1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

BẤT ĐĂNG THỨC bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải) file word image marked

70 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình Bậc Hai
Thể loại tài liệu
Định dạng
Số trang 70
Dung lượng 661,5 KB

Cấu trúc

  • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT (4)
    • 1. Tam thức bậc hai (4)
    • 2. Dấu của tam thức bậc hai (4)
  • B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI (5)
    • 1. Phương pháp giải (5)
    • 2. Các ví dụ minh họa (5)
    • 3. Bài tập luyện tập (19)
    • 1. Các ví dụ minh họa (17)
    • 1. Định nghĩa và cách giải (22)
    • 2. Ứng dụng (22)
    • 2. Bài tập luyện tập (26)
  • C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN (55)

Nội dung

CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Phương pháp giải

Dựa vào định lí về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu của biểu thức chứa nó.

* Đối với đa thức bậc cao P x( ) ta làm như sau

 Phân tích đa thức P x ( ) thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị thức bậc nhất)

 Lập bảng xét dấu của P x ( ) Từ đó suy ra dấu của nó

* Đối với phân thức ( ) (trong đó là các đa thức) ta làm như sau

 Phân tích đa thức P x Q x ( ) ( ) , thành tích các tam thức bậc hai (hoặc có cả nhị thức bậc nhất)

 Lập bảng xét dấu của ( ) Từ đó suy ra dấu của nó.

Các ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Xét dấu của các tam thức sau a) 3x 2 - +2x 1

- + - < " ẻ ớ ýù ùù ùợ ỵ- 4 2 12 9 0 \ 3 x x x ỡ ỹù ùù ù2

- + - < " ẻ ớ ýù ùù ùợ ỵ 4 2 12 9 0 \ 3 x x x ỡ ỹù ùù ù2

A 25 2 10 1 0 \ 1 B x + x+ > " ẻx  ỡ ỹù ùù ùớ ýù ùù ùợ ỵ5 25 2 10 1 0 \ 1 x + x+ < " ẻx  ỡ ỹù ùù ùớ ýù ùù ùợ ỵ-5

C 25 2 10 1 0 \ 1 D x + x+ < " ẻx  ỡ ỹù ùù ùớ ýù ùù ùợ ỵ5 25 2 10 1 0 \ 1 x + x+ > " ẻx  ỡ ỹù ùù ùớ ýù ùù ùợ ỵ-5 f) -2x 2 + -6x 5

Lời giải: a) Ta cú D =- D =- 4 k x ( )

Ví dụ 4: Chứng minh rằng hàm số sau có tập xác định là với mọi giá trị của  m a) y = ( 2 m 2 + 1 ) mx x 2 - 4 mx + 2 b) 2 ( ) 2

Xét tam thức bậc hai f x ( ) = ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + 2

Suy ra với mọi ta cú m f x ( ) = ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + > " ẻ2 0 x 

Do đú với mọi ta cú m ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + ạ " ẻ2 0, x 

Vậy tập xác định của hàm số là D= b) ĐKXĐ: 2 ( ) 2 và

- + + ³ m x 2 2 - 2 mx m + 2 + ạ 2 0 Xét tam thức bậc hai f x ( ) = 2 x 2 - 2 ( m + 1 ) x m + 2 + 1 và

Suy ra với mọi ta cú m f x ( ) = 2 x 2 - 2 ( m + 1 ) x m + 2 + ³ " ẻ1 0, x (1)

Xét tam thức bậc hai g x ( ) = m x 2 2 - 2 mx m + 2 + 2

Với m=0 ta cú g x ( ) = > 2 0, xột với m ạ 0 ta cú

Suy ra với mọi ta cú m g x ( ) = m x 2 2 - 2 mx m + 2 + > " ẻ2 0, x  (2)

Từ (1) và (2) suy ra với mọi thì m 2 ( ) 2 và

- + + ³ đúng với mọi giá trị của

Vậy tập xác định của hàm số là D=

Các ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi giá trị của thì m a) Phương trình mx 2 - ( 3 m + 2 ) x + = 1 0 luôn có nghiệm b) Phương trình ( m 2 + 5 ) x 2 - ( 3 m - 2 ) x + = 1 0 luôn vô nghiệm

Lời giải a) Với m=0 phương trình trở thành 2 1 0 1 suy ra phương trình có nghiệm x x 2

Vì tam thức 9m 2 +8m+4 có a m = > D =- 4 k x ( )

Ví dụ 4: Chứng minh rằng hàm số sau có tập xác định là với mọi giá trị của  m a) y = ( 2 m 2 + 1 ) mx x 2 - 4 mx + 2 b) 2 ( ) 2

Xét tam thức bậc hai f x ( ) = ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + 2

Suy ra với mọi ta cú m f x ( ) = ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + > " ẻ2 0 x 

Do đú với mọi ta cú m ( 2 m 2 + 1 ) x 2 - 4 mx + ạ " ẻ2 0, x 

Vậy tập xác định của hàm số là D= b) ĐKXĐ: 2 ( ) 2 và

- + + ³ m x 2 2 - 2 mx m + 2 + ạ 2 0 Xét tam thức bậc hai f x ( ) = 2 x 2 - 2 ( m + 1 ) x m + 2 + 1 và

Suy ra với mọi ta cú m f x ( ) = 2 x 2 - 2 ( m + 1 ) x m + 2 + ³ " ẻ1 0, x (1)

Xét tam thức bậc hai g x ( ) = m x 2 2 - 2 mx m + 2 + 2

Với m=0 ta cú g x ( ) = > 2 0, xột với m ạ 0 ta cú

Suy ra với mọi ta cú m g x ( ) = m x 2 2 - 2 mx m + 2 + > " ẻ2 0, x  (2)

Từ (1) và (2) suy ra với mọi thì m 2 ( ) 2 và

- + + ³ đúng với mọi giá trị của

Vậy tập xác định của hàm số là D=

Bài 4.88: Chứng minh rằng với mọi giá trị của thì m a) Phương trình x 2 - 2 ( m + 2 ) ( x m - + = 3 ) 0 luôn có nghiệm b) Phương trình ( m 2 + 1 ) x 2 + ( 3 m - 2 ) x + = 2 0 luôn vô nghiệm

Vì tam thức m 2 +5m+7 có a m = > D =- + Ê Ûớùùùùùùùợ " ẻx S

 mạ0 tam thức f x ( ) cú hệ số a m = , biệt thức  ' =- + + m 2 m 1

+) 1 5 ta có: nên , suy ra không thỏa mãn m³ +2 

+) 1 5 ta có: nên và , suy ra thỏa m£ -2 0

+) 1 5 0 ta có: và có hai nghiệm phân biệt

Do đó: ( ) 1 , suy ra (2) đúng với (*)

2 m m m m m m m ỡù -ù < < ỡ ùù ù - ù ù < < ù - ùù ùộ Ûớùùùùợ + > Ûớùờùờùùờ Û < ù Ûùớùùợ + > Ûớộ ùởợ Û < 0 : S = ặ

Bài 4.100: Tìm để bất phương trình m 2 x 2 - ( 2 m + 1 ) x m + 2 - 2 m + £ 2 0 nghiệm đúng với mọi 1 ;2 xẻ ờ ỳộờở2 ựỳỷ

  , suy ra nên trường hợp này không thỏa yêu cầu

  0 5 10 5; 10 , khi đó có hai nghiệm

Do đó yêu cầu bài toán

2 2 m m x m x m m ỡùù - Ê ỡ ùù ù ỡù ù ù Ê ù - Ê ù ù ù ù Ûớùùùợ ³ Ûớùùùợ - Ê Ûớùùùù Ê Êùùùợ - Ê

Vậy 2 21 2 34 là những giá trị cần tìm. m +10 £ £

Bài 4.101: Cho phương trình: x 2 - 2 mx m + 2 - + = m 1 0 1 ( ) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x³1.

A m ẻ +Ơ ộ ở 2; ) B m ẻ +Ơ ộ ở 3; ) C m ẻ +Ơ ộ ở 4; ) D m ẻ +Ơ ộ ở 1; ) b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x£1.

A m ẻ ( ) 1; 2 B m ẻ -Ơ ( ;1 ) C m ẻ +Ơ ( 2; ) D m ẻ ở ỷ ộ ự 1; 2 c) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x 1 < ở d) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x 1 < 3 0

Xét tam thức g y ( ) =- 14 y 2 + - 2 y 2 có hệ số a y =- < 14 0 và D =- < ' y 27 0

Nhận xét: * Khi gặp bài toán chứng minh BĐT có dạng: f a a( , , , ) 0 1 2 a n ³ mà là một tam thức bậc hai với ẩn có hệ số , ta có

" f a a( , , , ) 1 2 a n =g a( ) i a i a>0 thể sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để chứng minh Khi đó ( ) 0g a i ³ Û

Ví dụ 2: Cho x y z, , là số thực Chứng minh rằng

Bất đẳng thức viết lại ( 1 + y z x 2 2 ) 2 - 4 xyz y + + + 2 z 2 y z 2 2 - 2 yz + ³ 1 0 Đặt f x ( ) = + ( 1 y z x 2 2 ) 2 - 4 xyz y + + + 2 z 2 y z 2 2 - 2 yz + 1, khi đó f x ( ) là một tam thức bậc hai ẩn có hệ số x a= +1 y z 2 2 >0 và D = ' x 4 y z 2 2 - + ( 1 y z y 2 2 )( 2 + + z 2 y z 2 2 - 2 yz + 1 )

' x - + -y yz z+ y z +y z y z y z y z ) ịD = - - + + Áp dụng BĐT a 2 + ³b 2 2ab ta có

Cộng vế với vế lại suy ra 'D £ x 0

Ví dụ 3: Cho a b c, , là độ dài ba cạnh của một tam giác và x y z, , thỏa mãn:

* Nếu trong ba số x,y,z cú một số bằng 0, chẳng hạn x=0ịb y 2 =-c z 2

Tam thức f y( ) cú D = y ộờở(b 2 + -c 2 a 2 2 ) -4b c z 2 2 ựỳỷ 2

2 2 b c a bc b c a bc b c a ì - < ùù ị- < + - < ớù + > ùợ

Ví dụ 4: (BĐT Bunhiacốpski) Cho 2n số a a 1 , , , , , , , 2 a b b n 1 2 b n Chứng minh rằng :

* Nếu a 1 2 + + + = ịa 2 2 a n 2 0 BĐT hiển nhiờn đỳng.

Bài 4.104: Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của y sao cho BĐT sau đỳng với "x z R, ẻ

Bài 4.104: BĐT đó cho đỳng với "x z R, ẻ Ûtam thức f x ( ) 0 ,³ " x z

Vậy 2 0 là những giá trị cần tìm.

Bài 4.105: Cho x,y,z 0³ thỏa mãn: xy yz zx xyz+ + + =4.

Chứng minh rằng : x y z xy yz z+ + ³ + + x.

Bài 4.105: Ta giả sử z=min{ , , }x y z ị Êz 1 Từ giả thiết x 4 yz y z yz- ị = + +

Nên (1) 4 yz y z (y z) 4 yz yz y z yz- y z yz- Û + + ³ + +

Tam thức f y( )có hệ số a= + - >1 z z 2 0 (do z£1) và có biệt thức : đpcm.

D = - - Ê ị ³ Đẳng thức xảy ra Û = = =x y z 1 hoặc ( ; ; ) (2; 2;0)x y z = và các hoán vị.

Bài 4.106: Cho các số thực dương x,y,z Chứng minh rằng:

Bài 4.106: Trong ba số x,y,z luôn tồn tại hai số cùng không nhỏ hơn 1 hoặc cùng không lớn hơn 1 Ta giả sử hai số đó là x và y Khi đó ta có:

Tam thức f z( ) có a= >2 0 và D =- z 15x 2 +2(y+14)x-15y 2 +28y-28 là tam thức bậc hai ẩn x, có và

D z a =- 4x 4 0là:

Câu 2 Tập nghiệm củabất phương trình x 2 - + >6x 9 0là:

Câu 3 Tập nghiệm củabất phương trình x 2 + + >6x 9 0là:

Câu 4 Tập nghiệm củabất phương trình x 2 + + >2x 1 0là:

Câu 5 Tập nghiệm củabất phương trình x 2 - + >2x 1 0là:

Câu 6 Tam thức y x= - - 2 2x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Câu 7 Tam thức y x= - 2 12x-13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

Câu 8 Tam thức y=- - -x 2 3x 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

Câu 9 Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x1 0 là:

Câu 11 Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + - >x 1 0 là:

Câu 12 Tập nghiệm củabất phương trình x 2 - + >4x 4 0 là:

Câu 13 Tập nghiệm của bất phương trình x 2 -4 2x+

Ngày đăng: 11/12/2021, 20:27

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 6)
Bảng xét dấu: - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu: (Trang 13)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 14)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 26)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 33)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 40)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 42)
Bảng xét dấu - BẤT ĐĂNG THỨC   bất PHƯƠNG TRÌNH bậc HAI (lý thuyết, dạng bài, bài tập có giải)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 43)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w