Ngày tải lên: 13/03/2014, 21:55
Ngày tải lên: 13/03/2014, 21:55
Thực tập Bionformatics Đại cương ngành công nghệ sinh học
... BIOINFORMATICS THỰC TẬP BIOINFORMATICS ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNG NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA SINH HỌC CBGD: Nguyễn Thái Minh Quân Võ Trí Nam Bài 1 ... trúc phân t sinh hc ã Bioinformatics hin i Theo NCBI: S kt hp gia Công nghệ Sinh học và Công nghệ thông tin với mục tiêu giúp hiểu biết và khám phá những nguyên lí trong Sinh học – Human Genome ... LIỆU SINH HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP KHAI THÁC THÔNG TIN 1. Mục đích nguyờn tc: ã S bựng n thụng tin trong sinh hc ã C s d liu sinh hc: trao i thụng tin, quản lý, khai thác, nghiên cứu kho dữ liệu sinh...
Ngày tải lên: 19/01/2013, 09:54
Chương trình đào tạo ngành công nghệ sinh học
... CNS4072 Công nghệ sinh học các hợp chất thứ cấp(*) 2 HK 9 CNS4082 Công nghệ enzyme(*) 2 HK 9 CNS4092 Công nghệ tế bào động vật (*) 2 HK 9 CNS4102 Công nghệ vi sinh( *) 2 HK 9 CNS4112 Công nghệ sinh ... xuất các sản phẩm sinh học - Tổ chức và quản lý sản xuất trên các dây chuyền của ngành Công nghệ sinh học. Các kỹ sư Công nghệ sinh học cần có đủ kiến chức lý thuyết (về công nghệ thiết kế, tổ ... nghệ sinh học nông nghiệp(*) 2 HK 9 CNS4122 Công nghệ sinh học y dược (*) 2 HK 9 CNS4132 Công nghệ sau thu hoạch(*) 2 HK 9 CNS4142 Đạo đức sinh học( *) 2 HK 9 CNS4152 An toàn sinh học( *) 2...
Ngày tải lên: 12/03/2013, 15:24
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - B
... ngợc sinh học biogas khí sinh học biogenetic law nguyên tắc phát sinh sinh học, luật sinh sinh học biogeographic regions (các) vùng địa lý sinh vật biofilm màng sinh học biofilm phim sinh học ... sinh học biosafety protocol nghị định th an toàn sinh học bioseeds hạt sinh học biosensors (chemical) đầu nhạy sinh học biosilk tơ sinh học biosorbents chất hút bám sinh học biosphere sinh ... nhịp điệu sinh học biological shield màn chắn sinh học biological species loài sinh học biological vectors vectơ sinh học biological warfare chiến tranh sinh học biology môn Sinh học bioluminescence...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - C
... coenosteum bộ xơng chung coenotic (thuộc) quần lạc sinh vật 74 congenital bẩm sinh congenital deformity biến dạng bẩm sinh congo red đỏ congo (thuốc nhu m amyloid protein) conidial (thuộc) ... sắc, tiết nhiễm sắc chromonema sợi nhiễm sắc chromophil a nhu m màu chromophilic a nhu m màu chromophobe kỵ nhu m màu chromophobic kỵ nhu m màu chromoplast hạt màu, sắc lạp chromosomal aberration ... commensal vật hội sinh commensalism (hiện tợng) hội sinh commission of monographs hội đồng chuyên khảo commission of biomolecular engineering hội đồng kỹ thuật thao tác phân tử sinh học commissural...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - D
... cleavage phân cắt xác định determinate growth sinh trởng có hạn detorsion xoắn ngợc chiều detritovore sinh vật ăn mùn b, sinh vật ăn chất thối rữa, sinh vật ăn chất tan rữa detritus chất thối ... lùn dyad bộ đôi dyenin đyenin dyes thuốc nhu m dynamic life-tables bảng sống động lực học dynamic psychology tâm lý học động lực dynamics động lực học dysadaptation (sự) loạn thích nghi dysarthria ... diphyodont hai (kiểu) bộ răng diplobiont sinh vËt l−ìng thÓ diplobiontic (thuéc) sinh vËt l−ìng thÓ diploblastic hai phôi bì, hai lá phôi diplococcus song cầu khuẩn diplogangliate (có) hạch kép...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - E
... thị sinh thái ecological management quản lý sinh thái học ecological niche tổ sinh thái ecological pyramids (các) tháp sinh thái ecological succession diễn thế sinh thái ecology sinh thái học ... Scheme quản lý sinh thái và sơ đồ kiểm toán econometrics kinh tế lợng economic ratio hệ số kinh tế ecophysiology sinh lý học sinh thái ecospecies loài sinh thái ecosystem hệ sinh thái ecotone ... động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh epizoic sống trên động vật epizoon động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh 114 erythrocyte development sự phát triển của hồng cầu erythrophore...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - G
... toàn trong công nghệ sinh học growing point đỉnh sinh trởng growth sự sinh trởng growth cone tháp sinh trởng growth curvature (sự) uốn cong sinh trởng growth curve đờng cong sinh trởng growth ... office văn phòng công nghệ gen gene technology regulator (gtr) (cơ quan) điều hoà công nghệ gen gene therapy liệu pháp gen gene transcript sản phẩm phiên m gen genecology sinh thái học di truyền ... tốc độ lọc tiểu cầu glomerulonephritls viêm thận tiểu cầu glomerulus 1.tiểu cầu, tiểu cầu mạch 2.cuộn cầu glomus cells tế bào búi cuộn cầu glossa lỡi glossal (thuộc) lỡi glossate (thuộc)...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20
Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - H
... haernocytometer buồng đếm hồng cầu, (sự) tiêu tế bào hồng cầu haemocytolysis (sự) tiêu hoá hông cầu, tiêu tế bào máu haemodlalysis (sự) thẩm tách máu haemoglobin huyết cầu tố, hồng cầu tố, hemoglobin ... nửa hemicelluloses hemixenluloza Hemichorda phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống Hemichordata phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống hemicryptophyte thực vật chồi ẩn ... hyperosmotic solution dung dịch u trơng hyperparasite vật ký sinh lồng, vật ký sinh cấp hai hyperparasitism (hiện tợng) ký sinh lồng, (hiện tợng) ký sinh cấp hai hyperphalangy (tật) thừa đốt ngón hyperpharyngeal...
Ngày tải lên: 23/10/2013, 18:20