Tu vung ngu phap tieng anh lop 12 bai 1 16doc
... understand your point of view. I don’t agree with it. 22 REVIEW 1. Cách nhận biết từ loại: a. Cánh nhận biết danh từ : danh từ thường có các hậu tố sau: -TION/ -ATION invention, information, education -MENT ... kém - fast (a) fast (adv): nhanh - hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không 2. Chức năng của một số từ loại: a. Danh từ (Noun) Sau tính từ (adj + N) They are interesting ... interesting books. Sau - mạo từ: a /an / the - từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, … - từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several - tính từ sở hữu: my, his, her, your,...
Ngày tải lên: 13/01/2014, 22:40
Tài liệu TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH docx
... Tiny (a) Nhỏ bé Transistor (n) Bóng bán dẫn Vacuum tube (n) Bóng chân không TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TECHNOLOGY - 1 Accumulator (n)Tổng Addition (n) Phép cộng ... học hóa Convert (v) Chuyển đổi Data (n) Dữ liệu Decision (n) Quyết định Demagnetize (v) Khử từ hóa Device (n) Thiết bị Disk (n) Đĩa Division (n) Phép chia Signal (n) Tín hiệu Solution ... Thuộc tính Firmware (n) Phần mềm được cứng hóa Function (n) Hàm, chức năng Fundamental (a) Cơ bản Greater (a) Lớn hơn Handle (v) Giải quyết, xử lý Input (v,n) Vào, nhập vào Instruction (n)...
Ngày tải lên: 26/01/2014, 10:20
Tài liệu TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 2 docx
... Definition (n) Định nghĩa Design (v,n) Thiết kế; bản thiết kế Discourage (v) Không khuyến khích, không động viên TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TECHNOLOGY - 2 Ability (a) ... Encourage (v) Động viên, khuyến khích Environment (n) Môi trường Essential (a) Thiết yếu, căn bản Fibre-optic cable (n) Cáp quang Filtration (n) Lọc Flexible (a) Mềm dẻo Global (a) Toàn ... Indicate (v) Chỉ ra, cho biết Install (v) Cài đặt, thiết lập Task (n) Nhiệm vụ Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự Accommodate (v) Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng Aspect (n) Lĩnh...
Ngày tải lên: 26/01/2014, 10:20
Tài liệu TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 3 docx
... TỪ VỰNG DÀNH CHO TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TECHNOLOGY - 3 Interruption (n) Ngắt Logical (a) Có tính logic ... (n) Dung lượng Core memory (n) Bộ nhớ lõi Dominate (v) Thống trị Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ Horizontal (a,n) Ngang, đường ngang Inspiration (n) Sự cảm hứng Intersection (n) Giao điểm...
Ngày tải lên: 26/01/2014, 10:20
Từ vựng ngữ pháp Tiếng Anh 12
... phy: • al: D- ĐỐI VỚI TỪ CĨ 2 Â M TI Ế T : • Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2. • Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1. E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP: • Nếu là danh từ thì trọng âm rơi ... 1. • Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2. F- ĐỐI VỚI TỪ CĨ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN: • Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới. CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN A- PHÁ T ÂM ... về N o te: s au g iới từ ta thườ n g d ùng da nh độ ng từ (V i n g ) h oặ c d a nh từ (N o un) III. Gi ới từ theo sa u độ ng từ: - clever at: khéo léo - skillful...
Ngày tải lên: 23/03/2014, 17:48
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) - UNIT 9: NATURE IN DANGER THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA pdf
... STUDY * Compound Noun (Danh từ ghép) Danh từ ghép trong bài này có cấu tạo là noun + noun. Hai danh từ space và air ghép với một số danh từ khác để tạo ra các danh từ ghép nói về không gian, ... xem các danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh từ này có hình thức giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ nhất trong khi trọng âm nằm ở từ thứ hai của động từ. verb ... ENGLISH-SPEAKING WORLD 25 (THẾ GIỚI NÓI TIẾNG ANH) CONSOLIDATION 4 24 (CỦNG CỐ 4) IRREGULAR VERBS 25 (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com Downloadtàiliệu...
Ngày tải lên: 28/06/2014, 13:20
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 - Học kỳ 2 potx
... dùng hai loại mệnh đề trên. DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU Người WHO/THAT WHO(M)/THAT Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHOSE Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy ... sánh với nội dung trang 11. Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11-HKII (CTC) Nguyễn Đặng Hoàng Duy Học, học nữa, học mãi!!! Trang 7 E. LANGUAGE FOCUS apartment (n) căn hộ cancer (n) ung thư catch ... dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi: - Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/… - Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. Ex: My father is a doctor. He is fifty...
Ngày tải lên: 03/07/2014, 19:20
Số phức (dịch từ bản tiếng anh: Complex Numbers Primer-Paul Dawkins)
Ngày tải lên: 31/05/2013, 00:21
Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa: