1. Trang chủ
  2. » Đề thi

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 9 (file word có giải) image marked

16 18 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 1,25 MB

Nội dung

PENBOOK ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ SỐ 09 NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, thời điểm sau gia tốc có giá trị cực đại? A Chất điểm qua vị trí cân B Li độ chất điểm có giá trị cực đại C Li độ chất điểm có giá trị cực tiểu D Động Câu 2: Khi nói lượng vật dao động điều hòa, phát biểu sau đúng? A Động vật đạt cực đại vật vị trí biên B Thế vật đạt cực đại vật vị trí cân C Thế động vật biến thiên tần số với tần số li độ D Cứ chu kì dao động vật, có bốn thời điểm động Câu 3: Tính chất sau khơng phải tính chất sóng ? A Khơng có tính tuần hồn theo khơng gian B Có tính tuần hồn theo thời gian C Không mang theo phần tử môi trường lan truyền D Có tượng giao thoa, nhiễu xạ Câu 4: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiệu điện hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không nhỏ hiệu điện hiệu dụng hai đầu linh kiện điện tử sau đây? A cuộn cảm L B đoạn mạch R nối tiếp C C điện trở R D tụ điện C Câu 5: Cơng suất dịng điện xoay chiều đoạn mạch A giá trị đo cơng tơ điện B cơng suất trung bình chu kì C điện chuyển thành nhiệt giây D giá trị hiệu điện hai đầu đoạn mạch cường độ dòng điện thời điểm Câu 6: Chọn phát biểu đúng? Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích tụ C cường độ dòng điện qua cuộn cảm L biến thiên điều hòa A tần số B pha ban đầu C biên độ D chu kì pha ban đầu Câu 7: Cho chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt thủy tinh theo phương xiên Hiện tượng sau không xảy bề mặt? A Phản xạ B Khúc xạ C Phản xạ toàn phần D Tán sắc Trang Câu 8: Chọn kết luận sai nói xạ A Phơi nắng, da bị rám nắng tác dụng đồng thời tia hồng ngoại tử ngoại B Tia X dùng để chữa bệnh C Tia tử ngoại bị nước thủy tinh hấp thụ mạnh D Tia hồng ngoại phát vật có nhiệt độ lớn 0K Câu 9: Tia laze khơng có đặc điểm sau đây? A Độ định hướng lớn B Độ đơn sắc cao C Công suất lớn D Cường độ lớn Câu 10: Biên độ dao động tổng hợp hai dao động phương tần số đạt cực tiểu hai dao động thành phần A vuông pha B pha C ngược pha D biên độ Câu 11: Tại vị trí Diễn Châu, Nghệ An có sóng điện từ truyền qua Tại véc tơ cường độ điện   trường E hướng thẳng đứng từ lên, véc tơ cảm ứng từ B nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc Hỏi sóng đến vị trí xét từ hướng nào? A từ Đơng đến B từ Nam đến C từ Tây đến D từ Bắc đến Câu 12: Một sóng truyền theo phương ngang AB Tại thời điểm đó, hình dạng sóng biểu diễn hình bên Biết điểm M lên vị trí cân Sau thời điểm 3T (T chu kì dao động sóng) điểm N A xuống Câu 13 So với hạt nhân B lên 210 84 Po , hạt nhân C nằm yên D có tốc độ cực đại 238 92 U có nhiều A nơtrôn 20 prôtôn B prôtôn 28 nơtrôn C 28 prôtôn nơtrôn D 20 nơtrôn prôtôn Câu 14: Hiện tượng quang điện không xảy chiếu ánh sáng hồ quang vào kẽm A chắn thủy tinh dày B tích điện âm C tích điện dương với giá trị nhỏ D khơng tích điện Câu 15 Một khung dây dẫn phẳng quay quanh trục cố định từ trường Trục quay nằm mặt phẳng khung dây vng góc với đường sức từ trường Suất điện động cảm ứng cực đại khung từ thơng cực đại qua diện tích khung E0  Tốc độ góc quay khung tính theo cơng thức sau đây? A   E0 0 B   E0  Trang C   0 E0 D   E0  Câu 16 Biết I cường độ âm chuẩn Tại điểm có cường độ âm 2I mức cường độ âm A L  lg I  dB  I0 C L  10 lg I  dB  I0 B L  20 lg I  dB  I0 D L  10 lg 2I  dB  I0 Câu 17: Cho mạch điện gồm cuộn dây không cảm mắc nối tiếp với biến trở R Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U cos  t Khi R = R0 thấy điện áp hiệu dụng biến trở cuộn dây Sau tăng R từ giá trị R0 A cơng suất tồn mạch tăng giảm B công suất biến trở tăng giảm C công suất biến trở giảm D cường độ dòng điện tăng giảm Câu 18: Điều sau khơng nói máy biến áp lí tưởng? A Làm thay đổi điện áp hiệu dụng cường độ hiệu dụng dòng điện xoay chiều B Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số vòng dây cuộn C Máy hạ áp có số vịng dây cuộn thứ cấp số vịng dây cuộn sơ cấp D Tần số dòng điện cuộn sơ cấp thứ cấp Câu 19: Biết động tương đối tính hạt lượng nghỉ Tính tốc độ hạt theo tốc độ ánh sáng chân không? A c B c C c D c Câu 20 Hình ảnh bên hình chụp phổi bệnh nhân nhiễm vi rút corona (COVID-19) Thiết bị để chụp ảnh sử dụng loại tia sau đây? A Tia hồng ngoại B Tia tử ngoại C Tia X D Tia  Câu 21 Trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định có sóng dừng với bụng sóng Biết sóng truyền dây có bước sóng 60 cm Chiều dài sợi dây A 180 cm B 120 cm C 80 cm D 160 cm Câu 22 Khi chiếu xạ có bước sóng sau vào CdS (giới hạn quang dẫn 0,9 m ) gây tượng quang điện trong? A 0,98 m B 0,76 m C 1,1 m D 1,9 m Câu 23 Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo Gọi r0 bán kính Bo Trong quỹ đạo dừng electron có bán kính r0 ; r0 ; r0 16 r0 , quỹ đạo có bán lánh ứng với trạng thái dừng có mức lượng cao Trang A r0 B r0 Câu 24 Hạt nhân 16 C r0 D 16 r0 O có độ hụt khối 0,129 u Lấy 1u  931,5MeV / c Năng lượng liên kết hạt nhân A 120,2 MeV B 15 MeV C 7,5 MeV D 192,3 MeV Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự với chu kì T Kí hiệu A, B tên hai tụ Tại thời điểm t1 A tích điện dương tụ phóng điện, đến thời điểm t2 = t1 + 3T B tích điện A dương dịng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A B âm dịng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến A C dương dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B D âm dịng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến B Câu 26 Một lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa mặt phẳng nằm ngang với chiều dài quỹ đạo L Cơ dao động lắc A kL B kL C kL D kL Câu 27 Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở r, điện trở mạch R Khi biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R I  A R  0, 25r B R  r E ta có hệ thức liên hệ 5r C R  4r D R  5r Câu 29 Đặt điện áp u  220 cos 100t    V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa phần tử R, L, C nối thứ tự đó, điện dung C thay đổi cho dịng điện qua mạch có biểu thức i  I0 cos 100t  A Gọi M điểm nối cuộn cảm L tụ điện C Biết biểu thức điện áp hai đầu     đoạn mạch AM, MB u1  U 01 cos 100t   V, u  U 02 cos 100t   V Tổng 3 2    U 01  U 02  có giá trị lớn A 850 V B 1202 V C 1247 V D 1252 V Câu 30: Để xác định tuổi mẫu gỗ cổ, người ta sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ 14 C với chu kì bán rã 5700 năm Khi cịn sống thực vật thực q trình trao đổi chất với môi trường nên hàm lượng 14 14 C có ln khơng thay đổi Khi chết đi, trình trao đổi chất dừng lại nên hàm lượng C giảm dần trình phóng xạ Người ta thấy phút, mẫu gỗ cổ mẫu gỗ khối lượng, loại từ gỗ chặt có số phân rã 800 1600 Tuổi mẫu gỗ cổ A 11400 năm B 5700 năm C 17100 năm D 10000 năm Trang Câu 31: Trong vụ thử hạt nhân, bom hạt nhân sử dụng phân hạch đồng vị nhân nơtron k, (k > 1) Giả sử 235 92 235 92 U với hệ số U phân hạch phản ứng tạo 210 MeV Coi lần đầu có phân hạch lần phân hạch xảy đồng loạt Sau 85 phân hạch bom giải phóng lượng tổng cộng 361,07 triệu kWh Xác định hệ số nhân nơtron k? A 2,0 B 2.2 C 2,4 D Câu 32: Đồ thị vận tốc - thời gian hai lắc (1) (2) cho hình vẽ Biết biên độ lắc (2) cm Tốc độ trung bình lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động lần lần thứ A 10 cm/s B 12 cm/s C 18 cm/s D cm/s Câu 33: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1 ,X2 mắc nối tiếp Trong hộp kín có chứa linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  110 cos(t  )(V) (với  không đổi) thấy điện áp hai đầu hộp X1 sớm pha cường độ dịng điện qua mạch góc mạch góc  (rad) điện áp hai đầu hộp X2 trễ pha cường độ dòng điện qua  (rad) Điện áp cực đại hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn A 300 V B 220 V C 220 2V D 200 2V Câu 34 Một sợi dây AB dài 66 cm đầu A cố định, đầu B tự do, có sóng dừng với nút sóng (kể đầu A) Sóng truyền từ A đến B gọi sóng tới sóng truyền từ B A gọi sóng phản xạ Tại điểm M dây cách A đoạn 62 cm , sóng tới sóng phản xạ lệch pha A 3 B 4 C  D 2 Câu 35 Một lắc đơn chịu tác động ngoại lực cưỡng tuần hồn có biên độ không đổi tần số f thay đổi Ứng với giá trị f biên độ dao động lắc A Hình bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc A vào f Lấy g  10m / s Chiều dài dây treo lắc gần với giá trị sau đây? A 53 cm B 45 cm C 57 cm D 62 cm Trang Câu 36: Điện dân dụng xoay chiều pha truyền từ trạm điện đến hộ gia đình đường dây dẫn Điện áp trạm điện 220 V, khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình phải sử dụng máy ổn áp (máy biến áp lí tưởng) đặt nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng nhà 220 V Khi công suất tiêu thụ điện gia đình 2,5 kW điện áp hiệu dụng đầu vào máy ổn áp 200 V Biết máy ổn áp hoạt động tốt điện áp hiệu dụng đầu vào máy lớn 150 V Coi hệ số công suất Để máy ổn áp làm việc tốt cơng suất tiêu thụ điện tối đa gia đình A 1,56Kw B 3,56Kw C 6,56Kw D 8,56Kw Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75 m Khoảng cách hai khe mm, khoảng cách từ hai khe đến m Tại thời điểm t = 0, ta truyền cho vận tốc ban đầu hướng phía hai khe để dao động điều hịa với chu kì s biên độ 40 cm Thời gian từ lúc dao động đến điểm M cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 có giá trị gần với giá trị sau đây? A 3,75s B 3,25s C 4,06s D 3,95s Câu 38 Hai vật nhỏ A B có khối lượng m = 100 g, nối với sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài cm Vật A khơng tích điện, gắn vào đầu lị xo nhẹ có độ cứng k  N / m , đầu lò xo cố định; vật B tích điện tích q  4.107 C Hệ đặt mặt bàn nhẵn nằm ngang, điện trường có cường độ điện trường E  2.105V / m , hướng dọc theo trục lò xo Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn Cắt dây nối hai vật, vật B rời chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa Lấy   10 Sau khoảng thời gian 0,25 s kể từ lúc dây bị cắt A B cách khoảng A 7,0 cm B 9,5 cm C 4,5 cm D 7,5 cm Câu 39 Thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp, đồng pha biên độ đặt A B cách khoảng 20 cm Biết sóng truyền mặt nước với bước sóng cm M N hai điểm mặt nước thuộc đường trung trực đoạn AB với MN = 50 cm Trên đoạn MN có tối thiểu phần tử nước dao động vuông pha với hai nguồn? A 12 B 10 C D 16 Câu 40: Đặt điện áp u = U cos(t) (U0,  không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi Hình vẽ bên đồ thị biểu diễn phụ thuộc điện áp hiệu dụng UL hai đầu cuộn cảm hệ số công suất cos  đoạn mạch theo giá trị độ tự cảm L Giá trị U0 gần với giá trị sau ? Trang A 230 V B 255 V C 220 V D 185 V Đáp án 1-C 2-D 3-A 4-C 5-B 6-A 7-C 8-A 9-C 10-B 11-A 12-A 13-D 14-A 15-A 16-D 17-C 18-B 19-C 20-C 21-B 22-B 23-D 24-A 25-B 26-B 27-C 28-B 29-B 30-B 31-A 32-C 33-C 34-D 35-B 36-C 37-D 38-D 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Li độ chất điểm có giá trị cực tiểu hay vị trí biên âm gia tốc đạt giá trị cực đại: a  2 x  a max  x  A Câu 2: Đáp án D Trong chu kì dao động vật, có bốn thời điểm động năng, vị trí li độ A 2 Câu 3: Đáp án A Sóng có tính tuần hồn theo khơng gian Câu 4: Đáp án C Hiệu điện hai đầu đoạn mạch không bé hiệu điện hai đầu điện trở điện áp cực đại hai đầu điện trở hiệu điện hai đầu đoạn mạch, lúc mạch cộng hưởng Câu 5: Đáp án B Cơng suất dịng điện xoay chiều đoạn mạch cơng suất trung bình chu kì Câu 6: Đáp án A Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích tụ C cường độ dịng điện qua cuộn cảm L biến thiên điều hòa tần số Câu 7: Đáp án C Hiện tượng phản xạ tồn phần khơng xảy bề mặt để xảy phản xạ toàn phần cần chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang Trang Câu 8: Đáp án A Phơi nắng, da bị rám nắng tác dụng đồng thời tia hồng ngoại tia tử ngoại đáp án sai Câu 9: Đáp án C Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta chế tạo nguồn Laze có cơng suất khác Câu 10: Đáp án C Biên độ dao động tổng hợp hai dao động phương tần số đạt cực tiểu hai dao động thành phần ngược pha Câu 11: Đáp án A Sử dụng quy tắc tam diện thuận ta dễ dàng suy hướng truyền sóng điện từ từ Đơng đến Câu 12: Đáp án A Từ đồ thị sóng đề cho, ta biết sóng truyền từ B đến A, lúc điểm N lên, nên sau thời điểm xét 3T điểm N xuống Câu 13: Đáp án D  ZU  Z Po  92  84    NU  N Po  (238  92)  (210  84)  20 Câu 14: Đáp án A Hiện tượng quang điện không xảy chiếu ánh sáng hồ quang vào kẽm chắn thủy tinh dày thủy tinh hấp thụ mạnh ánh sáng vùng tử ngoại Câu 15: Đáp án A Từ thông cực đại qua diện tích khung xác định qua công thức: 0  .    0 0 Câu 16: Đáp án D Mức cường độ âm L  10 lg 2 (dB) 0 Trang Câu 17: Đáp án C Khi R  R : U R  U 2r  U 2L  R  r  Z2L Lúc công suất biến trở đạt giá trị cực đại, tăng giá trị biến trở cơng suất biến trở giảm Câu 18: Đáp án B Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây: N1 U1 I   N U I1 Câu 19: Đáp án C Năng lượng toàn phần hạt chuyển động: W  mc  m c  Wd Ta có: Wd  m c ; m  m0 1 Dễ dàng tính được: v  v2 c2 c Câu 20: Đáp án C Hình ảnh cho chụp máy chụp X quang, thiết bị y tế sử dụng phổ biến chuẩn đốn hình ảnh Nó ứng dụng đặc điểm tích chất tia X (Tia Rơn – ghen) để thiết lập tái tạo hình ảnh cấu trúc phận bên thể Câu 21: Đáp án B Dây có hai đầu cố định nên    60   120 cm 2 Câu 22: Đáp án B Để xảy tượng quang điện CdS (có   0,9 m ) bước sóng xạ chiếu tới phải có bước sóng thỏa mãn    nên có bước sóng 0,76 m thỏa mãn Câu 23: Đáp án D Quỹ đạo dừng có bán kính lớn lượng ứng với trạng thái dừng lớn, bán kính quỹ đạo r0 ; r0 ; r0 16 r0 , thi quỹ đạo có bán kính 16 r0 ứng với trạng thái dừng có mức lượng cao Câu 24: Đáp án A Năng lượng liên kết hạt nhân là: E  m.c  0,129.931,5MeV  120, 2MeV Câu 25: Đáp án B Trang Tại thời điểm t1 A tích điện dương tụ phóng điện Suy ra, lúc điện tích A vùng (I) Đến thời điểm t  t1  3T điện tích A vùng (IV) Có nghĩa A tích điện dương tụ nạp điện suy cường độ dòng điện từ B sang A Do điện tích hai tụ ln trái dấu nên lúc B tích điện âm Câu 26: Đáp án B Cơ dao động lắc là: W  L A 1 k A   W  kL2 Câu 27: Đáp án C Áp dụng định luật Ôm cho tồn mạch, ta có:       R  r  5r  R  4r R  r 5r Câu 29: Đáp án B Áp dụng định lí sin tam giác ta có U 01 U U0  02  sin  sin  sin 30  U 01  U 02  U0 2U      cos  sin   sin     sin  sin 30 sin 30  2   U 01  U 02 max  2U  180  30  sin    1202 V sin 30   Câu 30: Đáp án B Tỉ lệ số phân rã hai mẫu gỗ: Trang 10 t    t N 1  T   T N N 800        t  T  5700 năm t  N N 1600   0 N 1  T    Câu 31: Đáp án A Lần 1: Có = k0 hạt Lần 2: Có k1 hạt 235 92 235 92 U bị phân hạch tạo k1 nơtron U bị phân hạch tạo k2 nơtron (cứ hạt nơtron sau phản ứng lại tạo k hạt nơtron) ……… Lần 85: có k84 hạt 235 92 Vậy tổng số hạt nhân U bị phân hạch tạo k85 nơtron 235 92 U bị phân hạch đến lần thứ 85 tương đương với số nơtron tạo N   k  k   k 84  k 85  k 1 Tổng lượng bị phân hạch đến lần thứ 85 Q  N.E  k 85  210.1, 6.1013  361, 07.106.103.3600 k 1 k2 Câu 32: Đáp án C  v1max  8  1.A1  v A Từ đồ thị ta có    1max A 1.v 2max  v 2max  6  2 A A 3 A  8cm Mặt khác T2  T1  1  2     2 A 1  rad / s Phương trình vận tốc dao động (1)   v1  8 cos  t    x1  8 cos  t    (cm) 2  Vị trí động lần ứng với x   A Suy động lần lần thứ vị trí x  A , chuyển động theo chiều dương Tính từ thời điểm ban đầu, quãng đường thời gian S = A + v tb  A T T = 12cm; t =   s 12 S  18cm / s t Câu 33: Đáp án C Trang 11 Áp dụng quy tắc hình bình hành, kiện tốn ta có giản đồ hình vẽ Dễ nhận thấy U0 U U0  0X  U 0X  sin   sin   sin sin 6  U 0X2 (max)  sin    U 0X (max)= U0  220 2(V)  sin Câu 34: Đáp án D Ta có: AB  5,5   66cm    24cm A  62cm    A  A  66  62  4cm Độ lệch pha sóng tới sóng phản xạ M là:   4    4 2  24 Câu 35: Đáp án B Tần số cộng hưởng gần với giá trị f  0, 75z Ta có f  2 g 10  0, 75     0, 45m  45cm  2  Câu 36: Đáp án C Ta có U  U1  I1R  U1  P R U1 Trang 12  U  U1  Suy P    U1 (1)  R  Trong trường hợp đầu U1 = 200V; U = 220V Khi điện áp hai đầu vào máy ổn áp U1' = 150V cơng suất tiêu thụ điện nhà tối đa  U  U1'  ' P    U1 (2) R   Từ (1) (2) ta P  P (U  U1' )U1'  6,56kW (U  U1 )U1 Câu 37: Đáp án D Để M vân sáng vị trí M thỏa mãn điều kiện b  K.i  K .D b.a K (1) a .D Do dao động nên có giá trị D khác để M vân sáng hay nói cách khác, có nhiều K thỏa mãn tốn Màn dao động với biên độ A = 40cm (chạy từ -A đến A) nên giá trị D nằm đoạn D    0, 4;  0, 4  D  1, 6; 2, 4 (2) Từ (1) (2) thay số liệu đề cho ta có 11  K  16,5 Suy có giá trị thỏa mãn; đó: Khi hình chạy từ -A đến O có giá trị K thỏa mãn [ 14; 15; 16] Khi hình chạy từ O đến A có ba giá trị K [11; 12; 13] ứng với K = 11 vị trí A (biên dương) Ta tìm vị trí M có vân sáng lần thứ 11 Do ban đầu dịch chuyển phía hai khe nên dễ thấy từ O đến -A quay A có lần M vân sáng cần qua vị trí (lưu ý, biên A vân sáng) nên vị trí vân sáng lần thứ 11 ứng với Trang 13 K = 13 hay D = 2,03m hay x = 3cm ứng với dao động biên độ A chu kì T= 4s Khoảng thời gian từ O đến -A đến A vị trí x = 3cm là: 3    arccos     40   3,952s t T  2 2 Câu 38: Đáp án D Ban đầu, lò xo bị dãn đường sức từ hướng từ A đến B, ta có: l0  qE  0, 02m  2cm k Tại thời điểm cắt dây nối: + Vật A vị trí biên: x  A  l0  2cm , + Chu kì dao động điều hòa vật A: T  2 m  1s k + Tại t  0, 25  T / , vật A đến VTCB O  Quãng đường vật A S A  A  2cm + Sau cắt dây nối, vật B chuyển động theo chiều đường sức điện với gia tốc: a qE  0,8m / s m  Quãng đường vật B chuyển động sau 0,25 s là: SB  at  0, 025m  2,5cm  Khoảng cách hai vật A B sau cắt dây nối 0,25 s là:   2,5  7,5cm Câu 39: Đáp án A Trang 14 M, N thuộc đường thẳng  (trung trực AB); I  MN cách nguồn khoảng d vuông pha với 1  nguồn, suy ra: d   k   2  Xét phía đường AB, dễ nhận thấy, k tăng, khoảng cách hai điểm thỏa mãn điều kiện toán ngắn lại Do để số điểm tối thiểu dao động vng pha với nguồn O phải trung điểm đoạn MN hay M N đối xứng qua O Lúc ta có OM = ON = 25cm; OA = 10cm 1  OA  d   k    OA  OM 2  1   10   k    26,9 2   2,38  k  8, 47  k  3; ;8 Vậy có điểm đoạn OM thỏa mãn hay có tối thiểu 12 điểm MN Câu 40: Đáp án B Từ đồ thị ta thấy ULmax = 300V cos max = 0,8  sin  = 0,6 Khi UL cực đại u RC vng pha với u AB Từ giản đồ vectơ ta thấy sin 0  UR  0,  U RC R R  ZC2 Trang 15 Mặt khác ta có U L max  U R  ZC2 U   300V  U  180V  U  254, 6V R 0, Trang 16 ... mẫu gỗ cổ A 11400 năm B 5700 năm C 17100 năm D 10000 năm Trang Câu 31: Trong vụ thử hạt nhân, bom hạt nhân sử dụng phân hạch đồng vị nhân nơtron k, (k > 1) Giả sử 235 92 235 92 U với hệ số U phân... cm Thời gian từ lúc dao động đến điểm M cách vân trung tâm b = 19, 8 mm cho vân sáng lần thứ 11 có giá trị gần với giá trị sau đây? A 3,75s B 3,25s C 4,06s D 3 ,95 s Câu 38 Hai vật nhỏ A B có khối... 16 C r0 D 16 r0 O có độ hụt khối 0,1 29 u Lấy 1u  93 1,5MeV / c Năng lượng liên kết hạt nhân A 120,2 MeV B 15 MeV C 7,5 MeV D 192 ,3 MeV Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ

Ngày đăng: 18/12/2021, 23:59

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w