Bảng 2.2
Diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị (Trang 22)
Bảng 2.3
Tỷ lệ các loại đất trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (Trang 24)
Bảng 2.5
Quy định khoảng lùi tối thiểu (m) của các công trình theo bề rộng lộ giới đường và chiều cao xây dựng công trình (Trang 27)
Bảng 2.6
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế (Trang 28)
Bảng 2.7b
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử (Trang 29)
Bảng 2.8
Tỷ lệ đất tối thiểu trồng cây xanh trong các lô đất xây dựng công trình (Trang 30)
Bảng 2.10
Các bộ phận nhà được phép nhô ra (Trang 32)
Bảng 2.12
Khoảng cách tối thiểu giữa các hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị khi đặt chung trong tuy-nen hoặc hào kỹ thuật (m) (Trang 35)
Bảng 2.13
Chỉ tiêu sử dụng đất điểm dân cư nông thôn của các xã (Trang 38)
Bảng 4.1
Kích thước nền các loại ga (Trang 49)
Bảng 4.3
Mớn nước yêu cầu theo trọng tải tàu (Trang 50)
Bảng 4.2
Quy định về diện tích cảng (Trang 50)
Bảng 4.4.
Quy định về các loại đường trong đô thị (Trang 52)
Bảng 4.5
Số chỗ đỗ xe ô-tô con tối thiểu (Trang 56)
Bảng 5.1.
Khu vực bảo vệ nguồn nước cấp cho đô thị (các quy định chính) (Trang 58)