Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 81 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
81
Dung lượng
4,16 MB
Nội dung
Ngày đăng: 29/11/2021, 20:44
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
3.1
0V 3 B. 2.1 0V 3 C. 20V D. 10 3V (Trang 3)
36cm.
B. 48cm. C. 58cm. D. 52cm (Trang 5)
i
P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo (Trang 5)
i
M1, M2 lần lượt là hình chiếu củ aM trên mặt nước và trên đáy bể (Trang 17)
Hình 1
B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hìn h2 (Trang 23)
a
có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A 2 A1 l1 l2 A 1 l2 (2) (Trang 36)
a
có hình vẽ: (Trang 37)
BẢNG ĐÁP ÁN (Trang 43)
hình v
ẽ trong đó r= 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0cos ωtvào hai đầu đoạn mạch (Trang 43)
c
cường độ âm lớn nhất đo được là tại H là hình chiếu củ aO xuống AB. Ta có: 1 21212OH9,37 (Trang 47)
u
31: Cho mạch điện kín như hình vẽ =2 pF, ξ ,r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điệ nI (Trang 53)
hình d
ạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N tại thời điểm 21 (Trang 55)
h
ình vẽ, ta thấy rằng có 3 vùng mà tại đó có sự trùng nhau của ba vân sáng đơn sắc (Trang 60)
m
ạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được (Trang 66)
i
ện tích hình thang: 21 2 1 (Trang 77)