1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt 2

185 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Chung Cư Cao Tầng Lý Thường Kiệt 2
Tác giả Hoàng Quang Tiệp
Người hướng dẫn ThS. Đồng Tâm Võ Thanh Sơn
Trường học Trường Đại Học Mở TPHCM
Chuyên ngành Kỹ Sư Xây Dựng
Thể loại Đồ Án Tốt Nghiệp
Năm xuất bản 2012
Thành phố Tp. Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 185
Dung lượng 10,75 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ SÀN LẦU 5 (11)
    • 1. Sơ bộ kích thước sàn (0)
      • 1.1.1. Tĩnh tải sàn (13)
      • 1.1.2. Hoạt tải (14)
      • 1.1.3. Xác định nội lực của từng ô bản sàn (14)
      • 1.1.4. Bảng tổ hợp kết quả nội lực của các ô sàn (30)
      • 1.2. Tính cốt thép sàn (30)
      • 1.3. Kiểm tra độ võng bản sàn (32)
  • CHƯƠNG 2 KẾT CẤU CẦU THANG (70)
    • 2.1. Kết cấu cầu thang (34)
      • 2.1.2 Tải trọng (35)
        • 2.1.2.1. Tĩnh tải (35)
        • 2.1.2.2. Hoạt tải (37)
        • 2.1.2.3. Tổng tải (37)
      • 2.1.3. Sơ đồ tính bản thang (37)
        • 2.1.3.1 Nội lực (38)
        • 2.1.3.1 Tính toán cốt thép (38)
      • 2.1.4. Sơ đồ tính sàn chiếu nghỉ (39)
        • 2.1.4.1. Tải trọng (39)
        • 2.1.4.2. Tĩnh tải (0)
        • 2.1.4.3. Hoạt tải (39)
        • 2.1.4.4. Kết quả tính và bố trí cốt thép (40)
      • 2.1.5. Tính dầm chiếu nghỉ (40)
        • 2.1.5.1. Sơ đồ tính của dầm chiếu nghỉ (40)
        • 2.1.5.2. Tải trọng tác dụng (40)
        • 2.1.5.3. Tính toán cốt thép (41)
  • CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC (43)
    • 3.1 Cấu tạo bể nước (43)
    • 3.2. Tính toán bản nắp (45)
      • 3.2.1. Kích thước và cấu tạo nắp bể (45)
      • 3.2.2. Tải trọng (45)
      • 3.2.3. Tính nội lực (46)
      • 3.2.4 Tính cốt thép (47)
      • 3.2.5 Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC (47)
    • 3.3. Tính toán bản thành (47)
      • 3.3.1 Tải trọng (47)
        • 3.3.1.1 Tĩnh tải (47)
        • 3.3.1.2 Tải trọng nước và tải trọng gió (48)
        • 3.3.1.3 Sơ đồ tính (48)
        • 3.3.1.4 Tính toán cốt thép (49)
    • 3.4 Tính toán đáy bể (50)
      • 3.4.1. Kích thước và cấu tạo đáy bể (50)
      • 3.4.2. Tải trọng (50)
      • 3.4.3 Sơ đồ tính và kết quả nội lực (50)
      • 3.4.4 Kết quả tính và bố trí cốt thép (51)
    • 3.5 Tính toán dầm bể (52)
      • 3.5.1 Tải trọng (52)
      • 3.5.2 Sử dụng phần mềm Etabs 2000 để giải nội lực (0)
      • 3.5.3 Kết quả nội lực (55)
      • 3.5.4. Tính toán cốt thép (0)
        • 3.5.4.1 Tính cốt thép cho dầm nắp (58)
        • 3.5.4.2. Tính cốt thép cho dầm đáy (64)
  • CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 1 VÀ TRỤC A (0)
    • 4.1. Tải trọng tác dụng (70)
      • 4.1.1. Tĩnh tải (70)
      • 4.1.2. Hoạt tải (70)
      • 4.1.3. Thành phần tĩnh của tải trọng gió (71)
    • 4.2. Sơ bộ tiết diện các cấu kiện (74)
      • 4.2.1. Sơ bộ chiều dày sàn (74)
      • 4.2.2. Sơ bộ tiết diện dầm (74)
      • 4.2.3. Sơ bộ tiết diện Cột (75)
    • 4.4. Các trường hợp chất tải lên khung không gian (77)
      • 4.4.1. Khai báo mô hình trên etabs (78)
    • 4.5. Tính toán cốt thép cho các cấu kiện trục 1 và trục A (0)
      • 4.5.1. Tính toán cốt thép dầm trục 1,trục A (84)
        • 4.5.1.1. Nội lực trong dầm trục 1, trục A (84)
        • 4.5.1.2. Tính toán cốt dọc (90)
        • 4.5.1.3. Tính toán cốt đai (106)
    • 4.6. Tính toán cốt thép cho cột khung trục 1, trục A (111)
      • 4.6.1. Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục 1 (111)
      • 4.6.2. Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục A (119)
      • 4.6.3. Tính toán cốt thép cột (123)
        • 4.6.3.1. Phương pháp tính toán cốt thép cột (123)
        • 4.6.3.2. Tính toán cốt thép cột (129)
        • 4.6.3.3. Tính toán cốt thép cho cột trục 1 (132)
        • 4.6.3.4. Tính toán cốt đai cho cột (145)
  • CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG (147)
    • 5.1. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH (147)
      • 5.1.1. Đặc điểm địa chất (147)
        • 5.1.1.1. Mặt cắt địa chất (147)
        • 5.1.1.2. Đặc điểm tưng lớp (148)
    • 5.2. Phương án dùng cọc khoan nhồi (150)
      • 5.2.1. Chọn vật liệu làm móng (150)
      • 5.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cọc (150)
      • 5.2.3. Sức chịu tải của cọc (150)
        • 5.2.3.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu vật liệu làm cọc (150)
        • 5.2.3.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền: (TCXD 205- 1998) (151)
        • 5.2.3.3. Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) (152)
    • 5.3. Chọn và bố trí số lượng cọc (153)
      • 5.3.1. Nội lực ở các chân cột (153)
      • 5.3.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc móng M1,M2 (153)
    • 5.4. Thiết kế móng M1 (153)
      • 5.4.1. Bố trí móng M1 (153)
      • 5.4.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc (154)
      • 5.4.3. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc (154)
      • 5.4.4. Kiểm tra ổn định theo khối móng quy ước dưới mũi cọc (155)
      • 5.4.5. Kiểm tra lún (156)
      • 5.4.6. Kiểm tra xuyên thủng (158)
      • 5.4.7. Tính cốt thép cho đài cọc (159)
      • 5.4.8. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (160)
      • 5.4.9. Kiểm tra lại cốt dọc và cốt đai (169)
    • 5.5. Thiết kế móng M2 (169)
      • 5.5.1. Bố trí móng M2 (169)
      • 5.5.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cọc (170)
      • 5.5.3. Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc (171)
      • 5.5.4. Kiểm tra ổn định theo khối móng quy ước dưới mũi cọc (171)
      • 5.5.5. Kiểm tra lún (173)
      • 5.5.6. Kiểm tra xuyên thủng (175)
      • 5.5.7 Tính cốt thép cho đài cọc (175)
      • 5.5.8. Tính cốt thép cho đài cọc (0)
      • 5.5.8 Kiểm tra lại cốt dọc và cốt đai (0)

Nội dung

THIẾT KẾ SÀN LẦU 5

KẾT CẤU CẦU THANG

Kết cấu cầu thang

Cầu thang dạng bản 2 vế, mỗi vế 10 bậc, kích thước lxh mỗi bậc là 250x165mm Độ dốc cầu thang: 165 0

 l       Chọn sơ bộ chiều dày bản thang:

Chọn sơ bộ kích thước các dầm cầu thang:

Hình 2.1 Mặt bằng cầu thang chính.

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 28

Cấu tạo các lớp bậc thang:

Hình 2.2 Cấu tạo các lớp cầu thang 2.1.2 Tải trọng

2.1.2.1 Tĩnh tải: Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo

- Đối với bản chiếu nghỉ:

Trong đó: i là khối lượng của lớp thứ i  i là chiều dày của lớp thứ i n i là hệ số tin cậy của lớp thứ i

- Đối với bản thang (Phần bản nghiêng)

Trong đó: i là khối lượng lớp thứ i n i là hệ số tin cậy cưa lớp thứ i

 tdi là chiều dày tương đương của lớp thứ I theo phương của bản nghiêng

 Đối với lớp gạch Ceramic và lớp vữa xi măng có chiều dày  i ,chiều dày tương đương xác định như sau:

     Trong đó: là góc nghiêng của cầu thang

-Gạch ceramic dày 10 -Lớp vữa lót dày 20 -Bậc thang xây gạch -Bản BTCT dày 120 -Lớp vữa trát dày 15

-Gạch ceramic dày 10-Lớp vữa lót dày 20-Bản BTCT dày 100-Lớp vữa trát dày 10

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 29 l b là chiều dài bậc thang h b là chiều cao bản thang

 Đối với bậc thang: os 2 td b h c 

Tải trọng tác dụng lên bản thang g 2 , có phương thẳng góc với trục của bản nghiêng,phân làm 2 lực theo 2 phương:

Theo phương dọc trục bản nghiêng:là g , 2 tạo lực dọc trong bản nghiêng ,để đơn giản tính toán khi tính toán không xét đến thành phần lực dọc này

 Bảng 2.1 Tĩnh tải chiếu nghỉ

STT Vật liệu Chiều dày

 (kN/m 3 ) n Tĩnh tải tính toán gtt 2 (kN/m 2 )

Bảng 2.2 Tĩnh tải bản thang

Chiều dày  td i (m) n Tĩnh tải tính toán g 1 tt(kN/m 2 )

Tải trọng theo phương đứng:

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 30

2.1.2.3 Tổng tải Đối với chiếu nghỉ: q 1 g 1 tt  p 3.809 3.6 7.409  kN m/ 2 Đối với bản thang: q 2 g 2 tt  p 7.234 3.6 10.834  kN m/ 2

2.1.3 Sơ đồ tính bản thang

Liên kết giữa bản thang và dầm chiếu nghỉ được coi là liên kết khớp, trong khi hai cạnh liên kết với chiếu nghỉ cũng được xem là liên kết khớp, và cạnh còn lại sẽ ở trạng thái tự do.

Bản thang theo phương cạnh dài không liên kết vào vách cứng cần được thi công với cốt thép cấu tạo nhằm chống nứt ở phần giữa bản thang và mặt tường.

Hình 2.3 Sơ đồ tính vế 1

Hình 2.4 Sơ đồ tính vế 2

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 31

Xét tại một tiết diện bất kỳ, cách gối tựa A một đoạn là x,tính moment tại tiết diện đó:

 Lấy đạo hàm của Mx theo x và cho đạo hàm đó bằng không,tìm được x:

Từ đó tìm được Mmax là:

-Tính vế 2:kết quả tương tự như vế 1

Sử dụng: Bê tông B20 có: Rb = 11.5 (Mpa)

Cốt thép AI có: Rs = 225 (Mpa) Cốt thép AII có: Rs = 280 (Mpa)

Giả thiết : a = 20 (mm), h0 = 120– 20 = 100 (mm), b = 1000 (mm)

Kết quả tính toán cốt thép cầu thang :

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 32

Bố trí cốt thép: xem bản vẻ KC 02/09

2.1.4 Sơ đồ tính sàn chiếu nghỉ:

Chọn bề dày sàn chiếu nghỉ là hs0mm

100 3 3 d s h h    ,Xem liên kết giữa dầm và sàn là liên kết ngàm 2.1.4.1 Tải trọng

Tổng tải trọng: qcn=3.809+3.6=7.409kN/m 2

Hình 2.5 Sơ đồ tính sàn chiếu nghỉ

Mômen tại nhịp và gối :

Trong đó các hệ số m m k k 91 ; 92 ; 91 ; 92 được tra trong phụ lục sách kết cấu bêtông cốt thép phần cấu kiện nhà cửa – Võ Bá Tầm

Bảng 2.5 Kết quả nội lực Ô sàn L1(m) L2(m) 1

Sàn chiếu tới 1.5 3 2 m91 0.0183 M1 0.61 m92 0.0046 M2 0.15 k91 0.0392 MI 1.31 k92 0.0098 MII 0.33

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 33

2.1.4.4.Kết quả tính và bố trí cốt thép:

Betong B20 ,Rb = 11.5 MPa, thép AI, Rs= 225MPa

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 2.6 Kết quả cốt thép

M α ξ As tính As chọn Thép μ%

Bố trí cốt thép: xem bản vẻ KC 02/09

2.1.5.1 Sơ đồ tính của dầm chiếu nghỉ:

Sơ đồ tính của dầm chiếu nghỉ là ngàm hai đầu

Hình 2.6 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ

+Trọng lượng bản thân dầm:

+Tải trọng do bản chiếu nghỉ truyền vào có dạng hình thang,để đơn giản ta chuyển về dạng phân bố đều:

+Tải trọng do phản lực gối tựa của bản thang truyền vào:

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 34

Tổng tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ:

Biểu đồ moment và lực cắt:

Hình 2.7 Biểu đồ moment qL/2

Hình 2.8 Biểu đồ lực cắt

Betong B20 ,Rb = 11.5 MPa, thép AI, Rs= 225MPa

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 2.6 Kết quả cốt thép

M α ε As tính As chọn Thép μ%

Hoàng Quang Tiệp MSSV:207KH047 35

Bố trí cốt thép: xem bản vẻ KC 02/09

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất QF.86kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Suy ra:phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2,khoảng cách các cốt đai s0mm ở gần gối và s 0mm ở giữa nhịp

Cốt đai bố trí đủ khả năng chịu cắt

Bố trí cốt thép: xem bản vẻ KC.02/09

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 36

THIẾT KẾ BỂ NƯỚC

Cấu tạo bể nước

Đây là tòa nhà chung cư 10 tầng mỗi tầng có 8 căn hộ, mỗi căn hộ 5 người Vậy số người trong tòa nhà là 400 người

Trang thiết bị ngôi nhà loại IV được định nghĩa là nhà có hệ thống cấp thoát nước đầy đủ, bao gồm các dụng cụ vệ sinh và thiết bị tắm thông thường Để biết thêm chi tiết, tham khảo bảng 1.1 trong sách cấp thoát nước của Bộ Xây Dựng.

 Tiêu chuẩn dùng nước trung bình q tb sh 0 l/người.ngày đêm

 Hệ số điều hòa ngày:Kng=1.35 (1.35  1.5) theo TCXD –33 –68

 Với số đám cháy đồng thời :1 đám cháy trong thời gian 10 phút,nhà 3 tầng trở lên ,tra bảng phụ lục ta đươc: qcc (l/s)

Dung lượng sử dụng nước sinh hoạt trong ngày đêm: max

Lượng nước dùng để chữa một đám cháy trong 10 phút

Dung tích hồ nước mái:

Như vậy ta chọn 1 hồ nước và mỗi ngày bơm 2 lần

Bể nước đặt trên hệ cột trục 2,3 và B’,C’ căn cứ vào hệ lưới cột ta có kích thước của bể là:a=9m,b=6.9m

  Như vậy chọn chiều cao bể h=1m

6.9 a h m a m b         Như vậy bể nước của công trình thuộc dạng bể thấp

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 37

Hình 3 Mặt bằng bể nước

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 38

Hình3.1 Cấu tạo hồ nước Chọn sơ bộ tiết diện :

Tính toán bản nắp

3.2.1.Kích thước và cấu tạo nắp bể

Chọn chiều dày bản nắp: hb = 80 mm,kích thước ô bản 3.45x4.5

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 39

Bảng 3.1 Tĩnh tải bản nắp

Trọng lượng riêng(kN/m 3 ) n gi tt(kN/m 2 )

+Hoạt tải: Ta có p c 75daN m/ 2  p tt  p c  n 0.75 1.3 0.975  kN m/ 2

Tổng tải trọng: q bn  p tt g tt 3.547 0.975 4.522  kN m/ 2

Ta có kích thước L2xL1=4.5x3.45

L    thuộc loại bản kê bốn cạnh

Xét tỷ số d 3 b h h  Do đó bản liên kết với các dầm bao quanh xem là liên kết ngàm, bản thuộc loại ô số 9

Hình 3.2.Sơ đồ nội lực bản nắp

Mômen tại nhịp và gối :

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 40

Trong đó các hệ số m m k k i 1 ; i 2 ; ; i 1 i 2 được tra trong phụ lục sách kết cấu bêtông cốt thép phần cấu kiện nhà cửa – Võ Bá Tầm

Bảng 3.2 Kết quả nội lực Ô sàn L1(m) L2(m) 1

Betong B25 ,Rb = 14.5 MPa, thép AI, Rs= 225MPa

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 3.3 Kết quả cốt thép

M α ξ As tính As chọn Thép μ%

3.2.5 Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC: 02/09

Tính toán bản thành

Chọn bể dày bản thành là hthành = 120 mm để thiết kế

Tĩnh tải bản thành là trọng lượng tự thân của bản thành, mặc dù không được xem xét trong tính toán bản thành, nhưng lại quan trọng cho việc tính toán dầm đáy của bể nước.

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 41

Bảng 3.4.Tĩnh tải bản thành

STT Vật liệu Chiều dày

Tĩnh tải tiêu chuẩn (kN/m 2 )

Tĩnh tải tính toán (kN/m 2 )

3.3.1.2 Tải trọng nước và tải trọng gió

+Áp lực thủy tĩnh phân bố hình tam giác và lớn nhất ở đáy bể, cột nước tối đa trong bể nước là : hmax = 1m

Công trình nằm tại TP Hồ Chí Minh, thuộc khu vực IIA theo phụ lục E của TCVN 2373-1995, với áp lực gió W O = 83 daN/m² = 0.83 kN/m² Để đảm bảo an toàn, áp lực gió được tính cho đỉnh bể nước, có cao trình là +40m Theo bảng 5 TCVN 2737-1995, hệ số k được xác định là 1.43.

W W 0.712 1.3 0.925 / tc o tt tc k c kN m n kN m

Các bản thành có L/h >2:bản thuộc loại bản dầm,cắt một dãy theo phương cạnh h có bề rộng b=1m để tính

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 42

Hình3.2 Sơ đồ tính bản thành bể nước mái

Biểu đồ mô men bản thành bể nước mái được xây dựng dựa trên phương pháp cơ học kết cấu để tính toán nội lực cho từng trường hợp tải Kết quả của quá trình này cho thấy sự phân bố mô men và ảnh hưởng của các tải trọng lên cấu trúc bể nước mái.

Sử dụng Bê Tông B25 có:Rb.5MPa

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 43

Thép AI có Rs"5Mpa

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ a mm

Bảng3.5 Kết quả tính và bố trí cốt thép

Tiết diện M(kNm) ho(m) α ξ As tính(mm2) As chọn(mm2) Thép μ%

-Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC: 02/09

Tính toán đáy bể

3.4.1 Kích thước và cấu tạo đáy bể

Chọn chiều dày bản đáy: hb = 15 cm,kích thước ô bản 3.45x4.5

+Tĩnh tải: tĩnh tải được tính toán trình bày trong bảng sau:

Bảng 3.6.Tĩnh tải bản đáy

STT Vật liệu Chiều dày

 (kN/m 3 ) n Tĩnh tải tiêu chuẩn (kN/m 2 )

Tĩnh tải tính toán (kN/m 2 )

+Hoạt tải: Chiều cao tối đa cột nước trong bể là m:

Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy :

3.4.3 Sơ đồ tính và kết quả nội lực

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 44

L    thuộc loại bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo hai phương

Ta có : d 3 b h h  Do đó bản liên kết với các dầm bao quanh xem là liên kết ngàm, bản thuộc loại ô số 9

Hình 3.5 Sơ đồ nội lực bản đáy

Mômen tại nhịp và gối :

Trong đó các hệ số m m k k i 1 ; i 2 ; ; i 1 i 2 được tra trong phụ lục sách kết cấu bêtông cốt thép phần cấu kiện nhà cửa – Võ Bá Tầm

Bảng 3.7 Kết quả nội lực

3.4.4 Kết quả tính và bố trí cốt thép

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 3.8 Kết quả tính và bố trí cốt thép Ô sàn L1(m) L2(m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 45

M α ξ As tính As chọn Thép μ%

-Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC: 02/09

Tính toán dầm bể

Sử dụng phần mềm Etabs 9.7 để giải nội lực hệ khung của bể

 Dầm nắp DN1 kích thước 250x500:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản nắp truyền qua có dạng hình thang: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DN1

 Dầm nắp DN2 kích thước 250x450:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản nắp truyền qua có dạng tam giác: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DN2

 Dầm nắp DN3 kích thước 200x400:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản nắp truyền qua có dạng hình thang:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 46 sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DN3

 Dầm nắp DN4 kích thước 200x300:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản nắp truyền qua có dạng tam giác: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DN4

 Dầm nắp DD1 kích thước 300x700:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản đáy truyền qua có dạng hình thang: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DD1

- Trọng lượng thành hồ: gt=4.863kN/m

 Dầm nắp DD2 kích thước 300x650:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản đáy truyền qua có dạng tam giác:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 47 sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DD2

- Trọng lượng thành hồ: gt=4.863kN/m

 Dầm nắp DD3 kích thước 250x600:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản đáy truyền qua có dạng hình thang: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DD3

 Dầm nắp DD4 kích thước 250x500:

- Trọng lượng bản thân:để chương trình tự tính

- Tải trọng do bản đáy truyền qua có dạng tam giác: sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DD4

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 48

3.5.2 Sử dụng phần mềm Etabs 9.7 để giải nội lực

Hình 3.6 Sơ đồ tải trọng

Hình 3.7 Biểu đồ moment dầm DD1 và DN1

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 49

Hình 3.8 Biểu đồ cắt dầm DD1 và DN1

Hình 3.9 Biểu đồ moment dầm DD2 và DN2

Hình 3.10 Biểu đồ lực cắt dầm DD2 và DN2

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 50

Hình 3.11 Biểu đồ moment dầm DD3 và DN3

Hình 3.12 Biểu đồ lực cắt dầm DD3 và DN3

Hình 3.13 Biểu đồ moment dầm DD4 và DN4

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 51

Hình 3.14 Biểu đồ lực cắt dầm DD4 và DN4

3.5.4.1 Tính cốt thép cho dầm nắp

Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ a0mm

Bê tông B25 có Rb.5MPa

Thép AII có Rs(0MPa

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 3.9 Kết quả cốt thép ở nhịp

Bảng 3.10 Kết quả cốt thép ở gối

Tên dầm M(kNm) ho(m) α ξ As tính(mm2) As chọn(mm2) Thép μ%

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 52

Bê tông B25 có Rb.5MPa,Rbt=1.05MPa

Thép AI có Rs"5MPa ,Rsw5MPa

 Dầm Dn1 có kích thước 250x500:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q.38kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Kiểm tra điều kiện : ax 80.03 0.3 w 1 m l b b b o

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 53

Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực

 Dầm Dn2 có kích thước 250x450:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất QB.96kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Kiểm tra điều kiện : ax 42.96 0.3 w 1 m l b b b o

Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực

 Dầm Dn3 có kích thước 200x400

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 54

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q@.56 kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Suy ra phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Kiểm tra điều kiện : ax 40.56 0.3 w 1 m l b b b o

Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực

 Dầm Dn4 có kích thước 200x300 Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 55

Lực cắt lớn nhất Q.39 kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Kiểm tra điều kiện : ax 40.91 0.3 w 1 m l b b b o

Vậy cốt đai đủ khả năng chịu lực

 Tại vị trí dầm DN4 gác lên dầm DN1:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 56

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Chọn 2 14 có A s 308mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

 Tại vị trí dầm DN3 gác lên dầm DN2:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Chọn 2 12 có A s 226.2mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

 Tại vị trí dầm DN4 gác lên dầm DN3:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Chọn 2 12 có A s 226.2mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 57

3.5.4.2 Tính cốt thép cho dầm đáy

Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ a0mm

Bê tông B25 có Rb.5MPa

Thép AII có Rs(0MPa

Ta có kết quả tính và bố trí cốt thép như bảng sau

Bảng 3.11 Kết quả cốt thép ở nhịp

Tên dầm M(kNm) ho(m) α ξ As tính(mm2) As chọn(mm2) Thép μ%

Bảng 3.12 Kết quả cốt thép ở gối

Tên dầm M(kNm) ho(m) α ξ As tính(mm2) As chọn(mm2) Thép μ%

Bê tông B25 có Rb.5MPa,Rbt=1.05MPa

Thép AI có Rs"5MPa ,Rsw5MPa

 Dầm Dd1 có kích thước 300x700:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q8.51kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt nên phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 58

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

   1 là hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai,xác định theo công thức:

 0.01 đối với bê tông nặng,bê tông hạt nhỏ

 0.02 đối với bê tông nhẹ

Suy ra Q189.51kN0.3    1 b 1 b R bh b o 780.4kN.Thỏa

Vậy bố trí d6a150 ở gần gối và d6a300 ở giữa nhịp

 Dầm Dd2 có kích thước 300x650:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q9.12kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt nên phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 59

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

   1 là hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai,xác định theo công thức:

 0.01 đối với bê tông nặng,bê tông hạt nhỏ

 0.02 đối với bê tông nhẹ

Suy ra Q159.12kN0.3    1 b 1 b R bh b o 722kN.Thỏa

Vậy bố trí d6a150 ở gần gối và d6a300 ở giữa nhịp

 Dầm Dd3 có kích thước 250x600:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q5.05kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt nên phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 60

Bước cốt đai tính toán:

   1 là hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai,xác định theo công thức:

 0.01 đối với bê tông nặng,bê tông hạt nhỏ

 0.02 đối với bê tông nhẹ

Suy ra Q155.05kN0.3    1 b 1 b R bh b o 557.96kN.Thỏa

Vậy bố trí d6a150 ở gần gối và d6a300 ở giữa nhịp

 Dầm Dd4 có kích thước 250x500:

Chọn cốt đai 6 ,số nhánh n=2

Lực cắt lớn nhất Q1.67kN

Tính khả năng chịu cắt của bê tông

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt nên phải tính cốt đai

Bước cốt đai lớn nhất:

Bước cốt đai cấu tạo:

    Đối với đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

    Đối với đoạn dầm giữa nhịp (đoạn L/2)

Bước cốt đai tính toán:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 61

   1 là hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai,xác định theo công thức:

 0.01 đối với bê tông nặng,bê tông hạt nhỏ

 0.02 đối với bê tông nhẹ

Suy ra Q131.67kN0.3    1 b 1 b R bh b o 487.68kN.Thỏa

Vậy bố trí d6a150 ở gần gối và d6a300 ở giữa nhịp

 Tại vị trí dầm DD4 gác lên dầm DD1:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Chọn 2 18 có A s 509mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

 Tại vị trí dầm DD3 gác lên dầm DD2:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 62

Chọn 2 18 có A s 509mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

 Tại vị trí dầm DD4 gác lên dầm DD3:

Sử dụng cốt treo dạng vai bò để gia cường trong phạm vi Ss

- Diện tích cốt thép vai bò (1 bên):

Chọn 2 18 có A s 509mm 2 để bố trí

- Đoạn neo của thép vai bò:

- Chọn bố trí cốt thép: hình vẻ KC: 03/09

TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 1 VÀ TRỤC A

Tải trọng tác dụng

Bảng 4.1: tính tĩnh tải các lớp hoàn thiện Riêng tải trọng bản bê tông cốt thép dày 100mm để chương trình Etabs tự tính

Tải trọng bản thân dầm để chương trình Etabs tự tính

- Cột: để chương trình Etabs tự tính

- Hoạt tải sàn: được xác định theo công năng sử dụng của từng ô sàn, lấy theo TCVN 2737-

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 64

STT Loại tải trọng P tc

Hệ số độ tin cậy

Bảng 4.2 tính hoạt tải sàn

4.1.3 Thành phần tĩnh của tải trọng gió:

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió W tại độ cao z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:

- W0 : giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 theo TCVN

- k : hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao Xác định nội suy từ bảng 5,

- c : hệ số khí động lấy theo bảng 6, TCVN 2737 : 1995

Công trình chung cư cao cấp Nguyễn Văn Luông được xây dựng tại nội thành thành phố

Hồ Chí Minh nằm trong vùng áp lực gió IIA, với các công trình có mặt phẳng thẳng đứng đón gió Hệ số khí động được xác định là c=+0.8 cho phía đón gió và c=-0.6 cho phía khuất gió Hệ số k được tính dựa trên bảng với mốc cao độ là mặt đất.

Tầng cao độ z(m) hệ số k Tầng cao độ z(m) hệ số k

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 65

Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió:

- Hệ số tin cậy của tải trọng gió  lấy bằng 1,2

- S là diện tích đón gió

Kết quả tính toán thành phần tĩnh được tóm tắt trong bảng sau

Tầng cao độ z (m) hệ số k Wtc

Bảng 4.4 Tính gió đẩy theo phương x

Tầng cao độ z (m) hệ số k Wtc

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 66

Bảng 4.5 Tính gió hút theo phương x

Tầng cao độ z (m) hệ số k Wtc

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 67

Bảng 4.6 Tính gió đẩy theo phương y

Tầng cao độ z (m) hệ số k Wtc

Bảng 4.7 Tính gió hút theo phương y.

Sơ bộ tiết diện các cấu kiện

4.2.1 Sơ bộ chiều dày sàn:

- Chiều dày sàn từ tầng trệt đến tầng 12 ta đã chọn ở chương 1

- Chiều dày sàn tầng mái ta chọn như sàn điển hình

4.2.2 Sơ bộ tiết diện dầm: Trong lúc thiết kế sàn tầng điễn hình đã tính

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 68

4.2.3 Sơ bộ tiết diện Cột:

- Diện tích tiết diện cột xác định sơ bộ theo công thức: t 0 b

R Trong đó: kt: hệ số kể đến tải trọng ngang k = (1.3÷1.5) t , chọn kt=1.3

Cường độ chịu nén của bê tông B20 đạt 11.5 MPa Lực nén (N) được tính toán gần đúng theo công thức: N = ms × q × Fs, trong đó ms là số sàn phía trên tiết diện đang xét.

Fs: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn Giá trị q đã tính ở chương 1 q g p  3.575 1.95 5.525  kN m/ 2

Bảng sơ bộ tiết diện cột 1A,1E,A4

(m 2 ) (kN/m 2 ) (kN) (cm 2 ) (c m) (cm) (cm 2 )

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 69

Bảng 4.8 Tính tiết diện cột 1A,1E,A4

Bảng sơ bộ tiết diện cột 1B,1C,1D

Bảng 4.9 Tính tiết diện cột 1B,1C,1D

Bảng sơ bộ tiết diện cột A2,A3

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 70

Bảng 4.10 Tính tiết diện cột A2,A3.

Các trường hợp chất tải lên khung không gian

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 71

2 Hoạt tải các tầng chẵn

3 Hoạt tải các tầng lẻ

4 Tĩnh tải +hoạt tải 1+ gió trái

5 Tĩnh tải +hoạt tải 1+ gió phải

6 Tĩnh tải +hoạt tải 1+ gió trước

7 Tĩnh tải +hoạt tải 1+ gió sau

8 Tĩnh tải +hoạt tải 2+ gió trái

9 Tĩnh tải +hoạt tải 2+ gió phải

10 Tĩnh tải +hoạt tải 2+ gió trước

11 Tĩnh tải +hoạt tải 2+ gió sau

4.4.1 Khai báo mô hình trên etabs

- Khai báo đặc trưng vật liệu: Define/Material Properties

- Khai báo đặc trưng tiết diện cột, dầm: Define/Frame Sections

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 72

- Khai báo đặc trưng tiết diện sàn, vách: Define/Wall|Slab|Deck Sections

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 73

- Khai báo trường hợp tải: Define/Static Load Cases

- Khai báo số Model dao động cần phân tích: Analyze/Set Analysis Options/Set Dynamic

Hoàng Quang Tiệp, with student ID 207KH047, focuses on the application of concentrated loads on structures and the assignment of distributed loads on beams This involves utilizing tools such as Assign/Joint Point Loads/Force for concentrated loads and Assign/Frame Line Loads/Distributed for distributed loads.

- Khai báo điều kiện biên: Assign/ Joint\Point /Restraints(Supports)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 75

- Khai báo chuyển vị công trình

- Kiểm tra điều kiện biên

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 76

- Xuất kết quả bước môt

4.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CÁC CẤU KIỆN KHUNG TRỤC 1 VÀ TRỤC A

- Chọn nội lực nguy hiểm tính thép

- Xuất kết quả từ phần mềm ETABS, dùng phần mềm excel để hỗ trợ việc tìm tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất

- Đối với cấu kiện là dầm: Lấy kết quả của tổ hợp bao để tính toán mà không cần thông qua các bước xử lý khác

Đối với cột, cần tính toán tất cả các giá trị của các tổ hợp tải trọng để xác định lượng thép cần thiết Tuy nhiên, do số lượng tổ hợp tải trọng lớn, việc tính toán trở nên khó khăn Do đó, chúng ta nên lựa chọn các cặp nội lực bất lợi nhất để tính toán cốt thép, từ đó đảm bảo an toàn và hiệu quả cho cấu kiện.

Tính toán cốt thép cho các cấu kiện trục 1 và trục A

Các cặp nội lực nguy hiểm cần tính toán cho cột trong khung làm việc không gian bao gồm momen theo hai phương X và Y, với đặc điểm là chúng tương đương nhau Kết quả là cột sẽ chịu nén lệch tâm xiên, do đó việc xác định các cặp nội lực này là rất quan trọng trong thiết kế.

Nmax, Mx, My tương ứng

Mx max, N, My tương ứng

My max, N, Mx tương ứng

4.5.1.Tính toán cốt thép dầm trục 1,trục A:

4.5.1.1.Nội lực trong dầm trục 1, trục A :

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 78

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 79

Hình 4.3: Lực cắt khung trục 1

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 80

Hình 4.4: Lực dọc khung trục 1

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 81

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 82

Hình 4.6: Lực cắt khung trục A

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 83

Hình 4.7: Lực dọc khung trục A

Tính toán cốt thép cho cấu kiện dầm

Sử dụng bê tông B20 có:

Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa

Mô đun đàn hồi: Eb 0x10 3 MPa

Sử dụng thép AII có:

Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 84

Mô đun đàn hồi: E s = 21x10 4 MPa

Cốt thép dầm được cho trong bảng tính excel

Bảng 4.11 Bảng tính cốt thép cho dầm khung trục 1

Tầng Nhịp Tiết diện M b (mm) h (mm) ho (mm)  m ξ As (mm2) Chọn thép

As(mm2) chọn à(%) Gối trái 160,6 300 600 575 0,111666 0,118712 1060,46 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 153,1 300 600 575 0,106451 0,112815 1007,778 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 200,7 300 600 575 0,139548 0,150939 1348,343 4Φ20+1 Φ16 1458 0,84 Gối trái 161,9 300 600 575 0,11257 0,119738 1069,628 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 133,4 300 600 575 0,092754 0,097507 871,0378 4Φ18 1018 0,6

1 Gối phải 176,7 300 600 575 0,12286 0,131507 1174,76 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 167,8 300 600 575 0,116672 0,124411 1111,369 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 130,9 300 600 575 0,091015 0,095583 853,8505 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 168,4 300 600 575 0,117089 0,124888 1115,627 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 191,9 300 600 575 0,133429 0,143763 1284,238 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 D-E Nhịp 153,3 300 600 575 0,10659 0,112971 1009,178 4Φ18 1018 0,6

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 85

Gối phải 166,5 300 600 575 0,115768 0,123379 1102,153 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 186 300 600 575 0,129327 0,138985 1241,559 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 A-B Nhịp 154,3 300 600 575 0,107285 0,113756 1016,183 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 189,4 300 600 575 0,131691 0,141735 1266,125 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 166,6 300 600 575 0,115838 0,123459 1102,862 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 134 300 600 575 0,093171 0,09797 875,1682 4Φ18 1018 0,6

2 Gối phải 184,1 300 600 575 0,128006 0,137452 1227,865 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 174,3 300 600 575 0,121192 0,129588 1157,615 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 131,4 300 600 575 0,091363 0,095968 857,285 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 174,6 300 600 575 0,1214 0,129828 1159,756 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 188,1 300 600 575 0,130787 0,140683 1256,722 4Φ20 1257 0,73 D-E Nhịp 154,1 300 600 575 0,107146 0,113599 1014,782 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 188,5 300 600 575 0,131065 0,141006 1259,614 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 180,8 300 600 575 0,125711 0,134796 1204,138 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 159,5 300 600 575 0,110901 0,117845 1052,711 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 194,4 300 600 575 0,135167 0,145795 1302,395 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 168,3 300 600 575 0,11702 0,124808 1114,917 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 86

3 Gối phải 181,6 300 600 575 0,126267 0,135439 1209,883 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 172 300 600 575 0,119592 0,127753 1141,22 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 130,7 300 600 575 0,090876 0,09543 852,4771 4Φ18 1018 0,6 Gối phải 176,7 300 600 575 0,12286 0,131507 1174,76 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 184,2 300 600 575 0,128075 0,137533 1228,585 4Φ20 1257 0,73 D-E Nhịp 159,2 300 600 575 0,110692 0,117608 1050,6 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 182,5 300 600 575 0,126893 0,136163 1216,352 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 180,3 300 600 575 0,125363 0,134394 1200,549 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 165,9 300 600 575 0,115351 0,122904 1097,903 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 197,9 300 600 575 0,137601 0,148649 1327,887 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 175 300 600 575 0,121678 0,130147 1162,612 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 133 300 600 575 0,092476 0,097199 868,2853 4Φ20 1257 0,73

4 Gối phải 185,2 300 600 575 0,12877 0,138339 1235,79 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 176,7 300 600 575 0,12286 0,131507 1174,76 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 129,9 300 600 575 0,09032 0,094815 846,9858 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 183,5 300 600 575 0,127588 0,136969 1223,545 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 87

Gối trái 188,6 300 600 575 0,131134 0,141087 1260,337 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 D-E Nhịp 165,5 300 600 575 0,115073 0,122587 1095,071 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 179,4 300 600 575 0,124738 0,133672 1194,094 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 165,8 300 600 575 0,115281 0,122824 1097,195 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 172,9 300 600 575 0,120218 0,12847 1147,631 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 195,5 300 600 575 0,135932 0,146691 1310,398 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 176,4 300 600 575 0,122652 0,131267 1172,615 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 132,4 300 600 575 0,092058 0,096737 864,1585 4Φ20 1257 0,73

5 Gối phải 181,5 300 600 575 0,126198 0,135359 1209,165 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 174,7 300 600 575 0,12147 0,129908 1160,47 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 128,9 300 600 575 0,089625 0,094047 840,1269 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 184,4 300 600 575 0,128214 0,137694 1230,025 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 187,9 300 600 575 0,130648 0,140521 1255,277 4Φ20 1257 0,73 D-E Nhịp 172,4 300 600 575 0,11987 0,128072 1144,069 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 162,6 300 600 575 0,113057 0,120292 1074,569 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 157,8 300 600 575 0,109719 0,116506 1040,751 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 185,9 300 600 575 0,129257 0,138904 1240,837 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 88

Gối phải 204,5 300 600 575 0,14219 0,154056 1376,192 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 187,7 300 600 575 0,130509 0,140359 1253,832 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 130,9 300 600 575 0,091015 0,095583 853,8505 4Φ20 1257 0,73

6 Gối phải 181,7 300 600 575 0,126337 0,13552 1210,602 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 177,7 300 600 575 0,123556 0,132308 1181,915 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 126,8 300 600 575 0,088165 0,092437 825,7422 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 194,8 300 600 575 0,135445 0,146121 1305,304 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 199,2 300 600 575 0,138505 0,149711 1337,377 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 D-E Nhịp 185,3 300 600 575 0,12884 0,13842 1236,511 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 134,6 300 600 575 0,093588 0,098432 879,3007 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 151,1 300 600 575 0,105061 0,111249 993,7881 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 187,3 300 600 575 0,130231 0,140036 1250,942 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 194,7 300 600 575 0,135376 0,14604 1304,577 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 183,1 300 600 575 0,12731 0,136646 1220,667 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 131,9 300 600 575 0,091711 0,096353 860,721 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 89

C-D Nhịp 127,5 300 600 575 0,088651 0,092973 830,5342 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 190,9 300 600 575 0,132734 0,142951 1276,988 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 190,2 300 600 575 0,132247 0,142383 1271,916 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 D-E Nhịp 185,5 300 600 575 0,128979 0,138581 1237,953 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 147,2 300 600 575 0,102349 0,108203 966,579 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 157,2 300 600 575 0,109302 0,116034 1036,534 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 198,7 300 600 575 0,138157 0,149303 1333,726 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 188,9 300 600 575 0,131343 0,14133 1262,507 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 181,1 300 600 575 0,12592 0,135037 1206,292 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 132,5 300 600 575 0,092128 0,096814 864,8461 4Φ20 1257 0,73

8 Gối phải 183 300 600 575 0,127241 0,136566 1219,948 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 179 300 600 575 0,12446 0,133351 1191,227 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 127,7 300 600 575 0,08879 0,093127 831,9039 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 189,3 300 600 575 0,131621 0,141654 1265,401 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 185,1 300 600 575 0,128701 0,138259 1235,069 4Φ20 1257 0.73 D-E Nhịp 188,7 300 600 575 0,131204 0,141168 1261,061 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 152,8 300 600 575 0,106243 0,11258 1005,678 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 90

Gối trái 161,1 300 600 575 0,112014 0,119107 1063,985 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 191,7 300 600 575 0,13329 0,1436 1282,788 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 182,8 300 600 575 0,127102 0,136405 1218,509 4Φ20 1257 0.73 Gối trái 179,4 300 600 575 0,124738 0,133672 1194,094 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 132,8 300 600 575 0,092336 0,097045 866,9095 4Φ20 1257 0,73

9 Gối phải 183,2 300 600 575 0,12738 0,136727 1221,386 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 179,2 300 600 575 0,124599 0,133511 1192,66 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 127,9 300 600 575 0,088929 0,09328 833,2738 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 187,8 300 600 575 0,130578 0,14044 1254,554 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 179,8 300 600 575 0,125016 0,133993 1196,962 4Φ20 1257 0,73 D-E Nhịp 190,6 300 600 575 0,132525 0,142708 1274,814 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 156,1 300 600 575 0,108537 0,115169 1028,809 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 174,5 300 600 575 0,121331 0,129748 1159,043 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 190,2 300 600 575 0,132247 0,142383 1271,916 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 178,7 300 600 575 0,124251 0,13311 1189,077 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 175,8 300 600 575 0,122235 0,130787 1168,327 4Φ20 1257 0,73 B-C Nhịp 133,7 300 600 575 0,092962 0,097739 873,1027 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 91

10 Gối phải 184,6 300 600 575 0,128353 0,137855 1231,466 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 180,9 300 600 575 0,125781 0,134876 1204,856 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 128,8 300 600 575 0,089555 0,09397 839,4413 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 184,1 300 600 575 0,128006 0,137452 1227,865 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 176,2 300 600 575 0,122513 0,131107 1171,185 4Φ20 1257 0,73 D-E Nhịp 189 300 600 575 0,131413 0,141411 1263,23 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 168,9 300 600 575 0,117437 0,125285 1119,176 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 87,81 300 600 575 0,061055 0,063042 563,1549 4Φ20 1257 0,73 A-B Nhịp 211,8 300 600 575 0,147265 0,160078 1429,982 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối phải 196,8 300 600 575 0,136836 0,147751 1319,866 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 193,8 300 600 575 0,13475 0,145307 1298,033 4Φ20+1Φ16 1458 0,84

11 B-C Nhịp 130,8 300 600 575 0,090946 0,095507 853,1637 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 174,5 300 600 575 0,121331 0,129748 1159,043 4Φ20 1257 0,73 Gối trái 173,5 300 600 575 0,120635 0,128949 1151,909 4Φ20 1257 0,73 C-D Nhịp 125,3 300 600 575 0,087122 0,091288 815,483 4Φ20 1257 0,73 Gối phải 199,9 300 600 575 0,138991 0,150284 1342,492 4Φ20+1Φ16 1458 0,84 Gối trái 195,3 300 600 575 0,135793 0,146528 1308,942 4Φ20+1Φ16 1458 0,84

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 92

Bảng 4.12 Kết quả tính toán cốt thép dầm trục A

Tầng Nhịp Tiết diện M b (mm) h (mm) ho (mm)  m ξ As(mm2) Chọn thộp As(mm2) chọn à(%)

Gối phải 307,13 300 600 575 0,213549 0,243097 2171,594 4Φ20+2Φ25 2239 1,29 Gối trái 222,48 300 600 575 0,154691 0,168966 1509,38 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 183,17 300 600 575 0,127359 0,136703 1221,171 4Φ20 1257 0,73

Gối phải 214,63 300 600 575 0,149233 0,162424 1450,939 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 218,09 300 600 575 0,151639 0,165301 1476,642 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 182,95 300 600 575 0,127206 0,136526 1219,588 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 93

Gối phải 325,85 300 600 575 0,226565 0,260493 2326,997 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 208,81 300 600 575 0,145187 0,157606 1407,904 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 180,86 300 600 575 0,125753 0,134844 1204,569 4Φ20 1257 0,73

Gối phải 225,21 300 600 575 0,15659 0,171253 1529,813 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 215,13 300 600 575 0,149581 0,162839 1454,648 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 287,83 300 600 575 0,20013 0,225571 2015,03 4Φ20+2Φ22 2017 1,16

Gối phải 322,42 300 600 575 0,22418 0,257275 2298,25 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 203,99 300 600 575 0,141835 0,153637 1372,448 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 184,88 300 600 575 0,128548 0,138081 1233,483 4Φ20 1257 0,73

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 94

Gối phải 325,03 300 600 575 0,225995 0,259723 2320,113 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 209,74 300 600 575 0,145833 0,158374 1414,764 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 190,1 300 600 575 0,132177 0,142302 1271,192 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 253,28 300 600 575 0,176107 0,195148 1743,265 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 202,55 300 600 575 0,140834 0,152455 1361,888 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 201,63 300 600 575 0,140194 0,151701 1355,149 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 314,67 300 600 575 0,218791 0,250055 2233,753 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 211,86 300 600 575 0,147307 0,160128 1430,426 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 197,19 300 600 575 0,137107 0,148069 1322,709 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 95

Gối phải 309,91 300 600 575 0,215482 0,245655 2194,445 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 232,18 300 600 575 0,161436 0,177122 1582,236 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 212,86 300 600 575 0,148003 0,160956 1437,825 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 195,11 300 600 575 0,135661 0,146373 1307,559 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 191,24 300 600 575 0,13297 0,143227 1279,452 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 215,86 300 600 575 0,150088 0,163446 1460,066 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 307 300 600 575 0,213458 0,242978 2170,527 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 216,64 300 600 575 0,150631 0,164094 1465,86 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 211,24 300 600 575 0,146876 0,159615 1425,842 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 96

Gối phải 214,67 300 600 575 0,149261 0,162457 1451,236 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 201,74 300 600 575 0,140271 0,151791 1355,954 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 216,45 300 600 575 0,150499 0,163936 1464,448 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 304,76 300 600 575 0,211901 0,240923 2152,173 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 207,71 300 600 575 0,144422 0,156699 1399,798 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 211,9 300 600 575 0,147335 0,160161 1430,722 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 223,08 300 600 575 0,155109 0,169468 1513,866 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 208,87 300 600 575 0,145228 0,157656 1408,346 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 217,36 300 600 575 0,151131 0,164693 1471,211 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 97

Gối phải 229,91 300 600 575 0,159857 0,175206 1565,122 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 225,93 300 600 575 0,15709 0,171858 1535,211 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 1_2 Nhịp 213,74 300 600 575 0,148614 0,161685 1444,342 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 300,4 300 600 575 0,208869 0,23694 2116,591 4Φ20+3Φ22 2397 1,38 Gối trái 192,53 300 600 575 0,133867 0,144275 1288,81 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 3_4 Nhịp 208,67 300 600 575 0,145089 0,157491 1406,872 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Gối phải 245,25 300 600 575 0,170523 0,188241 1681,561 4Φ20+2Φ18 1766 1,02 Gối trái 120,48 300 600 575 0,08377 0,087608 782,6041 4Φ20 1257 0,73 1_2 Nhịp 243,9 300 600 575 0,169585 0,187085 1671,239 4Φ20+2Φ18 1766 1,02

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 98

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 99

Tiến hành xác định lực cắt nguy hiểm nhất trong dầm bằng cách lấy lực cắt cao nhất từ từng nhóm tiết diện dầm để tính toán cốt đai Điều kiện tính toán cần được tuân thủ để đảm bảo độ an toàn và hiệu quả trong thiết kế.

3 1 ax 0.3 w 1 b f n R bhbt o Qm l b bR bhb o

  b 3 0.6 đối với bê tông nặng

  f 0 là hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén

  n 0 là hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc

Tính cốt đai chịu cắt cho dầm :

Chọn cốt đai có dsw = 8mm, đai hai nhánh n = 2 Thép đai loại AI có Rsw = 175Mpa

Khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán là:

Khoảng cách lớn nhất giữa hai cốt đai là:

Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo

 Trong đoạn dầm gần gối tựa(đoạn L/4)

 mm khi chiều cao dầm h450mm

 mm khi chiều cao dầm h450mm

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 100

 Trong đoạn dầm giữa nhịp(đoạn L/2)

 mm khi h300mm Khoảng cách thiết kế của cốt đai smin s s tt , m ax ,s ct 

4.5.1.3.1 Bảng tính cốt đai dầm khung trục 1

Bảng 4.13 Kết quả tính toán cốt đai dầm trục A-B

Tầng Dầm b(mm) h(mm) Q(Km) Qmin So sánh Stt Smax

Bảng 4.14 Kết quả tính toán cốt đai dầm trục B-C Tầng Dầm b(mm) h(mm) Q(Km) Qmin So sánh Stt Smax

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 101

4.5.1.3.2 Bảng tính cốt đai dầm khung trục A

Bảng 4.15 Kết quả tính toán cốt đai dầm trục 1_2

Tầng Dầm b(mm) h(mm) Q(Km) Qmin So sánh Stt Smax

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 102

Bảng 4.16 Kết quả tính toán cốt đai dầm trục 2_3

Tầng Dầm b(mm) h(mm) Q(Km) Qmin So sánh Stt Smax

Bảng 4.17 Kết quả tính toán cốt đai dầm trục 3_4

Tầng Dầm b(mm) h(mm) Q(Km) Qmin So sánh Stt Smax

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 103

4.5.1.3.3 Tính toán đoạn neo nối cốt thép

Tính đoạn neo: Đoạn neo cốt thép lan tính theo công thức : an an s an an b l R d d

Nhưng không nhỏ hơn lan=and và giá trị lan tối thiểu

an ,an,an, lantối thiểu tra bảng 36 TCXDVN 356-2005 d: đường kính cốt thép

Rs: cường độ tính toán của cốt thép

Rb: cường độ tính toán của cốt thép

Chiều dài đoạn neo tính toán:

Bảng 4.18 Tính đoạn neo cốt thép Đường kính d Đoạn neo trong vùng bê tông

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 104

Vậy chọn chiều dài đoạn neo là 30d (với d là đường kính cốt thép) cho cả vùng bê tông chịu kéo và chịu nén

Bảng 4.19 Tính đoạn nối chồng cốt thép Đường kính d Đoạn nối trong vùng bê tông

Vậy chọn chiều dài đoạn nối chồng là 30d cho cả vùng bê tông chịu kéo và chịu nén.

Tính toán cốt thép cho cột khung trục 1, trục A

4.6.1 Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục 1:

Bảng 4.20 Tổ hợp nội lực cột trục 1 A

Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 105

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 106

Bảng 4.21 Tổ hợp nội lực cột trục 1 B

Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 107

Bảng 4.22 Tổ hợp nội lực cột trục 1 C

Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 108

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 109

Bảng 4.23 Tổ hợp nội lực cột trục 1 D

Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 110

Bảng 4.24 Tổ hợp nội lực cột trục 1 E Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 111

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 112

4.6.2 Kết quả tổ hợp nội lưc nguy hiểm khung trục A:

Bảng 4.25 Tổ hợp nội lực cột trục A 2 Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 113

Bảng 4.26 Tổ hợp nội lực cột trục A 3 Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 114

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 115

Bảng 4.27 Tổ hợp nội lực cột trục A 4 Trường hợp Tầng Cột Tổ hợp Nội lực (T-m)

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 116

4.6.3.Tính toán cốt thép cột

4.6.3.1.Phương pháp tính toán cốt thép cột

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 117

Sử dụng phương pháp gần đúng để tính toán cột nén lệch tâm xiên, ta có thể biến đổi trường hợp này thành nén lệch tâm phẳng tương đương Quy trình thực hiện bao gồm các bước cụ thể nhằm đảm bảo tính chính xác trong các phép tính.

-Tính độ lệch tâm theo từng phương:

Cần xét đến độ lệch tâm ngẫu nhiên ea theo mỗi phương

  Lúc này độ lệch tâm ban đầu: e0x = max(e1x, eax) e0y = max(e1y, eay) Trong đó: lc : chiều cao cột h : chiều cao tiết diện cột

Mx – mô men theo phương X

My – mô men theo phương Y

Qui ước mô men xoay quanh trục Y là Mx và xoay quanh trục X là My Trong quá trình thể hiện mặt cắt bố trí thép, đã thực hiện việc xoay trục để phù hợp với lý thuyết tính toán đã được đề ra.

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 118

Hình 4.8 Quy ước chiều mô men trong cột

-Tính hệ số uốn dọc theo từng phương:

Tìm độ mảnh từng phương : x = 0x x l i , y = 0 y y l i

Xét ảnh hưởng của uốn dọc theo từng phương khi độ mảnh theo từng phương lớn hơn

14 và bỏ qua khi độ mảnh bé hơn 14 Hệ số ảnh hưởng uốn dọc:

l – hệ số kể đến tác động dài hạn của tải trọng đến độ cong của cấu kiện l 1 M l 1

Lưu ý: Nếu mômen uốn do toàn bộ tải trọng M và do tổng tải trọng thường xuyên và dài hạn Ml có dấu khác nhau thì l được lấy như sau:

Trong đó: l1 – được xác định như l nhưng lấy M =Nxa a – khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dến thớ chịu kéo –nén ít do Ml , Nl gây ra

e – hệ số, lấy bằng e0 / h, nhưng nhỏ hơn e,min e mim , 0.5 0.01l 0 0.01 b h R

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 119

Lúc này Mx1 =Nxeox ; My1 =Nyeoy

-Tính toán cột tiết diện hình vuông theo phương pháp gần đúng:

Xét tiết diện cạnh Cx ,Cy Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: 0.5 x 2 y

Cốt thép được bố trí theo chu vi với mật độ phân bố đều, tuy nhiên, mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn so với các cạnh khác, như đã được giải thích trong bảng mô hình tính.

Tiết diện chịu lực nén N, mômen uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, ta có:

Mx1 =Nxeox = x Mx ; My1 =Nyeoy = yMy

Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1 và My1 với kích thước các cạnh mà ta đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương X hoặc Y)

Bảng 4.28 Phân loại điều kiện làm việc của cột

Mô hình Theo phương X Theo phương Y Điều kiện x 1 y 1 x y

M1 = Mx1; M2 = My1 ea = eax +0.2 eay h = Cy; b = Cx

M1 = My1; M2 = Mx1 ea = eay +0.2 eax

Giả thiết chiều dày lớp bê tông bảo vệ a, ho = h – a; Z = h –2a

Tiến hành tính tóan theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 120

Hệ số chuyển đổi mo

0.6x h x1> h0 thì mo = 0.4 Tính mô men tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng ):

M = M1 + moM2h b Độ lệch tâm 1 M e  N ; tính eo = max( e1; ea ); e = eo + h/2 –a Tính toán độ mảnh theo hai phương: ox oy x y i ; i x y l l

m   Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán

- Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi o 0.3 o e

  h  , tính toán gần như nén đúng tâm

Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm e:

Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:

Khi 14 lấy  = 1; khi 14 <  < 104 lấy  theo công thức:

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 121

Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast: e b e st sc b

Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn)

 h  đồng thời x1 > Rho , tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé

Xác định chiều cao vùng nén x:

  h Diện tích toàn bộ cốt thép Ast:

 h  đồng thời x1 < Rho Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn

Tính Ast theo công thức:

Cốt thép được đặt theo chu vi trong đó cốt thép đặt theo cạnh b có mật độ lớn hơn hoặc bằng mật độ theo cạnh h

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 122

Sau khi tính toán cốt thép bằng phương pháp gần đúng, cần đánh giá tính hợp lý của lượng thép đã tính bằng cách kiểm tra hàm lượng cốt thép Đối với cấu kiện cột, hàm lượng cốt thép phải đảm bảo không vượt quá 600.

4.6.3.2 Tính toán cốt thép cột

Tính toán chi tiết cho cặp nội lực Nmax, Mx, My tương ứng của cột 4A từ tầng T1–T11 và tương tự cho 2 cặp còn lại

Các cột còn lại được tính toán tương tự và lập thành dạng bảng

Tính toán cốt thép đối xứng nên không cần quan tâm đến chiều của mô men

Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa

Mô đun đàn hồi: Eb 0x10 3 MPa

Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa

Mô đun đàn hồi: Es = 21x10 4 MPa

-Chiều dài tính toán các cột như sau :

- b,h là tiết diện ngang của cột.

Tính cột cho một cặp nội lực bất kì

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 123

Chiều dài tính toán của cột 4A: theo TCXDVN 356-2005 lox = loy = 0.4 x lc = 0.4 x 3.3 = 1.32 m Độ lệch tâm ngẫu nhiên:

Vậy bỏ qua uốn dọc theo hai phương

Mô men đã gia tăng:

My1 = My = - 0.679kNm h = b = Cx = Cy = 400mm

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 124

Giả thiết lớp bê tông bảo vệ là a0 = 0.05 m

N = -7975 kN Độ lệch tâm ngẫu nhiên ea = eay + 0.2eax = 0.028 m

Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng :

m0 = 0.4 Tính moment tương đương M(đổi từ lệch tâm xiên ra lệch tâm phẳng) :

Với kết cấu siêu tĩnh thì : e0 = max ( e1 ; ea ) = 0.028 m

=> Tính theo trường hợp nén đúng tâm

Hoàng Quang Tiệp MSSV: 207KH047 125

Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm e:

Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm: ( λ

Ngày đăng: 06/01/2022, 18:39

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng tính tĩnh tải sàn. - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Bảng t ính tĩnh tải sàn (Trang 14)
Với E b =30000MPa , h=100mm , μ=0.2. Bảng kết quả tính toán: - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
i E b =30000MPa , h=100mm , μ=0.2. Bảng kết quả tính toán: (Trang 33)
2.1.3. Sơ đồ tính bản thang - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
2.1.3. Sơ đồ tính bản thang (Trang 37)
Hình 3. Mặt bằng bể nước. - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 3. Mặt bằng bể nước (Trang 44)
Bảng 3.1. Tĩnh tải bản nắp - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Bảng 3.1. Tĩnh tải bản nắp (Trang 46)
Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm DD2 - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Sơ đồ truy ền tải từ sàn vào dầm DD2 (Trang 54)
Hình 3.6. Sơ đồ tải trọng. - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 3.6. Sơ đồ tải trọng (Trang 55)
Hình 3.10. Biểu đồ lực cắt dầm DD2 và DN2. - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 3.10. Biểu đồ lực cắt dầm DD2 và DN2 (Trang 56)
Bảng 4.3. Tính hệ số k. - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Bảng 4.3. Tính hệ số k (Trang 71)
Hình 4.1: Mô hình etabs - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.1 Mô hình etabs (Trang 84)
Hình 4.2:Moment khung trục 1 - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.2 Moment khung trục 1 (Trang 85)
Hình 4.3: Lực cắt khung trục 1 - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.3 Lực cắt khung trục 1 (Trang 86)
Hình 4.4: Lực dọc khung trục 1 - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.4 Lực dọc khung trục 1 (Trang 87)
Hình 4.5:Moment khung trục A - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.5 Moment khung trục A (Trang 88)
Hình 4.6: Lực cắt khung trục A - Thiết kế chung cư cao tầng lý thường kiệt   2
Hình 4.6 Lực cắt khung trục A (Trang 89)
w