1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đề 87 cao ốc căn hộ bmc 20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học

609 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 609
Dung lượng 14,6 MB

Cấu trúc

  • 1.1. Gi i Thi u Công Trình (18)
    • 1.1.1. Quy mô công trình (18)
    • 1.1.2. Giao thông trong công trình (18)
    • 1.1.3. Ch c n ng các t ng (18)
  • 1.2. Ki n Trúc Công Trình (18)
  • 2.1. Nhi m V Thi t K (22)
    • 2.1.1. Thi t k k t c u Khung (22)
    • 2.1.2. Thi t k k t c u Móng (22)
  • 2.2. Tiêu Chu n S D ng (22)
  • 2.3. L a Ch n Gi i Pháp K t C u (22)
    • 2.3.1. T i tr ng (22)
    • 2.3.2. Chuy n v (22)
    • 2.3.3. H k t c u chính (23)
    • 2.3.4. H k t c u sàn (24)
    • 2.3.5. Gi i pháp k t c u (25)
  • 2.4. L a Ch n V t Li u (26)
    • 2.4.1. Yêu c u v t li u s d ng cho công trình (26)
    • 2.4.2. Ch n v t li u s d ng cho công trình (26)
    • 2.4.3. L p bê tông b o v (27)
  • 2.5. Ch n S B Ti t Di n Sàn – D m – C t (28)
    • 2.5.1. Ch n s b chi u dày b n sàn (28)
    • 2.5.2. Ch n s b ti t di n d m (28)
    • 2.5.3. S b ti t di n c t (29)
    • 2.5.4. S b ti t di n vách (32)
  • 3.1. M t B ng Sàn T ng i n Hình (34)
  • 3.2. Xác nh T i Tr ng (34)
    • 3.2.1. T n h t i (34)
    • 3.2.2. Ho t t i (36)
    • 3.2.3. T ng t i tác d ng lên sàn (37)
  • 3.3. Tính toán theo ph ng pháp tra ô b n n (38)
    • 3.3.1. S tính (38)
    • 3.3.2. Tính n i l c trong ô sàn (38)
    • 3.3.3. Tính c t thép trong ô sàn (39)
    • 3.3.4. Tính toán (40)
    • 3.3.5. N i l c trong các ô sàn (49)
    • 3.3.6. B trí c t thép các ô sàn (50)
  • 3.4. Thi t k theo ph ng pháp ph n t h u h n (53)
    • 3.4.1. Lý thuy t tính toán (53)
    • 3.4.2. S tính (53)
    • 3.4.3. Mô hình tính toán (53)
    • 3.4.4. Xác nh n i l c sàn (54)
    • 3.4.5. võng sàn (56)
    • 3.4.6. Tính toán c t thép (57)
  • 3.5. So sánh gi a hai ph ng pháp tính (60)
  • 4.1. Ch n kích th c c u thang (61)
    • 4.1.1. C u t o c u thang (61)
    • 4.1.2. Ch n kích th c c u t o c u thang (61)
    • 4.1.3. Ch n kích th c d m thang (61)
  • 4.2. Xác nh t i tr ng (62)
    • 4.2.1. Các l p c u t o c u thang (62)
    • 4.2.2. T i tr ng tác d ng (62)
  • 4.3. S tính (64)
  • 4.4. Xác nh n i l c trong c u thang (64)
    • 4.4.1. Ph ng pháp c h c k t h c k t c u (65)
    • 4.4.2. Ph ng pháp ph n t h u h n (66)
    • 4.4.3. So sánh k t qu (68)
    • 4.4.4. Tính toán d m chi u ngh (68)
  • 4.5. Tính toán c t thép (70)
    • 4.5.1. Lý thuy t tính toán (70)
    • 4.5.2. Tính toán c t thép b n thang (71)
    • 4.5.3. Tính toán c t thép cho d m chi u ngh (72)
  • 5.1. Ch n S B Kích Th c B N c (74)
  • 5.2. V t Li u S D ng (75)
  • 5.3. L a Ch n Kích Th c S B Cho Các C u Ki n (75)
    • 5.3.1. B n n p (75)
    • 5.3.2. B n thành (75)
    • 5.3.3. B n áy (76)
    • 5.3.4. D m n p và d m áy (76)
    • 5.3.5. C t (76)
  • 5.4. T i Tr ng Tác D ng (76)
    • 5.4.1. B n n p (76)
    • 5.4.2. B n thành (77)
    • 5.4.3. B n áy (78)
  • 5.5. N i L c Tính Toán (79)
    • 5.5.1. Mô hình tính toán (79)
    • 5.5.2. N i l c tính toán (84)
  • 5.6. Tính Toán C t Thép (90)
    • 5.6.1. Tính toán c t thép d c (90)
    • 5.6.1. Tính toán c t thép treo (94)
    • 5.6.2. Tính toán c t thép ai (94)
  • 5.7. Ki m tra ti t di n c t (98)
  • 5.8. Ki m tra k t c u b n c mái (98)
    • 5.8.1. Ki m tra chu n v c a d m (98)
    • 5.8.2. Ki m tra chuy n v và n t t i b n thành và b n áy (99)
  • 6.1. Nguyên T c Tính Toán (105)
  • 6.2. Xác nh T i Tr ng Tác D ng Lên Công Trình (105)
    • 6.2.1. T nh t i tác d ng lên sàn (105)
    • 6.2.2. Ho t t i tác d ng lên sàn (106)
    • 6.2.3. T i tr ng thang b (106)
    • 6.2.4. T i tr ng thang máy (108)
    • 6.2.5. T i tr ng b n c mái (108)
    • 6.2.6. Thanh ph n t nh c a t i tr ng gió (109)
    • 6.2.7. Thành ph n ng c a t i tr ng gió (113)
  • 6.3. T H p T i Tr ng (123)
    • 6.3.1. Các tr ng h p t i tr ng (123)
    • 6.3.2. Các tr ng h p t i tr ng tính toán (123)
    • 6.3.3. Các tr ng h p t i tr ng tiêu chu n (124)
  • 6.4. Mô Hình Công Trình Trong ETABS (124)
    • 6.4.1. Mô hình t ng th k t c u công trình (124)
    • 6.4.2. Khai báo v t li u và ti t di n s d ng (125)
    • 6.4.3. Khai báo t i tr ng (128)
    • 6.4.4. Khai báo các t h p t i tr ng (128)
    • 6.4.5. Gán t i tr ng tác d ng lên công trình (128)
    • 6.4.6. Khai báo kh i l ng tham gia giao ng (130)
    • 6.4.7. Khai báo tâm c ng (tâm hình h c) cho sàn (131)
    • 6.4.8. Chia nh ô sàn (131)
    • 6.4.9. Gán t i tr ng gió vào tâm công trình (132)
    • 6.4.10. Ki m tra mô hình (19)
    • 6.4.11. Gi i mô hình (134)
  • 6.5. Ki m Tra K t C u Công Trình (134)
    • 6.5.1. Ki m tra chuy n v ngang t i nh công trình (134)
    • 6.5.2. Ki m tra n nh ch ng l t c a công trình (135)
    • 6.5.3. Ki m tra chuy n v l ch t ng (135)
    • 6.5.4. Ki m tra võng cho d m (136)
  • 6.6. Tính Toán Và B Trí C t Thép D m – Khung Tr c 7 (140)
    • 6.6.1. N i l c tính toán (140)
    • 6.6.2. Tính toán c t thép d c cho d m (141)
    • 6.6.3. Tính toán c t thép ai (152)
  • 6.7. Tính Toán Và B Trí C t Thép C t – Khung Tr c 7 (155)
    • 6.7.1. Ph ng pháp tính toán c t thép l ch tâm xiên (156)
    • 6.7.2. Các t h p n i l c tính toán c t khung không gian (156)
    • 6.7.3. Xác nh n i l c c t (156)
    • 6.7.4. Tính toán c t thép d c (157)
    • 6.7.5. Tính toán c t thép ai cho c t (168)
  • 7.1. C u T o a Ch t (171)
    • 7.1.1. a i m kh o sát a ch t (171)
    • 7.1.2. C u t o a ch t (171)
  • 7.2. Lý Thuy t Th ng Kê (172)
    • 7.2.1. Phân chia n nguyên l p t (172)
    • 7.2.2. Th ng kê các c tr ng tiêu chu n (172)
    • 7.2.3. Các c tr ng tính toán (173)
  • 7.3. Tính Toán Th ng Kê a Ch t (175)
    • 7.3.1. L p 1 : t p (175)
    • 7.3.2. L p 2 : Sét l n b i cát (175)
    • 7.3.3. L p 3: Sét pha cát (183)
    • 7.3.4. L p 4: Cát pha sét (184)
    • 7.3.5. L p 5: Sét l n b i (186)
    • 7.3.6. L p 6: Cát l n s n s i (187)
    • 7.3.7. L p 7: Cát pha b i (189)
  • 7.4. B ng T ng H p Th ng Kê (192)
  • 8.1. Các Thông S C c Ép (193)
    • 8.1.1. Thông s c c theo nhà s n xu t (193)
    • 8.1.2. V t li u s d ng (194)
  • 8.2. Tính Toán Móng M1 (c t biên C8, v trí 5 – G) (194)
    • 8.2.1. Ch n kích th c s b (194)
    • 8.2.2. N i l c tính toán (195)
    • 8.2.3. Tính toán s c ch u t i c a c c (196)
    • 8.2.4. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 8.2.5. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 8.2.6. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 8.2.7. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 8.2.8. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 8.2.9. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 8.2.10. Tính c t thép trong ài móng (0)
  • 8.3. Tính Toán Móng M2 (c t gi a C3 – v trí 5 – F) (0)
    • 8.3.1. Ch n kích th c s b (0)
    • 8.3.2. N i l c tính toán (0)
    • 8.3.3. Tính toán s c ch u t i c a c c (0)
    • 8.3.4. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 8.3.5. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 8.3.6. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 8.3.7. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 8.3.8. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 8.3.9. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 8.3.10. Tính c t thép trong ài móng (0)
  • 8.4. Tính Toán Móng Lõi Thang (V trí 3 – 4 – F) (0)
    • 8.4.1. Ch n kích th c s b (0)
    • 8.4.2. N i l c tính toán (0)
    • 8.4.3. Tính toán s c ch u t i c a c c (0)
    • 8.4.4. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 8.4.5. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 8.4.6. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 8.4.7. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 8.4.8. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 8.4.9. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 8.4.10. Tính c t thép trong ài móng (0)
  • 9.1. Các Thông S C a Móng C c Khoan Nh i (0)
    • 9.1.1. V t li u s d ng (0)
    • 9.1.2. Ch n kích th c s b (0)
  • 9.2. Tính Toán Móng M1 (c t biên C8, v trí 5 – G) (0)
    • 9.2.1. N i l c tính toán (0)
    • 9.2.2. Tính toán s c ch u t i c a c c (0)
    • 9.2.3. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 9.2.4. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 9.2.5. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 9.2.6. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 9.2.7. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 9.2.8. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 9.2.9. Tính c t thép trong ài móng (0)
  • 9.3. Tính Toán Móng M2 (c t gi a C3 – v trí 5 – F) (0)
    • 9.3.1. N i l c tính toán (0)
    • 9.3.2. Tính toán s c ch u t i c a c c (0)
    • 9.3.3. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 9.3.4. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 9.3.5. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 9.3.6. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 9.3.7. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 9.3.8. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 9.3.9. Tính c t thép trong ài móng (0)
  • 9.4. Tính Toán Móng Lõi Thang (V trí 3 – 4 – F) (0)
    • 9.4.1. N i l c tính toán (0)
    • 9.4.2. Tính toán s c ch u t i c a c c (0)
    • 9.4.3. Tính toán s b s l ng c c (0)
    • 9.4.4. Ki m tra t i tr ng lên c c tác d ng trong móng (0)
    • 9.4.5. Ki m tra ng su t d i kh i móng quy c (0)
    • 9.4.6. Ki m tra lún c a móng c c (0)
    • 9.4.7. Ki m tra c c ch u t i ngang (0)
    • 9.4.8. Ki m tra xuyên th ng (0)
    • 9.4.9. Tính c t thép trong ài móng (0)

Nội dung

Gi i Thi u Công Trình

Quy mô công trình

Cao ốc BMC, do Công ty Vật liệu xây dựng và xây lắp thương mại (BMC) làm chủ đầu tư, tọa lạc tại 258 Bến Chương Dương, phường Cô Giang, quận 1, gần bến cảng Tây và khu quy hoạch các dự án trọng điểm của thành phố Người dân sống trong cao ốc có thể dễ dàng tiếp cận công viên 23-9 và chợ Bến Thành, chỉ mất vài phút để đến khu vực Chợ Lớn, Nam Sài Gòn cùng các vùng lân cận.

Theo thi t k , cao c BMC là m t block nhà cao 20 t ng v i t ng di n tích sàn là

18.499,2m2, trong khuôn viên t r ng 1.824m2 Cao c có hai t ng h m dùng làm bãi u xe

C t m t t i m t sàn t ng tr t, m t b ng sàn t ng h m t i c t –3.00m T ng chi u cao công trình là 64.10m tính t c t m

Giao thông trong công trình

Giao thông ngang trong công trình thông qua hành lang chung d c theo công trình

Giao thông ng trong công trình thông qua h th ng thang máy 2 u hành lang chung, g m 1 thang b và 2 bu ng thang máy m i u hành lang.

Ch c n ng các t ng

T ng h m dùng d làm bãi gi xe, phòng k thu t và b ch a,…

T ng tr t, l ng và t ng 1 dùng làm khu th ng m i, d ch v

T ng th ng là khu k thu t và b n c mái

Ki n Trúc Công Trình

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

PHÒNG KỸ THUẬT - BÃI XE - HẦM CHỨA

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Nhi m V Thi t K

Thi t k k t c u Khung

- Yêu c u thi t k công trình 20 t ng n i + 1 t ng h m

Thi t k k t c u Móng

- Thi t k n n móng cho các v trí 5 – G, 5 – F, lõi thang 3 – 4 – F

- Thi t k móng theo ph ng pháp móng c c ép

- Thi t k móng theo ph ng pháp móng c c khoan nh i

Tiêu Chu n S D ng

- TCVN 2737 – 1995: T i tr ng và tác ng – Tiêu chu n thi t k

- TCVN 5574 – 2012: K t c u bêtông và bê tông c t thép – Tiêu chu n thi t k

- TCVN 229 – 1999: Ch d n tính toán thành ph n ng c a t i tr ng gió theo tiêu chu n TCVN 2737 – 1995

- TCVN 33 – 2006: C p n c M ng l i ng ng và công trìnhtiêu chu n thi t k

- TCVN 198 – 1997: Nhà cao t ng Thi t k k t c u bê tông c t thép toàn kh i

- TCXD 195-1997: Nhà Cao T ng – Thi t K C c Khoan Nh i

- TCVN 10304 – 2014: Móng c c – Tiêu chu n thi t k

- TCVN 9362 – 2012: Tiêu chu n thi t k n n nhà và công trình.

L a Ch n Gi i Pháp K t C u

T i tr ng

T i tr ng ng: Tr ng l ng b n thân, ho t t i s d ng có giá tr khá l n và t ng d n theo s t ng cao c a tòa nhà

T i tr ng ngang: T i gió (gió t nh, gió ng), t i ng t: là y u t r t quan tr ng trong thi t k nhà cao t ng, quy t nh n i l c và chuy n v c a công trình.

Chuy n v

Bao g m chuy n v ngang và chuy n v ng Trong ó n u chuy n v ngang l n s làm t ng giá tr n i l c, do l ch tâm t ng theo, có th làm h h ng các b ph n phi k t c u

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Tường và vách ngăn trong nhà có thể tạo ra cảm giác khó chịu và ngột ngạt cho người sống trong không gian đó Việc bố trí và sắp xếp các vật dụng trong nhà cần được cân nhắc kỹ lưỡng để tránh gây ra sự chật chội và hạn chế không gian di chuyển.

Theo B ng C.4 – [TCVN 5574 - 2012: K t c u bêtông và bê tông c t thép – Tiêu chu n thi t k ] có quy nh:

H k t c u chính

2.3.3.1 H khung c c u t o t các c u ki n d ng thanh (c t, d m) liên k t c ng v i nhau t o nút

H khung có kh n ng t o ra không gian t ng i l n và linh ho t v i nh ng yêu c u ki n trúc khác nhau

Sử dụng S cho công trình có chiều cao lên đến 15 tấn mét trong vùng tính toán chống ngược cấp 7, và 10 – 12 tấn mét trong vùng tính toán chống ngược cấp 8 là khả thi Tuy nhiên, không nên áp dụng cho công trình nằm trong vùng tính toán chống ngược cấp 9 do khả năng chịu lực kém.

S d ng phù h p v i m i gi i pháp ki n trúc nhà cao t ng

Thu n ti n cho vi c áp d ng linh ho t các công ngh xây khác nhau nh v a có th l p ghép v a có th t i ch các k t c u bêtông c t thép

Vách c ng ch y u ch u t i tr ng ngang, c toàn kh i b ng h th ng ván khuôn tr t, có th thi công sau ho c tr c

H khung vách có th s d ng hi u qu v i các k t c u có chi u cao trên 40m

Lõi c ng ch u t i tr ng ngang c a h , có th b trí trong ho c ngoài biên

H sàn g i tr c ti p lên t ng lõi ho c qua các c t trung gian

Ph n trong lõi b trí thang máy, c u thang và các h th ng k thu t c a nhà cao t ng

S d ng hi u qu v i các công trình có cao trung bình ho c l n có m t b ng n gi n

Thích h p cho công trình siêu cao t ng vì kh n ng làm vi c ng u c a k t c u và ch u t i tr ng ngang r t l n

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

H k t c u sàn

Tính toán n gi n c s d ng ph bi n n c ta v i công ngh thi công phong phú nên thu n ti n cho vi c l a ch n công ngh thi công

Chiều cao dầm và võng của bản sàn rất lớn khi vật liệu lẫn, dẫn đến chiều cao tổng thể của công trình tăng lên, gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiệm chi phí vật liệu Việc tiết kiệm không gian sử dụng cũng trở nên khó khăn hơn.

Sàn n m là sàn không có d m, b n sàn t a tr c ti p lên c t Xung quanh vùng sàn g i lên c t có th loe r ng u c t ra thành m c t, ho c t ng chi u dày b n sàn thành b n u c t

Chi u cao k t c u nh nên gi m c chi u cao công trình Ti t ki m c không gian s d ng D phân chia không gian D b trí h th ng k thu t i n, n c…Thích h p v i nh ng công trình có kh u v a

Thi công dự án này nhanh hơn so với dự án sàn dầm bê tông, vì không cần mời công gia công cốt pha, cột thép và cốt thép chịu lực, đồng thời việc lắp dựng ván khuôn và cốt pha cũng trở nên đơn giản hơn.

Do chi u cao t ng gi m nên thi t b v n chuy n ng c ng không c n yêu c u cao, công v n chuy n ng gi m nên gi m giá thành

T i tr ng ngang tác d ng vào công trình gi m do công trình có chi u cao gi m so v i ph ng án sàn d m

Trong phương án này, các cột không có liên kết với nhau, tạo thành khung, do đó có nguy cơ hư hỏng nhiều so với phương án sàn dầm Vì vậy, khả năng chịu lực theo phương ngang của phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng ngang hư hỏng do vách chịu và tải trọng ngược do cột chịu.

Sàn ph i có chi u dày l n m b o kh n ng chu u n và ch ng ch c th ng do ó d n n t ng kh i l ng sàn

2.3.4.3 Sàn không d m ng l c tr c – Sàn d ng l c

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Ngoài các c i m chung c a ph ng án sàn không d m thì ph ng án sàn không d m ng l c tr c s kh c ph c c m t s nh c i m c a ph ng án sàn không d m:

Gi m chi u dày sàn khi n gi m c kh i l ng sàn d n t i gi m t i tr ng ngang tác d ng vào công trình c ng nh gi m t i tr ng ng truy n xu ng móng

T ng c ng c a sàn lên, khi n cho tho mãn v yêu c u s d ng bình th ng

S ch u l c tr nên t i u h n do c t thép ng l c tr c c t phù h p v i bi u mômen do t nh t i gây ra, nên ti t ki m c c t thép

Thi công phần thô là một giai đoạn quan trọng, đòi hỏi sự chính xác trong việc tạo ra và lắp đặt thép Yêu cầu tay nghề của công nhân phải cao hơn để đảm bảo chất lượng công trình Tuy nhiên, với xu hướng hiện đại hóa hiện nay, điều này đang trở thành yêu cầu thiết yếu trong ngành xây dựng.

Thi t b giá thành cao và còn hi m do trong n c ch a s n xu t c.

Gi i pháp k t c u

T ng quan kích th c công trình

- Quy mô công trình 1 t ng h m và 20 t ng n i, t ng chi u cao 64.1m, d a trên c i m c a các gi i pháp k t c u ã trình bày, ch n h khung k t h p vách làm k t c u ch u l c cho công trình là phù h p nh t

- Công trình v i t ng quy mô là 20 t ng, v i kích th c b c nh p l n nh t là 9m Chính vì v y c n có l a ch n gi i pháp k t c u phù h p và m b o tính hi u qu cho công trình

Do công trình là d ng nhà cao t ng, có b c nh p l n, ng th i m b o tính m quan cho các c n h nên gi i pháp k t c u chính c a công trình c l a ch n nh sau:

- Thi t k cho 1 ph ng án sàn: Sàn bêtông c t thép h sàn s n

- S d ng h khung có c t k t h p vách c ng, t o h liên k t cho sàn Lõi thang máy c t i x ng m b o c ng cho tòa nhà

- H th ng vách c ng c ngàm vào h ài móng bên d i

K t c u móng: thi t k cho 2 ph ng án móng, so sánh và l a ch n:

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

L a Ch n V t Li u

Yêu c u v t li u s d ng cho công trình

- V t li u t n d ng c ngu n v t li u t i a ph ng, n i công trình c xây d ng, có giá thành h p lý, m b o v kh n ng chu l c và bi n d ng

- V t li u xây có c ng cao, tr ng l ng nh , kh n ng ch ng cháy t t

- V t li u có tính bi n d ng cao: Kh n ng bi n d ng d o cao có th b sung cho tính n ng ch u l c th p

- V t li u có tính thoái bi n th p: Có tác d ng t t khi ch u tác d ng c a t i tr ng l p l i ( ng t, gió bão)

- V t li u có tính li n kh i cao: Có tác d ng trong tr ng h p t i tr ng có tính ch t l p l i không b tách r i các b ph n công trình.

Ch n v t li u s d ng cho công trình

Nhà cao tầng thường có tải trọng lớn, do đó cần sử dụng vật liệu có tính chất bền vững và giảm thiểu tác động đến môi trường Việc lựa chọn vật liệu phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tính bền vững cho công trình Bêtông cốt thép là lựa chọn lý tưởng cho thiết kế các công trình cao tầng nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực tốt.

(Bêtông s d ng cho công trình theo TCVN 5574 – 2012: K t c u bê tông và bê tông c t thép – Tiêu chu n thi t k )

Bêtông s d ng cho k t c u bên trên công trình là bêtông có c p b n B30 v i các ch tiêu nh sau:

- C ng ch u nén tính toán: R MPa

- C ng ch u kéo tính toán: R MPa

Riêng k t c u móng công trình (Ph n k t c u ch u l c c a công trình trong t), bêtông s d ng cho k t c u s th hi n trong thi t k chi ti t

Thép s d ng cho công trình theo:

C t thộp tr n ỉ mm: Dựng tớnh toỏn c t ai cho d m, c t và c t d c cho sàn…S d ng thép AI có các ch tiêu:

- C ng ch u nén tính toán R MPa

- C ng ch u kéo tính toán R MPa

- C ng ch u kéo tính c t thép ngang: R MPa

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 2 : C S THI T K 10 i v i c t thộp trong thi t k c c khoan nh i, s d ng thộp gõn ỉ mm thu c nhúm c t thép AII, có các ch tiêu:

- C ng ch u kéo tính toán R MPa

- C ng ch u nén tính toán R MPa

- C ng ch u kéo c t thép ngang: R MPa

- Mo un àn h i: E MPa i v i c t thộp trong thi t k sàn, d m, c t và vỏch, s d ng thộp gõn ỉ mm thu c nhóm c t thép AIII, có các ch tiêu:

- C ng ch u kéo tính toán R MPa

- C ng ch u nén tính toán R MPa

- C ng ch u kéo c t thép ngang: R MPa

- Mo un àn h i: E MPa i v i các c u ki n c bi t, c t thép s d ng trong thi t k s c th hi n chi ti t trong tính toán.

L p bê tông b o v

M c 8.3.2 [TCVN 5574-2012: K t c u bê tông và bê tông c t thép – Tiêu chu n thi t k] quy định rằng việc chèn thép vào bê tông cần tuân thủ các tiêu chuẩn thiết kế Đối với thép được chèn lục, không được ngập lục trước, và không được kéo trên bề mặt bê tông Chiều dày lớp bê tông bao bọc phải đảm bảo không nhỏ hơn đường kính của thép hoặc dây cáp, nhằm đảm bảo tính an toàn và độ bền cho công trình.

- Trong b n và t ng có chi u dày > 100mm: ….….… 15mm ( 20mm )

- Trong d m và d m s n có chi u cao ≥ 250mm:… …20mm ( 25mm )

- Toàn kh i khi có l p bê tông lót:……… 35mm

- Toàn kh i khi không có l p bê tông lót:……… 70mm

Chi u dày l p bê tông b o v cho c t thép ai, c t thép phân b và c t thép c u t o c n c l y không nh h n ng kính c a các c t thép này và không nh h n:

- Khi chi u cao ti t di n c u ki n nh h n 250mm:…… 10mm ( 15mm )

- Khi chi u cao ti t di n c u ki n t 250mm tr lên: 15mm ( 20mm )

Chú thích: giá tr trong ngo c ( ) áp d ng cho k t c u ngoài tr i ho c nh ng n i m t

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Ch n S B Ti t Di n Sàn – D m – C t

Ch n s b chi u dày b n sàn

Chi u dày b n sàn xác nh s b theo công th c: h D m L h

- Trong ó: h : chi u dày b n sàn m: h s ph thu c vào b n sàn

D: h s ph thu c vào t i tr ng, D , ch n D h : chi u dày t i thi u c a b n sàn h mm: i v i sàn mái h mm : i v i sàn nhà dân d ng h mm : i v i sàn nhà công nghi p, công trình công c ng Ô sàn S1 có kích th c L L

 Ch n chi u dày sàn t ng h m hs = 200 mm

Ch n s b ti t di n d m

Kích th c ti t di n d m c ch n theo công th c kinh nghi m (ch n b i s 50) :

S b kích th c i n hình cho d m chính tr c G – F, khung tr c 3, có L = 9000 mm:

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 2 : C S THI T K 12 h 12 Ch n h mm b Ch n b mm

S b ti t di n c t

V k t c u, kích th c ti t di n c t c n b o m b n và n nh

V n nh, ó là vi c h n ch m nh l i gh

- Trong ó: i: bán kính quán tính c a ti t di n V i ti t di n ch nh t c nh b (ho c h) thì i = 0.288b (0.288h) gh: m nh gi i h n, v i c t nhà gh = 100

Ch n s b c t i n hình có L = 4000 mm l i gh L b b b m

Di n tích ti t di n c t là A0 xác nh theo công th c:

Rb: C ng ch u nén tính toán c a bê tông

Fs: di n tích m t sàn truy n t i tr ng lên c t ang xét n: s t ng, tính c t ng mái

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Chương 2: Cơ sở thiết kế 13 quy định tải trọng tác động trên mỗi mét vuông sàn, giá trị quy chuẩn được xác định theo kinh nghiệm thiết kế, chọn q = 12 kN/m² Các hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, và mức độ của công trình được áp dụng Cụ thể, hệ số kt = 1.2 cho công trình (cốt giữa), kt = 1.4 cho cốt biên, và kt = 1.5 cho cốt góc.

(m 2 ) (kN/m 2 ) (kN) (cm 2 ) (cm) (cm) (cm 2 )

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

(m 2 ) (kN/m 2 ) (kN) (cm 2 ) (cm) (cm) (cm 2 )

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

S b ti t di n vách

2.5.4.1 i u ki n b trí và s b ti t di n vách

Việc lựa chọn mô hình kết cấu phù hợp cho công trình liên quan đến hình học của kết cấu, loại kết cấu (khung hay vách) và loại công trình sử dụng là những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của công trình Một cấu hình kết cấu tối ưu có thể giúp giảm thiểu tình trạng tập trung ngẫu nhiên, do đó, trong quá trình thiết kế, cần lưu ý một số điều kiện nhất định để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình.

- Khi thi t k các công trình s d ng vách và lõi c ng ch u t i tr ng ngang, ph i b trí ít nh t 3 vách c ng và không c g p nhau t i m t i m

Nên thi công các vách giằng nhau với kích thước hình học đồng nhất và bố trí sao cho tâm cứng của hệ thống trùng với tâm khối lượng của nó Trong trường hợp chỉ xây dựng vách mà không đồng nhất kích thước hình học, vật liệu làm việc sẽ dẫn đến tác động lớn, có thể gây ra sự thay đổi công năng Điều này sẽ gây ra biến dạng và chuyển vị khác nhau trong các vách khác nhau Hậu quả là sự thiếu đồng bộ và phát sinh ra các tác động xoắn rất nguy hiểm đối với công trình.

Khi thiết kế công trình, không nên chọn các vách có khả năng chịu tải trọng thấp với số lượng ít Thay vào đó, nên lựa chọn nhiều vách có khả năng chịu tải trọng tốt và phân bổ đều các vách trên toàn bộ mặt công trình để đảm bảo tính ổn định và an toàn.

Hệ thống kết cấu chịu lực trong công trình bao gồm các thành phần như lõi, tầng, khung và vách phái, được liên kết chặt chẽ với móng và mái Điều này rất quan trọng đối với các công trình xây dựng ở những vùng có gió giật mạnh, đặc biệt là khi gió có tốc độ khác nhau tại các độ cao khác nhau.

- Không nên ch n kho ng cách gi a các vách và t các vách n biên quá l n

- T ng vách nên có chi u cao ch y su t t móng n mái và có c ng không i trên toàn b chi u cao c a nó

- Các l (c a) trên các vách không c làm nh h ng áng k n s làm vi c ch u t i c a vách và ph i có bi n pháp c u t o t ng c ng cho vùng xung quanh l

B trí khung vách cần đảm bảo không có sự giống nhau rõ rệt giữa các khung theo hai phương hướng, mà phải ngược lại và khác nhau giữa hai chiều Điều này có nghĩa là các khung vách phải khác biệt về chu kỳ dao động theo cả hai phương.

Để giảm thiểu tác động của dao động xoắn, cần tránh bố trí các cấu kiện ngang như khung, vách hay lõi ở vị trí bị xung đột Thay vào đó, nên sắp xếp các cấu kiện ngang ở vị trí hợp lý để giảm thiểu dao động xoắn và đảm bảo tính ổn định cho công trình.

Ti t di n vách s b theo công th c

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

T ng di n tích m t c t ngang vách c ng trên b m t b ng công trình: F m

- Ki m tra l i ti t di n l a ch n

T ng di n tích m t c t vách c ng có th xác nh theo công th c:

F là di n tích sàn t ng, ch n t ng i n hình là L u 2, có F m f

 K t lu n: K t qu di n tích vách c ng ã ch n t yêu c u k t c u.

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 17

Ch ng 3 THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH

- Ph ng Án: Sàn Bê Tông C t Thép Toàn Kh i – H Sàn S n

Xác nh T i Tr ng

T n h t i

T nh t i c a sàn bêtông c t thép ch y u ph thu c vào các l p c u t o sàn và tr ng l ng thi t b treo bên d i c a sàn (n u có)

- Thông th ng d i các t ng th ng có k t c u d m nh ng t ng tính linh ho t trong vi c b trí t ng ng n nên m t s t ng không có d m bên d i

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 18

- Do ó, khi xác nh t i tr ng tác d ng lên ô sàn ta ph i k thêm tr ng l ng t ng ng n, t i này c quy v phân b u trên toàn b ô sàn c xác nh theo công th c: g n B H L

: tr ng l ng riêng c a t ng xây (kN/m 3 )

S : di n tích ô sàn có t ng (m 2 )

- i v i các ô sàn có cùng kích th c nh ng c b trí t ng ng n khác nhau, ta ch n ô sàn ch u t i tr ng t ng l n h n tính toán i n hình

- T i t ng quy v phân b u trên sàn: T ng ng n r ng 100 – 200 mm (tùy ô sàn), cao 3160mm c tính toán trong t ng ô sàn

B ng 3.2.1-1 T i t ng trên sàn Ô sàn

Bt Lt Ht Ssàn n gtc gtt

T i tr ng t ng phân b trên d m: T ng bao dày 200mm, t ng bên trong dày 100mm

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 19

T i tr ng t ng phân b trên d m biên trên sân th ng: T ng bao dày 200mm g n b h kN m

3.2.1.2 T i tr ng tác d ng lên sàn c n h và sàn v sinh

B ng 3.2.1-2T i tr ng tác d ng lên sàn

B ng 3.2.1-3 T i tr ng tác d ng lên sàn v sinh

Ho t t i

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 20

T ng t i tác d ng lên sàn

B ng 3.2.3-1 T ng t i tác d ng lên sàn hi u ô S sàn

T nh t i tính toán Ho t t i tính toán

Các l p c u t o sàn t ng T i trên sàn

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 21

Tính toán theo ph ng pháp tra ô b n n

S tính

Sàn cốt thép là sàn được làm bằng bê tông cốt thép toàn khối Phương pháp tính toán bền sàn cần xem xét các điều kiện chịu uốn Nói chung, trong các ô bền, việc tính toán sẽ phụ thuộc vào điều kiện liên kết của bền với các dầm bê tông cốt thép là tự do hay ngàm xung quanh, từ đó lựa chọn phương pháp tính bền cho phù hợp.

- Khi b n t a lên d m bêtông c t thép toàn kh i mà hd/hs , liên k t c xem là ngàm

- Khi b n sàn t a lên d m bêtông c t thép toàn kh i mà hd/hs , liên k t c xem là kh p

(L1: kích th c c nh ng n c a ô b n, L : kích th c c nh dài c a ô b n)

D a vào t s L1/L2 chia làm 2 lo i b n sàn:

L L : sàn làm vi c hai ph ng => sàn b n kê 4 c nh

L L : sàn làm vi c m t ph ng => sàn b n d m

Tính n i l c trong ô sàn

3.3.2.1 Ô sàn làm vi c 2 ph ng

C t ô b n theo m i ph ng v i b r ng b=1m, gi i v i t i phân b u tìm c moment nh p và g i

Giá tr t i tr ng: P g p L L kN

S tính: Tra ph l c 15 – K t c u bê tông c t thép T p 3 – Võ Bá T m b = 1 m b=1m

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 22

Các h s m m k k tra theo t s L L Trong ph l c 15 – K t c u bê tông c t thép T p 3 – Võ Bá T m

3.3.2.2 Ô sàn làm vi c 1 ph ng

Xét 1 dãi b n có b r ng b = 1m theo ph ng c nh ng n và tính thép cho d i b n ó nh m t d m kích th c b h v i 2 u c xét v i t s h h xác nh c liên k t là ngàm hay kh p

- Giá tr t i tr ng phân b u tác d ng : q g p b kN m

- Giá tr n i l c và s tính: Xác nh theo s c h c k t c u

Tính c t thép trong ô sàn

Gi thi t a = 20mm (kho ng cách t mép ngoài m t d i bêtông n tr ng tâm l p c t thép) Chi u dày làm vi c c a c u ki n tính toán: h0 = h – a

T k t qu tính n i l c, th c hi n các b c tính toán s c c t thép As c a ô b n

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

CH NG 3: THI T K K T C U SÀN T NG I N HÌNH 23

M : Moment tính toán nh p ho c g i

Rb : C ng ch u nén c a bêtông B30 : R MPa

R MPa i v i thộp (ỉ 300mm => B c c t ai l y không l n h n 3/4h và không l n h n

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

Ch n S B Kích Th c B N c

L ng n c c n s d ng cho tòa nhà:

- M i t ng có 6 c n h , trong ó có 2 c n h 6 ng i và 8 c n h 4 ng i T ng s ng i trong tòa nhà là N ng i

- Trong ó: q (l/ng i.ng ) (theo TCVN 33-2006) k à (theo TCVN 33-2006)

- L u l ng n c ph c v cho ch a cháy:

V i Q l s l y cho khu ch ng c d i 5000 ng i

T t ng l u l ng n c c n cung c p cho công trình, ch n b n c có kích th c

L u l ng n c có th ch a trong b là m , do ó ch n 2 b n c có kích th c nh trên, có t ng l u l ng tích tr n c g n m b trí trên m t b ng T ng Mái

B n c s c cung c p n c b ng h th ng máy b m t ng v i m t l n b m có dung l ng kho ng m

B n c có ch a l th m dò n m góc có kích th c mm

BÁO CÁO THI T K CÔNG TRÌNH SVTH: NGUY N B O KH NG

V t Li u S D ng

- Bêtông có c p b n B30 v i các ch tiêu nh sau:

C ng ch u nén tính toán: R MPa

C ng ch u kéo tính toán: R MPa

- C t thép gân : Dùng cho k t c u chính bên trên công trình s d ng thép AIII có các ch tiêu:

C ng ch u kéo tính toán R MPa

C ng ch u nén tính toán R MPa

C ng ch u kéo c t thép ngang: R MPa

- C t thép tr n

Ngày đăng: 12/01/2022, 23:20

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1.3-3M t b ng t ng  i n hình - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 1.1.3 3M t b ng t ng i n hình (Trang 21)
Hình 3.4.3-1Mô hình 3D xu t t  ETABS qua SAFE - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 3.4.3 1Mô hình 3D xu t t ETABS qua SAFE (Trang 53)
Hình 3.4.4-2Gán t i  t ng cho sàn t ng  i n hình (kN/m2) - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 3.4.4 2Gán t i t ng cho sàn t ng i n hình (kN/m2) (Trang 55)
Hình 3.4.4-3Gán h at t i cho sàn t ng  i n hình (kN/m2) - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 3.4.4 3Gán h at t i cho sàn t ng i n hình (kN/m2) (Trang 55)
Hình 3.4.4-4Bi u  moment theo ph ng X (kNm) - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 3.4.4 4Bi u moment theo ph ng X (kNm) (Trang 56)
Hình 3.4.5-1Bi u   võng sàn (mm) - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 3.4.5 1Bi u võng sàn (mm) (Trang 57)
Hình 4.2.2-1 S    tính v  thang - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 4.2.2 1 S tính v thang (Trang 65)
Hình 4.4.4-2 Gi i phóng n i l c   tính liên k t kh p - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 4.4.4 2 Gi i phóng n i l c tính liên k t kh p (Trang 69)
Hình 5.5.1-2Khai báo v t li u B30 - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 5.5.1 2Khai báo v t li u B30 (Trang 80)
Hình 5.5.1-3Khai báo ti t di n d m c t - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 5.5.1 3Khai báo ti t di n d m c t (Trang 80)
Hình 5.5.1-4 Khai báo các tr ng h p t i tr ng - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 5.5.1 4 Khai báo các tr ng h p t i tr ng (Trang 81)
Hình 5.5.2-2Moment M22 b n n p - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 5.5.2 2Moment M22 b n n p (Trang 85)
Hình 5.8.1-1 Chuy n v  c a d m SAP2000 - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 5.8.1 1 Chuy n v c a d m SAP2000 (Trang 98)
Hình 6.2.3-1Ph n l c t i g i c a v  thang 2 - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 6.2.3 1Ph n l c t i g i c a v thang 2 (Trang 107)
Hình 6.4.1-2Mô hình sàn t ng  i n hình - Đề 87   cao ốc căn hộ bmc   20f + 1b đồ án tốt nghiệp đại học
Hình 6.4.1 2Mô hình sàn t ng i n hình (Trang 125)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w