ôn tập hóa vô cơ phần 3

3600 bài tập hóa vô cơ phần 3

3600 bài tập hóa vô cơ phần 3

... Câu 32 Đáp án B HD• 0, 03 mol Ag + V ml AgNO3 0,7M → NO↑ CM AgNO3 = CM HNO3 dư • 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O nHNO3 phản ứng = 0, 03 : × = 0,04 mol Vì V khơng thay đổi nên nHNO3 dư = nAgNO3 = ... khối lượng m là: A Fe3O4; m= 23, 2(g) B FeO, m= 32 (g) C FeO; m=7,2(g) D Fe3O4; m= 46,4(g) Đáp án B 11 C 21 C 31 C A 12 B 22 B 32 B B 13 D 23 C 33 C A 14 B 24 C 34 A B 15 A 25 B 35 D C 16 B 26 D C ... mol → a= → khí NO Trang → nHNO3 = 3nFe(NO3 )3 + NO → nHNO3 = 0,06 .3 + 0,02 = 0,56 mol → mHNO3 = 35 ,28 gam Câu 27 Đáp án B Câu 28 Đáp án C (Fe; O) + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO2 + H2O hướng dùng bảo

Ngày tải lên: 09/06/2021, 09:39

155 55 0
ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ 12

ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ 12

... + 3AgNO 3 đ Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag (1); Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 đ Fe(NO 3 ) 3 + Ag (2); Ba + CuSO 4 đ BaSO 4 + Cu (3) ; Na + H 2 O + CuCl 2 đ Cu(OH) 2 + 2NaCl (4), phản ứng viết sai là: A. 1,2 B. 2 ,3 ... 3 + Fe --->3FeCl 2 (1); 2FeCl 3 + 3Cu ---> 2Fe + 3CuCl 2 (2) Fe 2 O 3 + CO ---> 2FeO + CO 2 (3) ; Fe + S đ FeS (4) ; 2Fe + 3I 2 đ 2FeI 3 (5). Những phản ứng viết sai là. A. 1,2 B. 2 ,3 ... dung dịch lọc lại kết tủa nữa. Tính V = ? A. 3, 136 lít B. 1 ,34 4 lít C. 1 ,34 4 lít hoặc 3, 136 lít D. 3, 36 lít. Câu 11: Thổi V lít CO 2 (đktc) vào 30 0 ml Ca(OH) 2 0,02 M thì thu đợc 0,2 gam kết

Ngày tải lên: 19/08/2013, 01:10

11 898 33
Luyện thi Đại Học - Cao Đẳng môn Vật Lý: 999 câu hỏi ôn tập hóa vô cơ

Luyện thi Đại Học - Cao Đẳng môn Vật Lý: 999 câu hỏi ôn tập hóa vô cơ

... Cu(NO3)2 AgNO3 Sau phản ứng xảy hoàn { ợc dung dịch C; Cho dung dị N OH { ợc kết tủa D gồ x ại Trong dung dịch C chứa: A Al(NO3 )3, Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 B Al(NO3 )3 Fe(NO3)2 C Al(NO3 )3 Fe(NO3 )3 D ... sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3 Khi phản ứng xảy { { ờng hợp khố ợng dd giảm nhiều nhất? (Giả sử y ô | ể) A dd Mg(HCO3)2 B dd Ca(HCO3)2 C dd NaHCO3 D dd NH4HCO3 (1) ( 2) ( 3) ( 4) ( ... mặt vỏ tàu Câu 9 23 Axit photphoric axit nitric phản ứ ợc với nhóm chấ { }y ? A MgO, KOH, CuSO4, NH3 B KOH, Na2CO3, NH3, MgCl2 C CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D KOH, K2O, NH3, Na2CO3 Câu 924 Cho phát

Ngày tải lên: 09/04/2014, 11:30

101 960 0
tài liệu đáp án bài tập hóa vô cơ chương 3

tài liệu đáp án bài tập hóa vô cơ chương 3

... +6H2O (3) = -n2F 2 = -n3F 3 2n ϕ − n2ϕ 2 × 6 × 1,19 − 2 × 0, 535 = = 1 ,32 1V n3 10 b) Phản ứng : 3ClO- + I-  3Cl- + IO3Xảy ra ở pH = 13 gồm hai bán phản ứng khử: = 3 0 1 1 0 2 IO3- + 3H2O ... Cr (acid) CrO42- -0,11 Cr(OH )3 -1 ,33 Cr (base) 2_ -0,72 - -1 ,33 CrO4... = 13 hay không? 11 3ClO- + I-  3Cl- + IO3a) + Tính thế khử chuẩn của cặp oxy hóa khử liên hợp HClO/Cl2HClO + 2H+ ... 2e → Cl- + H2O ) (3) 2x( 2 = -n3F 0 n1ϕ10 + n2ϕ 2 = (2 x 1, 63+ 2 x 1 ,36 )/2x2 = 1,495V 3= n3 + Tính thế khử của cặp oxy hóa khử liên hợp IO3-/I2 IO3- + 6H+ + 6e → I- + 3H2O (1) = -n1F 1

Ngày tải lên: 11/07/2014, 09:00

20 996 4
Chương trình ôn tập hóa vô cơ 12

Chương trình ôn tập hóa vô cơ 12

... chất sau: NaNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3 )3, AgNO3, Na2CO3, BaCO3, FeCO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2, (NH4)2CO3, KClO3, KMnO4 , NaOH, Al(OH )3, Fe(OH)2 Bài Hoàn thành cân phản ứng sau: 1/ Cu + HNO3 đặc nóng → khÝ ... H2O Ca3(PO4)2 + SiO2 + C + CaSiO3+ CO to P → to 10 FeS2 + HNO3  → Fe(NO3 )3 + H2SO4 + NO + H2O to 11 FexOy + H2SO4 đặc Fe2(SO4 )3 + SO2 + H2O 12 Fe3O4 + HNO3  → Fe(NO3 )3 + NxOy + H2O 13 C2H4 ... chúng bảng HTTH b/ Viết công thức electron công thức cấu tạo hợp chất: NH 3, H2O2, H2O, HNO3, NH4NO3, K3N, K2O , CaO C©u 20 Cho biÕt 9F(4,0), 8O (3, 5) , 7N (3, 0) 17Cl (3, 16) Sắp xếp theo chiều giảm

Ngày tải lên: 13/07/2014, 18:00

11 485 0
TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM ôn tập hóa vô cơ

TỔNG hợp câu hỏi TRẮC NGHIỆM ôn tập hóa vô cơ

... ,, 34 D. 34 , HCl, FeClCuSO 32 2 433 232 ,,,,,,,, SOHSHCuSOCOOHCHCONaNaOHHNOHFOH . Dãy gồm các chất điện li mạnh là: A. 432 3 ,,, CuSOCONaNaOHHNO B. SHHNOHFOH 232 ,,, C. HFOHSHCOOHCH ,,, 2 23 D. ... cấu hình electron là 42622 33 221 pspss thì anion −2 X cấu hình electron là: A. 22622 33 221 pspss . B. 622 221 pss . C. 62622 33 221 pspss . D. 42622 33 221 pspss . Liên kết hoá học ... 33 ps B 2 4s C 42 33 ps D 42 44 ps Ion + 2 M cấu hình electron lớp ngoài cùng là 62 22 ps . Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 12622 33 221 pspss B. 2622 32 21 spss C. 22622 33 221

Ngày tải lên: 04/08/2015, 19:22

33 615 0
CHUYEN DE ON TAP HOA VO CO 12

CHUYEN DE ON TAP HOA VO CO 12

... Cr2O3, CrO3 D CrO3, Cr2O3, CrO 32 Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+-> Cr3+ + X + H2O X A SO2 B S C H2S D SO4 233 Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Số phân tử HCl bị oxi hóa ... thĨ lµ chÊt khö 31 Trong ba oxit CrO, Cr 2O3, CrO3 Thứ tự oxit tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit dung dịch bazo A Cr2O3, CrO, CrO3 B CrO3, CrO, Cr2O3 Biên soạn 10 Gv ... Cr2(SO4 )3. K2SO4.24H2O C 2Cr2(SO4 )3. K2SO4.12H2O D Cr2(SO4 )3. 2K2SO4.24H2O 30 Trong ph¶n øng oxi hãa - khư cã sù tham gia cđa CrO3 , Cr(OH )3 chÊt nµy cã vai trò là: A Chất oxi hóa trung bình B chất oxi hóa mạnh C Chất

Ngày tải lên: 20/04/2017, 12:41

12 548 0
Ôn tập hóa vô cơ THPT QG năm 2017 + đầy đủ dạng bài

Ôn tập hóa vô cơ THPT QG năm 2017 + đầy đủ dạng bài

... 2Fe(NO3 )3  3Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3 )3 + Ag Dãy xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa ion kim loại : A Ag+, Fe2+, Fe3+ B Fe2+, Fe3+, Ag+ C Fe2+, Ag+, Fe3+ D Ag+, Fe3+, Fe2+ Câu 34 : Cho ... thu chất rắn không tan Cu Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan ? A Zn(NO3)2 ; Fe(NO3 )3 B Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 C Zn(NO3)2 ; Fe(NO3 )3 ; Cu(NO3)2 D Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 Câu 41: Cho ... dịch chứa Cu(NO3)2 AgNO3 Sau phản ứng thu kim loại, dung dịch gồm muối : A Zn(NO3)2, AgNO3 Mg(NO3)2 B Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 AgNO3 C Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 Cu(NO3)2 D Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 AgNO3 Câu 42: Cho

Ngày tải lên: 11/05/2017, 19:30

53 303 0
Hướng dẫn ôn tập hoá vô cơ lớp 12 ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Hướng dẫn ôn tập hoá vô cơ lớp 12 ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

... dụ:Fe(NO3 )3 + 3NaOH→ Fe(OH )3 + 3NaNO3 Pt ion: Fe3+ + OH- → Fe(OH )3 b Sắt (III) oxit: Fe2O3 Phân huỷ Fe(OH )3 nhiệt độ cao t Fe(OH )3  Fe2O3 + 3H2O c Muối sắt (III): Điều chế phản ứng Fe2O3, Fe(OH )3 ... cấu tạo: Nhôm ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA - Cấu hình electron 13 Al : 1s22s22p63s23p1 - Là nguyên tố p, 3e hoá trị Xu hướng nhường 3e tạo ion Al3+ Al → Al3+ + 3e [Ne]3s23p1 [Ne] - Trong hợp ... 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1 Các cấu hình nguyên tố: A Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z =3) , Al(Z= 13) B Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z =3) , Al(Z= 13 C Na(Z=11), Li(Z =3) , Al(Z= 13) ,

Ngày tải lên: 26/08/2017, 13:07

30 307 0
EBOOK CHINH PHỤC BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ PHÂN LOẠI ĐIỂM 9,10-QUYỂN 1, LÂM MẠNH CƯỜNG

EBOOK CHINH PHỤC BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ PHÂN LOẠI ĐIỂM 9,10-QUYỂN 1, LÂM MẠNH CƯỜNG

... D4SƠ? 0,1 SƠ“ 01 - | & #34 ;0,1 Cl 0,1 — [K+ 0 ,3 [4 nav OH [BaSO, 0,1 [Nav 0 ,30 ~ 1 [80004 + ” — + a ; C/K 03 HCO; 0,2 2 93 C0: 0 ,3 ; _|Na' 0,3ICO? 0,2 | | Vay m = 0,1. 233 + 0 .3. 197 = 82,4 Cau 17: ... nNaAl(OH)= = 0, 32 Vay nNa = 0 ,32 + 0,1 = 0,42; nAl = 0 ,32 Ta cé 0,5nNa +1, Sn Al ~ nO = nEb => 0,5.0,42 + 1,5.0 ,32 ~ nO = 0 ,33 = nO = 0 ,36 | => m = 042. 23 + 0 ,32 .27 + 0 ,36 .16 = 24,06 Cau ... =0,2.58,5 + 208a + 0 ,3. 53, 5+ 138 b+ 0,7.56 —0 ,3. 35—197b ° ( =0,2 m, = 233 (a—b) +90.0,2=41 ,3 b=0,1 Truong hop cé thém FeCOs (a < b) NaCl 0,2 NH, 70 ,3 _ X4 BaCl, a OH’ 0,4 | NH,Cl 0 ,3? ??—> zm 0,2

Ngày tải lên: 16/12/2017, 22:53

220 362 2
CHINH PHỤC bài tập hóa vô cơ PHÂN LOẠI điểm 9,10 QUYỂN 1, lâm MẠNH CƯỜNG

CHINH PHỤC bài tập hóa vô cơ PHÂN LOẠI điểm 9,10 QUYỂN 1, lâm MẠNH CƯỜNG

... 0,1 —l|K*0 ,3 | - Ba(OH BaSO, 0,1 I3 — —*|BaCO, 0 ,3 + - * a 7 C K* 0 ,3 |HCO,; 0,2 a’ 0, HCO; 0 ,3 3 Na' 0 ,3| CO 0,2 Vậy m =0,1. 233 + 0 .3. 197 = 82,4 Câu 17: Chọn đáp án B Naa 0,3H, 131 ,4gam X4 ... nNaAl(OH)= = 0, 32 Vay nNa = 0 ,32 + 0,1 = 0,42; nAl = 0 ,32 Ta cé 0,5nNa +1, Sn Al ~ nO = nEb => 0,5.0,42 + 1,5.0 ,32 ~ nO = 0 ,33 = nO = 0 ,36 | => m = 042. 23 + 0 ,32 .27 + 0 ,36 .16 = 24,06 Cau ... =0,2.58,5 + 208a + 0 ,3. 53, 5+ 138 b+ 0,7.56 —0 ,3. 35—197b ° ( =0,2 m, = 233 (a—b) +90.0,2=41 ,3 b=0,1 Truong hop cé thém FeCOs (a < b) NaCl 0,2 NH, 70 ,3 _ X4 BaCl, a OH’ 0,4 | NH,Cl 0 ,3? ??—> zm 0,2

Ngày tải lên: 21/12/2017, 17:41

220 440 1
ôn tập hóa vô cơ 2 thpt

ôn tập hóa vô cơ 2 thpt

... B2O3 vdh + 2H2O = 2B(OH )3 2B2O3vdh +2NaOHloang =Na2B4O7 + H2O B2O3vđh +2NaOHđặc +3H2O = 2Na[B(OH)4] B2O3vđh + 8HFđặc = 2H[BF4] +3H2O B2O3 +2Al = Al2O3 + 2Bvđh B2O3 +2Ccốc + 2Cl2 = 2BCl3 +3CO ... gọi phản ứng nhiệt nhơm) Ví dụ: 8Al + 3Fe3O4 = 4Al2O3 + 9Fe ∆H= -33 38 kJ/mol 2Al + Fe2O3 = Al2O3 + 2Fe ∆H= -856 kJ/mol 2Al + Cr2O3 = Al2O3 + 2Cr ∆H= -35 3kJ/mol - Thực tế, người ta dùng phương ... ứng cho Pb tác dụng với HNO3 đậm đặc HNO3 loãng - Cùng kim loại mà dùng HNO3 lỗng cho NO HNO3 đặc lại cho NO2 3Pb + 8HNO3 = 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O Pb + 4HNO3 = Pb(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Giải thích:

Ngày tải lên: 23/01/2018, 08:53

18 244 1
PHÂN TÍCH NHỮNG SAI lầm và đề XUẤT một số CÁCH KHẮC PHỤC TRONG GIẢI bài tập hóa vô cơ PHẦN KIM LOẠI

PHÂN TÍCH NHỮNG SAI lầm và đề XUẤT một số CÁCH KHẮC PHỤC TRONG GIẢI bài tập hóa vô cơ PHẦN KIM LOẠI

... Fe2O3 + NO2 + O2 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3 )3 +NO + H2O (3/ 8) (3/ 16) (3/ 4) (3/ 32) - Dung dịch A Fe(NO3 )3 q trình mFe2O3 = (3/ 16) 160 = 30 ,0 (g); cạn A không xảy nhiệt phân muối, 27 muối khan Fe(NO3 )3, ... Với tập học sinh tập trung → Fe+4HNO3 Fe(NO3 )3+ NO+ H2O vào việc ý đến tính chất oxi hóa mạnh 0,25 HNO3, em giải → Fe + Fe(NO3 )3 Fe(NO3)2 toán việc viết phương trình hố 0,25 (3/ 8) học: → Fe(NO3)2 ... nhớ tính chất 3NH3 + Al(NO3 )3 + 3H2O → lưỡng tính Al(OH )3 nên khơng viết pt pư Al(OH )3 với HCl dư NaOH Al(OH )3? ?? + 3NH4NO3 (b) Cho ddNaOH dư vào ddAl2(SO4 )3 dư - Nhiều học sinh không viết sản NaOH

Ngày tải lên: 21/10/2019, 20:03

23 77 0
Hệ thống câu hỏi ôn tập Hóa vô cơ 12 (có đáp án)

Hệ thống câu hỏi ôn tập Hóa vô cơ 12 (có đáp án)

... không đổi , số gam chất rắn cịn lại 2 /3 số gam hỗn hợp trước nung Vậy hỗn hợp ban đầu CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng : A 75,76% B 24,24% C 66,67% D 33 ,33 % (11)A. 34 ,5 B 33 ,5 C 30 ,5 ... D Cu Câu 43: Cho biết hạt nhân ion Al3+ chứa 13 proton Vậy cấu hình electron ion Al3+ A 1s22s22p6 B 1s22s22p63s23p4 C 1s22s22p63s23p1 D 1s22s22p63d3 Câu 44: Cho dung dịch NH3 đặc vào dung ... vị 63 Cuvà 65 Cu Nguyên tử khối trung bình đồng 63, 54 Thành phần % khối lượng 63Cutrong CuSO4 A 39 , 83% B 11% C 73% D 28, 83% Câu 28: Cho 3, 6 gam Mg vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3

Ngày tải lên: 11/05/2021, 10:18

12 32 1
Câu hỏi lý thuyết ôn tập Hóa vô cơ môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Bình Liêu

Câu hỏi lý thuyết ôn tập Hóa vô cơ môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Bình Liêu

... tủa Al(OH )3 A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 88 Nung hỗn hợp A gồm NaHCO3 Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thu chất rắn X Thành phần X gồm A Na2O CaO B Na2CO3 CaCO3 C Na2CO3 CaO D Na2CO3 Ca(HCO3)2 Câu ... dịch H2SO4 loãng Hai chất sau thỏa mãn tính chất X? A Al(NO3 )3, Al(OH )3 B AlCl3, Al2(SO4 )3 C AlCl3, Al(NO3 )3 D Al(NO3 )3, Al2(SO4 )3 Câu 112 Tiến hành thí nghiệm theo bước sau: Bước 1: Cho ... Câu 32 Sắt không tan dung dịch A HNO3 đặc, nóng B HCl C CuSO4 D H2SO4 đặc, nguội (3) Câu 34 Hợp chất sắt sau vừa tính khử vừa tính oxi hóa? A Fe(OH )3 B Fe2(SO4 )3 C Fe2O3 D FeSO4 Câu 35

Ngày tải lên: 13/05/2021, 16:23

12 18 0
3600 bài tập hóa vô cơ phần 1

3600 bài tập hóa vô cơ phần 1

... MgCO3 (62,69%) CaCO3 (37 ,31 %) B BaCO3 (62,7%) CaCO3 (37 ,35 %) C MgCO3 ( 63, 5%) CaCO3 (36 ,5%) D MgCO3 (62,69%) BaCO3 (37 ,31 %) Trang Câu 12 Nung nóng 81 gam Ca(HCO3)2 tới khối lượng khơng đổi thu V ... Ca( HCO3 ) � � Nung 34 ,6 gam � NaHCO3 → 0,2 mol H2O + m gam � KHCO � �CaCO3 � �Na2CO3 �K CO � o t Ca( HCO3 )2 �� � CaCO3  CO2  H 2O o t NaHCO3 �� � Na2CO3  CO2  H 2O o t KHCO3 �� � K 2CO3  ... mol AlCl3 • 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 nCl2 = 3/ 2 × nAlCl3 = 3/ 2 × 0,1 = 0,15 mol → VCl2 = 0,15 × 22,4 = 3, 36 lít → Chọn C Câu Đáp án D Phản ứng xảy ra: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Giả thiết nCl2 = 0 ,3 mol ⇒

Ngày tải lên: 09/06/2021, 09:36

100 22 0
3600 bài tập hóa vô cơ phần 2

3600 bài tập hóa vô cơ phần 2

... nFe(NO3 )3 = 0,075 mol , nCu(NO3)2 = 0,075 mol Thấy 3nFe(NO3 )3 + 2nCu(NO3)2 = 0 ,37 5 mol < 3nAl = 0,45 mol → chứng tỏ Al dư, Fe3+ Cu2+ hết Trang 1 53 Bảo toàn electron → nAl(NO3 )3 = 0, 075 .3 + 0, ... mol, nFe2(SO4 )3 = 0,15 mol Vì nhơm tăng nên xảy phản ứng sau: Al+ 3Fe3+ → Al3++ 3Fe2+ 0,1 0 ,3 .0,1 0,2 Trang 151 2Al + 3Fe2+ → 2Al3+ +3 Fe 2x 3x 3x mtăng =mFe -m Al phản ứng = 3x 56 - 27 (0,1+ ... 3AgNO3 → Al(NO3 )3 + 3Ag || Al phản ứng hết • Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag || Fe phản ứng hết • Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3 )3 + Ag phản ứng cuối: 0,005 mol AgNO3 phản ứng, Fe(NO3)2 dư ⇒ cuối

Ngày tải lên: 09/06/2021, 09:38

156 25 0
3600 bài tập hóa vô cơ phần 4

3600 bài tập hóa vô cơ phần 4

... =  3  Al2O3 : y Do 0, × 233 > 38 ,9 ( g ) ⇒ nBaSO4 = nBaO = x mol ⇒ 233 x + 78 × x + y − 0,5 = 38 ,9 g 0,5 − x 42, − 102 y − 1 53 x + 96 ( 0, − x ) + 0,5 × 35 ,5 + 27 × = 41, 65 44 4 43 4 14 43 4 ... nAl(OH )3 = (4 ì 0 ,3 0,4) ữ = 4/15 mol ⇒ m↓ = 32 ,45 gam ● Với Al(OH )3 max ⇒ nH+ = 0,1 + 0 ,3 = 0,4 mol ⇒ nH2SO4 = 0,04 mol ⇒ m↓ = 0 ,3 × 78 + 0,04 × 233 = 32 ,72 gam > 32 ,45 gam ⇒ chọn ⇒ mRắn = mAl2O3 ... ⇒ 0 ,3 mol H2 sau cho C ⇝ Y gồm 0 ,3 mol H2 0,15 mol CH4 ⇒ a = 0,45 mol Câu Đáp án D Ta phản ứng sau: Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH )3 + 3CH4 Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5 H2 Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4

Ngày tải lên: 09/06/2021, 09:42

133 34 0
Phương pháp giải bài tập hóa vô cơ

Phương pháp giải bài tập hóa vô cơ

... + m O = 3, 6 + 16.0,1 = 5,2 (gam) b. Theo định luật bảo toàn nguyên tố N ta 32 3 332 33 2 3 N(HNO ) N(NO) N(N O) N(NO ) HNO Mg(NO ) Fe(NO ) NO N O HNO nnnn hayn 2n 3n n 2n 2.0,01 3. 0,06 0,04 ... : A. 33 ,45 B. 33 ,25 C. 32 ,99 D. 35 ,58 Hớng dẫn giải. Theo định luật bảo toàn khối lợng : + =+ =+ =+ = (Al Mg) Cl mm m (10,14 1,54) 0,7 .35 ,5 6,6 24,85 33 , 45 (gam) Đáp án A Bài 3. Hòa ... Fe 3 O 4 + 8HCl 2FeCl 3 + FeCl 2 + 4H 2 O FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaOH FeCl 3 + 3NaOH Fe(OH) 3 + 3NaOH 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 2Fe(OH) 3 o t Fe 2 O 3 + 3H 2 O...

Ngày tải lên: 19/09/2012, 17:19

71 10,8K 64

Bạn có muốn tìm thêm với từ khóa:

w