1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỒ án môn học THIẾT kế máy đồ án thiết kế máy

50 21 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 50
Dung lượng 631,09 KB

Cấu trúc

  • ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ MÁY

    • ĐỀ TÀI

  • MỤC LỤC

  • LỜI NÓI ĐẦU

  • Phần 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

  • 1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ:

    • Trục

    • Thông số

    • Động cơ

    • I

    • II

    • III

    • Công suất (kW)

    • 6.35

    • 6,03

    • 5,79

    • 5,56

    • Tỷ số truyền u

    • 2

    • 22

    • Số vòng quay (vòng/phút)

    • 1455

    • 727,5

    • 225,93

    • 70,16

    • Momen xoắn (Nmm)

    • 41678

    • 79156

    • 244741

    • 756812

  • PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY

    • Kí hiệu ổ

    • d (mm)

    • D (mm)

    • B (mm)

    • C (kN)

    • C0 (kN)

    • 46305

    • 25

    • 62

    • 17

    • 21,1

    • 14,9

    • Kí hiệu ổ

    • d (mm)

    • D (mm)

    • B (mm)

    • C (kN)

    • C0 (kN)

    • 46308

    • 40

    • 90

    • 23

    • 39,2

    • 30,7

    • Kí hiệu ổ

    • d (mm)

    • D (mm)

    • B (mm)

    • C (kN)

    • C0 (kN)

    • 46208

    • 40

    • 80

    • 18

    • 28,9

    • 27,1

    • Kí hiệu ổ

    • d (mm)

    • D (mm)

    • B (mm)

    • C (kN)

    • C0 (kN)

    • 46211

    • 55

    • 100

    • 21

    • 34,9

    • 32,1

    • Kí hiệu ổ

    • d (mm)

    • D (mm)

    • B (mm)

    • C (kN)

    • C0 (kN)

    • 46111

    • 55

    • 90

    • 18

    • 25,2

    • 21,5

  • PHẦN 3: CHỌN THÂN MÁY, BULONG, CÁC CHI TIẾT PHỤ, DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

  • KẾT LUẬN

  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

Nội dung

XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

CHỌN ĐỘNG CƠ

1.1.1 Ch n hiêu su t c a h th ng ọ ấ ủ ệ ố :

 Hiệu suất truyền động: η= ηđ η br 2 ηOL 4 ηNT = 0,96.0,97 2 0,99 4 1=0.868

 Với: ηNT = 1: hiệu suất nối trục đàn hồi η br = 0,97: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.

 ol 0,99 : hiệu suất ổ lăn. ηđ = 0,96 : hiệu suất bộ truyền đai dẹt.

1.1.2 Tính công suất cần thiết :

 Công suất cần thiết: P ct = = = 6.35 kW

1.1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :

 Số vòng quay trên trục công tác: n lv p (vòng/phút)

 Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống: uSB = uđ.uh = 2.10 = 20

 Số vòng quay sơ bộ của động cơ: n sb = nlv.usb = 70.20 = 1400

Tra bảng P1.1 trang 237 tài liệu (*) ta chọn: Động cơ 4A132S4Y3 có Pđc = 7.5 kW nđc = 1455 (v/ph)

PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

 Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:

 Chọn tỉ số truyền bộ truyền đai uđ = 2

 Vậy tỷ số truyền của hộp giảm tốc uh = 10,78:

Vì hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục nên u1 = u2 = = = 3.22

BẢNG ĐẶC TRỊ

1.3.1 Phân ph i công su t trên các tr c ố ấ ụ :

1.3.2 Tính toán s vòng quay trên các tr c ố ụ :

1.3.3 Tính toán moomen xo n trên các tr c ắ ụ :

Thông số Động cơ I II III

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ BỘ ĐAI DẸT

2.1.1 Ch n đai d t ọ ẹ : chọn đai vải cao su

 d 1 = 5,2…6,4 = 180,29…221,89 mm chọn d 1 = 180 mm v1 = = = 13.71 m/s d 2 = d 1 u/(1-ε) = 180.2/(1-0,01) = 363,63 mm chọn d 2 = 360 mm

 Chọn khoảng cách trục a ≥ 2( d1 + d2) = 2(360+180) = 1080 mm

L phải tăng thêm 1 khoảng 100-400 mm nên chọn L= 3215 mm i = = = 4,26 (thỏa)

Tính lại a = ( λ + λ = L – π(d1 + d2)/2 = 3215 - π(360+ 180)/2 = 2366.76 mm Δ = (d2 – d1)/2 = (360-180)/2 = 90 mm a = ( 2366.76 + = 1179.94 mm chọn a= 1180 mm

2.1.3 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai :

 [σF] = [σF]o.cα.cv.co cα chọn theo bảng 4.10 cα = 0,97 cv chọn theo bảng 4.11 cv = 0,95 co chọn theo bảng 4.12 co = 1

Chọn đai vải cao su 3 lớp có lớp lót chiều dày đai δ= 4.5 mm

 Kđ chọn theo bảng 4.7 Kđ =1,25

 Chọn chiều rộng bánh đai B = 80 mm

2.1.4 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục :

 Lực tác dụng lên trục

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

- Thời gian phục vụ: L=5 năm.

- Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 320 ngày/ năm, 1 ca/ngày, 8 tiếng/ ca.

- Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng) :

 Tỷ số truyền : u1  Số vòng quay trục dẫn: n1r7,5 (vòng/phút)

 Momen xoắn T trên trục dẫn: T1y156 Nmm

- Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng) :

 Tỷ số truyền: u2  Số vòng quay trục dẫn: n2"5,93 (vòng/phút).

 Momen xoắn T trên trục dẫn: T2$4741 Nmm

2.2.1 Xác định ứng suất cho phép :

Do bộ truyền có tải trọng trung bình, không có yêu cầu gì đặc biệt Theo bảng 6.1 tài liệu (*) ta chọn vật liệu cặp bánh răng như sau:

 Bánh chủ động: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có σb10Mpa, σch1X0Mpa, ta chọn độ rắn bánh nhỏ HB1$5HB.

 Bánh bị động: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có σb2u0Mpa, σch1E0Mpa, ta chọn độ rắn bánh nhỏ HB2#0HB.

2.2.1.2 Xác định ứng suất cho phép :

 Ứng suất tiếp xúc cho phép :

Theo bảng 6.2 tài liệu (*) với thép 45, tôi cải thiện:

 Giới hạn mỏi tiếp xúc:  0 H lim 2HB70;

 Bánh chủ động: σ ⁰ Hlim3 = σ ⁰ Hlim2 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 V0 MPa

 Bánh bị động: σ ⁰ Hlim4 = 0 H lim2  2 HB 2  70 2.230 70 530    MPa

 KHL  Số chu kì làm việc cơ sở:

- NHo3=NHo1 = 30HB1 2,4 = 30.245 2,4 = 1,6.10 7 (chu kỳ)

- NHo4= N HO 2  30 HB 2 2,4  30.230 2,4  1,40.10 chu kì 7  

 Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng

- N HE1 = 60.1.12800.727,5.(1 3 13/45 + 0,6 3 4/9 + 0,8 3 4/15) = 2,9.10 8 chu kỳ Tương tự NHE2 = 9.10 7 chu kỳ ; NHE3 = 9.10 7 chu kỳ ; NHE4 = 2,9.10 7 chu kỳ

- Vì N HE1 > NHo1 ; N HE2 > NHo2 ; N HE3 > NHo3 ; N HE4> NHo4

- Nên chọn N HE  N HO để tính toán.

Suy ra K HL 1  K HL 2  K FL 1  K FL 2  1

 Ứng suất uốn cho phép

NFE = 60cniti NFE1 = 60.1.727.5.(1 6 13/45 + 0,6 6 4/9 + 0,8 6 4/15)12800 = 2,1.10 8 chu kỳ Tương tự NFE2 =NFE3 = 6,5.10 6 MPa; NFE4 = 2,04.10 6 chu kỳ

Vì NFE1 > NFO = 4.10 6 chu kỳ => KFL1= 1

Tương tự KFL2= KFL3= KFL4= 1

 Theo bảng 6.2 thép 45 tôi cải thiện ta có σFlim1 o = σFlim3 o = 1,8HB1 = 1,8.245 = 441 MPa σFlim2 o = σFlim4 o = 1,8HB2 = 1,8.230 = 414 MPa

 ỨNG SUẤT QUÁ TẢI CHO PHÉP:

2.2.2.1 Cặp bánh răng cấp chậm 3-4 : a Khoảng cách trục

Theo công thức (6.15a) tài liệu (*) ta có: aw2 = Ka.(u2 + 1)

KaC: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng (Bảng 6.5 tài liệu (*)).

T2$4741Nmm: momen xoắn trên trục bánh chủ động.

 K H   1,05:trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng

 sơ đồ 4 tra bảng 6.7 tài liệu (*). aw2 = 43(3,22 + 1) = 186,4 mm; chọn aw2= 186 mm b Xác định các thông số ăn khớp:

 Chọn sơ bộ góc nghiêng răng β = 18 cos β = 0,9511⁰

 Số răng bánh nhỏ z3 = = 41.92 lấy z 3 B (răng)

 Số răng bánh lớn: z4 = u2 z3 =3,22.42= 135,24 lấy z 2 5 (răng)

 Do đó tỉ số truyền thực : um = = = 3,21

 Góc nghiêng răng: cosβ = = = 0,9516 => β= 17,8989⁰ c Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:

Theo công thức (6.33) tài liệu (*) ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

 ZM'4 Mpa 1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (Bảng 6.5 tài liệu (*)).

 ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức (6.34) tài liệu (*)

ZH tanβb = cosαt.tanβ αtw = αt = arctan (tanα/cosβ) = arctan (tan20/cos17,8989) = 20,93 tan βb = cosαt.tanβ = cos20,93.tan17,8989 = 0,301 => βb = 16,78 ⁰

 Hệ số trùng khớp dọc: εβ = bw.sinβ/(mπ) = 0,3.186.sin(17,8989)/(2π)= 2,73 > 1

- Hệ số trùng khớp ngang: εα = [ 1,88 – 3,2(1/z3 + 1/z4)]cosβ = [ 1,88 – 3,2(1/42 + 1/135)]cos17,8989

 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw3 = = 88,36 mm

 K H - hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc: Theo CT (6.39) tài liệu (*):K H K K K H  H  Hv

- K H  1,05: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.

- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw3 = = = 88,36 mm

- Theo (6.40) tài liệu (*), vận tốc vòng của bánh chủ động: v = = = 1,05 m/s

- Với v=1.05 (m/s) < 2,5 (m/s) theo bảng 6.13 tài liệu (*) dùng cấp chính xác 9

- Theo bảng 6.14 với CCX 9 v=1,05 m/s ta chọn KHα = 1,13.

- KHv = 1+ v H = δH.g0.v theo bảng 6.15 δH = 0,002 theo bảng 6.16 g0 = 73 v H = 0,002.73.1,05 =1,17

Theo công thức (6.1) với vận tốc v=1,05 m/s (dưới 5 m/s), ta có Zv=1 và cấp chính xác động học là 9 Chọn cấp chính xác về mực tiếp xúc là 8, yêu cầu gia công độ nhám Ra=2,5μm dẫn đến ZR=0,95 Với đường kính vòng đỉnh bánh răng da YF3 = 3,65 σF3 = 2.244741.1,56.0,59.3,65/(0,3.186.88,36.2) = 166,75 MPa

Theo bảng 6.18 và Zv4 = Z4/cosβ 3 = 135/(cos17.8989) 3 = 156,66 => YF3 = 3,6

 Với m=2 mm, YS=1,08 – 0,0695ln(2)=1,032; YR=1 (bánh răng phay); KxF=1

(da thỏa đk uốn e Kiểm nghiệm răng về quá tải:

Với hệ số quá tải: Kqt=Tmax/T=1

 Theo (6.48) tài liệu (*) ứng suất tiếp quá tải: σHmax = σH = 470,33.1 = 470.33 MPa βb = 12,5029⁰

 Hệ số trùng khớp dọc: εβ = bw.sinβ/(mπ) = 0,3.186.sin(13,3196)/(2π)= 2,05 > 1

- Hệ số trùng khớp ngang: εα = [ 1,88 – 3,2(1/z1 + 1/z2)]cosβ = [ 1,88 – 3,2(1/43 + 1/138)]cos13,3196

 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw3 = = 88,36 mm

 K H - hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc: Theo CT (6.39) tài liệu (*):K H K K K H  H  Hv

- KHβ = 1,03: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.

- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw3 = = = 88,36 mm

- Theo (6.40) tài liệu (*), vận tốc vòng của bánh chủ động: v = = = 3,36 m/s

- Với v =3,36 (m/s) < 4 (m/s) theo bảng 6.13 tài liệu (*) dùng cấp chính xác 9

- Theo bảng 6.14 với CCX 9 v=3,36 m/s ta chọn KHα = 1,16.

- KHv = 1+ v H = δH.g0.v theo bảng 6.15 δH = 0,002 theo bảng 6.16 g0 = 73 v H = 0,002.73.3,36 =3,734

Theo tiêu chuẩn (6.1) với vận tốc v=3,36 m/s (nhỏ hơn 5 m/s) và Zv=1, cấp chính xác động học được xác định là 9 Cấp chính xác về mực tiếp xúc là 8, yêu cầu gia công độ nhám Ra=2,5μm dẫn đến ZR=0,95 Với vòng đỉnh bánh răng có đường kính nhỏ hơn 700mm và KxH=1, theo công thức (6.1) và (6.1a), ta tính được [σH]cx = [σH] Zv ZR KxH = I5,4.1.0,95.1G0,7 MPa.

Như vậy từ (1) và (2) ta có:  H [ H ], cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc d Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

Theo bảng 6.7 tài liệu (*),KFβ = 1,08; theo bảng 6.14 với v=3,36 (m/s) < 5 (m/s) và cấp chính xác 9, KFα = 1,4,

KFv = 1+ v F.bw.dw3/(2T2.KFβ.KFα) v F = δF.g0.v theo 6.15 δF = 0,006 theo 6.16 g0 = 73 v F = 0,006.73.3,36 ,2

 Theo bảng 6.18 và Zv3 = Z3/cosβ 3 = 43/(cos13,3196) 3 = 46,66=> YF3 = 3,65 σF3 = 2.79156.1,84.0,578.3,65/(0,3.186.88,36.2) = 62,32 MPa

Theo bảng 6.18 và Zv4 = Z4/cosβ 3 = 138/(cos13,3196) 3 = 149,76 => YF3 = 3,6 [σF4]= 62,32 3,6/3,65 = 61,47 MPa

 Với m=2 mm, YS=1,08 – 0,0695ln(2)=1,032; YR=1 (bánh răng phay); KxF=1 (da thỏa đk uốn e Kiểm nghiệm răng về quá tải:

Với hệ số quá tải: Kqt=Tmax/T=1

 Theo (6.48) tài liệu (*) ứng suất tiếp quá tải: σHmax = σH = 282,74.1 = 282,74MPa

Ngày đăng: 07/01/2022, 16:22

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ : - ĐỒ án môn học THIẾT kế máy  đồ án thiết kế máy
1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ : (Trang 8)
Bảng kết quả tính - ĐỒ án môn học THIẾT kế máy  đồ án thiết kế máy
Bảng k ết quả tính (Trang 29)
Bảng kết quả tính toán: - ĐỒ án môn học THIẾT kế máy  đồ án thiết kế máy
Bảng k ết quả tính toán: (Trang 30)
Bảng kết quả tính toán - ĐỒ án môn học THIẾT kế máy  đồ án thiết kế máy
Bảng k ết quả tính toán (Trang 31)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w