một số câu chào hỏi tiếng anh thông dụng

một số câu thành ngữ Tiếng Anh

một số câu thành ngữ Tiếng Anh

... tông chi họ hàng - Love me love my dog - He that loves the tree loves the branch một số câu thành ngữ Tiếng Anh 1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời - Every dog has its/ his day - The longest ... - Think today, speak tomorrow 28. Vạch áo cho người xem lưng - Tell tales out of school 29. Xanh vỏ đỏ lòng - A fair face may hide a foul heart - Appearances are deceptive 30. Yêu nhau yêu...

Ngày tải lên: 06/11/2012, 10:02

4 2,9K 39
Một số câu chào hỏi pot

Một số câu chào hỏi pot

... gọi sự chú ý, khi muốn hỏi đường, hoặc muốn nhờ một việc gì đó, giống câu Excuse me trong tiếng Anh) . Xin chào (câu chào dùng buổi sáng, giống như câu trên, nhưng câu này dùng thân mật ... Konnichiwa. Xin chào (câu chào dùng vào buổi trưa và chiề u, câu chào này cũng được dùng giống như câu Hello hoặc Hi trong tiếng Anh) . こんばんは。 Xin lỗi, tôi vào được chứ? (Câu này dùng để ... Gomennasai. Xin lỗi. (Câu này dùng khi mắc lỗi như đến chậm, hoặ c sai hẹn). Khi thân mật có thể dùng : ごめんね。 (Gomenne). ごめんください。 Gomenkudasai. Konbanwa. Xin chào (câu chào dùng vào buổi...

Ngày tải lên: 11/07/2014, 09:21

6 283 0
Một số cầu trục và cần trục thông dụng ppsx

Một số cầu trục và cần trục thông dụng ppsx

... thành hai cánh một cánh bố trí palăng nâng còn một cánh bố trớ Bộ môn cơ khí luyện kim cán thép 26 thng lm thành hai cánh , một cánh bố trí palăng nâng còn một cánh bố ... luyện kim cán thép 24 ng sut trờn ct ng v u ct dưới. CẦU TRỤC VÀ CẦN TRỤC THÔNG DỤNG 1. CẦU TRỤC (cầu lăn) 1. Đại cương 2. Dầm cầu lăn 3. Cơ cấu dẫn động và các phương án bố ... cầu lăn Dầmcầulănlàmộtkếtcấukimloạicódạng dầmcầu dùng để đỡ các loạicơ cấu khác củacầutrục. Gồm: dầm đơnvàdầm kép. 2.1. Dầm đơn -Dầm đơnlàdầmmàphầnchịutảicủakếtcấukimloạidomộtdầm ể (chữ I, chữ...

Ngày tải lên: 06/07/2014, 11:20

28 478 2
Một số câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống.

Một số câu nói tiếng Anh thông dụng trong cuộc sống.

... câu này để cảm ơn 25. It's a deal. Hẹn thế nhé Harry: Haven't seen you for ages. Let's have a get-together next week. Jenny: It's a deal. Một số câu nói tiếng Anh thông dụng ... trong cuộc sống 1. After you.: Mời ngài trước. Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe, . 2. I just couldn't help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi Câu nói hay ... anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don't worry. I'm thinking of buying a...

Ngày tải lên: 02/10/2012, 12:12

3 5,8K 345
Một số cấu trúc câu tiếng anh thông dụng và thú vị

Một số cấu trúc câu tiếng anh thông dụng và thú vị

... vic gỡ m cm thy xút xa ã To be guarded in one’s speech: Thận trọng lời nói Một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị To be game: Có nghị lực, gan dạ ã to be gammy for anything: ... trợ giỏi(giỏi công vic nh) ã To be good at numbers: Gii v s hc ã To be good at repartee: i ỏp lanh lợi To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại c ã To be great at tennis: Gii v qun vt...

Ngày tải lên: 19/08/2013, 09:16

6 1,2K 8
MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

... ? Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ None of your business :Không phải chuyện của anh No way : Còn lâu No problem : Dễ thôi ...

Ngày tải lên: 03/01/2014, 22:44

2 1,6K 5
Một Số Câu Tiếng Anh Thông Dụng Hằng Ngày pptx

Một Số Câu Tiếng Anh Thông Dụng Hằng Ngày pptx

... Một Số Câu Tiếng Anh Thông Dụng Hằng Ngày Thân gửi các bạn một số câu tiếng anh thông dụng để giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn có thêm nhiều điều thú vị khi học những câu tiếng anh...

Ngày tải lên: 03/04/2014, 08:20

3 755 1
Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng docx

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng docx

... or discomfort to Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng THURSDAY, 15. JANUARY 2009, 08:02:56 To keep out : không vào, miễn vào To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng To keep track ... live on st : sống nhờ vào To live up to : đáp ứng ( điều kiện), chu toàn ( lời hứa) To live it up : xài tiền thoải mái, sống xa hoa To liven up : truyền sinh lực cho ai, làm sống động (= to ... : thôi, từ bỏ một thói quen; loại bỏ hoặc xa thải (= to let go) To learn to do st : biết làm gì To learn the ropes : nắm bắt được cách tiến hành công việc To leave smw : rời khỏi To leave...

Ngày tải lên: 04/07/2014, 17:20

8 1K 1
w