1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2

250 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 250
Dung lượng 41,5 MB

Nội dung

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu Dinh dưỡng cận đại, độc học, an toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Dinh dưỡng phòng và điều trị bệnh; Độc học dinh dưỡng; Thức ăn chức năng và sức khỏe bền vững; Ăn chay khoa học, phòng và điều trị bệnh mạn tính, ung thư; Phụ gia thực phẩm và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

5 DINH oưÍNG VÀ LUYỆN TẬP THỂ THAO Sự liên quan dinh dưỡng phần ăn tới hoạt động th ể lực tinh th ầ n rèn luyện thi đấu thể thao đặc trưng, bảo đảm kịp thòi nhu cầu lượng, th àn h phần gluxit, protein, chất béo, yếu tô" vi lượng: vitam in, khống cân nhu cầu nưóc, chất điện ly đảm bảo sức khỏe sức b ậ t vận động viên nhằm đáp ứng khả luyện tập th i đấu rấ t cần đưỢc đặc biệt quan tâm A NHU CẦU CÂN ĐỐI NHIỆT LƯỢNG KHAU PHẦN N hu cầu n h iệt lượng theo Passm ore, D urnin FAO/WHO đốì với nam nữ có độ tuổi từ 20 - 39 trọng lượng thể từ 55 - 65kg ỏ trạn g th nghỉ ngơi (rest) hoạt động th ể lực, lao động tập luyện giối thiệu tạ i bảng 4.7 Bảng 4.7 Nhu cầu nàng lượng Kj (Kcal)/kg ngày Hoạt dộng Nghỉ ngơi (rest)*®’ Nam 105 Kj/kg (25 Kcal/kg)*') Nữ 100 Kj/kg (24 Kcal/kg)'^’ Nhẹ 30 25 25 13 55 15 10 20 Chỉ sơ" BMI thích hỢp mong mn từ 21 - 25 kg/m2 ỏ sô" nồng độ cholesterol huyết thường mức thấp nhâ"t (3) BMI mức 25 ... 622 - 42 19 Grundy SM, Mok HYI, Zech L, Berman M.J Lipid Res 1981; 22 : 24 -36 20 Grundy SM Circulation 1997; 95: 1-4 21 Gordon DJ, Probstleld JL, Garrison RJ, et al Circulation 1989; 79: 8-15 22 ... consequences and dietary management In Mitch WF, Klahr s (des) Nutrition and the kidney 2nd ed Little, Brown, Boston, pp 21 8 -24 2 14 Reaven GM, Swenson RS, Santelippo ML (1980) An inquiry into the mechanism

Ngày đăng: 24/12/2021, 10:56

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Hermal JL. Use of intake data in risk assessment by JECFA/JMPN and Codex decisions. In: MacDonal J, ed. Monitoring dietary intakes, Washington, DC: ILSI, 1991: 90-8 Khác
3. Roberts w c , Abernathy c o . Risk assessment: principles and methodologies. In: Fan AM, Chang LW, eds. Toxicology and risk assessment. Principles, methods and applications. New York: Marcel Dekker, 1995; 245-70 Khác
5. Brown JP, Salmon AG. Issues in data extrapolation. In: Fan AM, Chang LW, eds. Toxicology and risk assessment. Principles, methods and applications. New York: Marcel Dekker, 1995; 601-18 Khác
6. Fan AM. Pesticides and food safety. In: Handbook of hazardous materials. San Diego: Academic Press, 1993; 563-76 Khác
7. Rees N, Tennat D. Estimation of food Chemical intake. In: Kotsonis FN, Mackey M, Hjelle, eds. Nutritional toxicology. New York: Raven press,1994: 199-211 Khác
8. AM. Fan et al. Risk Assessment of Environmental Chemicals in Food. 1998. Modern Nutrition Health and Diseases 9th Ed. Williams Wilkins USA p.1861-1874 Khác
9. CDC. Preventing lead poisoning in young children. Atlanta, GA: Centers for Disease Control, 1991 Khác
10. Carrington CD, Bolger PM. Regul Toxicol Pharmacol 1992; 16: 265-72 Khác
11. Pirkle J, Brody D, Gunter E, et al. JAMA 1994; 272; 284-91 Khác
12. Yadrick MK, Kenney MA, Winterfeldt ZA. Am J Clin Nutr 1989: 49: 145-50 Khác
13. National Research Council. Recommended dietary alloNvances. lOth ed. Washington. DC; National Academy Press, 1989 Khác
14. Environmental protection Agency. Selenium Cincinnati, OH: Integrated Risk Information Service (IRIS), updated 1992, printed 1996 Khác
15. ATSDR Toxicology profile for arsenic. Atlanta: Agency for Toxic Substances Disease Registry, 1994 Khác
16. Tseng WP, Chu HM, How sw, et al. J Natl Cancer Inst 1986; 40; 453-61 Khác
17. WHO. Environmental health criteria doc. no. 101. Methyl mercury. Geneva: World Health Organization, 1990 Khác
18. EAP. Methyl mercury. Integrated Risk Iníormation Service (IRIS). Last evaluated 1996. Printed 1996. Cincinnati, OH: U.S.Environmental Protection Agency Khác
19. U.S.EAP. Estimating exposure to dioxin-like compounds, vol 1; Executive summary (EAP/600/6-88/005). Washington, DC: Office of Research and Development, 1994; 1-112 Khác
20. Eeeley MM, Grant DL, Regul Toxicol Pharmacol 1993: 18: 428-37 Khác
21. Expert Panel Redul Toxicol Pharmacol 1994: 20: S187-307 Khác
22. WHO. Diethylhexylphthalat Environment health criteria doc. no 131 Geneva; World Health Organization, 1992 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 4.8.  Nhiệt lượng  (nhiên  liệu) dự trữ trung  bình  trong  cơ thể - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
Bảng 4.8. Nhiệt lượng (nhiên liệu) dự trữ trung bình trong cơ thể (Trang 2)
Bảng  5.1.  Tăng  cường  hỗ trỢ dinh  dưỡng trong  cắt bỏ  ruột - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.1. Tăng cường hỗ trỢ dinh dưỡng trong cắt bỏ ruột (Trang 6)
Bảng  5.3.  Triệu  chứng  lâm  sàng  do  rối  loạn  hấp thu  gluten  trong  bệnh  ruột  non - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.3. Triệu chứng lâm sàng do rối loạn hấp thu gluten trong bệnh ruột non (Trang 8)
Bảng  5.4.  xếp  loại  tổng và  mức  LDL  - cholesterol - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.4. xếp loại tổng và mức LDL - cholesterol (Trang 18)
Bảng  5.6.  Phân  loại  BMI  tại  cộng  đồng  dân  cư Hoa  Kỳ - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.6. Phân loại BMI tại cộng đồng dân cư Hoa Kỳ (Trang 19)
Bảng  5.8. Thuốc điều trị giảm  cholesterol - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.8. Thuốc điều trị giảm cholesterol (Trang 22)
Bảng  5.9.  Hàm  lượng  cholesterol trong  một số thực phẩm - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.9. Hàm lượng cholesterol trong một số thực phẩm (Trang 29)
Hình  5.1.  Giới thiệu  cơ chế chưa thật hoàn  chỉnh  các yếu tố dinh  dưỡng sinh  lý và  sinh  học, - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
nh 5.1. Giới thiệu cơ chế chưa thật hoàn chỉnh các yếu tố dinh dưỡng sinh lý và sinh học, (Trang 31)
Bảng  5.10.  Theo dõi  chỉ số khối  lượng  cơ thể  BMI  (kg/m2) xác định  quá  cân  và  béo trệ - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.10. Theo dõi chỉ số khối lượng cơ thể BMI (kg/m2) xác định quá cân và béo trệ (Trang 38)
Bảng  5.11.  Các  hoạt động  thể lực tương  ứng với  đi  bộ  1609  mét (1mile) - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.11. Các hoạt động thể lực tương ứng với đi bộ 1609 mét (1mile) (Trang 39)
Bảng  5.13.  Hàm  lượng  purin  trong  một số thực  phẩm - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.13. Hàm lượng purin trong một số thực phẩm (Trang 53)
Bảng  5.14.  Các  biến  chứng về  hô  hấp  do thiếu  dinh  dưỡng - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.14. Các biến chứng về hô hấp do thiếu dinh dưỡng (Trang 68)
Hình  5.3.  Bốn  yếu tố chính tác động tới  quá trình  sâu  răng - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
nh 5.3. Bốn yếu tố chính tác động tới quá trình sâu răng (Trang 72)
Bảng  5.17.  Theo  dõi  số người  chết tại  Mỹ  do  ung thư,  thiếu  máu  cục  bộ ở tim - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.17. Theo dõi số người chết tại Mỹ do ung thư, thiếu máu cục bộ ở tim (Trang 82)
Bảng  5.22.  Mười  hai thói  quen  cẩn  thiết  đề  phòng  ung thư - An toàn thực phẩm và sức khỏe bền vững: Phần 2
ng 5.22. Mười hai thói quen cẩn thiết đề phòng ung thư (Trang 91)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN