Tài liệu Từ ngữ chuyên ngành xây dựng doc
... đo Fraction impervious (pervious): Khả năng thấm nước Free board: Khoảng cách nước dâng cho phép tính từ công trình Free carbon dioxide: Cacbon dioxit tự do (Cacbon dioxit hoà tan trong nước) Free chlorine: ... valve : van lưu động self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng self-sealing tank : bình tự hàn kín Sensitivity (K): Độ nhạy (K) separating tank : bình tách, bình lắng septic tank : hố rác ... level) : Mực nước ngầm governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh Ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm Ground water : nước ngầm Ground water stream : dòng nước ngầm Gutter flow characteristics:...
Ngày tải lên: 13/12/2013, 20:15
Báo cáo đồ án chuyên ngành xây dựng website bán hàng quà lưu niệm
Ngày tải lên: 25/12/2013, 20:06
Bài giảng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
... english. Hoạt động xây dựng bao gồm lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo xây dựng, thiết kế công trình, thi công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, ... dụng consequence hậu quả, tầm quan trọng construction awards học bổng xây dựng construction sự xây dựng construction manager nhà quản lý xây dựng contingency plan kế hoạch để đối phó với những bất ngờ cost ... xây dựng công trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình. 37 instrumental in là phương...
Ngày tải lên: 15/01/2014, 14:51
Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa: