1. Trang chủ
  2. » Kỹ Năng Mềm

Bai tap chuoi phan ung huu co on thi THPTQG

7 4 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Chuỗi Phản Ứng Hữu Cơ
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông
Chuyên ngành Hóa Học
Thể loại bài tập
Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 476,23 KB

Nội dung

Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y tham gia phản ứng tráng bạc và chất Z có số n[r]

Trang 1

T Alfile word cAY® ®v_ |(A)gi alta y°y: https: /Avww.facebook.com/gr oups/399486444159944/

ON TAP CHUOI PHAN UNG HUU CO

Câu 1 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

HCI

So Et

4 +NaOH J +HCL Jy +AgNO3/NH3_

+NaOH EF lì

Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86 Công thức câu tạo thu gọn của A là

A HCOOCH2CH2CH3 B CH3COOCH=CH2 C.CH2=CHCOOCH3 D.HCOO-CH=CH-CH: Câu 2 Este X (C4HsO2) thỏa mãn các điều kiện sau:

X co tén goi la

A isopropyl fomat B etyl axetat C propyl fomat D metyl propyonat Câu 3 Chất X (CsH¡4Oa) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:

a) CgH14O4 + 2NaOH — X1 + X2 + H20 b) Xi+ H2SO4 — X3 + NaoSO4

c) nX3+ nX4 — Nilon-6,6 + nHạO d) 2X2 + X3 > X5 + 2H2O

CTCT của X (CaH¡4O¿) là

Câu 4 Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin —> X — CIH3NCHạCOOCH: —> Y—> Glyxin

Các chất X, Y lần lượt là

Câu 5 Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

(1) X+2NaOH _“ 5 Y + CH3CHO + H20 (2) Y sa +2NaOH pin —“ y CHa + 2NaCO3

Phat biéu nao sau đây đúng là

A X co 8 nguyén tử H trong phân tử B X co kha nang cong Brz theo ty lé 1: 1

C Trong phân tử X có 2 liên kết pi D X là hợp chất đa chức

Câu 6 Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Chất X (no, mạch hở) + Hạ —> Chất Y

Chất Y + Chất Z, (axit hữu cơ) — Chất T (mùi chuối chín)

Tên thay thế của X là

A andehit isovaleric — B Isopentanal C 3-metylbutanal D 2-metylbutanal Câu 7 Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

C7H1sO2N2 (X) + NaOH — X + X¿ + HO X¡ + 2HCI — X: + NaC]

Phat biéu nao sau day sai?

A Chất X có phản ứng với dung dich HCL B Chất Xa không làm đổi màu quỳ tím âm

C Phân tử khối của X: nhỏ hơn so với Xa D Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường Câu 8 Cho chất hữu cơ X có công thức C;H¡sO¿N; và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + NaOH —> X + Xa + HaO (2) X: + 2HCI — Xa + NaC]

Phát biểu đúng là

A Phân tử khối của X lớn hơn của Xa B X¿ làm quỳ tím hóa hồng

C X, X¿ đều có phản ứng với HCl và NaOH D Nhiệt độ nóng chảy của X: thấp hơn Xu

Trang 2

SoM Sete gy Tận Sy \ SH PMI AYES y ¿ ry tư SAARAA naar toes 3Ù CNTR for ox 39 sO Rees x và đẻ

FETS WO cs oy ES aR NY Bì ML eS HLL # VAY ODS CAO BAAR ay ks 9 ìN hà ASS TS ie he

Cau 9 Este X hai chức mạch hở có › công thức phân tu C7Hi0O4 Tu x thực hiện các phản Ứng sau:

(3) Xi+ HaSO¿ loãng ——> Y +NazSO

Công thức cấu tạo của chất Y là

Câu 10 Cho sơ đô chuyền hóa sau:

CHzOH/HCŒI.t° CzH:OH/HCI,t° NaOH(dư

Biết X là axit glutamic Y, Z và T là các chất hữu cơ chứa N Công thức phân tử của Y và T lần lượt là

A Ce6Hi204NCl va CsH7O4NaoN B Co6Hi204N va CsH7O4Na2N

C C7Hi4O4NCl va CsH7O4NawN D C7HisO4NCl va CsHgO4Na2NCl

Câu 11 Cho sơ đồ phản ứng sau:

x— > Y as Z ee axit isobutiric

Công thức cầu tạo thu gọn của X là

A.CH›=C(CH:)-CHO B.(CH:)C=CH-OH C,CH:-CH=CH-CHO D.(CH:);CH-CH;-OH Câu 12 Hợp chất hữu cơ X có công thức CsH:4Ox Thực hiện 4 thí nghiệm tương ứng có các phương

trình hóa học như sau:

(a) X + 2NaOH — Xị + X›¿ + HaO (b) X1 + H2SO4 7 X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 — nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 7 X5 + 2H2O

Phân tử khối cia Xs 1a

Câu 13 Cho so đô chuyền hóa sau

(1) C¿H¿O; + NaOH — —> (X) +(Y)

(2) (X) + AgNOa+ NHạ + HạO —t—> (F) + Ag| + NHNO¿

(3) (Y) + NaOH —“22" 5 CHy + Na2CO3

Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

Cau 14 Este X co cong thirc phan tu C4HsO2 Cho X tac dung voi NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z Oxi hoa Z bang CuO thu duge chat htru co Zi Khi cho 1 mol Z1 tac dung voi AgNOs trong dung

dich NHs3 thì thu được t6i da 4 mol Ag Tén goi cua X la

A Metyl propionat B Etyl axetat C n-propyl fomat D Isopropyl fomat

Câu 15 Cho sơ đồ các phản ứng sau:

X + NaOH (dư) — Y + Z + HO Y + HCl (du ) — T+ NaCl

Z.+ CuO ——> CH20 + Cu + H20

Biết Y là muối Na của axit glutamic Công thức phân tử của X và T lần lượt là

A C6H1104N va CsH10O4NCI1 B C7H1304N va CsHi004NCl

Câu 16 Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X2 + HCl — Phenol + NaCl

X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H20 — CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Công thức phân tử của X là

Trang 3

T Alfile word cAY® ®v_ |(A)gi alta y°y: https: /Avww.facebook.com/gr oups/399486444159944/

Câu 17 Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X+2NaOH ——> Xi +2X; (b) Xi + HaSO¿ ——> X: + NazSO¿

(c) nXa + nXa txt ý poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

0

(d) X + CO ——> Xs (e) X:+2X: CC =— Xs+2H¿O

Cho biết, X là este có công thức phan tir CjoH10O4; X1, X2, X3, X4, Xs, Xo 1a các hợp chất hữu cơ khác nhau

Phân tử khôi của Xs và X: lân lượt là

A 164 va 46 B 146 va 46 C 164 và 32 D 146 va 32

Câu 18 Cho chất hữu cơ X có công thức C7H1sO2N2 va thu hién cac so d6 phan ứng sau:

(a) X + NaOH — Xi + X2+ HO (b) X1 + 2HCI — X3 + NaCl

(e) X2 + CH3COOH — Xs

Phân tử khối của Xa lớn hơn phân tử khói của X: giá trị là

Câu 19 Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X (C,H,O,)+2NaOH——>X,+2X, X,+H,SO, —> X, +Na,SO,

nX,+nX,—**> poli(hexametylen adipamit) (nilon-6,6) + 2nH,O

H»S0,,t°

tS Phân tử khối của Xs là

Câu 20 Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

a X + 2NaOH —> Xì + X¿ + Xa b Xị + CuO —> X¿ + Cụ + HO

c X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O — Xs5 + 4NH4NO3 + 4Ag

d X2 + 2KOH — Xe + K2CO3 + Na2xCOs e Xo + O2 > X4+ M20

ø Xa —> CH;=CH; + HO

Phân tử khôi của X là

Câu 21 Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử CoHsOx thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(1) A+ 3NaOH — 2X + Y + H20; (2) 2X + H;SOx —> Na;SOx + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3+ H20 — T + 2Ag + 2NH4NO3

Nhận xét nào sau đây đúng?

A Phân tử A có 4 liên kết m B Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất

Œ Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon D Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi

Câu 22 Chất X có công thức phân tử CsH;sOxN Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được C2H6eO, CH4O va chat Y (1a mudi natri của ơ-amino axit 2, mạch hở, không phân nhánh) Kêt luận nào sau đây không đúng?

Á X thuộc loại hợp chất este của amino axit

B Có hai công thức câu tạo của X thỏa mãn

€ Y được dùng làm gia vị thức ăn

D Dung dịch chất Z, làm quỳ tím chuyền sang màu hông

Câu 23 X có công thức phân tử CioHsO4a Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

CioHsO4 + 2NaOH —120" 5 x, + x) Xị+2HCI ——> X: +2NaCl

nX3 + nX2 ty, poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O

Phat biéu nao sau day sai?

Á Nhiệt độ nóng chảy của XI cao hơn Xa

B Dung dịch Xs có thể làm quỳ tím chuyền màu hông

C Dung dich X2 hoa tan Cu(OH); tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam

D Số nguyên tử H trong X: băng 8

Trang 4

Sy \ i

Ÿ “YIẬi Thư Ý Vận PSP ST vvò ey oF Ve ES ee > a SY Bì VN `, ryt x NV vàn cản t Tơ NG x : Na 3d VÀNG đi VAAN Y PSASARA TA Aðt AvA2 1U YŸN/ NON ster: few on cen FS A A AST Lt fof OD GEASS, GLA PY PIR CAR Se Pea ys ES ys SAAR SOS 111 7> TiNe > PUSS PQs ì

Cau 24 Cho so dé nhân ứ Ứng sau:

0

Y + [Ag(NH3))]OH ———> Z y—> T+P

Nhận định nào sau đây là đúng?

A X là tinh bột và T 1a ancol etylic B Z là axit øluconic và H là sobitol

C P 1a ancol etylic va G 1a oxi don chat D X là xenlulozơ và Y la glucozo

Câu 25 Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử CsH¡aOx và thỏa sơ đồ các phản ứng sau

(a)X+2NaOH —*—› Y+Z.+T (b) X+H, —“> E

Khăng đinh nào sau đây đúng?

A Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tứ T, F là 10

B Từ Z có thê điều chế T theo sơ đồ: Z —> hidrocacbon A — T

C Đốt cháy cùng số mol Y, Z„ T thu được cùng số mol HO

D ĐÐun nóng Y với vôi tôi - xút thu được 1 chất khí là thành phân chính của khí thiên nhiên

Cau 26 Este X mach hở có công thức phân tử CsHzOx Xà phòng hóa hoàn toàn X băng dung dịch NaOH, thu được hai chât hữu cơ V, Z4 Biệt Y tac dung voi Cu(OH)2 tao dung dich mau xanh lam va Z

có khả năng tráng bạc Phát biêu nào sau đây sai?

A nz = 2ny B Dét chay 1 mol Z, thu được 0,5 mol CO2

C X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D X có hai công thức cầu tạo phù hợp

Cau 27 Cho | mol chat X (CoHgQOu, chia vong benzen) tac dung hét voi NaOH du, thu được 2 mol chất

Y, I mọi chât Z và I mol HạO Chat Z tac dung voi dung dich H2SOs loang, thu được chât hữu cơ T1 Phát biêu nào sau đây đúng?

A Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 B Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro

C Chất Y không có phản ứng tráng bạc D Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol I : 4 Cau 28 Este X có công thức phân tử CøHioÖx Xà phòng hóa hoàn toàn X băng dung dịch NaOH, thu được ba chât hữu cơ Y, Z„ T Biệt Y tác dụng với Cu(OH)› tạo dung dịch màu xanh lam Nung nóng Z với hỗn hợp răn gôm NaOH và CaO, thu được CHa Phát biêu nào sau đây sai?

A X có hai công thức cấu tạo phù hợp B Y có mạch cacbon phân nhánh

C T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D Z khong làm mắt màu dung dịch brom

Câu 29 Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử CsHsOa 1 mol X tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch (vừa đủ), tạo ra muối của axit no Y và 1 mol ancol Z Dan Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T

có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 Biết Y không có đồng phân bền nào khác Phat biéu nao sau day đúng?

A Ancol Z khong hoa tan Cu(OH)) dé tao dung dich mau xanh

B Andehit T 1a chat dau tién trong day déng đăng

Œ Axit Y không tham gia phản ứng tráng bạc

D Ancol Z, không no (có 1 liên kết C=C)

Câu 30 Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) X+2NaOH -> Y +2Z (b) 27 —*“°#“—>› CH:OCH: + HạO

(c) Y + HaSƠu > T + Na2SOg

Biết X có công thức phân tử C¿HzOx, T có mạch cacbon không nhánh Phát biểu nào sau đây sai?

A Chất T không có đồng phân hình học B Chất X phản ứng với Hạ (Ni, f)) theo tỉ lệ mol 1 : 1

C Chất Y có công thức phân tử CHaOxNaa D Chat Z khong làm mất màu nước brom

Trang 5

Sihan casmeeti ef eS Ge ey rare

SOI NN NV A A my Sh Mi W TN SiS AON TOON AS ` res vài ; : SSR Poy bows tì, a! Mh ae aad wed hea sag Po Ros Ag ae : QS WA PPLLRIS FPN pote bitten ons YF AARARAL FAAN ARAL Poses PPR SSW LSA, SLAG Pa FA ae VWsì .v = PAO ONO RE hy ster Fee ow ore FLAN Ắ ẽ SSRN PAP os Š VI VN và We HN tt + OF he Se EY CST SA A SP Att và À tanSẵy oy Ls Ay

Câu 31 Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO¿ và HạO có số mol băng nhau;

- Thuý phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyên

tử cacbon băng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A Chat Y tan vô hạn trong nước

B Dun Z voi dung dich H2SO4 dac 6 170°C thu duoc anken

C Chat X thuộc loại este no, đơn chức

D Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X, thu được sản phẩm gồm 2 mol CO; và 2 mol HạO

Câu 32 Cho sơ đồ phản ứng: (X) — “4Ð ninatri glutamat (Y) + CzH:OH + CH:OH

Phat biéu nao sau day đúng?

Á X có 2 công thức câu tạo thỏa mãn B Muối Y được sử dụng làm bột ngọt

Œ X có công thức phân tử là CoH;zOxuN D Trong X có liên kết ion và liên kết cộng hóa trị Câu 33 Cho các sơ đồ phản ứng sau:

CaH¡4O¿ + NaOH ——> Xì † X2 + H2O Xi+HaS5O¿ ——> Xã † NaaSO4

X3 + X4 ——> Nilon-6,6 + H2O

Phat biéu nao sau day đúng?

A Dung dịch X4 có thê làm quỳ tím chuyển màu hông

B Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axIf axetIc

€ Nhiệt độ nóng chảy của X¡ cao hơn Xã

D Các chất Xa, Xã và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh

Câu 34 Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4HsO; và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:

T LLN, 1500” Q + H> Q + HO xT, t° 7,

Khăng định nào sau đây đúng?

A Tir Z c6 thé diéu ché T theo so dé: Z — hidrocacbon A —> T

B Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu duoc cùng số mol HạO

C Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, Z là 8

D Dun nong Y với vôi tôi — xút thu được 1 chất khí không phải là thành phần chính của khí thiên nhiên Câu 35 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Y +2AgNO, +3NH, +H,O—*~> Amoni Gluconat + 2Ag + 2NH,NO,

Vay X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?

A Tinh bột, ølucozo và khí cacbonic B Xenlulozo, ølucozo và khí cacbon oxit

Œ Tình bột, glucozo và ancol etylic D Xenlulozo, fructozo va khi cacbonic

Câu 36 Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

2X2 + Cu(OH)2 — Phire chat c6 mau xanh + 2H20

Phat biéu nao sau day sai:

A X là este đa chức, có khả năng lam mat màu nước brom

B X¡ có phân tử khối là 68

C X2 la ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh

D X: là hợp chất hữu cơ đa chức

Cau 37 Thuy phan este X (có công thức phân tử CzH¡oO;) thu được axIt propionic và ancol Y Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bang CuO, đun nóng thu được anđehit Z Phát biểu nào sau đây đúng?

A Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử

B Công thức câu tạo của X là CHazCHạCHạCOOCHa

€ Công thức phân tử của Y là C:HạO

D Y và Z tan rất tốt trong nước

Trang 6

ree OO

: Ey Nự

ST oa SL Song recs aged a ying! ry ey „ ` tt oye TẢ, ANARAL Tag ~ tế SAY :

FN TEE Word oF ES Sab oY Ny Bì VN `, về Luis ^^

h Ñ

ÿ#\X SSN AREY SVE OU £83 WFSVOVA RAS THQ Vy đang : ES `“ CAAA TSO

3

Cau 38 Chat X co cong ø thức phân tì tử CeHsOx Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z Đun Z với dung dịch HạSOx đặc, thu duge dimetyl ete Chất Y phản ứng với dung dich H2SO, loang (du) thu duoc chat T Cho T phan tng voi HBr, thu duoc mot cong thirc cau tạo duy nhất Phát biểu nào sau đây đúng?

A Chất Y có công thức phân tử C,H,O,Na,

C Chất T không có đồng phân hình học

B Chất Z làm mất màu nước Brom

D Chất X phản ứng với H; (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3

Câu 39 Chất X có công thức phân tử CsHsOÒx Cho | mol X phan ung hét voi dung dịch NaOH, thu được chat Y va 2 mol chat Z Dun Z voi dung dich H2SOx dac, thu dugc dimetyl ete Chat Y phan tg voi dung dịch HaSO%x loãng (dư), thu được chât T Cho 'T phản ứng với HBï, thu được hai sản phâm là đông phân câu tạo của nhau Phát biểu nào sau đây đúng?

A Chat Z lam mat màu nước brom

C Chất T không có đồng phân hình học B Chất X phản ứng với Ha (Ni, f9) theo tỉ lệ mol 1 : 3 D Chất Y có công thức phân tử CaH4OxNaa

Câu 40 Cho các chất X, Y, Z T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4HOa¿ X, Y, Z, T có đặc điêm sau:

- X có đông phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím

- Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol

- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc -T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO2

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Y là anlyl fomat

B Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat)

C Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng

D X là axit metacrylic

Cau 41 X la một peptit mạch hở có công thức phân tử C¡:H›4Na©O‹ Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):

(a) X + 4NaOH -> X¡ + HạNCH;COONa + X¿ + 2H;O

(b) X; + 3HCI CsHioNOq4Cl + 2NaCl

Nhận định nào sau đây đúng?

A X la mot tetrapeptit

C Xi duoc tng dung lam mi chinh (bột ngọt)

B X¿ tác dụng với dung dịch HCT theo tỉ lệ mol T : 3

D Trong dung dịch, X¡ làm quỳ tím hóa do

Cau 42 Este X duoc tao bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức Đốt cháy hoàn toàn X

luôn thu được CO2 có sô mol băng với sô mol Òa đã phản ứng Thực hiện sơ đô phản ứng sau (đúng với tỉ

lệ mol các chất):

(1) X+2H, Et, y: (2)X +2NaOH —-> 7 +X) +X

Biét rang X1 va X2 thu6c cing dãy đông đăng và khi đun nóng Xi với HaSO¿ đặc ở 170°C không thu được

anken Nhận định nào sau đây là sai?

A.X, Y đều có mạch không phân nhánh

C X2 1a ancol etylic

Câu 43 Cho sơ đồ phản ứng sau:

enzim (1) Glucozo "> 2X, + 2CO,

(3) Y(C,H,O, )+2H,O—** > X,+X,+X,

Phát biểu nào đúng?

Á Phân tử Xs có 4 nguyên tử oxi

€ Phân tử X¿ có 4 nguyên tử hidro

Câu 44 Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X1 + 2NaOH — X2 + 2X3

nX4 + nXs — poli(etylen terephtalat) + 2nHaO

Phat biéu nao sau day khéng dung?

A Giữa các phân tử Xs có liên kết hiđro

C X4 co nhiệt độ nóng chảy cao hơn Xa

B Z, có công thức phân tử là CaHaOaNaa

D X có công thức phân tử là C;HaÒa

(4)X, +H, “YX,

B Hợp chất Y có đồng phân hình học

D Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

X2+ 2HCI — X4 + 2NaCl

CH3COOH + X3— metyl axetat + H2O0

B Trong phan tu X1 co 10H

D I mol Xs tác dụng với Na du tao thanh | mol H2

Trang 7

Pout fide carne 3 yy XYê 1Ÿ NV! PdllOstZANVWW,ÍACeŸWNNM:,COYTVOTIN 39 IS Bast SOG 4ÿ

FH TES WO oF Ve ES Ñ a Bì VN v* VN VỀ WAAL TSC SOO AY AAG RS SON S " ARAL I Rề

Câu 45 Hợp chất X có công thức phân tử C¡oHioOx, Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

nX3 + nX4 — Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

Cho cac phat biéu sau:

(1) S6 nguyén tir H cia X3 16n hon X2

(2) Dung dich X2 hoa tan Cu(OH)2 tao dung dịch màu xanh lam

(3) Dung dich X3 co thé lam quy tim chuyén màu hồng

(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn Xã

Số phát biểu đúng là

Câu 46 Chất hữu cơ E có công thức phân tử CoHsOx, thỏa mãn các phản ứng sau

(1) E+ 3NaOH — 2X + Y + H20

(2) 2X + H2SO4 — NarSOg + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + 3H20 — T + 2Ag + 2NH4NO3

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E có 3 công thức câu tạo phù hợp

(b) Chất T vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng với dung dịch NaOH

(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc

(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO¿

Số phát biểu đúng là

Câu 47 Este X có các đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 va H2O có số mol băng nhau

- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z, (có số nguyên tử cacbon băng một nửa sô nguyên tử cacbon trong X)

Có các phát biểu:

(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức

(2) Chất Y tan vô hạn trong nước

(3) Dun Z voi dung dịch HạSO¿ đặc ở 170°C thu được anken

(4) Trong điều kiện thường chất Z, ở trạng thái lỏng

(5) X có thể hòa tan Cu(OH); tạo ra dụng dịch màu xanh

Số phát biểu đúng là

Câu 48 Hợp chất X có công thức C¡aH¡4Ox Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)

(a) X + 2NaOH -> Xị +2X¿ (b) Xi + H2SO4¿ —> Xã + NaaSO%x

(c) nXa + nX¿ —> poli(etylen terephtalat) + 2nH2O(d) X2 + X3 > Xs + H2O

Có các phát biểu:

(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X: cho 7 mol CO¿

(2) Cac chat X1, X2, X3 déu tác dụng được với Na

(3) Phân tử khối của Xs bằng 222

(4) Các chất Xa và X4 đều là hợp chất đa chức

(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp

(6) Phân tử Xs có 3 liên kết m

Số phát biểu đúng là

Ngày đăng: 21/12/2021, 16:50

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w