1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

đề kiem tra15 phút địa lý 6,7,8,9

8 27 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 67,5 KB

Nội dung

Họ tên: Lớp Kiểm tra địa lí (thời gian làm 15 phút) Câu 1: khoanh tròn vào chữ đứng đầu ý Các loại đất Đồng sông Cửu Long A Phù sa ngọt, phèn, mặn B Feralít, phù sa ngät, phÌn C PhÌn, feralÝt, mỈn C MỈn, phï sa ngọt, feralít Đồng sông Cửu Long vùng có dân số A Đông nớc ta B Đông dân thứ sau Đồng sông Hồng C Đông dân thứ sau Đông Nam Bộ C Có mật độ dân số nớc ta Đồng sông Cửu Long mạnh phát triển sản xuất lơng thực dựa vào? A Đất, nớc, khí hậu B Đất, rừng, khí hậu C Sinh vật, đất, nớc D Biển, đất, nớc Câu Cho bảng sản lợng thuỷ sản Đồng sông Cửu Long(nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng sông Cửu 819,2 1169,1 1354,5 Long Cả nớc 1584,4 2250,5 2647,4 Vẽ biểu đồ cột thể sản lợng thuỷ sản Đồng sông Cửu Long nớc Nêu nhận xét? Họ tên: Kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu 1: khoanh tròn vào chữ đứng đầu ý Các loại đất Đồng sông Cửu Long A Phù sa ngọt, phèn, mặn B Feralít, phï sa ngät, phÌn C PhÌn, feralÝt, mỈn C MỈn, phù sa ngọt, feralít Đồng sông Cửu Long vùng có dân số A Đông nớc ta B Đông dân thứ sau Đồng sông Hồng C Đông dân thứ sau Đông Nam Bộ C Có mật độ dân số nớc ta Đồng sông Cửu Long mạnh phát triển sản xuất lơng thực dựa vào? A Đất, nớc, khÝ hËu B §Êt, rõng, khÝ hËu C Sinh vËt, đất, nớc D Biển, đất, nớc Câu Cho bảng sản lợng thuỷ sản Đồng sông Cửu Long(nghìn tấn) 1995 2000 2002 Đồng sông Cửu 819,2 1169,1 1354,5 Long Cả nớc 1584,4 2250,5 2647,4 Vẽ biểu đồ cột thể sản lợng thuỷ sản Đồng sông Cửu Long nớc Nêu nhận xét? Họ tên: Kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Nêu đặc điểm chung khí hậu nớc ta? Câu 2: Vì nớc ta có mạng lới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp nớc? Hä tªn: Kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Nội lực lực sinh A.Từ vùng núi trẻ B Từ vết nứt vực sâu đại dơng C Từ lòng Trái Đất D Từ vùng đứt gÃy vỏ Trái Đất Câu 2: Gió mùa châu có khu vực Đông Nam A Đúng B Sai Câu 3: Việt Nam có biên giới đất liền biển với A Trung Quốc, Lào B Lào, Căm-pu-chia C Căm-pu-chia, Thái lan D Trung Quốc, Căm-pu-chia Câu 4: Việt Nam gia nhập ASEAN năm A 1994 B 1995 C 1996 D !997 C©u : Nêu đặc điểm bật vị trí địa lí Việt Nam mặt tự nhiên? Những đặc điểm có ảnh hởng tới môi trờng tự nhiên Việt Nam? Hä tªn: KiĨm tra địa lí Lớp: (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Hệ thống sông gồm có A Sông sông phụ B Sông chi lu C Sông phụ lu D Sông phụ lu, chi lu C©u 2: Lu vùc cđa mét sông A Vùng đất sông chảy qua B Vùng đất nơi sông bắt nguồn C Vùng đất nơi sông ®ỉ níc vµo D Vïng ®Êt cung cÊp níc thêng xuyên cho sông Câu 3: Nguyên nhân sinh thuỷ triều A Các loại gió thổi thờng xuyên B Søc hót cđa MỈt Trêi C Søc hót cđa MỈt Trăng D Sức hút Mặt Trời, Mặt Trăng Câu 4: Nguyên nhân sinh sóng thần A Các loại gió thổi thờng xuyên B Động đất ngầm dới đáy biển C Sức hút Mặt Trăng D Sức hút Mặt Trời Câu 5: HÃy phân biệt khác sông hồ? Cho biết độ muối biển đai dơng có từ đâu? Hä tên: Kiểm tra địa lí Lớp: (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Hệ thống sông gồm có A Sông sông phụ B Sông chi lu C Sông phụ lu D Sông phụ lu, chi lu Câu 2: Lu vực sông A Vùng đất sông chảy qua B Vùng đất nơi sông bắt nguồn C Vùng đất nơi sông đổ nớc vào D Vùng đất cung cấp nớc thờng xuyên cho sông Câu 3: Nguyên nhân sinh thuỷ triều A Các loại gió thổi thờng xuyên B Sức hút Mặt Trời C Sức hút Mặt Trăng D Sức hút Mặt Trời, Mặt Trăng Câu 4: Nguyên nhân sinh sóng thần A Các loại gió thổi thờng xuyên B Động đất ngầm dới đáy biển C Sức hút Mặt Trăng D Sức hút Mặt Trời Câu 5: HÃy phân biệt khác sông hồ? Cho biết độ muối biển đai dơng có từ đâu? Hä tªn kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu1 chọn ý em cho hoang mạc xa hoang mạc thuộc khu vực: a bắc phi b đông phi c.trung phi d.nam phi khu vực đông dân châu phi là: a bắc phi b.đông phi c.trung phi d.nam phi châu mỹ châu lục nằm hoàn toàn a nửa cầu bắc b nửa cầu nam c nửa cầu tây d nửa cầu đông khÝ hËu chiÕm ph¹m vi réng lín nhÊt ë trung nam mỹ a khí hậu xích đạo b khí hậu cận xích đạo c khí hậu nhiệt đới d khí hậu cận nhiệt đới câu2 trình đô thị hoá Trung Nam Mỹ khác với Bắc Mü nh thÕ nµo? Hä tªn kiĨm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu1 chọn ý em cho hoang mạc xa hoang mạc thuộc khu vực: a bắc phi b đông phi c.trung phi d.nam phi khu vực đông dân châu phi là: a bắc phi b.đông phi c.trung phi d.nam phi châu mỹ châu lục nằm hoàn toàn a nửa cầu bắc b nửa cầu nam c nửa cầu tây d nửa cầu đông khí hậu chiếm phạm vi rộng lớn trung nam mỹ a khí hậu xích đạo b khí hậu cận xích đạo c khí hậu nhiệt đới d khí hậu cận nhiệt đới câu2 trình đô thị hoá Trung Nam Mỹ khác với Bắc Mỹ nh nµo? Kiểm tra cuối năm: Môn địa lí (thời gian làm 45 phút) Phòng gd- đt vũ th trờng thcs xuân hoà Họ tên: Lớp Chữ kí phụ huynh: I Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh tròn chữ đứng đầu ý Khoảng 90% không khí tập trung tầng lớp vỏ khí A Đối lu B Bình lu C Các tầng cao D Đối lu bình lu Trên Trái Đất, khu vực có lợng ma trung bình năm lớn A Hai vùng cực B Ôn ®íi C ChÝ tun D XÝch ®¹o HƯ thèng sông gồm có A Sông sông phụ C Phụ lu sông B Chính lu sông D Sông chính, phụ lu chí lu Thành phần chiếm tỉ trọng lớn trái đất A Khoáng B Nuớc C Hữu D Không khí Câu 2: Câu sau hay sai Các chí tuyến nằm vĩ độ 23 27' Bắc Nam giới hạn khu vực có ánh sáng mặt Trời chiếu vuông góc với mặt đất A Đúng B Sai Sóng biển tợng dao động thờng xuyên, có chu kì nớc biển A Đúng B Sai II Tự luận Câu 3: Gió ? Nguyên nhân sinh gió ? Câu 4: Độ muối nớc biển đại dơng đâu mà có ? độ muối biển đại dơng không giống ? Câu 5: Lớp đất gì? Đất gồm thành phần nào? nêu đặc điẻm thành phần? Phòng gd- đt vũ th trờng thcs xuân hoà Kiểm tra cuối năm: Môn địa lí (thời gian làm 45 phút) Họ tên: Lớp Chữ kí phụ huynh: Câu 1: Sự chuyển dịch cấu kinh tế nớc ta thể nh nào? Câu 2: Trình bày phân bố loại đất phèn, đất mặn đồng sông Cửu Long? Cho biết biện pháp cải tạo ý nghĩa loại đất trên? Câu 3: Nớc ta có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển du lịch biển - đảo, giao thông vận tải biển? Câu 4: Nêu thuận lợi khó khăn dân c lao động phát triển kinh tế Thái Bình? Câu 5: Cho bảng: Sản lợng dầu thô khai thác, dầu thô xuất xăng dầu nhập nớc ta ( đơn vị: nghìn ) Năm Dầu thô khai 2000 16291, 2003 17700, 2004 20051, 2005 18519, thác Dầu thô xuất 15423, 17142, 19500, 17966, Xăng dÇu nhËp 8747,3 9936,4 11047, 11477, 8 HÃy nhận xét tình hình khai thác, xuất dầu thô nhập xăng dầu qua năm trên? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ... Họ tên: Kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Nêu đặc điểm chung khí hậu nớc ta? Câu 2: Vì nớc ta có mạng lới sông... Hä tªn: Kiểm tra địa lí Lớp (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Nội lực lực sinh A.Từ vùng núi trẻ B Từ vết nứt vực sâu đại dơng C Từ... Hä tªn: KiĨm tra địa lí Lớp: (thời gian làm 15 phút) Câu 1: Hệ thống sông gồm có A Sông sông phụ B Sông chi lu C Sông phụ lu D Sông

Ngày đăng: 05/01/2022, 21:02

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w