1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý QLPT 04 Module tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Năm học 2021 2022

14 140 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 202,5 KB

Nội dung

Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn ................. nhằm xác định rõ định hướng mục tiêu chiến lược và các giải pháp chủ yếu trong quá trình đi lên của nhà trường. Là cơ sở quan trọng cho các quyết sách của Hội đồng trường và hoạt động của ban giam hiệu cũng như toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên và học sinh của trường. Là hoạt động có ý nghĩa quan trọng trong việc thực hiện nghị quyết của chính phủ về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục phát triển.

Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn nhằm xác định rõ định hướng mục tiêu chiến lược giải pháp chủ yếu trình lên nhà trường Là sở quan trọng cho sách Hội đồng trường hoạt động ban giam hiệu toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên học sinh trường Là hoạt động có ý nghĩa quan trọng việc thực nghị phủ đổi toàn diện giáo dục phát triển I Tình hình nhà trường Điểm mạnh: + Đội ngũ: – Tổng số: .đồng chí – Đảng viên: đồng chí – 100% giáo viên đạt chuẩn chuẩn (7 thạc sĩ đồng chí theo học thạc sỹ ) – CB, GV chuyên môn nghiệp vụ sư phạm vững vàng – Ban giám hiệu: có tinh thần trách nhiệm cao, có kế hoạch dài hạn sát thực tế khả thi Công tác tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá sâu sát thực chất đổi mới, tin tưởng cán giáo viên, có ý thức dám nghĩ, dám làm dám chịu trách nhiệm – Đội ngũ cán bộ, giáo viên, cơng nhân viên có trách nhiệm, u nghề gắn bó với trường mong muốn trường phát triển; chuyên môn nghiệp vụ đa số đáp ứng với yêu cầu đổi – Số lượng – chất lượng học sinh: – Năm học + Tổng học sinh: + Số lớp: – Xếp loại học sinh: Năm học + Tổng số học sinh: + Số lớp: Xếp loại hạnh kiểm: Năm học Hạnh kiểm Tốt (%) Khá (%) TB (%) Yếu (%) Kém (%) Yếu (%) Kém (%) b) Xếp loại học lực: Năm học Học lực Giỏi (%) Khá (%) TB (%) + Học sinh giỏi thành phố: .; Quận + Tỉ lệ đỗ tốt nghiệp % ; vào lớp 10 công lập: % – Cơ sở vật chất: + Phịng học: + Phịng mơn: (Hoá – Sinh ; Lý – CN ; Ngoại ngữ ; Thể chất, đa chức ) + Phòng ĐDDH: + Phòng tin: + Phòng phục vụ (Hiệu trưởng, hiệu phó, văn phịng…) Điểm hạn chế: – Tổ chức quản lý Ban giám hiệu: Chưa kiểm tra đột xuất toàn hoạt động – Đội ngũ giáo viên: số giáo viên nhiều tuổi chưa bắt kịp với đổi chung ngành đổi phương pháp dạy, công nghệ thông tin – Chất lượng học sinh: Đầu vào học sinh thấp, địa bàn dân cư phức tạp Nhiều em cịn lười học, nhiều gia đình có hồn cảnh khó khăn nên phải lo kiếm sống nên có quan tâm đến em Thời cơ: – Được quan tâm cấp Uỷ Đảng, quyền địa phương; đồng thuận vào ban ngành, đoàn thể nhân dân địa bàn việc giáo dục thể hệ trẻ – Được phụ huynh học sinh tín nhiệm, hỗ trợ tạo điều kiện để tổ chức hoạt động giáo dục học sinh – Đội ngũ cán bộ, giáo viên nhiệt tình, trách nhiệm, đào tạo bản, có lực chuyên môn kỹ sư phạm tốt – Cơ chế sách thể chế quản lý giáo dục có thay đổi giúp nhà trường tự chủ cơng tác Thách thức – Địi hỏi ngày cao chất lượng giáo dục cha mẹ học sinh, xã hội thời kỳ hội nhập – Chất lượng đội ngũ cán quản lý, giáo viên, nhân viên phải đáp ứng yêu cầu đổi giáo dục – Phương pháp dạy học phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo học sinh học tập, nắm vững nguyên tắc đổi phương pháp dạy học, cách thức hướng dẫn học sinh lựa chọn phương pháp học tập, biết tiếp nhận thông tin phản hồi từ đánh giá nhận xét học sinh phương pháp dạy học – Tăng cường mối quan hệ phối hợp nhà trường, gia đình xã hội cơng tác giáo dục học sinh – Thực công khai sở giáo dục theo Thông tư 09/2009/TT-BGD&ĐT – Trình độ cơng nghệ thơng tin u cầu nguồn lực tài chính, sở vật chất đáp ứng yêu cầu đổi giáo dục Xác định vấn đề cần làm – Nâng cao chất lượng đội ngũ cán quản lý, giáo viên, nhân viên – Tích cực đổi phương pháp dạy học đánh giá học sinh theo hướng phát huy tính chủ động, sáng tạo, phát triển lực học sinh; đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin dạy – học quản lý; tăng cường tổ chức hoạt động tập thể, giáo dục kỹ sống chương trình giáo dục trải nghiệm sáng tạo – Xây dựng, nâng cấp sở vật chất theo hướng đại hoá với quy hoạch hợp lý mua sắm trang thiết bị đáp ứng yêu cầu đổi giáo dục Duy trì phát huy cảnh quan nhà trường khang trang – – đẹp, tạo dựng mơi trường an tồn thân thiện – Thực đánh giá hoạt động nhà trường công tác quản lý giảng dạy theo tiêu chuẩn quy định, có giải pháp định hướng thúc đẩy thông qua kiểm tra, đánh giá, tổng kết – Ứng dụng CNTT vào giảng dạy quản lý – Nâng cao trình độ dạy học ngoại ngữ – Áp dụng theo đánh giá chuẩn giáo viên trường chuẩn quốc gia – Duy trì phát triển giảng dạy song ngữ Nhật – Anh Tầm nhìn - Là ngơi trường chuẩn quốc gia, tập thể tiên tiến – Là trường mà GV – HS ln có ước muốn có chất lượng tốt nhất, có thành tích xuất sắc Sứ mệnh: Tạo môi trường học tập nề nếp kỷ cương để GV – HS có hội phát triển lực Hệ thống giá trị trường – Tình đồn kết – Lịng tự trọng nhân – Ý thức trách nhiệm – Có hợp tác & tính sáng tạo – Khát vọng vươn lên III Mục tiêu, tiêu phương châm hành động Mục tiêu 1.1 Các mục tiêu tổng quát – Xây dựng nhà trường có uy tín chất lượng giáo dục, mơ hình giáo dục đại, tiên tiến phù hợp với xu phát triển đất nước thời đại – Xây dựng trường tiến tiến suất xắc thành phố – Giữ vững trường chuẩn quốc gia 1.2 Các mục tiêu cụ thể – Mục tiêu ngắn hạn: Duy trì nâng cao chất lượng trường chuẩn Quốc gia, khẳng định thương hiệu nhà trường địa bàn Quận, Thành phố – Mục tiêu trung hạn: Duy trì bền vững, nâng cao chất lượng tiêu chuẩn; đến năm 2020 tiếp tục công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia sau 10 năm; cải tiến nâng cao chất lượng trường đạt cấp độ kiểm định chất lượng giáo dục ; hoàn thành xây dựng sở vật chất theo tiêu chuẩn trường THCS thuộc dự án điển hình chất lượng giáo dục toàn diện – Mục tiêu dài hạn: Đến năm 2025, phấn đấu đạt mục tiêu sau: + Chất lượng giáo dục khẳng định tốp trường có chất lượng quận, Thành phố + Duy trì đạt trường chuẩn Quốc gia giai đoạn + Có quy mơ ổn định phát triển Tiếp tục đạt cấp độ kiểm định chất lượng giáo dục Chỉ tiêu 2.1 Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên – Phấn đấu đến năm 2020 có 95% CB-GV-NV đánh giá Khá – Giỏi lực chuyên môn từ cấp trường trở lên, 80% GV đạt giỏi cấp Quận cấp Thành phố – 100% giáo viên sử dụng thành thạo máy vi tính phần mềm ứng dụng giảng dạy công tác Đến năm 2020, phấn đấu số tiết dạy giảng điện tử ứng dụng công nghệ thông tin đạt 80% – Trình độ: Phấn đấu đến 2020 có 95% giáo viên có trình độ Đại học trở lên, đến 2025 có 100% giáo viên đạt trình độ chuyên môn từ cấp Đại học trở lên – Có đủ số lượng nhân viên theo quy định, đảm bảo đạt chuẩn trình độ 2.2 Học sinh – Quy mô: – Số lớp 22 – Số HS: 950 – Chất lượng văn hoá: 70% – giỏi ; (yếu

Ngày đăng: 10/12/2021, 10:48

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w