THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 106 |
Dung lượng | 2 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 07/12/2021, 19:38
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[2] Sanders M. (2009), “STEM, STEM Education, STEMmania”, Technology Teacher, 68(4), pp.20-26 | Sách, tạp chí |
|
||||||
[9] Trần Khánh Đức ( ), Năng lực học tập và đánh giá năng lực học tập, NXB Bách khoa Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||
[32] Dương Tiến Sỹ (2002), “Phương thức và nguyên tắc tích hợp các môn học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo”, Tạp chí giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||
[33] Đỗ Ngọc Thống (2014), “Chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam nhìn từ giáo dục STEM”, Kỉ yếu hội thảo, Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sách, tạp chí |
|
||||||
[34] Đỗ Văn Tuấn (2014), “Những điều cần biết về giáo dục STEM”, Tạp chí Tin học và Nhà trường, 182 | Sách, tạp chí |
|
||||||
[40] Trương Tiến Sỹ (2002), “Phương thức và nguyên tắc tích hợp các môn học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo”, Tạp chí giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||
[31] Mark Hardman, Alan West (2016), Phương pháp giáo dục theo định hướng STEM,Online:https://vn.live.solas.britishcouncil.digital/sites/default/files/stem_approach_adapted_for_leaders_fri.pdf The BSCS 5e Intructional model:Origins, Effectiveness, and application | Link | |||||||
[1] Vũ Thị Lan (2014), Dạy học dựa vào nghiên cứu trường hợp ở đại học, NXB Bách khoa Hà Nội | Khác | |||||||
[3] Nguyễn Văn Biên, Tường Duy Hải (2019), Giáo dục STEM trong nhà trường phổ thông, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Khác | |||||||
[4] Bộ GD&ĐT, 2018. Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGD ĐT, ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT | Khác | |||||||
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2018. Định hướng Giáo dục STEM ở trường phổ thông. Tài liệu tập huấn | Khác | |||||||
[6] Tsupros, N., Kohler, R., and Hallinen, J., 2009. STEM education: A project to identify the missing components, Intermediate Unit 1 and Carnegie Mellon, Pennsylvania | Khác | |||||||
[7] Lê Xuân Quang, 2017. Dạy học môn công nghệ phổ thông theo định hướng STEM. Luận án Tiến sỹ Khoa học Giáo dục, Trường Đại học sư phạm Hà Nội | Khác | |||||||
[8] Nguyễn Xuân Lạc (2017), Nhập môn Lí luận & Công nghệ dạy học hiện đại, NXB Giáo dục | Khác | |||||||
[10] Trần Bá Hoành, Đổi mới phương pháp bồi dưỡng giáo viên, Thông tin khoa học Giáo dục số 87/2001 | Khác | |||||||
[11] Đặng Thành Hưng, Dạy học hiện đại - Lý luận, biện pháp, kỹ thuật, NXB Đại học quốc gia Hà Nội 2002 | Khác | |||||||
[12] Trần Thị Tuyết Oanh, Giáo trình Giáo dục học tập 1, 2, NXB Đại học sư phạm Hà Nội 2006 | Khác | |||||||
[13] Nguyễn Xuân Lạc (2017), Nhập môn Lí luận & Công nghệ dạy học hiện đại, NXB Giáo dục | Khác | |||||||
[14] Trần Bá Hoành, Dạy học lấy học sinh làm trung tâm, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục số 1/1994 | Khác | |||||||
[15] Trần Bá Hoành, Những đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực, Tạp chí Giáo dục số 32/2002 | Khác |
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN