1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY : HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ 2 CẤP

71 134 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 71
Dung lượng 1,81 MB
File đính kèm fb: đồ án ngành công nghệ chế tạo máy.rar (1 MB)

Cấu trúc

  • LỜI NÓI ĐẦU

  • PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

    • I.CHỌN ĐỘNG CƠ

      • 1.XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐẶT TRÊN TRỤC ĐỘNG CƠ

      • 2.XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ ĐỒNG BỘ CỦA ĐỘNG CƠ

    • II.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

      • 1.TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC

        • 1.1.CÔNG SUẤT TRÊN CÁC TRỤC

        • 1.2.VẬN TỐC QUAY TRÊN CÁC TRỤC

        • 1.3.MÔ MEN TRÊN CÁC TRỤC

      • 2.BẢNG SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC

  • PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

    • I.BỘ TRUYỀN XÍCH

      • 1.CHỌN LOẠI XÍCH

      • 2.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH

        • 2.1. CHỌN SỐ RĂNG CÁC ĐĨA XÍCH

        • 2.2. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN :

        • 2.3. XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH TRỤC a :

      • 3.Tính kiểm nghiệm xích theo độ bền mòn :

      • 4. Tính các đ­ường kính đĩa xích :

      • 5 . Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc răng đĩa xích:

      • 6 . Tính lực tác dụng :

    • II.TÍNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC

      • 1.TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH

        • 1.1.CHỌN VẬT LIỆU

        • 1.2.XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP

        • 1.3.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

        • 1.4.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN TIẾP XÚC

        • 1.5.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN UỐN

        • 1.6.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI

        • 1.7.CÁC THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CỦA BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH.

      • 2.TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM

        • 2.1.CHỌN VẬT LIỆU

        • 2.2.XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP

        • 2.3.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

        • 2.4.KIỂM NGHIỆM ĐỒ BỀN TIẾP XÚC

        • 2.5.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ ĐỘ BỀN UỐN

        • 2.6.KIỂM NGHIỆM RĂNG VỀ QUÁ TẢI

        • 2.7.CÁC THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CỦA BỘ TRUYỀN

  • PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC

    • I.CHỌN VẬT LIỆU

    • II.THIẾT KẾ TRỤC

      • 1.TÍNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC

      • 2.XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC

      • 3.XÁC ĐỊNH LỰC VÀ SƠ ĐỒ ĐẶT LỰC

        • 3.1.LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁNH RĂNG CÔN

        • 3.2.LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG

        • 3.3.LỰC TỪ KHỚP NỐI TÁC DỤNG LÊN TRỤC

        • 3.4.LỨC TÁC DỤNG TỪ BỘ TRUYỀN XÍCH

      • 4.XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH CHÍNH XÁC VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TRỤC

        • 4.1.TÍNH TOÁN TRỤC VÀO CỦA HỘP GIẢM TỐC

        • 4.1.1.TÍNH CÁC PHẢN LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ MÔ MEN

        • 4.1.2.TÍNH MÔMEN UỐN TỔNG, MÔMEN UỐN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC

        • 4.2.TÍNH TOÁN TRỤC TRUNG GIAN

        • 4.2.1.TÍNH CÁC PHẢN LỰC VÀ VẼ BIỂU ĐỒ MÔ MEN

        • 4.2.2.TÍNH MÔMEN UỐN TỔNG, MÔMEN UỐN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC

        • 4.3.TÍNH TOÁN TRỤC RA

        • 4.3.1.TÍNH CÁC PHẢN LỰC VÀ V Ẽ BIỂU ĐỒ MÔMEN

        • 4.3.2.TÍNH MÔMEN UỐN TỔNG, MÔMEN UỐN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC

    • III.TÍNH MỐI GHÉP THEN

      • 1.TRỤC 1

      • 2.TRỤC 2

      • 3.TRỤC 3

    • IV.TÍNH KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI

    • V.TÍNH KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN TĨNH

    • VI.NỐI TRỤC ĐÀN HỒI

  • PHẦN 4 : CHỌN VÀ TÍNH TOÁN Ổ LĂN

    • I.TÍNH Ổ THEO TRỤC 1

      • 1.CHỌN LOẠI Ổ LĂN

      • 2.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN

        • 2.1.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI ĐỘNG

        • 2.2.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI TĨNH

    • II.TÍNH Ổ THEO TRỤC 2

      • 1.CHỌN LOẠI Ổ LĂN

      • 2.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN

        • 2.1.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI ĐỘNG

        • 2.2.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI TĨNH

    • III.TÍNH Ổ THEO TRỤC 3

      • 1.CHỌN LOẠI Ổ LĂN

      • 2.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN

        • 2.1.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI ĐỘNG

        • 2.2.CHỌN Ổ THEO KHẢ NĂNG TẢI TĨNH

  • PHẦN 5: KẾT CẤU VỎ HỘP

    • I.VỎ HỘP

      • 1.TÍNH KẾT CẤU CỦA VỎ HỘP

      • 2.KẾT CẤU BÁNH RĂNG

      • 3.KẾT CẤU NẮP Ổ

    • II.MỘT SỐ CHI TIẾT KHÁC

      • 1.CỬA THĂM

      • 2.NÚT THÔNG HƠI

      • 3.NÚT THÁO DẦU

      • 4.KIỂM TRA MỨC DẦU

      • 5.CHỐT ĐỊNH VỊ

      • 6.ỐNG LÓT VÀ NẮP Ổ

      • 7.BU LÔNG VÒNG

  • PHẦN 6: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC

    • I.BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC

    • II.BÔI TRƠN NGOÀI HỘP

  • PHẦN 7: XÁC ĐỊNH VÀ CHỌN CÁC KIỂU LẮP

Nội dung

LỜI NÓI ĐẦU1PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN3I.CHỌN ĐỘNG CƠ31.XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐẶT TRÊN TRỤC ĐỘNG CƠ32.XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ ĐỒNG BỘ CỦA ĐỘNG CƠ4II.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN51.TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC52.BẢNG SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC7PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY8I.BỘ TRUYỀN XÍCH81.CHỌN LOẠI XÍCH82.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA XÍCH VÀ BỘ TRUYỀN XÍCH83.Tính kiểm nghiệm xích theo độ bền mòn :104. Tính các đường kính đĩa xích :105 . Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc răng đĩa xích:116 . Tính lực tác dụng :12II.TÍNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC121.TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH122.TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM20PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC26I.CHỌN VẬT LIỆU26II.THIẾT KẾ TRỤC261.TÍNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC262.XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC273.XÁC ĐỊNH LỰC VÀ SƠ ĐỒ ĐẶT LỰC304.XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH CHÍNH XÁC VÀ CHIỀU DÀI CÁC ĐOẠN TRỤC31III.TÍNH MỐI GHÉP THEN381.TRỤC 1382.TRỤC 2403.TRỤC 340IV.TÍNH KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI41V.TÍNH KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN TĨNH43VI.NỐI TRỤC ĐÀN HỒI44PHẦN 4 : CHỌN VÀ TÍNH TOÁN Ổ LĂN47I.TÍNH Ổ THEO TRỤC 1471.CHỌN LOẠI Ổ LĂN472.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN47II.TÍNH Ổ THEO TRỤC 2511.CHỌN LOẠI Ổ LĂN512.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN51III.TÍNH Ổ THEO TRỤC 3551.CHỌN LOẠI Ổ LĂN552.CHỌN KÍCH THƯỚC Ổ LĂN55PHẦN 5: KẾT CẤU VỎ HỘP58I.VỎ HỘP581.TÍNH KẾT CẤU CỦA VỎ HỘP582.KẾT CẤU BÁNH RĂNG583.KẾT CẤU NẮP Ổ58II.MỘT SỐ CHI TIẾT KHÁC601.CỬA THĂM602.NÚT THÔNG HƠI613.NÚT THÁO DẦU624.KIỂM TRA MỨC DẦU625.CHỐT ĐỊNH VỊ636.ỐNG LÓT VÀ NẮP Ổ637.BU LÔNG VÒNG64PHẦN 6: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC65I.BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC65II.BÔI TRƠN NGOÀI HỘP65PHẦN 7: XÁC ĐỊNH VÀ CHỌN CÁC KIỂU LẮP66

CHỌN ĐỘNG CƠ

1.XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐẶT TRÊN TRỤC ĐỘNG CƠ

 Công suất trên trục công tác

 Hiệu suất hệ dẫn động η :

Theo sơ đồ đề bài thì : η = η 3 ol η brt η brc η k η 2 x η 2 ot

Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các hệ số hiệu suất của các bộ phận truyền động, bao gồm: η ol (hiệu suất của một cặp ổ lăn) với giá trị 0,99, η brt (hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ) là 0,97, η brc (hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn) đạt 0,96, η k (hiệu suất của khớp nối) là 1, η x (hiệu suất của bộ truyền xích) có giá trị 0,93, và cuối cùng η ot (hiệu suất của một cặp ổ trượt) là 0,99 Những giá trị này cho thấy sự hiệu quả của các bộ phận trong hệ thống truyền động.

 Hệ số tải trọng tương đương : β 2

 Công suất yêu cầu: P yc = P ct   = 5,6.1 0,77 = 7,27 (KW)

2.XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ ĐỒNG BỘ CỦA ĐỘNG CƠ

 Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là Usb Theo bảng

2.4[1]-tr21, truyền động bánh răng côn trụ hộp giảm tốc 2 cấp, truyền động xích (bộ truyền ngoài)

 Số vòng quay của trục máy công tác: n ct = 60000  D v  60000.0,8 3,14.400  38, 22 (vg/ph)

Trong đó : v = 0,8 m/s là vận tốc xích tải

D = 400 mm là đường kính tang

 Số vòng quay sơ bộ của động cơ : n sbdc = n ct u sb = 38,22.4519,9(vg/ph)

-chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ là 1700 vg/ph

 Động cơ được chọn phải thỏa mãn : Pđc > Pyc , nđb ≈ nsb và k dn

 Theo bảng phụ lục P1.3[1]-tr229 với: Pyc = 7,27 kw, nsb = 1700 vg/ph, k 1

T =1,4 ta chọn được kiểu động cơ là 4A132S4Y3 có các thông số kĩ thuật như sau : Pđc = 7,5 KW; nđc = 1455 vg/ph; k dn

PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

 Chọn sơ bộ : Ux = 3 => Uh = ch 38 3 12,69 x

Trong đó U1 là tỉ số truyền cấp nhanh, U2 là tỉ số truyền cấp chậm

 Ta chọn U1 và U2 như sau:

-Cần phân phối tỉ số truyền là Uh = 12,69 Chọn Kbe = 0,3;ψ bd2 = 1,05;

-Tra theo đồ thị 3.21[1]-tr45 ta xác định được U1 = 4 =>U2 = 3,17

1.TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC

1.1.CÔNG SUẤT TRÊN CÁC TRỤC

- Công suất trên trục 3: 3 ct 0,93.0,99 5,6 6,0 x ot

1.2.VẬN TỐC QUAY TRÊN CÁC TRỤC

- Vận tốc trên trục 1: 1 dc k n n

- Vận tốc trên trục công tác: 3 115 38, 46( / ) ct 2,99 x vg ph n n

1.3.MÔ MEN TRÊN CÁC TRỤC

- Mô men trên trục động cơ:

-Mô men trên trục công tác:

2.BẢNG SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC

Th\số Động cơ 1 2 3 Công tác

PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

BỘ TRUYỀN XÍCH

TÍNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM TỐC

1.TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH

- Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện, HB 241 285,  b1 = 850 MPa,  ch1 = 580 MPa

- Bánh lớn : Thép 45 tôi cải thiện, HB 192 240,  b2 = 750 MPa,  ch2 = 450 MPa

1.2.XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP

Theo bảng 6.2[1]/94, với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 150 350 :

Chọn độ rắn bánh chủ động( bánh nhỏ) HB1 = 245, bánh bị động( bánh lớn) HB2 230, ta có :

 Hlim1 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa ;  Flim 1 = 1,8HB1 = 1,8.245 = 441 MPa

 Hlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa ;  Flim 2 = 1,8HB2 = 1,8.230 = 414MPa

 Ứng suất tiếp xúc cho phép

Theo công thức 6.5[1]/93 : NHO = 30 H 2,4 HB : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc

 NHO2 = 30 H 2,4 HB2 = 30.230 2,4 = 1,39.10 7 Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương được tính theo công thức 6.7[1]/93 :

Do đó hệ số tuổi thọ KHL2= 1

Suy ra : NHE1 > NHO1  KHL1 = 1 Ứng suất tiếp xúc cho phép :

Trong đó : ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc

Zv : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

KxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng Chọn sơ bộ ZR.Zv.KxH = 1

 Theo công thức 6.1a[1]/93, định sơ bộ :

Bộ truyền dùng răng thẳng  Chọn [ H ] = min([ H1 ],[ H2 ]) = min (509;481,8) 481,8 MPa

 Ứng suất uốn cho phép:

Theo công thức 6.7 [1]/93,ta có : NFE 6 i i i max i

Suy ra : NFE1 > NFO1 KFL1 = 1

Theo công thức 6.2b [1]/93 : Bộ truyền quay 1 chiều : [F] = Flim.KFC.KFL/SF

Với KFC : Hệ số ảnh hưởng của đặt tải : quay 1 chiều  K FC = 1

 Ứng suất uốn cho phép khi quá tải

[ H ]max = 2,8 CH2 = 2,8.450 = 1260 MPa [ F1 ]max = 0,8 CH1 = 0,8.580 = 464 MPa [ F2 ]max = 0,8 CH2 = 0,8.450 = 360 MPa

1.3.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN

 Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài:

(1-K )K u[ ]2 Trong đó : + KR : Hệ số phụ thuộc vật liệu, loại răng : KR = 0,5Kđ

Kđ : Hệ số phụ thuộc loại răng : Với bánh răng côn, răng thẳng làm bằng thép

K R được tính bằng công thức K R = 0,5.100 = 50 MPa 1/3 Hệ số chiều rộng vành răng được chọn là K be = 0,25 Hệ số KH  xem xét sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.

Với bánh răng côn , có be be

+ T1 = 44369,76Nmm : Mômen xoắn trên trục bánh chủ động

 Xác định các thông số ăn khớp:

  e e d R u tra bảng 6.22[1]/112=>Z1p Với HB

Ngày đăng: 30/12/2021, 20:53

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

2.BẢNG SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC - ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY : HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ 2 CẤP
2. BẢNG SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC (Trang 9)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w