1. Trang chủ
  2. » Kinh Tế - Quản Lý

HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG

122 22 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Hồ Sơ Mời Thầu Cung Cấp Hóa Chất Sát Khuẩn Và Hóa Chất Xét Nghiệm
Trường học Bệnh Viện Tai Mũi Họng Trung Ương
Thể loại hồ sơ mời thầu
Năm xuất bản 2021
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 122
Dung lượng 1,57 MB

Cấu trúc

  • Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Nội dung

Yêu cầu về thủ tục đấu thầu

Chương này cung cấp hướng dẫn cho nhà thầu trong việc chuẩn bị hồ sơ dự thầu, bao gồm các quy định về quy trình chuẩn bị, nộp hồ sơ, mở thầu, đánh giá hồ sơ và trao hợp đồng Các quy định trong chương này chỉ được sử dụng mà không được phép sửa đổi.

Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá

Chương này bao gồm các tiêu chí đểđánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Biểu mẫu dự thầu

Phạm vi cung cấp

Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này quy định các điều khoản chung áp dụng cho tất cả hợp đồng của các gói thầu khác nhau Các quy định trong chương này chỉ được phép sử dụng mà không được sửa đổi.

Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và các điều kiện cụ thể, trong đó quy định rõ ràng từng điều khoản cho mỗi hợp đồng Những điều kiện cụ thể này nhằm bổ sung và sửa đổi, nhưng không được phép thay thế các điều kiện chung của hợp đồng.

Biểu mẫu hợp đồng

Chương này bao gồm các biểu mẫu cần hoàn chỉnh để trở thành một phần của hợp đồng Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu) phải được nhà thầu trúng thầu hoàn tất trước khi hợp đồng có hiệu lực.

CDNT Chỉ dẫn nhà thầu

BDL Bảng dữ liệu đấu thầu

HSMT Hồ sơ mời thầu

HSDT Hồ sơ dự thầu ĐKC Điều kiện chung của hợp đồng ĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồng

EUR đồng tiền chung Châu Âu

Phần 1 CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU Chương I Yêu cầu về thủ tục đấu thầu

Gói thầu 1.1 được quy định bởi bên mời thầu trong bộ HSMT nhằm lựa chọn nhà thầu cho việc mua sắm hàng hóa, chi tiết được nêu rõ trong Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp.

1.2 Tên gói thầu; số hiệu, số lượng các phần (trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập) thuộc gói thầu quy định tại BDL

2 Nguồn vốn Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL

3 Hành vi bị cấm 3.1 Đưa, nhận, môi giới hối lộ.

3.2 Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu

Thông thầu bao gồm các hành vi như sau: Thứ nhất, các bên thỏa thuận rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu đã nộp nhằm tạo điều kiện cho một hoặc các bên thắng thầu Thứ hai, có sự thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các bên tham gia, nhằm đảm bảo một bên sẽ thắng thầu Cuối cùng, các bên thỏa thuận từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ, hoặc thực hiện các hình thức gây khó khăn khác đối với các bên không tham gia thỏa thuận.

Gian lận trong đấu thầu bao gồm các hành vi như trình bày sai hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ để thu lợi tài chính hoặc trốn tránh nghĩa vụ; cá nhân đánh giá hồ sơ dự thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực, dẫn đến sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; và nhà thầu cung cấp thông tin không chính xác trong hồ sơ dự thầu, ảnh hưởng đến kết quả lựa chọn nhà thầu.

Cản trở trong quá trình điều tra bao gồm các hành vi như hủy hoại, lừa dối, thay đổi hoặc che giấu chứng cứ, cũng như báo cáo sai sự thật Ngoài ra, việc đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng với các cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán cũng được coi là cản trở Các hành vi này không chỉ ảnh hưởng đến nhà thầu mà còn đối với các cơ quan chức năng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của họ.

Không bảo đảm công bằng và minh bạch trong quy trình đấu thầu có thể xảy ra qua nhiều hành vi, bao gồm: tham dự thầu với tư cách nhà thầu trong gói thầu mà mình là Bên mời thầu hoặc Chủ đầu tư; tham gia lập và thẩm định hồ sơ mời thầu (HSMT) cho cùng một gói thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu (HSDT) đồng thời thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu; cá nhân thuộc Bên mời thầu hoặc Chủ đầu tư tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu khi có quan hệ gia đình với nhà thầu; nhà thầu tham gia gói thầu mà mình đã cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó; đứng tên tham dự gói thầu thuộc dự án do cơ quan nơi mình đã công tác trong vòng 12 tháng; áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không đúng quy định; yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong HSMT; và chia nhỏ dự án hoặc dự toán mua sắm nhằm chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.

Theo quy định tại Luật đấu thầu số 43/2013/QH13, việc tiết lộ và tiếp nhận các tài liệu, thông tin liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu bao gồm: nội dung HSMT trước khi phát hành, nội dung HSDT cùng với biên bản họp xét thầu và các ý kiến đánh giá trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu, và nội dung yêu cầu làm rõ HSDT từ Bên mời thầu cùng với phản hồi từ nhà thầu trong quá trình đánh giá HSDT Tuy nhiên, một số trường hợp ngoại lệ được quy định tại các điều khoản cụ thể của luật này.

Báo cáo của Bên mời thầu, tổ chuyên gia, cơ quan thẩm định và nhà thầu tư vấn là những tài liệu quan trọng trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả Kết quả lựa chọn nhà thầu cũng cần được bảo mật trước khi công bố theo quy định pháp luật Ngoài ra, các tài liệu khác liên quan đến quy trình lựa chọn nhà thầu cũng phải được đóng dấu mật theo quy định hiện hành.

Chuyển nhượng thầu bao gồm các hành vi như sau: Nhà thầu có quyền chuyển nhượng phần công việc có giá trị từ 10% trở lên cho nhà thầu khác, sau khi đã trừ đi phần công việc của nhà thầu phụ, dựa trên giá hợp đồng đã ký Đồng thời, chủ đầu tư và tư vấn giám sát phải chấp thuận việc chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu, ngoại trừ phần công việc của nhà thầu phụ đã được ghi rõ trong hợp đồng.

3.9 Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu

4 Tư cách hợp lệ của nhà thầu

Để đảm bảo tính hợp pháp trong hoạt động kinh doanh, nhà thầu cần có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc các tài liệu tương đương được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền tại quốc gia nơi nhà thầu đang hoạt động.

4.2 Hạch toán tài chính độc lập

Doanh nghiệp không được trong quá trình giải thể và không bị xác định đang gặp khó khăn tài chính hoặc tình trạng phá sản theo quy định pháp luật.

4.4 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL

4.5 Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu

4.6 Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định tại

Để đảm bảo tuân thủ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế, cần có giấy tiếp nhận đầy đủ và đáp ứng các điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định và các văn bản pháp luật liên quan.

5 Tính hợp lệ của hàng hóa, dịch vụ liên quan

5.1 Tất cả các hàng hóa và dịch vụ liên quan được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp

5.2 Thuật ngữ “hàng hóa” được hiểu bao gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; vật tư

9 y tế dùng cho các cơ sở y tế.

Thuật ngữ “xuất xứ” chỉ đến quốc gia hoặc khu vực nơi sản xuất toàn bộ hàng hóa, hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng nếu hàng hóa được sản xuất từ nhiều quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nhau.

Thuật ngữ “các dịch vụ liên quan” bao gồm các dịch vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng và các dịch vụ sau bán hàng khác như đào tạo và chuyển giao công nghệ Để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và dịch vụ liên quan, nhà thầu cần chỉ rõ xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa cùng các tài liệu kèm theo, đảm bảo tuân thủ quy định tại BDL.

HSMT bao gồm các Phần 1, 2, 3 và tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 8 CDNT (nếu có), với các nội dung cụ thể như sau:

Phần 1 Chỉ dẫn đối với nhà thầu

- Chương I Yêu cầu về thủ tục đấu thầu;

- Chương II Bảng dữ liệu đấu thầu;

- Chương III Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá đánh giá;

- Chương IV Biểu mẫu dự thầu.

Phần 2 Yêu cầu về cung cấp:

- Chương V Phạm vi cung cấp.

Phần 3 Yêu cầu về hợp đồng:

- Chương VI Điều kiện chung của hợp đồng;

- Chương VII Điều kiện cụ thể của hợp đồng;

- Chương VIII Biểu mẫu hợp đồng.

6.2 Thư mời thầu/thông báo mời thầu do Bên mời thầu phát hành hoặc cung cấp không phải là một phần của HSMT.

Ngày đăng: 06/01/2022, 08:14

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng biểu - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
Bảng bi ểu (Trang 12)
Bảng tiến độ cung cấp  Có Bảng tiến độ cung cấp  Đạt - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
Bảng ti ến độ cung cấp Có Bảng tiến độ cung cấp Đạt (Trang 39)
13. 2. Bảng giá hợp đồng quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
13. 2. Bảng giá hợp đồng quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng (Trang 103)
BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA (Trang 118)
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG (Trang 118)
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN - HỒ sơ mời THẦU CUNG cấp hóa CHẤT sát KHUẨN và hóa CHẤT xét NGHIỆM BV TAI mũi HỌNG TRUNG ƯƠNG
BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN (Trang 119)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w