100 mau cau tieng anh thuong dung

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng docx

Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng docx

... someone is set up - arrange show off - exhibit ostentatiously shut off - cause to cease functioning slow up - cause to move more slowly spell out - enumerate; state in detail stand up - ... utter; produce count on - rely on cut in on - interrupt disagree with - cause illness or discomfort to Một số mẫu câu tiếng anh thông dụng THURSDAY, 15. JANUARY 2009, 08:02:56 To keep out : không ... know by sight : đã trông thấy, biết mặt Separable add up - add back up - cause to move backwards; support; blow up; cause to explode; destroy by explosives break down - analyze; list the parts...

Ngày tải lên: 04/07/2014, 17:20

8 1K 1
Những câu tiếng anh thông dụng khi giao tiếp

Những câu tiếng anh thông dụng khi giao tiếp

... for letting me go first Thật là nhẹ nhõm > What a relief What the hell are you doing? > Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà...

Ngày tải lên: 02/10/2012, 12:12

4 10,6K 746
Một số cấu trúc câu tiếng anh thông dụng và thú vị

Một số cấu trúc câu tiếng anh thông dụng và thú vị

... giỏi(giỏi công việc nhà) • To be good at numbers: Giỏi về số học • To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc • To be great at tennis: Giỏi về quần ... cảm thấy xót xa • To be guarded in one’s speech: Thận trọng lời nói Một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị...

Ngày tải lên: 19/08/2013, 09:16

6 1,2K 8
Những câu tiếng anh hay dùng trong khi  nói

Những câu tiếng anh hay dùng trong khi nói

... với tui à. Đứng lại mau! ^^! Enough is enough! > Đủ rồi đấy nhé! Let's see which of us can hold out longer > Để xem ai chịu ai nhé Your jokes are always witty > Anh đùa dí dỏm thật ... late than never: muộn còn hơn không you must be joking: anh chắc hẳn là đang đùa it doesn't matter: chuyện đã qua Những câu tiếng Anh hay dùng trong khi nói (1) Có chuyện gì vậy? > What's ... nhận lời chia buồn của chúng tôi. You have my sincere condolence. Tôi thành thật chia buồn với anh. Sounds fun! Let's give it a try! > Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao Nothing's...

Ngày tải lên: 20/08/2013, 07:54

3 1,1K 29
w