuôi Hươu sao ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nghệ An.

- Cẩm nang nuôi nai, hươu sao, trăn

- Nguyễn Xuân Trạch (2003), Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại - (Nhà xuất bản nông nghiệp, 2003).

- New Zealand deer farmers’ landcare manual 2012 - http://www.hoind.tayninh.gov.vn

- http://www.cucchannuoi.gov.vn - http://www.vtc16.vn

PHẦN PHỤ LỤC

Bảng 3.2.7. Giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn cho hươu, nai

STT Tên thức ăn Thành phần hoá học (%) Vật chất khô Protein thô Lipid

thô Xơ thô Dẫn xuất

không đạm

I. Thức ăn thô xanh

1.Các loại rau, cỏ 1 Cỏ chỉ 27.00 3.10 0.60 7.50 13.30 2 Cỏ gà 26.37 3.24 0.60 7.11 12.13 3 Cỏ gừng 23.00 2.50 0.90 8.00 9.40 4 Cỏ lá tre 25.10 3.30 1.10 9.40 9.10 5 Cỏ tranh 27.90 1.70 0.90 10.00 13.70 6 Cỏ tự nhiên hỗn hợp 24.10 2.60 0.70 6.90 11.60 7 Cây đậu ma - thân lá 15.90 2.30 0.30 2.50 8.50 8 Cây keo dậu rừng - cành lá 25.30 7.20 0.90 4.30 11.50 9 Rau lấp 8.30 1.20 0.30 1.50 4.10 10 Rau muống 10.60 2.10 0.70 1.60 4.70 11 Cây đu đủ - lá 26.70 5.40 2.10 4.90 12.00 12 Cây gai - lá 12.60 3.90 0.70 2.40 3.50 13 Cây mít - lá 43.00 7.40 1.90 9.10 19.90 14 Cây sung - lá 25.00 3.40 1.40 4.80 12.30 15 Cây tre - lá 38.60 6.10 1.60 10.80 14.70 16 Cây vông - lá 15.80 3.84 0.51 4.23 5.78 17 Cây cao lương - thân lá 14.33 1.79 0.47 4.20 6.67 18 Cây ngô non - thân lá 13.06 1.40 0.40 3.38 6.68 19 Cây ngô trổ cờ 15.22 1.69 0.53 4.36 7.49 20 Cỏ Ghi nê 23.30 2.47 0.51 7.30 10.62

STT Tên thức ăn Thành phần hoá học (%) Vật chất khô Protein thô Lipid

thô Xơ thô Dẫn xuất

không đạm 21 Cỏ Mộc Châu 14.00 1.50 1.10 5.10 5.10 22 Cỏ Pangôla 25.34 1.79 0.50 8.59 12.94 23 Cỏ Ruzi 22.43 2.91 0.32 7.11 10.73 24 Cỏ voi 28 ngày 15.80 2.00 0.40 5.20 6.20 25 Cỏ voi 30 ngày 15.80 3.23 0.66 4.66 5.36 26 Cỏ voi 40 ngày 17.50 2.45 0.65 5.42 7.65 27 Cỏ voi 45 ngày 18.00 1.98 0.68 6.17 7.39 28 Cỏ voi 49 ngày 17.50 1.80 0.40 6.10 7.10 29 Cỏ voi 70 ngày 20.00 1.90 0.40 7.20 8.30 30 Cỏ voi non 11.80 2.20 0.40 3.20 4.30 31 Cây điền thanh - lá 21.00 4.80 1.40 3.80 9.40 32 Cây keo dậu - cành lá 23.90 6.27 1.19 5.22 9.55 33 Cây sắn dây - lá 19.47 4.48 0.73 3.54 8.34 34 Cây sắn dây - thân lá 26.30 4.52 0.89 9.13 9.79 35 Cỏ Stylo - lá 20.10 4.10 0.40 3.30 10.70 36 Cỏ Stylo - thân lá 22.30 3.50 0.50 6.10 10.70 2. Thức ăn củ quả 37 Củ cà rốt 13.80 0.90 0.10 1.00 10.90 Củ khoai lang 26.51 0.91 0.50 0.90 23.69 38 Củ khoai tây 21.50 1.80 0.30 0.90 17.50 39 Củ sắn bỏ vỏ 31.50 0.90 0.60 0.70 28.60 40 Củ sắn bỏ vỏ khô 90.08 2.72 1.87 2.08 81.94 41 Củ sắn cả vỏ 27.70 0.90 0.40 1.00 24.70 42 Củ su hào 9.30 2.00 0.10 1.70 4.00 43 Quả bầu 11.00 0.50 0.10 0.80 9.20

STT Tên thức ăn Thành phần hoá học (%) Vật chất khô Protein thô Lipid

thô Xơ thô Dẫn xuất

không đạm

44 Quả bí đỏ 11.79 1.17 0.70 1.28 7.48 45 Quả đu đủ xanh 7.90 0.90 0.40 0.60 5.30 46 Quả mít mật 27.40 2.60 0.70 2.90 20.10

3. Phụ phẩm ngành trồng trọt

47 Cây chuối - lá 22.50 2.90 1.70 5.40 10.40

48 Cây chuối - thân đã lấy

buồng 5.70 0.60 0.20 2.00 2.30 49 Cây khoai lang - thân lá già 20.00 2.20 0.90 4.90 9.40 50 Cây khoai lang - thân lá non 13.30 2.33 0.65 2.31 6.65 51 Cây lạc - lá 24.12 4.55 0.99 4.78 10.77 52 Cây lạc - lá già 34.18 6.60 1.22 6.25 16.85

Một phần của tài liệu giáo trình chuẩn bị thức ăn cho hươu nai (Trang 47)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(61 trang)