1. Trang chủ
  2. » Mầm non - Tiểu học

CHUYEN DE NGUYEN HAM TICH PHAN

56 6 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 56
Dung lượng 387,79 KB

Cấu trúc

  • 1.1 Những điều cần nhớ và công thức lượng giác (2)
    • 1.1.1 Hệ thức liên hệ các hàm số lượng giác (2)
    • 1.1.2 Công thức cộng, công thức nhân đôi, nhân ba (2)
    • 1.1.3 Bảng nguyên đạo hàm (0)
    • 1.1.4 Bảng nguyên hàm cơ bản (4)
    • 1.1.5 Tính chất (6)
  • 1.2 Một số phương pháp tìm nguyên hàm (0)
    • 1.2.1 Phương pháp biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản (8)
    • 1.2.2 Phương pháp đổi biến (Vi phân) (14)
  • cos 2 u = tan u + C và (0)
  • sin 2 u = − cot u + C. 23 Bài toán sử dụng công thức (0)
    • 1.2.3 Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần (40)
    • 2.1 Những điều cần nhớ (55)

Nội dung

Dấu hiệu Phương pháp • Tích của đa thức hoặc lũy thừa Khai triển • Tích của hàm mũ Khai triển theo công thức nũ • Chứa căn thức Chuyễn về lũy thừa • Tích lượng giác bậc môt Biến đổi tích[r]

Những điều cần nhớ và công thức lượng giác

Hệ thức liên hệ các hàm số lượng giác

• cotx= cosx sinx, ∀x6=kπ • sin 2 x= (1 + cosx)(1−cosx), ∀x∈R

Công thức cộng, công thức nhân đôi, nhân ba

• cos(x+y) = cosxcosy−sinxsiny • cos 2x= cos 2 x−sin 2 x

• sin(x−y) = sinxcosy−cosxsiny • sin 2x= 2 sinxcosx

(sinx) 0 = cosx (sinu) 0 =u 0 cosu (cosx) 0 =−sinx (cosu) 0 =−u 0 sinu

1.1.4 Bảng nguyên hàm cơ bản.

Z tan(ax+b).dx=−1 aln|cos(ax+b)|+C

Z cot(ax+b).dx= 1 aln|sin(ax+b)|+C

Tích phân họ nhàsin mang dấu trừ

Z dx sin 2 xdx=−cotx+C Tích phân họ nhàcos mang dấu cộng

Z dx cos 2 xdx = tanx+C 1.1.5 Tính chất:

Z f(u(x)).u 0 (x)dx=F(u(x)) +C Định nghĩa 1.1.1 1 Nếu hàm số f(x) có nguyên hàm F(x) trên khoảng (a;b) thì trên khoảng đó nó có vo số nguyên hàm.

2 Hai nguyên hàm bất kì của cùng một hàm số cho trên khoảng (a;b) là sai khác nhau một hằng số cộng.

Tức là: Nếu F 1 (x) và F 2 (x) lafhai nguyên hàm của hàm sốf(x)thì

F 1 (x) =F 2 (x) +C 1 , trong đó C 1 là hằng số nào đó hay

F 2 (x) =F 1 (x) +C 2 , trong đó C 2 là hằng số nào đó

• Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và G(x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) thì hàm số F(x) +G(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x) +g(x).

• NếuF(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x)thì kF(x) là một nguyên hàm của hàm số của kf(x).

• NếuF(x)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)thì F(y(t))là một nguyên hàm của hàm sốf(y(t)).y 0 (t), trong đó ta giả thuyết rằng các hàm sốf(y(t)), y 0 (t)vàF(y(t))đều xác định.

+ Đặt biệt: Nếu y(t) = at+b, a 6= 0 và nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 1 aF(at+b) là một nguyên hàm của hàm số f(at+b).

Ví dụ 1.1.2 Ta có F(x) =e x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = e x

+ Hàm số G(t) =F(2t+ 1) =e 2t+1 là một nguyên hàm của hàm số g(t) =f(2t+ 1) =e 2t+1 (2t+ 1) 0 = 2e 2t+1

+ Hàm số H(t) =F(t 2 −1) =e t 2 −1 là một nguyên hàm của hàm số h(t) =f(t 2 −1) =e t 2 −1 (t 2 −1) 0 = 2te t 2 −1

Ví dụ 1.1.3 Ta có F(x) = sinxlà một nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

+ Hàm số G(t) =F(3t+ 2) = sin(3t+ 2). là một nguyên hàm của hàm số g(t) =f(3t+ 2) = cos(3t+ 2).(3t+ 2) 0 = 3 cos(3t+ 2).

+ Hàm số G(t) =F(2t 2 + 3) = sin(2t 2 + 3). là một nguyên hàm của hàm số g(t) = f(2t 2 + 3) = cos(2t 2 + 3).(2t 2 + 3) 0 = 4tcos(2t 2 + 3).

Bảng nguyên hàm cơ bản

Z tan(ax+b).dx=−1 aln|cos(ax+b)|+C

Z cot(ax+b).dx= 1 aln|sin(ax+b)|+C

Tích phân họ nhàsin mang dấu trừ

Z dx sin 2 xdx=−cotx+C Tích phân họ nhàcos mang dấu cộng

Tính chất

Z f(u(x)).u 0 (x)dx=F(u(x)) +C Định nghĩa 1.1.1 1 Nếu hàm số f(x) có nguyên hàm F(x) trên khoảng (a;b) thì trên khoảng đó nó có vo số nguyên hàm.

2 Hai nguyên hàm bất kì của cùng một hàm số cho trên khoảng (a;b) là sai khác nhau một hằng số cộng.

Tức là: Nếu F 1 (x) và F 2 (x) lafhai nguyên hàm của hàm sốf(x)thì

F 1 (x) =F 2 (x) +C 1 , trong đó C 1 là hằng số nào đó hay

F 2 (x) =F 1 (x) +C 2 , trong đó C 2 là hằng số nào đó

• Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và G(x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) thì hàm số F(x) +G(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x) +g(x).

• NếuF(x)là một nguyên hàm của hàm số f(x)thì kF(x) là một nguyên hàm của hàm số của kf(x).

• NếuF(x)là một nguyên hàm của hàm sốf(x)thì F(y(t))là một nguyên hàm của hàm sốf(y(t)).y 0 (t), trong đó ta giả thuyết rằng các hàm sốf(y(t)), y 0 (t)vàF(y(t))đều xác định.

+ Đặt biệt: Nếu y(t) = at+b, a 6= 0 và nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì 1 aF(at+b) là một nguyên hàm của hàm số f(at+b).

Ví dụ 1.1.2 Ta có F(x) =e x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = e x

+ Hàm số G(t) =F(2t+ 1) =e 2t+1 là một nguyên hàm của hàm số g(t) =f(2t+ 1) =e 2t+1 (2t+ 1) 0 = 2e 2t+1

+ Hàm số H(t) =F(t 2 −1) =e t 2 −1 là một nguyên hàm của hàm số h(t) =f(t 2 −1) =e t 2 −1 (t 2 −1) 0 = 2te t 2 −1

Ví dụ 1.1.3 Ta có F(x) = sinxlà một nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

+ Hàm số G(t) =F(3t+ 2) = sin(3t+ 2). là một nguyên hàm của hàm số g(t) =f(3t+ 2) = cos(3t+ 2).(3t+ 2) 0 = 3 cos(3t+ 2).

+ Hàm số G(t) =F(2t 2 + 3) = sin(2t 2 + 3). là một nguyên hàm của hàm số g(t) = f(2t 2 + 3) = cos(2t 2 + 3).(2t 2 + 3) 0 = 4tcos(2t 2 + 3).

Một số phương pháp tìm nguyên hàm

Phương pháp biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản

Bài toán 1.2.1 Tìm một nguyên hàmF(x) của hàm số. a) f(x) = cosx+ sinx sao cho F(0) = 1. b) f(x) = cos 2x+ sin 3xsao cho F(0) = 1.

Lời giải. a)f(x) = cosx+ sinx sao cho F(0) = 1.

F(x) Z f(x)dxZ (cosx+ sinx)dx= sinx−cosx+C

Do đóF(x) = sinx−cosx+ 2 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = cos 2x+ sin 3x sao cho F(0) = 1.

3 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.2 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) =x 5 biết F(1) = 1. b) f(x) = (2x−1) biết F(1) = 1.

6 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = (2x−1) 5 biết F(1) = 1

12 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.3 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) =x+ 1

2 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = x 2 +1

4 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.4 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) = 1

Do đóF(x) = 2√ x+ ln|x| −1là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = 1

5 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.5 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) = 1 x + 2 3x biết F(1) = 3. b) f(x) = 1

F(x) Z f(x)dxZ 1 x+ 2 3x dxZ 1 x + 8 x dx= ln|x|+ 8 x ln 8 +C

Do đóF(x) = ln|x|+ 8 ln 8 + 3− 8 ln 8 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = 1

3 ln 2 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.6 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) = 3e x + 1 cos 2 x biết F(0) = 1. b) f(x) = 3e 2x+1 + 1 cos 2 (3x) biết F(0) = 1.

Do đóF(x) = 3e x + tanx−2là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = 3e 2x+1 + 1 cos 2 (3x) biết F(0) = 1.

2 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.7 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) =x+ tanx biết F(π) = 1. b) f(x) =x+ tan 3x biết F(π) = 1. a)f(x) = x+ tanx biết F(π) = 1.

2 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = x+ tan 3xbiết F(π) = 1.

2 là nguyên hàm cần tìm.

Bài toán 1.2.8 Tìm nguyên hàmF(x) của hàm sốf(x)sau. a) f(x) =√ x+ 1 x 3 biết F(1) = 1. b) f(x) =√

6 là nguyên hàm cần tìm. b)f(x) = √

6 là nguyên hàm cần tìm.

* Một số bài toán biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm.

Z cosx.cos 2xdx Lời giải.

Phương pháp đổi biến (Vi phân)

Trước hết ta tìm hiểu về vi phân Ta có công thức. d(f(x)) = f 0 (x).dx

* Một số cách viết thông dụng.

Cách viết vi phân Cách áp dụng công thức

Z sin n x.cosxdxZ sin n x.d(sinx) = sin n+1 x n+ 1 +C

Z tan n x dx cos 2 x Z tan n x.d(tanx) = tan n+1 x n+ 1 +C

Z ln n x x dxZ ln n x.dx x Z ln n x.d(lnx) = ln n+1 x n+ 1 +C

•d(sin 2 x) = (sin 2 x) 0 dx= 2.(sinx) 0 sinxdx= 2 cosxsinxdx= sin 2xdx

•d(cos 2 x) = (cos 2 x) 0 dx= 2.(cosx) 0 cosxdx=−2 sinxcosxdx=−sin 2xdx

•d(ax n +b) = (ax n +b) 0 dx=anx n−1 dx⇒x n−1 dx= 1 and(ax n +b)

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau đây tìm nguyên hàm.

Z (3 tanx−2) 6 cos 2 x dxLời giải.

Z sin 3 xcos 2 xdx Lời giải.

Z sinx cos 5 xdx Lời giải.

Z tan 3 x cos 4 xdxZ tan 3 x 1 cos 2 x dx cos 2 x Z tan 3 x 1 cos 2 x.d(tanx)

Z tan 3 x.(1 + tan 2 x).d(tanx) Z (tan 3 x+ tan 5 x)d(tanx)

* Một số bài toán giải bằng cách đặt t

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau đây tìm nguyên hàm.

Z dx x(2 lnx+ 3)dx Lời giải.

Z sin 2x cosx+ 1dx Lời giải. a)

Z sin 2x cosx+ 1dxZ 2 sinxcosx cosx+ 1 dx= 2

Z sinxcosx+ sinx−sinx cosx+ 1 dx

Z sinx(cosx+ 1)−sinx cosx+ 1 dx= 2

Z dx sinxdxZ sinxdx sin 2 x dxZ sinxdx

Z dx cosxdxZ cosxdx cos 2 x dxZ cosxdx

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau đây tìm nguyên hàm.

Bài toán 1.2.47 Tìm a) x dx b) 2 cosxdx

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau để tìm nguyên hàm.

Z e x (x+ 1) cos(xe x )dxLời giải.

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau để tìm nguyên hàm.

Z cos 2x cos 2 xsin 2 xdx Lời giải.

Z dx cos 2 xsin 2 (tanx) Lời giải.

* Bây giờ ta sử dụng công thức sau để tìm nguyên hàm.

Bài 1 Tìm các nguyên hàm sau.

Z e 2 ln x+1 x dxBài 2 Tìm các nguyên hàm sau.

1 +√ e x −1dx Bài 3 Tìm các nguyên hàm sau.

Z(x−1) 2 (x+ 2) 21 dxBài 4 Tìm các nguyên hàm sau.

* Một số bài toán dạng

Z sin m xcos n xdx Phương pháp

1) Nếu ít nhất một trong hai số m hay n lẻ

• m,n đều lẻ thì + m>n đặt t = sinx + m6n đặt t = cosx + m=n sử dụng công thức hạ bậc

2) m,n chẵn (m, n >0) dùng công thức hạ bậc sin 2 x= 1−cos 2x

* Cách 1: Đặt:t = sinx⇒dt= cosxdx

Z sin 2 xcosxdxZ sin 2 xd(sinx) = sin 3 x

* Cách 1: Đặt:t = cosx⇒dt=−sinxdx

Z sin 4 xcos 5 xdxZ sin 4 xcos 4 x.cosxdxZ sin 4 x(1−sin 2 x) 2 cosxdx

* Cách 1: Đặtt = sinx⇒dt= cosxdx

Z sin 4 x(1−sin 2 x) 2 cosxdxZ t 4 (1−t 2 ) 2 dtZ t 4 (1−2t 2 +t 4 )dt

Z sin 4 x(1−sin 2 x) 2 cosxdxZ sin 4 x(1−sin 2 x) 2 d(sinx)

Z sin 7 xcos 3 xdxZ sin 7 xcos 2 x.cosxdxZ sin 7 x(1−sin 2 x) cosxdx

* Cách 1: Đặtt = sinx⇒dt= cosxdx Do đó

Z sin 7 x(1−sin 2 x) cosxdxZ t 7 (1−t 2 )dtZ (t 7 −t 9 )dt

Z sin 7 x(1−sin 2 x) cosxdxZ sin 7 x(1−sin 2 x)d(sinx)

* Một số bài toán biến đổi hàm lượng giác.

2 (hoặc đặt x=|a|cost với 06t6π) Khi đó

√a 2 −x 2 =p a 2 −a 2 sin 2 t=|a|cost b) Nếu hàmf(x)chứa √ a 2 +x 2 thì Đặtx=|a|tant với −π

2 (hoặc đặt x=|a|cott với 0< t < π) Khi đó

√a 2 +x 2 =√ a 2 +a 2 tan 2 t = |a| cost c) Nếu hàmf(x)chứa √ x 2 −a 2 thì Đặtx= |a| sint với t∈h

√x 2 −a 2 r a 2 sin 2 t −a 2 = |a| cost d) Nếu hàmf(x)chứa (1 +x 2 ) k thì Đặtx= tant với −π

2 (hoặc đặt x= cott với 0< t < π) Khi đó

(1 +x 2 ) k = (1 + tan 2 t) k = 1 cos 2k t e) Nếu hàmf(x)chứa ra+x a−x hoặc ra−x a+x thì Đặtxos 2t với 062t6π hay 06t6 π

 dx=−2asin 2t ra+x a−x ra+acos 2t a−acos 2t r1 + cos 2t

1−cos 2t =√ cot 2 t = cott f) Nếu hàm f(x)chứa p

1−x 2 dxZ costcostdtZ cos 2 tdtZ 1 +cos2t

√1−x 2 dxZ sin 2 tcostdt cost Z sin 2 tdtZ 1−cos 2t

Suy ra sin 4t= 2 sin 2tcos 2t= 2.2x

1−x 2 dxZ cost.cost.dtZ cos 2 tdt

1−x 2 x 2 dxZ cost sin 2 t.costdtZ cot 2 t.dtZ 1 sin 2 t −1 dt =−cott−t+C

1−x 2 Z costdt sintcost Z sintdt sin 2 t Z sintdt

 dx=−cost sin 2 tdt x√ x 2 −1 = 1 sint r 1 sin 2 t −1 = 1 sint r1−sin 2 t sin 2 t = cost sin 2 t

Z dx x√ x 2 −1 Z −cost sin 2 tdt cost sin 2 t

 dx= dt cos 2 t x√ x 2 + 1 = tant√ tan 2 t+ 1 = tant 1 cost = sint cos 2 t Khi đó

Z dx x√ x 2 + 1 Z dt cos 2 t sint cos 2 t

1−cos 2t rcos 2 t sin 2 t = cost sint

 dx= dt cos 2 t = (1 +tan 2 t)dt x 2 + 1 = tan 2 t+ 1

Z dx x 2 + 1 Z (1 +tan 2 t)dt tan 2 t+ 1 Z dt=t+C

Z sin 2 t.costdt Z sin 2 t.costdt Đặtu= sint⇒du= costdt

* Một số bài toán dạng

Z R(sinx; cosx)dxgiải bằng phương pháp đặtt= tanx

2 Bài toán loại này ta biến đổi bằng cách đặtt= tanx

* Một số dấu diệu nhận biết

•R(−sinx; cosx) =−R(sinx; cosx) Đặt t= cosx

•R(sinx;−cosx) =−R(sinx; cosx) Đặt t= sinx

•R(−sinx;−cosx) = R(sinx; cosx) Đặt t= tanx

Bài toán 1.2.72 Tìm a) dx sinx b) dx

Z dx sinxcos 3 x Z 2dx sin 2xcos 2 x Z 2dx sin 2x(1 + tan 2 x) Đặt:t = tanx

1.2.3 Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.

Với P(x) là đa thức bậc n

−Z b) cos√ xdx Đặtt =√ x⇒t 2 =x⇒2tdt=dx

(x+ sin 2 x) cosxdxZ (xcosx+ sin 2 xcosx)dx

Mà1 + sin 2x= (sinx+ cosx) 2 = 2 sin 2 x+π 4

Do bài toán 1.2.80 trang 44 ta có

Z sin(lnx)dx=xsin(lnx)dx−

=xsin(lnx)dx−J XétJ Z cos(lnx)dx Đặt

J Z cos(lnx)dx=xcos(lnx) +

I Z sin(lnx)dx =xsin(lnx)dx−J

=xsin(lnx)dx− xcos(lnx) +

=xsin(lnx)dx−xcos(lnx)−

=xsin(lnx)dx−xcos(lnx)−I

2[sin(lnx)dx−cos(lnx)] +C

Với P(x) là đa thức bậc n

Sử dụng kết quả bài toán 1.2.89 trang 51

1 ln 2 x − 1 lnx dxZ dx ln 2 x −

1 ln 2 x − 1 lnx dxZ dx ln 2 x−

Bài 1 Tìm a) (2x+ 5) lnxdx b) lnx x 5 dx c)

Z e ax+b sin(ax+b) cos(ax+b) dx Với P(x) là đa thức bậc n

 u=e ax+b dv " sin(ax+b) cos(ax+b)

(x+e x ) sinxdxZ (xsinx+e x sinx)dxZ xsinxdx+

Mà kết quả bài toán 1.2.89 trang 51 có

Và kết quả bài toán 1.2.77 trang 42

Lời giải. a)I Z e 2x cos 2xdx Đặt

2e 2x sin 2x−J XétJ =R e 2x sin 2xdx Đặt

2.1 Những điều cần nhớ. Định nghĩa 2.1.1 Cho hàm số y=f(x)liên tục trên [a;b] và có một nguyên hàm F(x) thì tích phân từ a đến b là số thực F(b)−F(a)

u = − cot u + C 23 Bài toán sử dụng công thức

Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần

Với P(x) là đa thức bậc n

−Z b) cos√ xdx Đặtt =√ x⇒t 2 =x⇒2tdt=dx

(x+ sin 2 x) cosxdxZ (xcosx+ sin 2 xcosx)dx

Mà1 + sin 2x= (sinx+ cosx) 2 = 2 sin 2 x+π 4

Do bài toán 1.2.80 trang 44 ta có

Z sin(lnx)dx=xsin(lnx)dx−

=xsin(lnx)dx−J XétJ Z cos(lnx)dx Đặt

J Z cos(lnx)dx=xcos(lnx) +

I Z sin(lnx)dx =xsin(lnx)dx−J

=xsin(lnx)dx− xcos(lnx) +

=xsin(lnx)dx−xcos(lnx)−

=xsin(lnx)dx−xcos(lnx)−I

2[sin(lnx)dx−cos(lnx)] +C

Với P(x) là đa thức bậc n

Sử dụng kết quả bài toán 1.2.89 trang 51

1 ln 2 x − 1 lnx dxZ dx ln 2 x −

1 ln 2 x − 1 lnx dxZ dx ln 2 x−

Bài 1 Tìm a) (2x+ 5) lnxdx b) lnx x 5 dx c)

Z e ax+b sin(ax+b) cos(ax+b) dx Với P(x) là đa thức bậc n

 u=e ax+b dv " sin(ax+b) cos(ax+b)

(x+e x ) sinxdxZ (xsinx+e x sinx)dxZ xsinxdx+

Mà kết quả bài toán 1.2.89 trang 51 có

Và kết quả bài toán 1.2.77 trang 42

Lời giải. a)I Z e 2x cos 2xdx Đặt

2e 2x sin 2x−J XétJ =R e 2x sin 2xdx Đặt

Những điều cần nhớ

Định nghĩa 2.1.1 Cho hàm số y=f(x)liên tục trên [a;b] và có một nguyên hàm F(x) thì tích phân từ a đến b là số thực F(b)−F(a)

Ngày đăng: 02/12/2021, 16:28

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

1.1.4 Bảng nguyên hàm cơ bản. - CHUYEN DE NGUYEN HAM TICH PHAN
1.1.4 Bảng nguyên hàm cơ bản (Trang 4)
1.2.1 Phương pháp biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Z - CHUYEN DE NGUYEN HAM TICH PHAN
1.2.1 Phương pháp biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Z (Trang 8)
* Một số bài toán biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm. Bài toán 1.2.9.Tìm - CHUYEN DE NGUYEN HAM TICH PHAN
t số bài toán biến đổi sử dụng bảng nguyên hàm. Bài toán 1.2.9.Tìm (Trang 13)
w