1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

LƯỢNG GIÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC của góc (CUNG) LƯỢNG GIÁC (lý thuyết + bài tập vận dụng) file word image marked

39 23 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giá Trị Lượng Giác Của Góc (Cung) Lượng Giác
Định dạng
Số trang 39
Dung lượng 448,57 KB

Cấu trúc

  • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT (0)
    • 1. Giá trị lượng giác của góc(cung) lượng giác (0)
    • 2. Các hệ thức lượng giác cơ bản (5)
    • 3. Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt (5)
  • B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI (6)
    • 1. Phương pháp giải (6)
    • 2. Các ví dụ minh họa (7)
    • 3. Bài tập luyện tập (9)
    • 3. Bài tập luyên tập (25)

Nội dung

CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Phương pháp giải

Để biểu diễn các góc lượng giác trên đường tròn lượng giác ta thường sử dụng các kết quả sau

Gúc và gúc a a+ k 2 , p k Z ẻ cú cựng điểm biểu diễn trờn đường trũn lượng giỏc.

Số điểm trên đường tròn lượng giác được biểu diễn bởi số đo dạng k2, với k và m là các số nguyên dương Để biểu diễn các góc lượng giác m, ta lần lượt thay k từ 0 đến m - 1, từ đó xác định các góc tương ứng trên đường tròn.

Các ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Biểu diễn các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau: a) b) c) d)

Lời giả i : a) Ta có 4 1 Ta chia đường tròn thành tám phần bằng

Khi đó điểm M 1 là điểm biểu diễn bởi góc có số đo p4 b) Ta có - 13 2 p =- + - p 2 ( ) 3 2 p do đó điểm biểu diễn bởi góc 11 trùng với góc và là điểm

- -p2 B' c) Ta có 120 1 Ta chia đường tròn thành ba phần bằng nhau.

360 3Khi đó điểm M 2 là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 120 0 d) Ta có - 765 0 =- 45 0 + - ( ) 2 360 0 do đó điểm biểu diễn bởi góc - 765 0 trùng với góc

Ta chia đường tròn làm tám phần bằng nhau (chú ý góc âm )

360 8Khi đó điểm M 3 (điểm chính giữa cung nhỏ AB') là điểm biểu diễn bởi góc có số đo

Ví dụ 2 : Trên đường tròn lượng giác gốc Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau A

(với là số nguyên tùy ý).k x y

Các góc lượng giác trên có thể viết dưới dạng công thức duy nhất nào?

 Ta có 1 2 do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng

Với k= ị =0 x 1 0 được biểu diễn bởi điờm A được biểu diễn bởi

 2 2 do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc có

3 2 x = +p kp số đo dạng 2 x = +p3 kp được biểu diễn bởi

 3 2 do đó có hai điểm biểu diễn bởi góc

3 2 x =- +p k p có số đo dạng 3 x =- +p3 kp được biểu diễn bởi

 Do các góc lượng giác x x x 1 , , 2 3 được biểu diễn bởi đỉnh của đa giác đều nên các góc lượng giác đó có thể viết dưới dạng một công thức

Bài tập luyện tập

Bài 6.6: Biểu diễn các góc(cung) lượng giác trên đường tròn lượng giác có số đo sau: a) b) c) d)

Bài 6.6: HD: a) Ta có 3 1 Ta chia đường tròn thành sáu phần

2 6 p p bằng nhau Khi đó điểm M 1 là điểm biểu diễn bởi góc có số đo

3 p b) Ta có - 17 4 p =- + - p 4 ( ) 2 2 p do đó điểm biểu diễn bởi góc trùng với góc và là điểm

- -p4 M 2 c) Ta có 45 1 Ta chia đường tròn thành tám phần bằng nhau.

360 8Khi đó điểm M 2 là điểm biểu diễn bởi góc có số đo -45 0 d) Ta có 765 0 E 0 +2.360 0 do đó điểm biểu diễn bởi góc 765 0 trùng với góc 45 0

Ta chia đường tròn làm tám phần bằng nhau

360 8Khi đó điểm M 3 (điểm chính giữa cung nhỏ AB) là điểm biểu diễn bởi góc có số đo

Bài 6.7: Trên đường tròn lượng giác gốc Biểu diễn các góc lượng giác có số đo là A

Bài 6.7: Ta có 2 do đó có bốn điểm biểu diễn bởi góc có số đo dạng

Với 0 được biểu diễn bởi điêm k= ị =x p4 M 1 được biểu diễn bởi

Vậy góc lượng giác có số đo là được biểu diễn bởi đỉnh của hình vuông

Bài 6.8: Trên đường tròn lượng giác gốc Biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau A

(với là số nguyên tùy ý).k

Các góc lượng giác trên có thể viết dưới dạng công thức duy nhất nào?

Bài 6.8: Các góc lượng giác x 1 =kp được biểu diễn bởi hai điểm là và trên đường A A' tròn lượng giác Các góc lượng giác 2 được biểu diễn bởi hai điểm là và x = +p2 kp B B' trên đường tròn lượng giác.

Từ đó suy ra các góc x x 1 , 2 có thể viết dưới dạng một công thức là

DẠNG TOÁN 2 : XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC CHỨA GÓC ĐẶC BIỆT, GÓC LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT VÀ DẤU CỦA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC

 Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác

 Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt

 Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản và giá trị lượng giác của góc liên quan đặc biệt

Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc), cần xác định vị trí ngọn của cung, tức là tia cuối của góc, thuộc góc phần tư nào Sau đó, áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác để có kết quả chính xác.

2 Các ví dụ minh họa.

Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) sin7 cos9 tan( 5 ) cot7

2 b) 1 2sin 2550 cos( 188 ) tan 368 2cos638 cos98

Lời giải : a) Ta cú A = sin ổ ỗỗỗố p + + p 6 ử ữ ữữữứ cos ( p + 4.2 p ) - tan ổ ỗỗỗố p + + p 4 ử ữ ữữữứ cot ổ ỗỗỗố p 2 + 3 p ử ữ ữữữứ

1 1 2 tan 8 2cos 8 90 sin 8 tan 8 2cos 90 8 sin 8

1 cos8 1 cos8 0 tan 8 2sin 8 sin 8 tan 8 sin 8

= - = - - c) Vỡ 25 0 +65 0 0 ịsin 65 0 =cos 25 0 do đú

C= °+ + °+ ° = +ổ ử ổ ửỗỗỗỗ ữ ố ứố ứữữữữ ỗ ữ+ ữỗỗ ữữ

D=-ổỗỗỗố p pửữữữữứ ộờờở ổỗỗỗố-pửữữữữứ pựỳỳỷ

Mà 3 , 5 tan3 cot ,tan5 cot

Nên tan cot tan cot 1.

D=-ổỗỗỗố p pửữữữữứ ộờờở ổỗỗỗố-pửữữữữứ ổỗỗỗố-pửữữữữứựỳỳỷ=-

Ví dụ 2: Cho Xác định dấu của các biểu thức sau: p a p2 < < a) sin p a2 ổ ửữ ỗ + ữ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ

A sin 0 B C D. p a2 ổ ửữ ỗ + >ữ ỗ ữ ỗ ữ ố ứ sin 0 p a2 ổ ửữ ỗ + ) 0

C cos ổ ỗ- +ỗỗố p a 2 ửữ ữữữứ.tan ( p a + Ê ) 0 D cos ổ ỗ- +ỗỗố p a 2 ửữ ữữữứ.tan ( p a + < ) 0 d) sin 14 9 p cot ( p a + )

Lời giải : a) Ta có 3 suy ra

2 2 2 p< < ị < +

Ngày đăng: 11/12/2021, 20:27

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng xét dấu - LƯỢNG GIÁC   GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC của góc (CUNG) LƯỢNG GIÁC (lý thuyết + bài tập vận dụng)   file word image marked
Bảng x ét dấu (Trang 4)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w