Ôn ngữ pháp căn bản
... BÀI THI, ÔN LUYỆN TIẾNG ANH 9 Question 1: Listen to a person living Glassgow talking about her home town. Fill in...
Ngày tải lên: 04/08/2013, 01:26
Ngữ pháp căn bản
... Đối với những thành ngữ mà tự nó không nói lên nghĩa của nó thì nghĩa của nó sẽ phải học thuộc. Nghiên cứu các câu ví dụ để hiểu nghĩa của mỗi thành ngữ. Các giới từ và thành ngữ này rất quan ... nhấn mạnh vào hành động của tân ngữ chứ không nhấn mạnh vào hành động của chủ ngữ trong câu chủ động. be + P 2 Ph ơng pháp chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động. - Đa tân ngữ của câu chủ ... làm chủ ngữ. Trong trờng hợp nếu có 2 tân ngữ ( 1 trực tiếp, 1 gián tiếp), muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào thì ngời ta đa nó lên làm chủ ngữ ( nhng thòng là tân ngữ gián tiếp làm chủ ngữ) . Ví...
Ngày tải lên: 21/08/2013, 22:10
Tài liệu NGŨ PHÁP CĂN BẢN
... afternoon………………………………………………. REVIEW 1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả: - Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại - một chân lí hay một sự thật hiển nhiên. a/ Cách chia: (+) ... to/ought to/should + V 0 *Must, have to: (phải) chỉ sự cần thiết, bắt buộc làm điều gì.Trong một vài ngữ cảnh “must” và “have to” có nghĩa khác nhau: - must : người nói đưa ra quyết định. Ex: Mother: ... ……………………… 2, The simple past tense(Thì quá khứ): dùng để diễn tả - Một thói quen ở quá khứ - Hành động hoàn tất vào một thời điểm xác định ở quá khứ a/ cách chia: (+) S + V -ed / V 2 + O...
Ngày tải lên: 02/12/2013, 15:11
Gián án NGŨ PHÁP CĂN BẢN
... Yes, we did. 2, The simple past tense(Thì quá khứ): dùng để diễn tả - Một thói quen ở quá khứ - Hành động hoàn tất vào một thời điểm xác định ở quá khứ a/ cách chia: (+) S + V -ed / V 2 + O ... khi ed đứng sau t, d Ex: awarded, invented /t/ khi ed dứng sau ch , x, gh, c, f, k, p, s, sh, (chàng xuống ghềnh có fà không phải sợ sông shâu) Ex: looked, washed,changed /d/ những trường hợp ... house. REVIEW 1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả: - Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại - một chân lí hay một sự thật hiển nhiên. a/ Cách chia: (+)...
Ngày tải lên: 02/12/2013, 15:11
Bài soạn NGŨ PHÁP CĂN BẢN
... themselves REVIEW 1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả: - Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại - một chân lí hay một sự thật hiển nhiên. a/ Cách chia: (+) ... to/ought to/should + V 0 *Must, have to: (phải) chỉ sự cần thiết, bắt buộc làm điều gì.Trong một vài ngữ cảnh “must” và “have to” có nghĩa khác nhau: - must : người nói đưa ra quyết định. Ex: Mother:...
Ngày tải lên: 02/12/2013, 15:11
Gián án NGŨ PHÁP CĂN BẢN
... REVIEW 1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn): Dùng để diễn tả: - Một thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại - một chân lí hay một sự thật hiển nhiên. a/ Cách chia: (+) ... Yes, we did. 2, The simple past tense(Thì quá khứ): dùng để diễn tả - Một thói quen ở quá khứ - Hành động hoàn tất vào một thời điểm xác định ở quá khứ a/ cách chia: (+) S + V -ed / V 2 + O ... khi ed đứng sau t, d Ex: awarded, invented /t/ khi ed dứng sau ch , x, gh, c, f, k, p, s, sh, (chàng xuống ghềnh có fà không phải sợ sông shâu) Ex: looked, washed,changed /d/ những trường hợp...
Ngày tải lên: 02/12/2013, 15:11
Bài giảng Ngữ Pháp Căn Bản
... to/ought to/should + V 0 *Must, have to: (phải) chỉ sự cần thiết, bắt buộc làm điều gì.Trong một vài ngữ cảnh “must” và “have to” có nghĩa khác nhau: - must : người nói đưa ra quyết định. Ex: Mother: ... afternoon………………………………………………. 2, The simple past tense(Thì quá khứ): dùng để diễn tả - Một thói quen ở quá khứ - Hành động hoàn tất vào một thời điểm xác định ở quá khứ a/ cách chia: (+) S + V -ed / V 2 + O ... khi ed đứng sau t, d Ex: awarded, invented /t/ khi ed dứng sau ch , x, gh, c, f, k, p, s, sh, (chàng xuống ghềnh có fà không phải sợ sông shâu) Ex: looked, washed,changed /d/ những trường hợp...
Ngày tải lên: 03/12/2013, 21:11
Tài liệu Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -1 ppt
... playing 6. not to cry 7. operating 8. to bring 9. to switch off 10. to use Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -1 LESSON 1: VERB FORMS (V-ing/ To V) 1. Gerund (V-ing) a. Thông thường ... want me to be a doctor. - Nga asked Lan to return her book. 4. Notes - stop + V-ing: dừng hành động đang làm Ex: Stop making noise, please! -stop + to V: dừng lại để làm việc khác Ex:...
Ngày tải lên: 24/12/2013, 14:15
Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa: