1. Trang chủ
  2. » Tất cả

HSG 12

8 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 493,14 KB

Nội dung

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG CỤM TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HĨA CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: SINH HỌC - LỚP 12 Ngày thi: 24/01/2021 Thời gian làm 120 phút, không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: LƯU Ý: - Đề thi gồm trang, thí sinh làm vào tờ giấy thi - Thí sinh khơng sử dụng tài liệu I PHẦN TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm) Câu 1: Khi nói hơ hấp tuần hồn động vật, phát biểu sau đúng? A Tất động vật có hệ tuần hồn kép phổi cấu tạo nhiều phế nang B Ở tâm thất cá lưỡng cư có pha trộn máu giàu giàu O máu giàu CO2 C Trong hệ tuần hoàn kép, máu động mạch giàu O2 máu tĩnh mạch D Ở thú, huyết áp tĩnh mạch thấp huyết áp mao mạch Câu 2: Sự kiện không diễn đại cổ sinh là: A Sự phát sinh sinh vật nhân thực cổ B Sự phát sinh lưỡng cư côn trùng C Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn D Sự phát sinh thực vật có hạt Câu 3: Một phân tử ADN vi khuẩn có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 1/4 Theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A phân tử A 25% B 10% C 20% D 40% Câu 4: Thể đột biến sau hình thành thụ tinh giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? A Thể ba B Thể tứ bội C Thể tam bội D Thể Câu 5: Vì lưỡng cư sống nước cạn? A Vì nguồn thức ăn hai mơi trường phong phú B Vì hơ hấp da phổi C Vì da ln cần ẩm ướt D Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy cạn Câu 6: Vai trị sinh lý khơng phải nitơ là: A Thành phần bắt buộc nhiều hợp chất sinh học quan trọng B Khi thiếu trồng khơng thể sinh trưởng, phát triển bình thường C Điều tiết trình trao đổi chất thể D Có vai trị quang phân li nước, cân ion Câu 7: Người ta làm thí nghiệm trồng A B nhà kính nhiệt độ 250C cường độ ánh sáng 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần Khi tăng cường độ ánh sáng 2/3 ánh sáng mặt trời toàn phần tăng nhiệt độ (300C – 400C) nhà kính cường độ quang hợp A giảm cường độ quang hợp B không giảm Có nhận định nói thí nhiệm trên? I Mục đích thí nghiệm để phân biệt thực vật C3 thực vật C4 II Thực vật C4 chịu cường độ ánh sáng mạnh nhiệt độ cao, không xảy hô hấp sáng nên cường độ quang hợp khơng giảm, thí nghiệm B III Khi tăng cường độ chiếu sáng tăng nhiệt độ thực vật C3 đóng khí khổng dẫn đến không xảy hô hấp sáng làm giảm cường độ quang hợp, thí nghiệm IV Ở nhiệt độ 250C điểm tối ưu nhiệt độ cường độ ánh sáng 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần điểm bão hoà ánh sáng thực vật C3 A B C D Trang 1/8 Câu 8: Để so sánh tốc độ thoát nước mặt người ta tiến hành làm thao tác sau: (1) Dùng cặp gỗ cặp nhựa kẹp ép kính vào miếng giấy mặt tạo thành hệ thống kín (2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng (3) Dùng miếng giấy lọc có tẩm coban clorua sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng qua mặt (4) So sánh diện tích giấy có màu hồng mặt mặt thời gian Các thao tác tiến hành theo trình tự A (1) → (2) → (3) → (4) B (2) → (3) → (1) → (4) C (3) → (2) → (1) → (4) D (3) → (1) → (2) → (4) Câu 9: Cho (P) dị hợp cặp gen (A, a B, b) tự thụ phấn, thu F có 10 loại kiểu gen, tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp cặp gen trội đồng hợp cặp gen lặn 32% Theo lí thuyết, loại kiểu gen có alen trội F1 chiếm tỉ lệ A 34% B 32% C 36% D 44% Câu 10: Một loài thực vật, xét cặp gen phân li độc lập quy định tính trạng, alen trội trội hồn tồn Cho (P) có kiểu hình khác tính trạng giao phấn với nhau, thu F1 Theo lí thuyết, phát biểu sau sai F1? A Có thể có tỉ lệ kiểu hình : B Có thể có loại kiểu hình C Có thể có tỉ lệ kiểu hình : : : D Có thể có tỉ lệ kiểu hình : Câu 11: Dưới số đặc điểm đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể: I Xảy cấp độ phân tử thường có tính thuận nghịch II Đa số có hại thường biểu thành kiểu hình III Xảy cách ngẫu nhiên IV Đa số đột biến trạng thái lặn nên khó phát Có điểm khác biệt đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể? A B C D Câu 12: Phát biểu sau không đặc trưng di truyền quần thể? A Quá trình tự phối giao phối gần không làm thay đổi tần số alen có hại quần thể B Vốn gen quần thể tập hợp tất alen gen có quần thể thời điểm xác định C Quần thể tự thụ phấn tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng chủng khơng có tượng thối hóa giống D Khi cho dòng giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ dòng chủng tăng dần qua hệ Câu 13: Phát biểu sau bệnh, tật di truyền đúng? A Các bệnh, tật di truyền có khả di truyền từ bố mẹ sang B Các bệnh, tật di truyền biểu sớm muộn trình phát triển cá thể C Phần lớn loại bệnh, tật di truyền phát sinh trình phát triển cá thể D Phần lớn bệnh, tật di truyền có khả chữa trị phát sớm Câu 14: Phát biểu sau ứng dụng di truyền học chọn giống? A Công nghệ nuôi cấy hạt phấn nhanh chóng tạo nhiều dịng chủng với mức phản ứng khác B Công nghệ cấy truyền phôi tạo hàng loạt cá thể với kiểu gen ln trì suất ổn định hệ bố mẹ C Cơng nghệ nhân vơ tính kỹ thuật chuyển nhân cần tham gia tế bào sinh dưỡng để tạo thể Trang 2/8 D Công nghệ dung hợp tế bào trần khác lồi tạo thể có kiểu gen chủng mang vật chất di truyền hai loài bố mẹ ban đầu Câu 15: Một nhà khoa học muốn cài đoạn gen vào plasmit để chuyển gen Ơng có tay hai ống nghiệm chứa: Ống nghiệm 1: đoạn ADN mang gen cần chuyển cắt enzim cắt giới hạn X Ống nghiệm 2: plasmit dùng làm thể truyền cắt enzim cắt giới hạn Y Quy trình sau giúp nhà khoa học tạo ADN tái tổ hợp mang gen cần chuyển? A Hoà hai ống nghiệm với cho vào enzim ligaza B Cho enzim cắt giới hạn X vào ống nghiệm 2; hồ hai ống nghiệm với kích thích CaCl2 xung điện cao áp C Cho enzim cắt giới hạn Y vào ống nghiệm 1; hoà hai ống nghiệm với cho vào enzim ligaza D Hoà hai ống nghiệm với đồng thời kích thích CaCl2 xung điện cao áp Câu 16: Phát biểu khơng phải nội dung q trình chọn lọc nhân tạo học thuyết tiến hóa Đacuyn? A Động lực trình chọn lọc nhân tạo nhu cầu kinh tế thị hiếu phức tạp luôn thay đổi người B Chọn lọc nhân tạo bao gồm hai mặt: vừa đào thải biến dị bất lợi, vừa tích lũy biến dị có lợi cho tồn sinh vật C Chọn lọc nhân tạo giải thích giống trồng, vật ni thích nghi cao độ với nhu cầu xác định người D Chọn lọc nhân tạo nhân tố qui định chiều tốc độ biến đổi giống vật nuôi, trồng Câu 17: Khi nói q trình hình thành loài đường cách ly địa lý, phát biểu sau đúng? A Hình thành lồi đường cách ly địa lý thường xảy lồi động vật di chuyển B Cách ly địa lý góp phần trì khác biệt tần số alen thành phần kiểu gen quần thể tạo nhân tố tiến hóa C Cách ly địa lý ln dẫn đến cách ly sinh sản hình thành nên lồi D Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen thành phần kiểu gen quần thể Câu 18: Người ta dùng loại thuốc xịt muỗi để diệt muỗi thời gian dài, lần xịt diệt hầu hết muỗi lần xịt sau quần thể muỗi ngày tăng dần kích thước Giải thích sau cho trường hợp này? A Thuốc diệt muỗi loại tác nhân gây đột biến, làm xuất alen kháng thuốc quần thể muỗi B Thuốc diệt muỗi tạo điều kiện cho đột biến phát sinh tích lũy, làm tăng tần số alen kháng thuốc quần thể C Thuốc diệt muỗi gây đột biến đa hiệu vừa có khả kháng thuốc, vừa làm tăng sức sinh sản muỗi D Thuốc diệt muỗi làm tăng tần số alen kháng thuốc vốn xuất từ trước quần thể muỗi Câu 19: Khi nói đột biến gen, phát biểu sau đúng? A Khi bazơ nitơ dạng xuất trình nhân đơi ADN thường làm phát sinh đột biến gen dạng thêm cặp nuclêôtit B Khi xét mức phân tử, đa số dạng đột biến gen có hại cho thể đột biến, số có lợi trung tính C Trong dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay cặp nuclêơtit thường làm thay đổi thành phần axit amin chuỗi pơlipeptit gen tổng hợp Trang 3/8 D Dưới tác động tác nhân gây đột biến, với cường độ liều lượng tần số đột biến tất gen Câu 20: Hiện nay, tất thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào cấu tạo từ tế bào Đây chứng chứng tỏ A trình tiến hoá đồng quy sinh giới (tiến hoá hội tụ) B nguồn gốc thống loài C tiến hố khơng ngừng sinh giới D vai trò yếu tố ngẫu nhiên trình tiến hố Câu 21: Khi nhuộm tế bào tách từ vùng sinh sản ống dẫn sinh dục đực cá thể động vật, người ta quan sát thấy có khoảng 20% số tế bào có tượng được mơ tả hình sau đây: Một số kết luận rút sau: I Tế bào kỳ sau q trình ngun phân II Trong thể tồn nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác III Giao tử đột biến chứa NST IV Đột biến khơng di truyền qua sinh sản hữu tính V Cơ thể không bị ảnh hưởng đến khả sinh sản VI Lồi có nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường 2n = Số kết luận là: A B C D Câu 22: Khi nói opêrơn Lac vi khuẩn E coli, phát biểu sau đúng? A Gen điều hịa (R) nằm thành phần opêrơn Lac B Vùng vận hành (O) nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã C Khi môi trường khơng có lactơzơ gen điều hịa (R) khơng phiên mã D Khi gen cấu trúc A gen cấu trúc Z phiên mã 12 lần gen cấu trúc Y phiên mã 12 lần Câu 23: Khi nói hoạt động opêron Lac vi khuẩn E.coli, có phát biểu sau đúng? I Nếu xảy đột biến gen cấu trúc Z làm cho prơtêin gen qui định bị bất hoạt II Nếu xảy đột biến gen điều hòa R làm cho gen khơng phiên mã gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã III Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã IV Nếu xảy đột biến cặp nuclêôtit gen điều hịa R làm cho gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã mơi trường khơng có lactơzơ A B C D Câu 24: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có NST lưỡng bội 2n = Xét cặp gen A, a; B, b; D, D nằm cặp NST, gen qui định tính trạng alen trội trội hoàn toàn Giả sử đột biến, loài xuất dạng thể ba tương ứng với cặp NST thể ba có sức sống khả sinh sản Cho biết không xảy dạng đột biến khác Theo lý thuyết, có phát biểu sau đúng? I Lồi có tối đa 33 loại kiểu gen II Ở lồi này, mang kiểu hình trội tính trạng có tối đa 20 loại kiểu gen III Ở lồi này, thể ba có tối đa 42 loại kiểu gen IV Ở loài này, mang kiểu hình lặn tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen A B C D Trang 4/8 Câu 25: Một loài thực vật, xét cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định khả chịu mặn trội hoàn toàn so với alen b quy định khơng có khả chịu mặn; có kiểu gen bb khơng có khả sống trồng đất ngập mặn hạt có kiểu gen bb khơng nảy mầm đất ngập mặn Để nghiên cứu ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho (P) dị hợp cặp gen giao phấn với để tạo F1 vườn ươm không nhiễm mặn; sau chọn tất thân cao F đem trồng vùng đất ngập mặn ven biển Các giao phấn ngẫu nhiên tạo F Theo lí thuyết, tổng số F2 vùng đất này, số thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A 2/3 B 64/81 C 8/9 D 9/16 Câu 26: Một đột biến gen lặn làm màu lục lạp xảy số tế bào loại quý Nếu sau người ta chọn phần xanh đem nuôi cấy để tạo mô sẹo mô tách thành nhiều phần để nuôi cấy tạo Cho phát biểu sau tính trạng màu tạo ra: I Tất mang số lượng gen đột biến II Tất tạo có sức sống III Tất có kiểu hình đồng IV Tất có kiểu gen giống mẹ Số phát biểu là: A B C D Câu 27: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen hệ P 0,16 Aa : 0,48 AA : 0,36 aa Cho biết alen A trội hồn tồn so với alen a Theo lí thuyết, phát biểu sau sai quần thể này? A Nếu có tác động nhân tố đột biến tần số alen A thay đổi B Nếu có tác động yếu tố ngẫu nhiên alen a bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể C Nếu khơng có tác động nhân tố tiến hóa tần số kiểu gen không thay đổi qua tất hệ D Nếu có tác động chọn lọc tự nhiên tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh Câu 28: Giả sử ăn lồi thực vật tự thụ phấn có kiểu gen AaBb Theo lí thuyết, phát biểu sau, phát biểu sau sai? A Nếu chiết cành từ đem trồng, người ta thu có kiểu gen AaBb B Nếu gieo hạt thu có kiểu gen đồng hợp tử trội gen C Nếu đem nuôi cấy hạt phấn gây lưỡng bội hóa thu có kiểu gen AaBB D Các tạo từ phương pháp nuôi cấy mơ có đặc tính di truyền giống Câu 29: Cho bệnh sau: I Máu khó đơng II Bạch tạng III Phêninkêtô niệu IV Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm V Mù màu Có bệnh biểu nam nữ với xác suất ngang nhau? A B C D Câu 30: Hiện tượng di nhập gen A tạo alen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa B làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối alen quần thể C làm giảm bớt phân hóa kiểu gen quần thể khác lồi D khơng phụ thuộc vào chênh lệch số lượng cá thể vào số lượng cá thể khỏi quần thể Trang 5/8 Câu 31: Khi xét đến dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) có nhận định sau đúng? I Đột biến đảo đoạn NST làm thay đổi vị trí gen NST mà không làm thay đổi số lượng gen NST II Đột biến chuyển đoạn NST khơng tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết III Đột biến lặp đoạn NST làm xuất cặp gen alen NST IV Đột biến chuyển đoạn nhỏ NST ứng dụng để loại bỏ gen không mong muốn khỏi giống trồng V Đột biến đoạn chuyển đoạn làm giảm khả sinh sản A B C D Câu 32: Cho thơng tin vai trị nhân tố tiến hoá sau: I Trực tiếp làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen quần thể theo hướng xác định II Không có khả tạo đặc điểm cho quần thể III Có thể loại bỏ hồn tồn alen trội có hại khỏi quần thể IV Có thể tác động môi trường sống ổn định qua nhiều hệ V Có thể làm thay đổi tần số tương đối alen thành phần kiểu gen quần thể tương đối nhanh VI Có thể hình thành nhiều đặc điểm thích nghi khác quần thể Có thơng tin chọn lọc tự nhiên? A B C D Câu 33: Phát biểu sau chế cách li trình hình thành lồi khơng đúng? A Trong đường hình thành lồi đường sinh thái khơng cần thiết phải có tham gia cách li địa lý B Mọi đường hình thành lồi lồi giao phối cần có tham gia cách li sinh sản C Hình thành lồi đường địa lý khơng gặp lồi khơng có khả di chuyển D Hình thành lồi đường lai xa đa bội hóa xảy nhanh gặp động vật Câu 34: Một loài thực vật, xét cặp gen nằm cặp NST; gen qui định tính trạng, gen có alen alen trội trội hồn tồn Cho hai có kiểu hình trội tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu F1 có 1% số mang kiểu hình lặn tính trạng Cho biết khơng xảy đột biến, xảy hoán vị gen trình phát sinh giao tử đực giao tử với tần số Theo lý thuyết, có phát biểu sau sai? I Ở F1, tỉ lệ đồng hợp tử cặp gen tỉ lệ dị hợp tử cặp gen II Ở F1, có 13 loại kiểu gen qui định kiểu hình trội tính trạng III Nếu hai P có kiểu gen khác xảy hốn vị gen với tần số 40% IV Ở F1, có 18,5% số mang kiểu hình trội tính trạng A B C D Câu 35: Một loài thực vật, xét cặp gen phân li độc lập tham gia vào trình chuyển hóa chất K màu trắng tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh Khi tế bào có sắc tố đỏ sắc tố xanh cánh hoa có màu vàng Các alen đột biến lặn a b quy định prơtêin khơng có hoạt tính enzim Biết khơng xảy đột biến Theo lí thuyết, có phát biểu sau đúng? I Cho dị hợp tử cặp gen tự thụ phấn cho giao phấn với hoa trắng phép lai cho đời có loại kiểu hình II Cho hoa đỏ giao phấn với hoa xanh, thu đời có tối đa loại kiểu gen Trang 6/8 III Cho hai hoa đỏ có kiểu gen khác giao phấn với nhau, thu đời gồm toàn hoa đỏ IV Cho hoa vàng giao phấn với hoa trắng, thu đời có 75% số hoa đỏ A B C D Câu 36: Một loài động vật, xét gen nằm nhiễm sắc thể thường theo thứ tự gen - gen - gen Cho biết gen quy định tính trạng, gen có alen, alen trội trội hồn tồn khơng xảy đột biến Theo lí thuyết, có phát biểu sau đúng? I Cho cá thể đực mang kiểu hình trội tính trạng lai với cá thể mang kiểu hình lặn tính trạng lồi có tối đa 90 phép lai II Lồi có tối đa loại kiểu gen đồng hợp tử cặp gen III Cho cá thể đực mang kiểu hình trội tính trạng, dị hợp tử cặp gen lai với cá thể mang kiểu hình lặn tính trạng, thu đời có loại kiểu hình IV Cho cá thể đực mang kiểu hình trội tính trạng lai với cá thể mang kiểu hình trội tính trạng, thu đời có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1: 1: A B C D Câu 37: Một lồi động vật, tính trạng màu mắt gen có alen nằm NST thường quy định Thực phép lai, thu kết sau: - Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể mắt nâu (P), thu F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ cá thể mắt đỏ : cá thể mắt nâu : cá thể mắt vàng - Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể mắt vàng (P), thu F có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ cá thể mắt vàng : cá thể mắt trắng Cho biết khơng xảy đột biến Theo lý thuyết, có phát biểu sau đúng? I Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ quy định nhiều loại kiểu gen II Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với cá thể có kiểu hình khác, có tối đa phép lai thu đời gồm toàn cá thể mắt nâu III F1 phép lai có kiểu gen phân ly theo tỉ lệ : : IV Cho cá thể đực mắt đỏ P phép lai giao phối với cá thể mắt vàng P phép lai 2, thu đời có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ : : A B C D Câu 38: Ở loài chim, màu sắc lông gen nằm vùng tương đồng cặp NST giới tính quy định Giới lồi có khả tạo tối đa loại giao tử bình thường khác tính trạng màu sắc lơng Hai cặp gen khác có số alen nằm cặp NST thường qui định chiều dài cánh chiều cao chân có khả tạo tối đa 36 kiểu gen dị hợp Phát biểu sau không đúng? A Số kiểu gen tối đa cặp gen 675 B Số kiểu gen dị hợp cặp gen tối đa 162 C Số kiểu gen đồng hợp cặp gen tối đa 27 D Số kiểu giao phối tối đa quần thể 109350 Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng Thế hệ xuất phát (P) quần thể có thành phần kiểu gen 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb Cho quần thể khơng chịu tác động nhân tố tiến hóa khác Theo lý thuyết, phát biểu sau sai? A F2 có tối đa loại kiểu gen B Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua hệ C Trong tổng số thân cao, hoa đỏ F2, có 4/65 số có kiểu gen dị hợp tử cặp gen Trang 7/8 D Ở F3, số có kiểu gen dị hợp tử cặp gen chiếm tỉ lệ 3/64 Câu 40: Ở người, gen quy định nhóm máu gen quy định dạng tóc nằm nhiễm sắc thể thường phân ly độc lập Theo dõi di truyền hai gen dòng học, người ta vẽ phả hệ sau: Biết gen quy định nhóm máu gồm alen, kiểu gen I AIA IAIO quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB IBIO quy định nhóm máu B, IAIB quy định nhóm máu AB kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có alen, alen trội trội hồn tồn; người số mang alen quy định tóc thẳng không phát sinh đột biến tất người phả hệ Theo lý thuyết, có phát biểu sau đúng? I Xác định tối đa kiểu gen người phả hệ II Người số người số 10 chắn có kiểu gen giống III Xác suất sinh có nhóm máu AB tóc xoăn cặp - 17/32 IV Xác suất sinh có nhóm máu O tóc thẳng cặp 10 - 11 1/4 A B C D II PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu (3,0 điểm) a Vì số đột biến gen gây hại cho thể đột biến di truyền qua hệ? b Đột biến đoạn xảy nhiễm sắc thể vùng không chứa tâm động Hãy cho biết thay đổi xảy cấu trúc hệ gen nhiễm sắc thể Câu (2 điểm) Thế sinh vật biến đổi gen? Người ta làm biến đổi hệ gen sinh vật theo cách nào? Cho ví dụ Câu (1,0 điểm) Tại tốc độ tiến hóa nhóm lồi khác lại khác nhau? HẾT Cán coi thi khơng giải thích thêm Trang 8/8 ... lactơzơ gen điều hịa (R) khơng phiên mã D Khi gen cấu trúc A gen cấu trúc Z phiên mã 12 lần gen cấu trúc Y phiên mã 12 lần Câu 23: Khi nói hoạt động opêron Lac vi khuẩn E.coli, có phát biểu sau đúng?... trạng thái lặn nên khó phát Có điểm khác biệt đột biến gen đột biến nhiễm sắc thể? A B C D Câu 12: Phát biểu sau không đặc trưng di truyền quần thể? A Quá trình tự phối giao phối gần khơng làm

Ngày đăng: 26/12/2021, 19:49

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w