Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Ban chỉ đạo Tổng Điều tra Dân số và nhà ở Trung ương. 2000. Tổng Điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999. Kết quả điều tra mẫu. Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng Điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999. Kết quả điều tra mẫu |
Tác giả: |
Ban chỉ đạo Tổng Điều tra Dân số và nhà ở Trung ương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thế giới |
Năm: |
2000 |
|
2. Bélanger, Danièler. 1995. Cơ cấu gia đình và mô hình hình thành gia đình ở Việt Nam trong những năm đầu thập kỷ 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ cấu gia đình và mô hình hình thành gia đình ở Việt Nam trong những năm đầu thập kỷ 1990 |
Tác giả: |
Bélanger, Danièler |
Năm: |
1995 |
|
4. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. 2003. Toạ đàm "Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam. Hà Nội: Khách sạn Thắng Lợi. 1/4/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toạ đàm "Hệ thống an sinh xã hội Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhà XB: |
Khách sạn Thắng Lợi |
Năm: |
2003 |
|
5. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Cơ quan Hợp tác Kỹ thuật Đức (GTZ). 2009. Hội thảo khởi động "Xây dựng chiến lược an sinh xã hội Giai đoạn 2011-2020. Ninh Thuận ngày 4-5/8/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo khởi động "Xây dựng chiến lược an sinh xã hội Giai đoạn 2011-2020 |
Tác giả: |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Cơ quan Hợp tác Kỹ thuật Đức (GTZ) |
Năm: |
2009 |
|
6. Bộ Ngoại giao. 1995. Hội nhập quốc tế và giữ vững bản sắc. Hà Nội: Nxb Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nhập quốc tế và giữ vững bản sắc |
Tác giả: |
Bộ Ngoại giao |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1995 |
|
7. Bộ Y tế và Tổng cục thống kê. 2003. Báo cáo kết quả Điều tra y tế quốc gia 2001-2002. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả Điều tra y tế quốc gia 2001-2002 |
Tác giả: |
Bộ Y tế, Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
8. Buchholz, Todd G. 2007. Ý tưởng mới từ các kinh tế gia tiền bối. Hà Nội: Nhà xuất bản Tri thức |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ý tưởng mới từ các kinh tế gia tiền bối |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tri thức |
|
9. Bùi Quang Dũng. 2004. Nhập môn lịch sử xã hội học. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhập môn lịch sử xã hội học |
Tác giả: |
Bùi Quang Dũng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
Năm: |
2004 |
|
10. Bùi Thế Cường. 1999. Phúc lợi xã hội Việt Nam trong những năm 90. Tạp chí Xã hội học, số 3&4.1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phúc lợi xã hội Việt Nam trong những năm 90 |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí Xã hội học |
Năm: |
1999 |
|
11. Bùi Thế Cường. 2001. Già hoá dân số Việt Nam và những vấn đề đặt ra đối với chính sách người cao tuổi. Tạp chí Xã hội học. Số 1.2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Già hoá dân số Việt Nam và những vấn đề đặt ra đối với chính sách người cao tuổi |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí Xã hội học |
Năm: |
2001 |
|
12. Bùi Thế Cường. 2001. Bầu cử Hội đồng nhân dân ở làng xã miền Bắc: Từ một đánh giá nhanh nông thôn. Tạp chí Xã hội học. Số 3/2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bầu cử Hội đồng nhân dân ở làng xã miền Bắc: Từ một đánh giá nhanh nông thôn |
|
13. Bùi Thế Cường. 2001. Chính sách xã hội và công tác xã hội ở Việt Nam thập niên 90. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách xã hội và công tác xã hội ở Việt Nam thập niên 90 |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học Xã hội |
|
14. Bùi Thế Cường (Chủ biên). 2002. Phúc lợi xã hội châu Á-Thái Bình Dương. Phúc lợi doanh nghiệp. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phúc lợi xã hội châu Á-Thái Bình Dương |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
Năm: |
2002 |
|
15. Bùi Thế Cường. 2003a. Nghiên cứu xã hội trong thời kỳ Đổi Mới: Thử nhìn lại và hướng đến 2010. Hà Nội, 10/5/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xã hội trong thời kỳ Đổi Mới: Thử nhìn lại và hướng đến 2010 |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
16. Bùi Thế Cường (Chủ biên). 2003b. Phúc lợi xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi Mới: Hiện trạng, vấn đề và điều chỉnh. Báo cáo tổng quan đề tài cấp Bộ "Phúc lợi xã hội ở Việt Nam: Hiện trạng và xu hướng". Hà Nội: Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phúc lợi xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi Mới: Hiện trạng, vấn đề và điều chỉnh |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Năm: |
2003 |
|
17. Bùi Thế Cường (Chủ biên). 2003c. HIV/AIDS ở nơi làm việc: hiểu biết, chính sách và vai trò của phúc lợi doanh nghiệp. Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HIV/AIDS ở nơi làm việc: hiểu biết, chính sách và vai trò của phúc lợi doanh nghiệp |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học Xã hội |
|
18. Bùi Thế Cường. 2003d. Nỗ lực tập thể và phong trào xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá và hiện đại hoá: Một khởi thảo nghiên cứu. Tạp chí Xã hội học. Số 1/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nỗ lực tập thể và phong trào xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá và hiện đại hoá: Một khởi thảo nghiên cứu |
|
19. Bùi Thế Cường. 2003e. Đến với các lý thuyết xã hội học hiện đại: Quan điểm tiến hoá. Trong: Tạp chí xã hội học. Số 4.2003. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đến với các lý thuyết xã hội học hiện đại: Quan điểm tiến hoá |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí xã hội học |
Năm: |
2003 |
|
20. Bùi Thế Cường. 2004. Cơ hội dân số và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. Trong: Tạp chí Hoạt động khoa học. Hà Nội: Bộ Khoa học và công nghệ. Số 9(544)/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ hội dân số và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Thế Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí Hoạt động khoa học |
Năm: |
2004 |
|
21. Bùi Thế Cường. 2005. Trong Miền an sinh xã hội. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trong Miền an sinh xã hội |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia |
|