... 11 22 2 3 )1(4 6 −ω+ω ω+ω+ += )j(-84 2Z 22 2 2 222 24 )1(4 6 )1(4 14 −ω+ω +ωω + −ω+ω +ω−ω = )(-8 j 128 Z = R+jX (2) Từ kết quả ta nhận thấy: R luôn luôn dương X thay đổi theo ω * ω < 2 3 , ... bởi: 22 XR jXR jXR 1 Y + − = + = 22 XR R G + = 22 XR X B + −= 22 BG G R + = 22 BG B X + −= Viết dưới dạng cực Z=R+jX= Z θ∠=∠+ − Z(X/R)tanXR 122 Y=G+jB= Y θ∠=∠+ − Y(B/G)tanBG 122 ... Z 2 =x 2 +jy 2 Z= Z 1 ± Z 2 = (x 1 ±x 2 ) + j(y 1 ±y 2 ) (6.10) - Phép nhân và chia: Dùng dạng cực: Cho Z 1 =⏐Z 1 ⏐ và Z 1 j e θ 2 =⏐Z 2 ⏐ 2 θj e Z= Z 1. . Z 2 =⏐Z 1 ⏐.⏐Z 2 ⏐ (6.11) ) 21 j( e θ+θ Z= )j( 2 1 21 e Z Z θ−θ ...
Ngày tải lên: 12/12/2013, 21:15
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 4 doc
... cho i 2 (0)=1 A (H 4.9) Viết phương trình vòng cho mạch Vòng 1: 8i 1 -4i 2 =10 (1) Vòng 2: -4i 1 +12i 2 + dt d 2 i =0 (2) Loại i 1 trong các phương trình ta được: dt d 2 i +10i 2 =5 (3) ... Điện trở tương đương của mạch: R tđ =4Ω+ 84 4.8 + Ω = 3 20 Ω i 1f = 2 3 20 /3 10 = (A) ⇒ i 2f = 2 1 (A) Vậy i 2 (t)=Ae -10t + 2 1 (A) và A được xác định từ điều kiện đầu như trước đây. ... Lời giải i 2 có thể viết: i 2 = i 2n + i 2f - Để xác định i 2n , ta xem mạch như không chứa nguồn (H 4.10a) Điện trở tương đương nhìn từ cuộn dây gồm 2 điện trở 4Ω mắc song song ( =2 ), nối...
Ngày tải lên: 12/12/2013, 21:15
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 1 pptx
... Gọi y 2 (t) là đáp ứng đối với x 2 (t): dt (t)dx (t)y 2 2 = Với x(t)= k 1 x 1 (t) + k 2 x 2 (t) đáp ứng y(t) là: dt (t)dx k dt (t)dx k dt dx(t) y(t) 2 2 1 1 +== y(t)=k 1 y 1 (t)+k 2 y 2 (t) ... trữ trong tụ điện ∫ ∞− = t (t)dt(t).W(t) iv Thay dt (t)d C(t) v i = 0(t)C 2 1 ](t)C 2 1 (t)dCW(t) 2t2 t ≥=== ∞− ∞− ∫ vvvv (vì v(-∞)=0) Chú ý: Trong các hệ thức v-i của các phần tử R, ... y 1 (t) và y 2 (t) lần lượt là đáp ứng của hai nguồn kích thích độc lập với nhau x 1 (t) và x 2 (t), mạch là tuyến tính nếu và chỉ nếu đáp ứng đối với x(t)= k 1 x 1 (t) + k 2 x 2 (t) là y(t)=...
Ngày tải lên: 12/12/2013, 21:15
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 10 doc
... I(s)= 23 ss 1s 2 ++ − , xác định i(t)= L -1 [I(s)] Phương trình s 2 +3s +2= 0 có 2 nghiệm s 1 = -2 và s 2 =-1 I(s)= 23 ss 1s 2 ++ − = 1s K 2s K 21 + + + 3 Q(s) P(s) 2) (sK -s 1 =+= = 2 -2 Q(s) P(s) 1)(sK -s 2 =+= = ... THUYẾT I(s)= j) -2- (s *K j )2( s K Q(s) P(s) + ++ = ° ==++= −−= 0 e 2 1 2 1 j Q(s) P(s) j )2( sK js 9j 2 °− =−=−+= +−= 0 e 2 1 2 1 j Q(s) P(s) j )2( sK* js 9j 2 I(s)= j-2s j1 /2 j2s j1 /2 + − ++ ⇒ ... 10 Sinωt 22 s ω+ ω 11 Cosωt 22 s s ω+ 12 Sin(ωt+θ) 22 s cosssin ω ω + θ+θ 13 Cos(ωt+θ) 22 s sinscos ω ω + θ −θ 14 e -at Sinωt 22 a)(s ω++ ω 15 e -at Cosωt 22 a)(s as ω++ + ...
Ngày tải lên: 22/12/2013, 18:17
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 9 pdf
... - 2 Tổng trở mạch hở I 1 , I 2 V 1 , V 2 222 121 2 21 21111 IzIzV IzIzV += += Tổng dẫn mạch nối tắt V 1 , V 2 I 1 , I 2 222 121 2 21 21111 VyVyI VyVyI += += Truyền V 2 , I 2 V 1 , I 1 22 1 22 1 DICVI BIAVV −= −= ... ∆T ∆T ∆T ∆T A C B D A’ B’ C’ D’ 12 h h 12 h 22 h 12 h 11 h 12 h 1 ∆ 12 g 12 g 11 g- 12 g 22 g- 12 g g 1- ∆− [] h 22 z 22 z 21 z- 22 z 12 z 22 z z 1 ∆ 11 y 11 y 21 y 11 y 12 y- 11 y 1 y∆ D C D 1- D D B ∆T ... ∆T' ∆T' ∆T' ∆T' A' C' B' D' 21 h 21 h 22 h 21 h 11 h 21 h h 1 −− − ∆ − 21 g g 21 g 11 g 21 g 22 g 21 g 1 ∆ [] 'T 12 z 11 z 12 z 12 z z 12 z 22 z 1 ∆ 12 y 22 y 12 y y 12 y 12 y 11 y 1 − ∆ − −− ...
Ngày tải lên: 22/12/2013, 18:17
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 8 doc
... thức hàm số mạ ch 2 o o 2 s Q s Ks (s) ω+ ω + =H (8.14) và 2 o 2 o o 2 c 1 c 2Q2Q )(, ω +ω+ ω ±=ωω 2 o o 2Q 1 (1 2Q )+ω+ ω ±= (8.15) Nếu Q lớn (Q>>5) 1/2Q<<1, hệ thức (8.15) ... ? b. Để đạt được tần số cắt là 20 .000 rad/s, phải qui tỉ lệ tần số với hệ số là bao nhiêu ? 22 ss 2 (s) (s) (s) 2 i o ++ == V V H Thay s=jω 22 2 4- (2 2 )(j ω+ω =ω ) H 41 1 )(j 4 /ω+ =ωH ... gần p 1 , |s-p 1 | thay đổi nhanh trong khi |s-p 2 | gần như không đổi s-p 1 = 2 α ∠±45 o và s-p 2 = 2 o ∠90 o 2 )(j 22 22 maxo o 2 o ω = α ω = ωα ω = H . )(j ωH φ(ω)=±45 o -90 ...
Ngày tải lên: 22/12/2013, 18:17
Tài liệu Giáo trình lý thuyết mạch Phần 7 ppt
... 11 1 22 222 1 A 1 /21 /ss /2 I VVVVV = − +++ (1) Hàm truyền 2A)s(3s s (s) (s) (s) 2 1 2 +−+ == I V H (2) Cực của H(s) tùy giá trị của A Nghiệm của D(s)=0 s 2 +(3-A)s +2= 0 (3) ∆=(3-A) 2 -8=A 2 -6A+1 ... Khi A=3 -2 2 =0,1 72 phương trình (3) có nghiệm kép, H(s) có một Cực bậc 2 tại p 1 = p 2 =- 2 * 3 -2 2 <A<3 +2 2 phương trình (3) có 2 nghiệm phức liên hiệp p 1 = σ 1 +jω 1 và p 2 = σ 1 - ... - 6 ⇒ (s) 50 020 0s20ss 10)5)(s10(s (s) i 23 VV +++ ++ = Dùng cầu phân thế (s) 50 020 0s20ss 10 )25 (s (s) s/5 1 /2 (s) i 23 O VVV +++ + = + = 1 50 020 0s20ss 10 )25 (s (s) (s) (s) 23 i O +++ + == V V H ...
Ngày tải lên: 22/12/2013, 18:17
Giáo trình lý thuyết phần tử hữu hạn tập 2
... w0 h10" alt=""
Ngày tải lên: 16/04/2014, 22:45
Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa: