... thít, khóc thầm lặng (hay dùng trong thơ văn) "Weep" là từ được xem là lỗi thời (old- fashioned word) và hiện nay thường chỉ dùng trong những mẩu chuyện. Weep là động từ bất quy tắc (weep ... borrow hay lend. Người Việt Nam chúng ta dễ bị dịch sai khi chuyển ngữ "sát nghĩa", VD: tiếng Việt chúng ta nói " ;Anh ấy cho tôi mượn văn phòng tuần rồi", chuyển qua Anh ngữ, ... XÉT: 2 động từ trên đều có nghĩa là tới, nhưng: + to come = đến (cử động từ xa đến gần) + to go = đi (cử động từ gần ra xa) CHÚ Ý: Do đó come in! và go in! đều có nghĩa vào, nhưng dùng trong những
Ngày tải lên: 20/08/2013, 07:54
... SỐ CẶP TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh 1. Phân biệt giữa to learn và to study - I go to school to learn English. (Tôi đến trường để học Anh Văn) - ... gửi 145 Thanks 0 Thanked 46 Times in 19 Posts Ðề: Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh - mới và hay Sự khác biệt giữa "House" and "Home" Trong tiếng Anh khi nói "HOUSE" thì người ta chủ ý nói về một ... gửi 145 Thanks 0 Thanked 46 Times in 19 Posts Ðề: Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh - mới và hay ALONE(tính từ & trạng từ) : Alone khi được sử dụng sau động từ to be sẽ mang nghĩa không có ai bên cạnh,
Ngày tải lên: 02/10/2015, 17:12
151 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh vndoc com
... nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí ƠN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN PHẦN I: PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH STT Các từ dễ nhầm ABOVE/ OVER Cách dùng Ví dụ - "Above/over" diễn ... to reform the organization 24 CHANGEABLE/ -“Changeable" thay đổi (hay FLEXIBLE + The weather will be changeable thay đổi, thường xuyên thay đổi) with rain at times Trang chủ: https://vndoc.com/ ... the - "solitary" dùng trước danh từ wilderness cịn “alone” khơng + She gets lonely now that all the kids have left home - "lonely"cô đơn (tâm trạng) -"Alteration" thay đổi (nhẹ, + I had to make
Ngày tải lên: 15/01/2023, 09:11
Từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh và bài tập
... phân từ động từ “find” Lie - lied - lied(v) Nói dối (động từ nguyên mẫu khứ, khứ phân từ) Lie - lay - lain(v) Nằm xuống (động từ nguyên mẫu khứ, khứ phân từ) Lay - laid - laid(v) Để, đặt (động từ ... /rɪ'dju:s/ (v) Giảm, hạ (ngoại động từ) Rise /raɪz/(v) Gia tăng số lượng (là nội động từ) Raise /reɪz/(v) Gia tăng, nâng từ vị trí thấp lên vị trí cao (là ngoại động từ) Finally /'faɪnəli/(adv) Cuối ... thuật, phép thần thơng, sức lơi cuốn, tính từ “magic” dùng vai trò làm thuộc ngữ, đứng trước danh từ mà bổ nghĩa “magic” thường dùng nghĩa đen số cụm từ định Magical /'mædʒɪkəl/ (a) Kỳ diệu, liên
Ngày tải lên: 24/07/2023, 05:58
250 CONFUSING WORDS Những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh Đầy đủ nhất
... election aid aide The verb effect means "to cause": Batting her eyes so flirtatiously effected a strong desire in Rathbone to embrace Mirabelle all always Aid is help or assistance given: Every ... and unworldly": Barry told us a bizarre story last night belief believe Belief is a noun: He had strong beliefs beside besides Beside means "next to": Place the dishes beside the sink better had ... nurse had several new patients to get to know that week peer pier To peer is to squint and gaze strongly at: Melvin had to peer through fog to keep the car on the highway a peer is an equal: Farnsworth
Ngày tải lên: 09/09/2017, 21:42
Phân biệt các từ hay bị nhầm lẫn trong tiếng anh
... PHÂN BIỆT CÁC TỪ HAY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH ♦ TO ACCEPT & TO AGREE Ex:- He accepted my invitation. Anh ta nhận lời mời của tôi. - He agreed to play with me. Anh ta đồng ý chơi ... thít, khóc thầm lặng (hay dùng trong thơ văn) "Weep" là từ được xem là lỗi thời (old- fashioned word) và hiện nay thường chỉ dùng trong những mẩu chuyện. Weep là động từ bất quy tắc (weep ... 2 động từ trên đều có nghĩa là tới, nhưng: + to come = đến (cử động từ xa đến gần) + to go = đi (cử động từ gần ra xa) CHÚ Ý: Do đó come in! và go in! đều có nghĩa vào, nhưng dùng trong những
Ngày tải lên: 16/07/2015, 09:06
Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh doc
... SỐ CẶP TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh 1. Phân biệt giữa to learn và to study - I go to school to learn English. (Tôi đến trường để học Anh Văn) ... "talk": [...]... Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh - mới và hay Sự khác biệt giữa "House" and "Home" Trong tiếng Anh khi nói "HOUSE" thì người ta chủ ... nơi có người ta cư trú ở trong. .. Ðề: Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh - mới và hay SOME sử dụng trong câu xác định ANY sử dụng trong câu phủ định và nghi
Ngày tải lên: 27/06/2014, 15:20
Những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng anh
... Những từ dễ gây nhầm lẫn Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm: • angel (N) = thiên thần • angle (N) = góc (trong hình học) • cite ... Cách dùng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật có chức năng mà động từ mô tả Ví dụ: deodorant (nghĩ được có 1 cái à ) = chất khử mùi Cách dùng 3: với danh từ --> tính từ liên quan Ví dụ: combatant, ... hoặc các dạng kết hợp trong tiếng Anh. Không chỉ dừng lại ở đoán, chúng ta sẽ có thể tạo ra những từ mới một cách tự tin hơn. a- Cách dùng: phủ định từ đi sau hoặc gốc từ đi sau. Ví dụ: atypical
Ngày tải lên: 20/08/2013, 07:54
các từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng anh
... Cooker/Cook (đây trường hợp hay nhầm lẫn, chí sinh viên chuyên ngữ) - Theo số qui tắc tiếng Anh, hình thành danh từ nghề nghiệp từ động từ người ta thường thêm đuôi “er” vào sau động từ Eg: work -> worker ... CÁC TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH "Abnormal" (a) "Subnormal" (a) • Abnormal: tính từ, dùng cho thứ khác với bình thường, thường mang nghĩa ... làm hỏng danh ai: • · Malicious gossip seriously injured her reputation (Những chuyêện ngồi lê đôi mách có ác ý xúc phạm năệng nề đến danh cô ấy) • - Tính từ động từ injured danh từ injury:
Ngày tải lên: 11/11/2015, 15:11
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ, CẤU TRÚC QUEN THUỘC DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH
... PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ VÀ CÁC CẤU TRÚC DỄ NHẦM Trong Tiếng Anh có nhiều từ cụm từ mang nghĩa tƣơng tự nhau, cách dùng giống nhau, dễ gây nhầm lẫn Đặc biệt với thi trắc nghiệm, ... biệt theo LOẠI TỪ: Ôn lại kiến thức loại từ: - Tính từ - bổ nghĩa cho Danh từ + đứng sau BE (dịch NGƢỢC so với tiếng Việt) - Trạng từ - Đứng trƣớc bổ nghĩa cho Động từ, Tính từ Trạng từ khác (đối ... NEARLY), đứng cuối câu sau Động từ (với NEAR, NEARBY) - Giới từ - phải đứng trƣớc Danh từ (dịch THUẬN so với tiếng Việt) a NEAR: - GIỚI TỪ: Gần – phải có Danh từ đằng sau VD: + She lived NEAR
Ngày tải lên: 23/04/2016, 00:03
3000 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
... http://sieuketnoi.info/hoctuvung 19 [3000 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG... http://sieuketnoi.info/hoctuvung 13 [3000 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH] bathroom n buồng tắm, nhà vệ sinh ... http://sieuketnoi.info/hoctuvung 20 [3000 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH] calculation n /,kælkju'lei∫n/ sự tính toán call v., n /kɔ:l/ gọi; tiếng kêu, tiếng gọi be called được gọi, bị gọi ... tay; tiếng nổ, tiếng vỗ tay... đầu, khởi đầu beginning n /bi'giniɳ/ phần đầu, lúc bắt đầu, lúc khởi đầu http://sieuketnoi.info/hoctuvung 14 [3000 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH] behalf
Ngày tải lên: 13/10/2014, 17:07
100 vấn đề thường gặp dễ bị nhầm lẫn trong tiếng anh100 common english usage prolems
... primarily because its unique characteristics hinder non-native English speakers from obtaining a strong command of it English syntax, with its strict subject-verb-object structure, is particularly ... miss the pieces of advice that mother used to bombard me with She has always advised me to remain strong and independent affect, effect Affect is almost always a verb meaning “to influence.” Effect,
Ngày tải lên: 22/01/2015, 14:11
Phân tích đối chiếu kết trị danh từ chung (common nouns) trong tiếng Anh và tiếng Việt (trên cơ sở các danh từ chung chỉ bộ phận trên khuôn mặt người
... TRỊ DANH TỪ CHUNG TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT- NHỮNG TƢƠNG ĐỒNG VÀ DỊ BIỆT 19 2.1 Kết trị danh từ danh ngữ tiếng Anh 19 2.1.1 Danh ngữ sở - kết trị đóng danh từ tiếng Anh 20 2.1.2 Danh ... KHÁI NIỆM CƠ BẢN 12 1.1 Danh từ chung tiếng Anh tiếng Việt 12 1.1.1 Khái niệm danh từ 12 1.1.2 Danh từ chung tiếng Anh tiếng Việt 13 1.2 Kết trị danh từ - Khái niệm chung ... 2.1.2 Danh ngữ phức – kết trị mở danh từ tiếng Anh 25 2.1.3 Kết trị danh từ tiếng Anh 28 2.2 Kết trị danh từ danh ngữ tiếng Việt 32 2.2.1 Danh ngữ tiếng Việt 32 2.2.2 Sơ đồ
Ngày tải lên: 31/03/2015, 14:23
Tổng hợp bài tập hay về thì trong tiếng anh
... BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH Dạng 1: Bài tập 1: Cho dạng thức động từ ngoặc: Ann, we (go) to town (you/come) with us She (have) coffee for ... wanted to B wanted not to C wasn’t wanting to D didn’t want to Dạng I Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với từ lại: A recognized B endangered C weighed D flourished A imagined B released ... first visit to Japan This is the first time……………………………………………………………………………… Dạng 5 I Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn : It is 7.30 a.m and the Browns …………
Ngày tải lên: 03/11/2015, 10:38
Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và TOEIC letter a,b,c
... A” Cụm tính từ thông dụng tiếng anh giao tiếp TOEIC bắt đầu với chữ “ A” + Addicted (adj) /əˈdɪk.tɪd/ addicted to sth: nghiện Example: He is addicted to drugs/ alcohol/ gambling Anh nghiện ... parties concerned? Giải pháp tất bên liên quan chấp nhận hay không? Is this proposal acceptable to you ? Theo anh lời đề nghị chấp nhận hay không? + Accustomed (Adj) /əˈkʌs.təmd/ accustomed ... astonished at the strange sight and cried: Anh kinh ngạc về/trước cảnh tượng kì lạ thét lên He was astonished at what he saw Anh vô cùng ngạc nhiên về/trước anh thấy Đừng để chẳng nhận rời chỗ bạn,
Ngày tải lên: 11/11/2015, 00:18
cum dong tu thuong su dung trong tieng anh
... : an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang , khoác lác Show up: đến tới Shop round: mua bán loanh quanh Shut down: sập tiệm, phá sản Shut up: ngậm miệng lại Sit round: ngồi nhàn rỗi Sit up for: ... sức làm Fill in: điền vào Fill up with: đổ đầy Fill out: điền hết, điền Fill in for: đại diện, thay Find out: tìm G Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get Get through to sb: liên ... tống đi, tiết lộ bí mật st back: trả lại in: bỏ way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho up: từ bỏ out: phân phát, cạn kịêt off: toả ra, phát (mùi hương, hương vị) out: , lỗi thời out with:
Ngày tải lên: 17/06/2016, 14:03
CÁC cặp từ HAY NHẦM LẪN
... CÁC CẶP TỪ HAY NHẦM LẪN Tài liệu lấy từ nhiều nguồn Mình làm lại dạng PDF có chèn thêm image Muốn nhận thêm tài liệu hay góp ý kiến, báo lỗi ib F : Huỳnh Nhật ... Nhìn vật có chủ ý Put on Chỉ hành động mặc vào Wear Chỉ trạng thái mặc Come Cử động từ xa đến gần Go Cử động từ gần xa Hear Nghe không cói chủ ý Listen Lắng nghe có chủ đích Arrive at Dùng cho ... Capable Có khả Cloths Những vải Detect Phát Change Thay đổi Chef Đầu bếp Cup Cốc, cup vô địch Comment Bình luận Crown Vương miện Compete Cạnh tranh College Trường Cao đẳng Cable Dây cáp Clothes
Ngày tải lên: 27/07/2016, 20:51
1000 động từ thông dụng nhất trong tiếng anh
... kick đá 496 kiss hôn 497 Light ánh sáng 498 purchase mua 499 race đua 500 retire hưu STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt 501 Bend uốn cong 502 breathe thở 503 celebrate tán dương 504 date ngày 505 ... 99 động từ thông dụng tiếng Anh Be have có DO làm say nói get make /meɪk làm She makes her own clothes go ɡoʊ He goes ... giải 485 sort loại 486 struggle tranh đấu 487 cast đúc 488 Cook nấu ăn 489 dance nhảy 490 invest đầu tư 491 lock khóa 492 owe nợ 493 pour đổ vào 494 shift thay đổi 495 kick đá 496 kiss hôn 497
Ngày tải lên: 15/04/2017, 11:13
giao tiếp của bác sĩ trong tư vấn khám bệnh trong tiếng anh và tiếng việt so sánh từ bình diện liên nhân
... POST–GRADUATE STUDIES NGUYEN THANH NGA DOCTOR TALK AT CONSULTANCY IN ENGLISH AND VIETNAMESE: AN INTERPERSONAL COMPARISON (Giao tiếp bác sĩ tư vấn khám bệnh tiếng Anh tiếng Việt: So sánh từ bình diện liên ... Nguyễn Thanh Nga Khóa: QHF 2014 Mã số NCS: 14048002 Đề tài: Doctor talk at consultancy in English and Vietnamese: An interpersonal comparison (Giao tiếp bác sĩ tư vấn khám bệnh tiếng Anh tiếng Việt: ... comparison (Giao tiếp bác sĩ tư vấn khám bệnh tiếng Anh tiếng Việt: So sánh từ bình diện liên nhân) Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Mã số: 9220201.01 II NỘI DUNG CHỈNH SỬA: Sau hội đồng góp ý sửa chữa
Ngày tải lên: 02/11/2019, 06:23
Nghiên cứu về thành ngữ có chứa các từ chỉ thời tiết trong tiếng Anh và tiếng Việt nhìn từ góc độ văn hóa
... FROM CULTURAL PERSPECTIVE (NGHIÊN CƢ́U VỀ THÀNH NGƢ̃ CÓ CHƢ́A CÁC TƢ̀ CHỈ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT NHÌN TƢ̀ GÓC ĐỘ VĂN HÓA) M.A MINOR THESIS Field: English Linguistics ... FROM CULTURAL PERSPECTIVE (NGHIÊN CƢ́U VỀ THÀNH NGƢ̃ CÓ CHƢ́A CÁC TƢ̀ CHỈ THỜI TIẾT TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT NHÌN TƢ̀ GÓC ĐỘ VĂN HÓA) M.A MINOR THESIS Field: English Linguistics ... chiều gió Adapt the current situation cleaverly 97 Ngáy nhƣ sấm Loudly snore 98 Nhanh nhƣ chớp Very quick 99 Nhanh nhƣ gió Very quick 100 Nhƣ (nắng) hạn gặp mƣa rào 101 Nhƣ buồm/diều gặp gió:
Ngày tải lên: 29/03/2020, 16:13
Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa: