Production logging
Nhiệm vụ
• Được tiến hành trong các giếng đã hoàn thiện và đang trong giai đoạn khai thác.
Để kiểm soát các thông số ổn định trong quá trình khai thác và bơm ép, cần xác định tính chất tự nhiên và hành vi của chất lưu trong và xung quanh giếng Việc này giúp duy trì dòng ra ổn định và ngăn chặn các vấn đề như rò rỉ và mất áp suất trong quá trình khai thác.
• Chẩn đoán các vấn đề xảy ra trong lúc khai thác như rò rỉ, mòn ống, hoặc crossflow (tình trạng xi măng ống chống).
• Dựa vào các thông số để dự đoán trữ lượng khai thác trong tương lai, để lập kế hoạch khai thác tăng cường.
• Cung cấp thông tin để có kế hoạch bảo dưỡng thiết bị.
• Chẩn đoán vấn đề khi khai thác và xác định sản phẩm:
▪ Theo dõi chuyển động của chất lưu trong hoặc ngay ngoài ống chống.
Để xác định nguyên nhân gây ra vấn đề trong quá trình khai thác, chẳng hạn như sự xuất hiện quá nhiều nước hoặc khí, cần xem xét ảnh hưởng của quá trình hoàn thiện giếng cũng như các vấn đề liên quan đến vỉa.
▪ Đo lưu lượng cơ học (Flowrate)
▪ Đo tỷ trọng hoặc điện dung chất lưu (Density)
▪ Xác định vị trí acid hoặc vật liệu nứt vỉa thủy lực (Gamma ray)
• Theo dõi vị trí xi măng:
▪ Xác định vị trí xi măng đã đi qua.
▪ Xác định xi măng có tạo ra được không gian kín hay không.
▪ Unfocused gamma ray log (respond to behind-pipe density).
• Kiểm soát sự ăn mòn:
Để ngăn chặn hiện tượng crossflow của chất lỏng giữa các vỉa, cần đảm bảo rằng áp suất chênh lệch được kiểm soát hiệu quả Điều này có thể đạt được bằng cách đảm bảo rằng xi măng ống chống không bị rò rỉ.
▪ Nhiệt (ghi nhận sự thay đổi nhiệt gây ra bởi sự thay đổi dòng chảy).
▪ Tiếng ồn (ghi nhận âm thanh hỗn độn của dòng).
▪ Radioactive Tracer (xác định vị trí chất lưu bên ngoài ống chống).
Các loại log
❖ Sử dụng các độ dẫn điện khác nhau của một sợi dây mỏng kèm theo đó với sự thay đổi nhiệt độ ở môi trường xung quanh.
Rt : điện trở tại nhiệt độ T (Ohm)
R0: Điện trở tại nhiệt độ 0 o C (Ohm) a=3.9*10-3 d=1.49
• Độ chia nhỏ nhất: 0.0014 o F tại 1800f
• Phát hiện liquid channel sau ống chống
• Làm thông số cơ sở cho các phép đo khác
Chuyển đổi sự thay đổi áp suất thành tín hiệu điện được thực hiện thông qua sự biến dạng của các phần tử cảm biến, giúp đo lường áp suất tích tụ hiệu quả.
❖ Khi một vật dẫn điện được kéo dãn ra, vật sẽ trở nên hẹp và dài hơn, làm tăng điện trở.
❖ Ngược lại, khi vật bị nén, vật sẽ nở rộng và ngắn lại, nên làm giảm điện trở.
• Với: Δ : biến thiên điện trở khi chiều dài thay đổi
R : điện trở của cảm biến : hệ số Gauss Δ : biến thiên chiều dài khi đo L: chiều dài ban đầu của cảm biến : ứng suất gây ra trên cảm biến
❖ Đo áp suất vỉa, áp suất dòng, gradient áp lực.
❖ Đo Pressure Buildup để xác định độ thấm và độ hư hại của thành hệ.
❖ Kết hợp với thông số nhiệt độ ta có thể xác định được tỷ trọng của từng chất lưu đáy giếng
❖ Dòng chảy chất lưu đi qua cánh quạt làm quay cánh quạt, từ đó ta đo được vận tốc của dòng chảy.
❖ Thường được đo thông qua tốc độ quay của bánh xe quay (impeller) hay thiết bị quay (spinner).
❖ Gồm các loại thiết bị như fullbored spinner, packer flowmeter, basket flowmeter.
❖ Multi-Capacitance Flow Meter (MCFM)
❖ Đánh giá ti m năng c a gi ngề ủ ế
❖ Xác đ nh quy mô và ranh gi i v aị ớ ỉ
▪ Đo s thay đ i áp su t khi đ a tool xu ng sâu.ự ổ ấ ư ố
▪ Xác đ nh đ chênh l ch áp gi a 2 c m bi n áp su t c c nh y ị ộ ệ ữ ả ế ấ ự ạ đượ ắc g n c đ nh trên tools.ố ị
▪ Tuy nhiên s li u thu đố ệ ượ ầc c n hi u ch nh ma sát n u đo trong ệ ỉ ế dòng t c đ cao ho c n u đo trong gi ng nghiêng.ố ộ ặ ế ế
▪ Đo s h p th tia gamma c a ch t l uự ấ ụ ủ ấ ư
▪ Có th th c hi n v i gi ng đ ng ho c nghiêng.ể ự ệ ớ ế ứ ặ
▪ S li u thu đố ệ ược có th có sai l ch.ể ệ
❖ Là m t trong các thông s quan tr ng nh t đ xác đ nh t l th tích ch t l u ộ ố ọ ấ ể ị ỉ ệ ể ấ ư(holdup)
▪ Dùng cho gi ng b m ép, gi ng khai thác.ế ơ ế
▪ B m h n h p dung d ch có ch a ch t phóng x vào v trí nghi ng ròơ ỗ ợ ị ứ ấ ạ ị ờ r ỉ
▪ Cho c m bi n gamma rays nh n bi t v trí dung d ch đi quaả ế ậ ế ị ị
▪ Đo th i gian dung d ch phóng x đi qua 2 c m bi n -> tính ờ ị ạ ả ế đượ ậ ốc v n t c dòng.
❖ Xác đ nh v trí rò r , nh n bi t kênh d n ngoài ng ch ng mà các phị ị ỉ ậ ế ẫ ố ố ương pháp khác không xác đ nh đị ược.
❖ Đo l u lư ượng dòng t ng khu v c.ở ừ ự
❖ Đo đ bám dính c a cement n m gi a thành h và ng ch ng.ộ ủ ằ ữ ệ ố ố
❖ Dùng tool s d ng sóng âm nghe đử ụ ược (acoustic sonic) ho c siêu âm ặ (ultrasonic).
❖ Thông s thu v có đ n v là millivolt, đo đố ề ơ ị ượ ốc s càng th p thì ch t ấ ấ lượng cement càng t t.ố
❖ Đo thông qua s thuyên gi m âm thanhự ả
❖ Đ xác đ nh đ dính gi a cement v i casing.ể ị ộ ữ ớ
❖ VDL (Variable Density Log) by Schlumberger.
❖ MSG (Micro–Seismogram) by Halliburton
❖ Đo thông qua hình nh sóng thu đả ược.
❖ Đ xác đ nh đ dính gi a cement v i thành h ể ị ộ ữ ớ ệ
❖ Đánh giá ch t lấ ượng cement
❖ Th m đ nh đ kín c a khu v cẩ ị ộ ủ ự
❖ Phát hi n và ki m soát đ s ăn mòn.ệ ể ộ ự
IPM MBAL
Gi i thi u s l ớ ệ ơ ượ c v ph n m m IPM s d ng công c MBAL ề ầ ề ử ụ ụ
• Gi i thi u khái quát v MBALớ ệ ề
MBAL, được giới thiệu vào thập niên 1990, là một phần mềm chuyên dụng cho ngành công nghệ dầu khí, hỗ trợ nghiên cứu và phân tích Phần mềm này bao gồm các công cụ như Cân bằng vật liệu, Phân tích đường cong suy giảm, mô hình 1D, mô phỏng Monte Carlo, khí than, phân bổ trong bể chứa, mô hình hóa bể chứa chặt và dòng chảy.
Các chức năng có sẵn cho phép người dùng hoạt động độc lập hoặc kết hợp để đạt được hiệu quả tối ưu Ngoài ra, việc cho phép kết nối nguồn gốc của dầu và khí trong môi trường và hiểu được điều kiện hoạt động của chúng là rất quan trọng Có nhiều cách để tiếp cận vấn đề này, bao gồm việc sử dụng mô hình multi-tank và MBAL, cung cấp nền tảng vững chắc cho việc phân tích vật lý và kế hoạch khai thác chi tiết.
Make certain data is available
Enter data Check validity of data Find the best possible match Confirm the quality and correctness of the match
Các b ướ c th c hi n ự ệ
2) Make certain data is available
❖ T thanh công c , ti n hành ch n PVT | Fluid Properties đ nh p s li u PVTừ ụ ê o ể ậ ô ê
• Nh p các thông s b ch aậ ố ể ứ
❖ Ti n hành đ nh nghĩa cac thu c tính c a v a yêu c u cho tính toan cân ê ị ô ủ i â b ng v t ch t T giao di n chính c a MBAL,ằ ậ â ừ ê ủ
❖ ch n Input | Tank Data đ ti n hành nh p d li u nh giao di n bên do ể ê ậ ữ ê ư ê ưới
❖ Ti p t c thi t l p cac thu c tính water influx, Rock Properties, Relative ê ụ ê ậ ô permeabilities.
L u ý, thông s “Resiadual Saturation” cho nư ô ướ ươc t ng ng v i nứ ớ ước đ ng sinh bão ồ hòa c a v a.ủ i
• Nh p d li u l ch s khai thácậ ữ ệ ị ử
❖ D lie khai thác đữ ụ ược nh p cùng v i mô hình nậ ớ ước v a.ỉ
❖ Ch n Input | Tank Data | Production History tab.o
Có thể tiến hành nhập bảng cách chọn tập tin chứa số liệu khai thác dữ liệu để ập nhật, sau đó có thể sao chép và dán vào MBAL sử dụng “nút click chuột phải” để ử dụng Ả trung tập của bảng nhập.
L u ý, c n ph i c n tr ng ki m tra l i đ n v c a d li u đ u vào Đ n v c a d li u có ư â a ẩ o ể a ơ ị ủ ữ ê â ơ ị ủ ữ ê th b thay đ i trong MBAL t màn hình chính b ng cach ch n tab Units.ể ị ô ừ ằ o
3) Enter data & check validity of data
❖ Đ đi u ch nh các tể ề ỉ ương quan c a các ủ ch t l ng th c nghi m đ phù h p v i s li u đoấ o ự ệ ể ợ ớ ố ệ th c t c a phòng thí nghi m PVT.ự ế ủ ệ
4) Find the best possible match
❖ Đ xác đ nh tr c quan s khác nhau gi a Reservoir and Aquifer Parameters.ể ị ự ự ữ
❖ Đ căn ch nh t t c các đi m d li u trên m t để ỉ ấ ả ể ữ ệ ộ ường th ngẳ
❖ Mbal s d ng phử ụ ương trình c b n sau:ơ ả
▪ F: L u lư ượng khai thác tính đieu kie v a.ở n ỉ
▪ N: Th tích ch t l u ban đàu t ich ể ấ ư ạ ỗ
▪ We: Th tích nể ước đáy thâm nh p v a.ậ ỉ
❖ Ướ ược l ng các thông s reservoir và aquiferố
Lượng khí khai thác được
Lượng nước khai thác được.
5) Confirm the quality and correctness of the match
• Đ ki m tra két qu ,ể ể ảch n Regress | Parameterso đ hi n th thông sókét nói.ể ể ị
Néu két qu t ng gi a Water Breakthrough và Water End Point thu đả o ữ ược hàm Corey, thì mô ph ng trên đađáp ng điều kiện tiến hành dự báo cân bằng vật chất.
• Néu ngượ ạc l i, mo t sóthông sókhai báo ban đàu càn ph i đ : ả ược hie ch nhụ ỉ
• Vi c ch y mô ph ng se t đ ng d ng m t khi đ t đ n đi m cu i cùng c a dệ ạ o ự ộ ừ ộ ạ ế ể ố ủ ữ li u C n đ m b o vi c ch y mô ph ng sau m i l n các thông s PVT, c a v a, c a t ngệ ầ ả ả ệ ạ o ỗ ầ ố ủ ỉ ủ ầ nước đáy thay đ i.ổ
• Ch n Production Prediction | Prediction Setup | Use Relative Permeabilitieso
• Két qu này th a man đ có th tién hành d báo cân b ng v t chát b ng cách ả o ể ể ự ằ ậ ằ két nói mô hình đo t ám th ương đói.
• Tiép t c ụ ch n Production Prediction | Production and Constraintso và sao chép d ữ lie khai thác khí b ng cách án ch n nút Copy vào c a s liên két khai thác.ụ ằ ọ ủ o
• Tiép đó,ch n Production Prediction | Reporting Scheduleo
• Lúc này, càn ch rõ tuàn suát mà ngỉ ười th c hie càn MBAL suát ra két qu ự n ả
• Ch n Automatico Sau đó,ch n Production Prediction | Run Prediction | Calc | Plot | oVariables và click ch n ọ Simulation and Prediction.