1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

TCVN: VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG Metallic butterfly valves for general purposes

12 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 391,11 KB

Nội dung

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10830:2015 ISO 10631:2013 VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG Metallic butterfly valves for general purposes Lời nói đầu TCVN 10830:2015 hồn tồn tương đương với ISO 10631:2013 TCVN 10830:2015 Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Cơng Thương biên soạn, Bộ Cơng Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG Metallic butterfly valves for general purposes Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn quy định yêu cầu thiết kế, vật liệu (ví dụ: thép, gang, gang dẻo, hợp kim đồng), trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ thử nghiệm van bướm có thân kim loại cơng dụng chung, có hệ thống nối bích hệ thống đường ống hàn giáp mối Tiêu chuẩn bao gồm van bướm có kích cỡ danh nghĩa đây, DN NPS: - DN 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 000; 200; 400; 600; 800; 000; 200; 400 - NPS ½; 2; ½; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; (22); 24; (26); 28; 30; 32; 36; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88; 96 Tiêu chuẩn áp dụng cho van bướm có ký hiệu áp suất đây, PN Cấp: - PN 2,5; PN 6; PN 10; PN 16; PN 25; PN 40; - Cấp 125; 150; 300 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm cơng bố áp dụng phiên nêu Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm cơng bố áp dụng phiên nhất, bao gồm sửa đổi (nếu có) TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977), Van công nghiệp thông dụng - Ghi nhãn TCVN 10828:2015 (ISO 5752), Van kim loại dùng hệ thống đường ống có bích - Các kích thước mặt đến mặt tâm đến mặt TCVN 9441:2013(ISO 5208:2008), Van công nghiệp - Thử áp lực van kim loại ISO 185, Grey cast irons- Classification (Gang xám - Phân loại) ISO 1083, Spheroidal graphite cast irons - Classification (Gang xám graphit cầu - Phân loại) ISO 3755, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cacbon thông dụng kỹ thuật) ISO 4991, Steel castings for pressure purposes (Vật đúc thép chịu áp lực) ISO 5211, Industrial valves - Part-tum actuator attachments (Van công nghiệp - Gắn dẫn động quay phần) ISO 5922, Malleable cast iron (Gang dẻo) ISO 7005-3, Metallic flanges - Parts 3: Copper alloy and composite flanges (Bích kim loại - Phần 3: Bích composit bích hợp kim đồng) ISO 9327-1, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements (Thép rèn cán rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung) ISO 9327-2, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy (Mo, Cr CrMo) steels with specified elevated temperature properties (Thép rèn cán rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 2: Thép không hợp kim thép hợp kim (Mo, Cr CrMo) có đặc tính nhiệt độ tăng quy định) ISO 9327-3, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 3: Nickel steels with specified low temperature properties (Thép rèn cán rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 3: Thép Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định) ISO 9327-4, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 4: Weldable fine grain steels with high proof strength (Thép rèn cán rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 4: Thép hạt mịn dễ hàn có độ bền cao) ISO 9327-5, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steels (Thép rèn cán rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 5: Thép không gỉ) ISO 9328-1, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements (Thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung) ISO 9328-2, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties (Thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 2: Thép hợp kim không hợp kim có đặc tính nhiệt độ tăng quy định) ISO 9328-3, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 3: WeIdable fine grain steels, normalized (Thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 3: Thép hạt mịn dễ hàn, thường hóa) ISO 9328-4, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 4: Nickelalloy steels with specified low temperature properties (Thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 4: Thép hợp kim Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định) ISO 9328-5, Steel flat products for pressure purpose - Technical delivery conditions - Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled (Thép phẳng chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 5: Thép hạt mịn dễ hàn, cán nhiệt) EN 1092-1:2007, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 1: steel flanges (Bích khớp nối bích - Bích trịn dùng cho ống, van, phần nối phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 1: Bích thép) EN 1092-2, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 2: cast iron flanges (Bích khớp nối bích - Bích trịn dùng cho ống, van, phần nối phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 2: Bích gang) EN 1092-3, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 3: Copper alloy flanges (Bích khớp nối bích - Bích trịn dùng cho ống, van, phần nối phụ tùng, ký hiệu PN - Phần 3: Bích hợp kim đồng) EN 12516-1, Industrial valves - Shell design strength - Part 1: Tabulation method for steel valve shells (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 1: phương pháp lập bảng cho vỏ van thép) EN 12516-2, Industrial valves - Shell design strength - Part 2: Calculation method for steel valve shells (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 2: Phương pháp tính tốn vỏ van thép) EN 12516-4, Industrial valves - Shell design strength - Part 4: Calculation method for steel valve shells manufatured in metallic materials other than steel (Van công nghiệp - Độ bền kết cấu vỏ - Phần 4: Phương pháp tính tốn vỏ van chế tạo vật liệu kim loại khác thép) ASME B1.1, Unified Inch Screw Threads, UN and UNR Thread Form (Ren vít theo hệ inch, dạng ren UN UNR) ASME B16.1, Gray Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 25, 125, and 250 (Bích ống phụ tùng có bích gang xám: Cấp 25, 125 250) ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings: NPS ½ through NPS 24 Metric/lnch Standard (Bích ống phụ tùng có bích: tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS ½ đến NPS 24) ASME B16.24, Cast Copper Alloy Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 150, 300, 600, 900, 1500 and 2500 (Bích ống phụ tùng có bích hợp kim đồng đúc: Cấp 150, 300, 600, 900, 1500 2500) ASME B16.25, Buttwelding Ends (Đầu hàn giáp mối) ASME B16.34, Valves Flanged, Threaded and Welding End (Van có bích, đầu có ren đầu hàn) ASME B16.42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings: Classes 150 and 300 (Bích ống phụ tùng có bích gang dẻo: Cấp 150 300) ASME B16.47, Large Diameter Steel Flanges: NPS 26 through NPS 60 Metris/lnch Standard (Bích thép có đường kính lớn: tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS 26 đến NPS 60) Thuật ngữ định nghĩa Trong tiêu chuẩn này, áp dụng thuật ngữ định nghĩa sau 3.1 Kích cỡ danh nghĩa (nominal size) DN Ký hiệu kích cỡ chữ số cho phận hệ thống đường ống dùng để tham khảo, bao gồm chữ DN theo sau số không thứ nguyên liên quan gián tiếp đến kích cỡ vật lý, tính milimet lỗ đường kính ngồi phần nối mặt đầu [NGUỒN: ISO 6708:1995, định nghĩa 2.1] 3.2 Áp suất danh nghĩa (nominal pressure) PN Ký hiệu số liên quan đến áp suất, làm tròn dùng cho mục đích tham khảo bao gồm chữ PN theo sau số tham khảo thích hợp CHÚ THÍCH 1: Tồn thiết bị có kích cỡ danh nghĩa (DN) ký hiệu số PN giống có kích thước đối tiếp thích hợp CHÚ THÍCH 2: Áp suất cho phép tối đa phụ thuộc vào vật liệu, thiết kế nhiệt độ làm việc lựa chọn từ bảng trị số danh nghĩa áp lực/nhiệt độ đưa tiêu chuẩn phù hợp [NGUỒN: ISO 7268:1983, Điều 2, sửa đổi - Định nghĩa Chú thích sửa đổi không đáng kể] 3.3 NPS Ký hiệu kích cỡ chữ số cho phận hệ thống đường ống dùng để tham khảo, bao gồm chữ NPS số không thứ nguyên liên quan gián tiếp đến kích cỡ vật lý lỗ đường kính ngồi phần nối mặt đầu CHÚ THÍCH 1: Số theo sau chữ NPS không biểu thị giá trị đo khơng định dùng cho mục đích tính tốn, ngoại trừ theo quy định tiêu chuẩn liên quan 3.4 Cấp (Class) Ký hiệu chữ số dùng để tham khảo liên quan đến tổ hợp đặc tính khí đặc tính kích thước phận hệ thống đường ống, bao gồm từ “Cấp” số không thứ nguyên CHÚ THÍCH 1: Số theo sau từ “Cấp” khơng biểu thị giá trị đo không dùng để tính tốn, ngoại trừ theo quy định tiêu chuẩn liên quan 3.5 Kích thước mặt đến mặt (face - to - face dimension) Khoảng cách mặt đầu thân thiết bị lắp phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752) 3.6 Độ chênh áp (differential pressure) Δp Độ chênh áp suất giới hạn qua phía đầu đầu vào vịng bit kín chắn van vị trí đóng CHÚ THÍCH1: Độ chênh áp suất tính bar.1) 3.7 Áp suất làm việc nguội (cold working pressure) CWP Áp suất chất lỏng tối đa đặt cho van để vận hành khoảng nhiệt độ chất lỏng từ -20°C đến 38°C Trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ Trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ van phải đáp ứng thông số kỹ thuật cho bảng tiêu chuẩn áp suất/nhiệt độ thích hợp liệt kê Bảng Bảng Vật liệu thân van Van ký hiệu PN Van ký hiệu - Cấp Thép EN12516-1 ASME B16.34 Gang EN 1092-2 ASME B16.1 Gang dẻo 1) 1bar = 0,1MPa = 105Pa; 1MPa = N/mm2 ASME B16.42 Hợp kim đồng EN 1092-3 ASME B16.24 Cụm hoàn chỉnh phải phù hợp với trị số độ chênh áp suất Δp/nhiệt độ Nhiệt độ cho phép lớn và/hoặc độ chênh áp suất thiết kế giới hạn hạn chế trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ vật liệu dùng cho phận định Sự hạn chế phải nhà sản xuất ghi nhãn van (xem Điều 8) Với nhiệt độ nhiệt độ thấp liệt kê bảng áp suất/nhiệt độ, áp suất làm việc phải không lớn áp suất cho nhiệt độ thấp liệt kê Việc sử dụng van nhiệt độ thấp thuộc trách nhiệm người sử dụng Cần ý đến việc giảm độ dẻo độ bền chống va đập vật liệu nhiệt độ thấp Thiết kế 5.1 Độ dày thành Độ dày thành nhỏ phải xác định theo tiêu chuẩn Bảng Đối với trị số danh nghĩa áp suất - nhiệt độ thân van nằm ngồi dãy kích cỡ tiêu chuẩn tham khảo Bảng 2, việc thiết kế tính toán cho chi tiết chịu áp suất phải theo mã thiết kế tiêu chuẩn công nhận tiêu chuẩn có xét tới tải trọng đường ống, lực vận hành, v.v Việc lựa chọn tiêu chuẩn phải thực theo thỏa thuận CHÚ THÍCH: Các ví dụ mã thiết kế tiêu chuẩn công nhận tiêu chuẩn ASME phần VIII, Điều 2, EN 13445-3 Bảng Vật liệu thân van Van ký hiệu PN Van ký hiệu- Cấp Thép EN 12516-1 ASME B16.34 EN 12516-2 Gang EN 12516-4 ASME B16.1 Gang dẻo ASME B16.42 Hợp kim đồng ASME B16.24 5.2 Mẫu thiết kế Van phải thiết kế dạng đĩa đồng tâm [xem Hình a)] dạng đĩa lệch tâm [xem Hình b)] Độ lệch tâm đơn, gấp đơi gấp ba a) Thiết kế đồng tâm b) Thiết kế lệch tâm (thiết kế độ lệch gấp đơi) Hình 1-Minh họa thiết kế 5.3 Các khớp nối mặt đầu 5.3.1 Các van bích kép Các khớp nối mặt đầu van bích kép phải phù hợp với 5.7.2.1 Xem Hình Hình - Khớp nối mặt đầu van bích kép 5.3.2 Van dạng mỏng 5.3.2.1 Quy định chung Các van ký hiệu PN dùng để lắp bích ống phù hợp với EN 1092-1, EN 1092-2 EN 1092-3 Các van ký hiệu - Cấp dùng để lắp bích ống phù hợp với ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 ASME B16.47 cho NPS > 24 Tại vị trí lắp ghép bu lơng để đảm bảo lỗ trục van kín với lỗ bắt bu lơng, thay lỗ bu lơng có ren Trong trường hợp kích thước van nằm phạm vi EN 1092, ASME B16.5 ASME B16.47, tiêu chuẩn bích khác dùng có thỏa thuận nhà sản xuất người mua Độ dày thành tính tốn phép nội suy tuyến tính theo tiêu chuẩn quy định Bảng 5.3.2.2 Thân van dạng mỏng có khơng có vấu Các cấu hình van có mục minh họa Hình a) Van có vấu b) Van có bích c) Van có vấu với lỗ ren d) Van bích với lỗ ren e) Van có vấu với lỗ khoan f) Van bích có lỗ khoan g) Van có mặt cắt chữ U Hình - Các cấu hình bắt bu lông thân van dạng mỏng 5.3.2.3 Van khơng có bích Cấu hình van khơng có bích mục minh họa Hình Hình - Van khơng bích điển hình Đường kính ngồi thân van dạng mỏng phải cho thân van chế tạo thẳng hàng với bu lông bắt bích bề mặt vịng đệm 5.3.3 Đầu hàn giáp mối Cấu hình đầu hàn giáp mối mục minh họa Hình Hình - Đầu hàn giáp mối CHÚ THÍCH: Các đầu hàn giới hạn với thân van thép 5.4 Trục Nếu việc tháo chi tiết khỏi van cần thiết van chịu áp suất, - Trục phải không bị đẩy khỏi van, - Độ kín trục với mơi trường khí phải trì CHÚ THÍCH: Các chi tiết bên ngồi chi tiết khơng bao gồm van có trục trần (giá đỡ, cần, dẫn động, ) 5.5 Vận hành 5.5.1 Chiều quay Trừ có quy định khác bảng liệu tóm tắt, van phải đóng nhờ vận hành tay quay, cần chìa vặn chữ T theo chiều kim đồng hồ nhìn đối diện thiết bị 5.5.2 Cơ cấu dẫn động 5.5.2.1 Quy định chung Trừ có thỏa thuận khác nhà sản xuất người mua, cấu dẫn động phải hoạt động vị trí mở hồn tồn đóng hồn tồn 5.5.2.2 Dẫn động trực tiếp 5.5.2.2.1 Dẫn động trực tiếp tay Dẫn động trực tiếp tay cần, tay quay chìa vặn chữ T Tại vị trí dùng cần, van phải mở cần song song với ống Khi vị trí trung gian xác định, thiết bị bảo vệ đĩa van vị trí trung gian phải cung cấp 5.5.2.2.2 Dẫn động trực tiếp máy Khi dẫn động trực tiếp khí nén, thủy lực hay điện, việc thiết kế van phải cho có khơng có chi tiết trung gian, việc lắp dẫn động quay phần có đĩa phải thực hiện, phù hợp với ISO 5211 5.5.2.3 Dẫn động bánh Bộ dẫn động bánh tay phải kết cấu kiểu di động tự khóa (ở vị trí nào) phải cấp cữ chặn hai vị trí di chuyển cực hạn Các cữ chặn điều chỉnh phải chỉnh đặt, siết chặt đảm bảo chắn an toàn Bộ dẫn động bánh phải lắp có báo vị trí Theo yêu cầu, nhà sản xuất phải cung cấp số vòng quay cần thiết để hoàn chỉnh thao tác mở đóng Việc thiết kế van phải cho phép có khơng có chi tiết trung gian, việc lắp dẫn động bánh có đĩa phù hợp với ISO 5211 5.5.2.4 Chỉ báo vị trí đĩa Đầu trục van phải báo vị trí đĩa, ghi nhãn bền, khơng xóa được, hình dạng 5.6 Lực mômen quay tác dụng đến van dẫn động tay 5.6.1 Lực dẫn động cho tay quay van dẫn động cần Tại tốc độ CWP tốc độ dòng chảy lớn (xem Bảng 6), lực tiếp tuyến, F, tác động đến tay quay (xem Hình 6) cần (xem Hình 7) để dẫn động van phải không vượt giá trị Bảng CHÚ DẪN F: lực tiếp tuyến D: đường kính tay quay Hình - Lực tiếp tuyến tác dụng đến tay quay Bảng - Lực tiếp tuyến tác dụng đến tay quay Đường kính tay quay Lực tiếp tuyến D F mm N D ≤ 125 200 125 < D ≤ 250 300 250 < D ≤ 500 400 CHÚ DẪN F: lực tiếp tuyến L: chiều dài cần Hình - Lực tiếp tuyến tác động đến cần Bảng - Lực tiếp tuyến tác động đến cần Chiều dài cần Lực tiếp tuyến L F mm N L ≤ 250 300 250 < L ≤ 500 400 5.6.2 Mô men quay dẫn động cho van dẫn động chìa vặn chữ T Van dẫn động dùng giảm tốc bánh lắp với cữ chặn hai vị trí cực hạn (ví dụ van lắp đất) Các cữ chặn phải tính tốn cho chịu sức cản mơ men đầu vào đưa Bảng Bảng Kích thước danh nghĩa đầu dẫn động hình vuông Sức cản mô men đầu vào nhỏ N.m mm 14 120 30 250 50 450 5.7 Kích thước khe hở đầu thân 5.7.1 Qui định chung Khi lắp, lỗ bích thân có ren phải cho phép ăn khớp ren hoàn toàn đến độ sâu với đường kính danh nghĩa bu lông 0,67 đường kính bu lơng lỗ bu lông sát liền với trục van Đối với van ký hiệu theo Cấp, lỗ bích thân có ren cho bu lơng đường kính 25,4 mm nhỏ phải khoan tarô phù hợp với ASME B1.1, loại ren bước lớn UNC, Cấp 2B Đối với bu lơng đường kính 26,8 mm đường kính lớn hơn, lỗ phải khoan tarô phù hợp với ASME B1.1, loạt ren tám UN 8, Cấp 2B Các tài liệu kỹ thuật nhà sản xuất van phải quy định cấu hình van Hình dù có hay khơng có van ngắt việc bảo dưỡng đầu đường ống Bất kỳ giới hạn liên quan đến việc bảo dưỡng đầu đường ống phải rõ 5.7.2 Đầu có bích kép 5.7.2.1 Kích thước bích Van ký hiệu PN phải có lỗ bu lơng phù hợp với phần tương ứng EN 1092-1, EN 1092-2 EN 1092-3 Van ký hiệu theo Cấp phải có lỗ bu lông phù hợp với ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 ASME B16.47 cho NPS > 24 Trong trường hợp kích thước van nằm ngồi phạm vi EN 1092, ASME B16.5 hay ASME B16.47, sử dụng tiêu chuẩn bích khác chấp thuận nhà sản xuất người mua Độ dày thành van tính phép nội suy tuyến tính từ tiêu chuẩn quy định Bảng 5.7.2.2 Kích thước mặt đến mặt Kích thước mặt đến mặt, trừ có quy định khác tài liệu mua bán, phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) Các loạt phải quy định 5.7.2.3 Dung sai cho kích thước mặt đến mặt Dung sai cho kích thước mặt đến mặt phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) 5.7.3 Đầu thân (van dạng mỏng van khơng bích) 5.7.3.1 Kích thước bích Đầu thân van ký hiệu theo PN lắp với bích nối phù hợp với yêu cầu EN 1092-1, EN 1092-2 EN 1092-3 Đầu thân van ký hiệu theo Cấp lắp với bích nối phù hợp với yêu cầu ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 ASME B16.47 cho NPS > 24 Trong trường hợp kích thước van nằm ngồi phạm vi EN 1092, ASME B16.5 hay ASME B16.47, sử dụng tiêu chuẩn bích khác thỏa thuận nhà sản xuất người mua Độ dày thành tính phép nội suy tuyến tính từ tiêu chuẩn quy định Bảng 5.7.3.2 Kích thước mặt đến mặt Các kích thước mặt đến mặt, trừ có quy định khác tài liệu mua bán, phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) Các loạt yêu cầu phải người mua quy định Trong trường hợp hình dạng van nằm ngồi phạm vi TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982), kích thước mặt đến mặt xác định thỏa thuận nhà sản xuất người mua 5.7.3.3 Dung sai kích thước mặt đến mặt Dung sai kích thước mặt đến mặt phải phù hợp với TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) 5.7.4 Gia cơng lần cuối bề mặt vịng bít có đầu cho van có bích van dạng mỏng Gia cơng lần cuối bề mặt vịng bít phải phù hợp với yêu cầu EN 1092-1, EN 1092-2 EN 1092-3 cho van ký hiệu theo PN, ASME B16.5 cho NPS ≤ 24 ASME B16.47 cho NPS > 24 cho van ký hiệu theo Cấp 5.7.5 Van có đầu hàn Đầu hàn giáp mối phải phù hợp với yêu cầu EN 1092-1:2007, Phụ lục A van kí hiệu PN, ASME B16.25 ASME B16.34 van ký hiệu theo Cấp Vật liệu 6.1 Thân Các vật liệu phải dùng: - Thép phù hợp với ISO 3755, ISO 4991, ISO 9327-1, ISO 9327-2, ISO 9327-3, ISO 9327-4, ISO 9327- 5, ISO 9328-1, ISO 9328-2, ISO 9328-3, ISO 9328-4, ISO 9328-5, EN 12516-1 ASME B16.34; - Gang gang dẻo phù hợp với ISO 185, ISO 1083, ISO 5922, EN 12516-4, ASME B16.1 ASME B16.42; - Hợp kim đồng phù hợp với ISO 7005-3, EN 12516-4 ASME B16.24 Thân van phủ hồn toàn phần elastome, polime vật liệu composit nêu tài liệu kỹ thuật nhà sản xuất 6.2 Đĩa Các vật liệu phải dùng: - Thép không gỉ; - Thép cho bình áp suất phù hợp với ISO 3755, ISO 4991, ISO 9327-1, ISO 9327-2, ISO 9327-3, ISO 9327-4, ISO 9327-5, ISO 9328-1, ISO 9328-2, ISO 9328-3, ISO 9328-4, ISO 9328-5, EN 12516-1 ASME B16.34; - Gang phù hợp với ISO 185, ISO 1083, ISO 5922, EN 12516-4, ASME B16.1 ASME B16.42; - Hợp kim đồng phù hợp với ISO 7005-3, EN 12516-4 ASME B16.24 Đĩa van phủ hoàn toàn phần elastome, polime vật liệu composit nêu tài liệu kỹ thuật nhà sản xuất 6.3 Trục Các vật liệu phải dùng: - Thép không gỉ; - Hợp kim đồng 6.4 Mặt tựa Các vật liệu phải dùng: - Đàn hồi; - Polime composit; - Kim loại Thích hợp sử dụng 7.1 Mức rò rỉ cho phép Mức rò rỉ cho phép phải theo quy định TCVN 9441: 2013 (ISO 5208:2008) phải công bố tài liệu nhà sản xuất van 7.2 Tốc độ dòng chảy Van phải thiết kế với tốc độ dòng chảy đưa Bảng Với giá trị vượt giới hạn quy định Bảng 6, phải thỏa thuận với nhà sản xuất Bảng - Tốc độ dòng chảy hàm chất lỏng chảy Loại chất lỏng Tốc độ m/s PN2,5, PN 6, PN 10 PN16, PN25, PN 40 Cấp 125, 150, 300 4 Chất lỏng Khí 30 Ghi nhãn Mỗi van bướm ký hiệu theo PN ghi nhãn phù hợp với TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) sau: a) Với van có DN < 50, ghi nhãn đến bắt buộc Chúng phải ghi thân van gắn b) Với đường kính danh nghĩa, cần ghi nhãn sau: - Nội dung TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) loại van yêu cầu; - Nội dung TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) loại van yêu cầu; - Nội dung TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) việc ứng dụng van bị hạn chế; - Sai lệch áp suất thiết kế phải ra, thấp CWP CHÚ THÍCH: Việc ghi nhãn đến 19 TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977) tùy chọn Mỗi van ký hiệu theo Cấp đánh dấu phù hợp với ASME B16.34, Thử nghiệm 9.1 Mỗi van phải thử áp lực phù hợp với TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008) Toàn việc thử áp lực phải kê Bảng TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008) 9.2 Có thể kiểm tra hay thử nghiệm thêm thỏa thuận khách hàng nhà sản xuất 10 Kiểm tra chuẩn bị giao hàng 10.1 Các yêu cầu Bảng phải xác định nhà sản xuất cho loại van trước vận chuyển 10.2 Các lỗ van phải bảo vệ thích hợp để tránh làm hỏng bề mặt nối phá hỏng nút bịt kín phi kim loại vận chuyển Bảng - Yêu cầu kiểm tra trước vận chuyển Yêu cầu Kiểm tra Loại làm kín: Van phải phù hợp Dùng mắt kiểm tra loại, chi tiết làm kín phụ với tiêu chuẩn đặt hàng sản phẩm tùng (như bánh lái chi tiết khác đơn đặt hàng Ghi nhãn Kiểm tra mắt đảm bảo việc ghi nhãn hoàn chỉnh dễ đọc Trạng thái bề mặt Kiểm tra mắt đảm bảo bề mặt phơi sáng khơng bị khuyết tật, ảnh hưởng đến an tồn hay tính Lớp phủ Kiểm tra mắt để xác định lớp phủ quy định ứng dụng Vận hành Kiểm tra đảm bảo van mở đóng 11 Mẫu bảng liệu Mẫu bảng liệu cho Phụ lục A PHỤ LỤC A (Tham khảo) MẪU BẢNG DỮ LIỆU Bảng liệu van Thông tin người mua quy định Chất lỏng - Loại chất lỏng: - Áp lực đường truyền: - Nhiệt độ chất lỏng: - Tốc độ dòng chảy: - Độ chênh áp: Bảo dưỡng  ngắt mức rò rỉ: TCVN 9441:2013(ISO 5208)  điều tiết  điều chỉnh Ký hiệu/ vật liệu A  B C D p = ………………bar qvmin = ……….m3/h p = ………………bar qvmax = ……….m /h Ký hiệu theo TCVN :2015 (ISO 10631) Vật liệu theo TCVN Sự vận hành Thân đĩa mặt tựa …… ……… ……… - Tần số vận hành: - Thời gian mỏ: - Thời gian đóng: Khởi động  Bằng tay  Bằng chìa vặn  Bằng bánh  Tự động  Khí nén  Điện  Thủy lực  Tác động kép  Tác động đơn  Thất bại  Thất bại thường mở “NO” thường đóng “NC” Nguồn lượng: Yêu cầu bổ sung  Kết cấu thử lửa khách hàng quy định:  Kết cấu chống tĩnh học:  Hộp chuyển mạch giới hạn:  Điều khiển tay khẩn cấp:  Lớp phủ đặc biệt:  Các yêu cầu khác (quy định) THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) [(Bộ phận đường ống - Xác định lựa chọn DN (kích thước danh định)] [2] ISO 7121, Steel ball valves for general purpose industrial applications (Van cầu thép công dụng chung công nghiệp) [3] ISO 7268, Pipework components - Definition of nominal pressure (Bộ phận đường ống - Xác định áp lực danh định) [4] EN 593 + A1, Industrial valves - Metallic butterfly valves (Van công nghiệp - Van bướm kim loại) [5] IEC 60534-2-3, Industrial-process control valves - Part 2-3: Flow capacity - Test procedure (Van điều khiển q trình cơng nghiệp - Phần 2-3: Lưu lượng dịng chảy - Quy trình thử) [6] ASME, Boiler and pressure vessel code - 2010 edition, Section VIII division and (Nồi mã bình chứa áp - Cơng bố 2010, Phần VIII mục 2) [7] EN 13445-3, Unfired pressure vessels - Part 3: Design (Bình chứa áp suất chống cháy - Phần 3: Thiết kế)

Ngày đăng: 24/12/2021, 22:21

w