KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG
Cơ cấu tổ chức
Thư viện trường CĐVHNT&DL Sài Gòn đóng vai trò là trung tâm văn hóa giáo dục, cung cấp tri thức và thông tin về kinh tế, văn hóa, nghệ thuật và du lịch Trường đã thiết lập một hệ thống tổ chức với các bộ phận chuyên trách, hỗ trợ lẫn nhau trong các nghiệp vụ quản lý thư viện.
Bộ Phận Quản Lý Sách
Bộ Phận Quản Lý Mượn Trả Sách
Bộ Phận Quản Lý Đọc Giả
II Vai trò của từng bộ phận
Quản lý và điều hành các bộ phận trong thư viện
BGH có quyền thống kê và theo dõi các số liệu của các bộ phận trong thư viện, bao gồm thống kê về số lượng sách trong thư viện và dữ liệu mượn trả của độc giả.
Lên kế hoạch định hướng chiến lược đáp ứng nhu cầu sách giảng dạy cho giáo viên và đọc giả
Nhận báo cáo từ các bộ phận như: BP.quản lý sách,
BP.mượn trả sách và BP.quản lý độc giả cần tổng kết tình hình thực tiễn để đưa ra các yêu cầu điều chỉnh phù hợp cho từng bộ phận.
Tổng kết về số lượng các đầu sách trong thư viện về việc sử dụng sách của sinh viên
Kiểm tra các bộ phận quản lý khác Nhận báo cáo hàng tuần của các bộ phận Gửi báo cáo hàng năm lên Ban Giám Hiệu
1.2.1 Bộ Phận Quản Lý Sách
Sau khi hoàn tất các bước xử lý nghiệp vụ như đóng bìa và gắn mã số cho sách, việc phân loại sách cần được thực hiện Cuối cùng, thông tin sách sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu (CSDL) để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ.
Cập nhật và bổ sung sách mới theo yêu cầu của giáo viên và
Khi sách đã củ nát không còn giá trị sử dụng bộ phận xử lý nghiệp vụ tiến hành tiêu hủy sách cập nhật lại CSDL
Kiểm tra và ghi báo cáo hằng ngày Chuyễn giao sách cho các bộ phận khác
1.2.2 Bộ Phận Quản Lý Mượn Trả Sách
Kiểm tra thẻ sinh viên có phù hợp hay không nếu phù hợp thì có quyền mượn
Đưa phiếu yêu cầu mượn sách và hủy phiếu yêu cầu khi sinh viên trả sách trể
Phạt tiền và xử lý hành vi khi làm hỏng làm mất và trả sách
Giao sách cho người mượn và nhận lại sách của người trả Kiểm kê và viết báo cáo về số lượng người mượn và người trả sách
1.2.3 Bộ Phận Quản Lý Đọc Giả
Kiểm tra sinh viên ra vào thư viện Giữ đồ cho sinh viên
Hỗ trợ tìm kiếm sách cho đọc giả
Xử lý và phạt các hành vi gây mất trật tự trong phòng
Quy Trình Công Việc Của Từng Bộ Phận
BP.Quản lý mượn trả sách
BP.Quản lý đọc giả Đọc giả Cấp
Sơ đồ mối quan hệ giữa các bộ phận
Nghiệp vụ này xuất hiện khi cần nhập sách mới
Bộ phận quản lý sách thực hiện việc kiểm tra định kỳ tất cả các loại sách cần nhập và lập báo cáo số lượng gửi đến tổ thư viện Dựa trên báo cáo này, tổ thư viện sẽ tiến hành đặt hàng từ các nhà sách.
Nhận sách để kiểm tra số lượng từng loại, sau đó thực hiện các bước như đóng bìa, gắn nhãn và sắp xếp lên kệ cho từng loại sách.
Chi tiết phiếu đặt hàng bao gồm:
Tên cơ quan cá nhân Người liên hệ Địa chỉ Điện thoại FAX
Tên sách Thể loại Cước phí bưu điện
Số lượng đặt mua Thành tiền
Tên cơ quan, cá nhân:
Người liên hệ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax:
STT Tên sách Thể loại Cước phí Số Thành tiền bưu điện lượng đặt
Ngày tháng năm 200 Đơn vị đặt mua
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) mua 1
Khi sinh viên vào thư viện, họ cần gửi cặp sách hoặc vật dụng cá nhân tại bộ phận quản lý ra vào Tại đây, đồ đạc sẽ được lưu trữ trong các tủ đồ có mã số, và sinh viên sẽ giữ chìa khóa để nhận lại khi ra khỏi thư viện.
Xuất trình thẻ tại bộ phận quản lý phòng đọc kiểm tra có bị mất quyền sử dụng thẻ hay không
Vào phòng đọc, độc giả có quyền truy cập vào tất cả các loại sách theo ý thích Nếu cần tìm một quyển sách cụ thể, bộ phận tìm kiếm sẽ hỗ trợ bằng cách kiểm tra trong cơ sở dữ liệu thư viện để xác định xem quyển sách đó có sẵn hay không và vị trí của nó trên kệ sách.
Nếu đọc giả nào làm hư hại đến tài liệu hay gây mất trật tự trong phòng đọc sẽ bị bộ phận xử lý vi phạm phạt
Nghiệp vụ này xuất hiện khi đọc giả cần mang sách về nhà tham khảo kỹ
Để mượn sách mang về, độc giả cần điền đầy đủ thông tin vào giấy yêu cầu, bao gồm mã độc giả, tên độc giả, tên sách và tên tác giả.
Phiếu mượn sách sẽ được người quản lý giữ và đọc giả nhận sách mang về viên
Sinh viên chỉ mượn được 1 quyễn sách trong vòng 3 ngày Trong vòng 3 ngày đọc giả phải mang sách đến trả cho thư
Nếu đọc giả nào trả sách trễ, làm mất, hay hư hỏng thì bị phạt tiền là 1000/ngày
Sau khi đọc giả mang sách đến trả bộ phận mượn trả sách
Chi tiết phiếu mượn sách bao gồm:
Họ và tên Lớp MSĐG Tên T.Liệu
Số ĐKCB Tình trạng Ngày mượn, Ngày trả
Thư Viện PHIẾU MƯỢN SÁCH
Họ và tên:……… Lớp:………MSĐG………. Tên T.Liệu:………
Số môn loại:………Số ĐKCB:……….Tình Trang:………Ngày mượn: / / Ngày trả: / /
Chi tiết phiếu phạt trễ bao gồm:
Họ và tên đọc giả Lớp
Số ngày trả sách trễ
Số tiền phạt Chữ ký đọc giả Phó trưởng thư viện
Thư Viện PHIẾU PHẠT TRỄ
Họ và tên:……… Lớp:………MSĐG………
Số ngày trả sách trễ……….
PT.THƯ VIỆN ĐG KÝ TÊN
Chi tiết phiếu biên nhận bao gồm:
Họ và tên đọc giả mượn sách Lớp
MSĐG Chữ ký và đóng dấu
Họ và tên đọc giả mượn sách:………
Thư viện sẽ trả lại thẻ cho SV trả sách THƯ VIỆN thư viện
TRƯỜNG CĐTTVHNT THẺ SÀI GÒN đã mượn cho
Mỗi tuần vào thứ sáu, các bộ phận quản lý thực hiện kiểm tra và lập báo cáo về tình hình thư viện, bao gồm thông tin về độc giả, thống kê các loại sách, tình hình mượn trả sách và số liệu về sách cũ nát, sau đó gửi về tổ thư viện.
Cuối năm học, tổ thư viện sẽ tổng kết các báo cáo gửi đến Ban Giám Hiệu, bao gồm tất cả các số liệu liên quan trong năm học, tình hình sách cần bổ sung và tình hình sử dụng sách trong thư viện.
Vào đầu năm học mới, thư viện sẽ gửi thông tin đến các khoa để ghi nhận các đầu sách cần thiết Dựa trên thông tin này, thư viện sẽ lập danh sách các đầu sách cần bổ sung.
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Tổng số có…… đầu sách
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Giá Mới Hỏng Mượn Tồn
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM KÊ SÁCH ĐANG ĐƯỢC MƯỢN
Tổng số có…… đầu sách
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
STT Tên Sách Thể loại Ngày
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Tổng số có…… người mượn
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Hiện Trang Về Mặt Tin Học
THEO DÕI MƯỢN TRẢ SÁCH
Có 3 máy tính để bàn Tất cả đều nối mạng INTERNET và LAN để gửi mail cho các nhà sách lớn
Hệ điều hành Windows XP
Sử dụng WORD, EXCEL, ACCSESS Biết tin học và sử dụng các tín năng khác
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN
XÂY DỰNG BFD VÀ DFD THEO PHƯƠNG THỨC CHỨC NĂNG
Xác định các chức năng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
4 Quản lý đọc giả 5 Báo cáo thống kê
Sơ đồ các chức năng chính trong hệ thống quản lý thư viện
6. Đăng nhập Đổi thông tin đăng nhập Backup dữ liệu
Restore dữ liệu Tìm kiếm sách
4 Quản lý mượn trả sách
5.2.1 T.K sách đang mượn/ thể loại/ năm 5.2.2 T.K số lược trả sách trễ/ tháng
T.K đăng ký gia hạng thẻ đọc giả/ tháng/ năm
Mô hình BFD
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
1 Quản trị hệ thống Đăng 1.1 nhập
4 Quản lý mượn trả sách
5.1 Thống kê sách mượn 5.1.1 TK
1.2 Đổi thông tin đăng nhập
5.2 Thống kê mượn trả sách
5.2.1 TK sách đang mượn/ thể loại/ tuần
5.2.2 TK số lượt trả sách sách
Các quy định trễ/ tháng
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ
Quy định thẻ đọc đọc giả/tháng/ năm
Mô Hình Quan Niệm Xử Lý
1 Mô hình dòng dữ liệu:
2 Sơ đồ DFD mức tổng quát
Quản lý hệ thống chương trình
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
STT Khái niệm Hình biểu diễn Ý nghĩa
1 Ô xử lý Một trong những hoạt động của hệ thống xử lý thông tin
2 Dòng dữ liệu Dòng dữ liệu giữa các ô xử lý
3 Kho dữ liệu Kho dữ liệu
4 Tác nhân Tác nhân bên ngoài nhưng có sự tương tác với hệ thống
Quản lý hệ thống chương trình viện
Bộ phận quản lý Quản lý
Quản trị hệ thống sách
Quản 4 mượn trả sách Bộ phận
Tổ thư quản lý viện
4 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 2 (Quản lý sách)
Bộ phận bạn đọc Bạn đọc
(2) Thông tin sách cần nhập
5 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 3 (Quản lý đọc giả)
Bộ phận bạn đọc Bộ phận
6 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 4 (Quản mượn trả sách)
1 Phiếu mượn 6 Quy định thẻ đọc 5 Quy định thẻ phạt
Ghi chú : định mượn sách
(10) Các quy định cho đọc giả
(12) Đưa ra các quy định và phạt
(15) Kiểm tra các quy định
(17) Kiểm tra sách quá hạn
(22) Ghi đầy đủ thông tin
6 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 5 (Báo cáo thống kê)
7 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 4.5.1, 4.5.2, 4.5.3 (Các quy định)
(8) Các quy đinh đọc giả
(9) Các quy đinh đọc giả
(10) Các quy đinh đọc giả
8 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.1.1 , 5.1.2 (Thống kê sách) và 5.2.1 , 5.2.2 (Thống kê mượn trả sách)
Thống kê số lượt mượn trả
TK Sách ktra thanh lý ktra kết quả kết quả
ThốngKết quảkê sách mới gia hạng thẻ
9 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.3.1 (Thống kê đăng ký gia hạng thẻ) gửi báo cáo kiểm tra xem thống kê
II MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
1 Xác định loại thực thể
- Loại thực thể chính: Đọc giả, Sách
- Loại thưc thể quan hệ: Phiếu mượn
- Loại thực thể phụ: Mượn sách, Trả Sách, Bộ phận quản lý
Thực thể này lưu trữ toàn bộ thông tin của độc giả, bao gồm tên, địa chỉ, ngày sinh, giới tính, và các thông tin khác cùng với hình ảnh Mỗi độc giả được cấp một mã số riêng biệt để phân biệt với những độc giả khác.
Thực thể này chứa thông tin chi tiết về tất cả các loại sách của nhà xuất bản, với mỗi loại sách được quản lý bằng một mã số riêng biệt để phân biệt chúng.
Thực thể này lưu trữ thông tin chi tiết về số lần trả sách, ngày trả sách, mã số phiếu mượn và mã số sách để dễ dàng phân biệt.
Thực thể này lưu trữ toàn bộ thông tin về mỗi lần mượn sách của độc giả, bao gồm số phiếu mượn, mã độc giả, mã nhân viên và ngày mượn Mỗi phiếu mượn được quản lý bằng một mã số riêng biệt, đảm bảo tính chính xác và dễ dàng tra cứu.
Thực thể này lưu trữ toàn bộ thông tin của nhân viên, bao gồm họ tên, ngày sinh, địa chỉ, giới tính, điện thoại, email và ngày vào làm Mỗi nhân viên được phân biệt bằng một mã số riêng, giúp quản lý dễ dàng hơn.
Thực thể này lưu trữ thông tin quan trọng về việc trả sách của độc giả, bao gồm ngày trả, mã sách, số phiếu mượn và mã nhân viên Các thông tin về số phiếu mượn và mã số sách được phân biệt rõ ràng để dễ dàng quản lý.
4 Khung sườn chính ERD Đọc giả Có Phiếu mượn Gồm Sách
5 Gắn các loại thực thể phụ vào khung sườn Đọc giả
6 Xác định bản cho các mối kết hợp Đọc giả (1.1) Có (1.n) Phiếu mượn
Mượn sách K tra Bộ phận quản lý K tra Trả sách
7 Xác định các loại thực thể liên quan đến các quy định Đọc giả Có Phiếu mượn Gồm Sách
Quy định thẻ đọc Quy định phạt Quy định trả sách
8 Đưa loại thực thể quản lý người dùng vào mô hình
10 Thuộc tính các loại thực thể vào mô hình
NHAXB NAMXB LANXB SOLUONG Đọc giả (1.1) Có (1.n) Phiếu mượn
(n.1) K tra Bộ phận quản lý K tra Trả sách
MSNV MATMA HOVATEN DIACHI NGAYSINH GIOITINH DIENTHOAI EMAIL
MALOAIDG SOSACHMUONTAICHO SONGAYMUONVE SOSACHMUONVE NGAYAPDUNG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Thực hiện việc ánh xạ ERD sang TABLE
1) Xác định loại thực thể
ĐỌC GIẢ: (MSDG, TENDG, DIACHI, NGAYSINH,
SÁCH: (MSSACH, TENSACH , TACGIA, NHAXB, NAMXB, LANXB, SOLUONG, NOIDUNG)
PHIẾU MƯỢN: (SOPHIEUMUON , MSSACH, HANTRA)
MƯỢN SÁCH: (SOPHIEUMUON , MSDG, MSNV, NGAYMUON )
BỘ PHẬN QUẢN LÝ: (MSNV, MATMA, HOVATEN,
DIACHI, NGAYSINH, GIOITINH, DIENTHOAI, EMAIL,
TRẢ SÁCH: (SOPHIEUMUON , MSSACH , MSNV, NGAYTRA)
QUY ĐỊNH THẺ ĐỌC: ( MAQDINH , TENQDINH,
QUY ĐỊNH PHẠT: (MAQDINH , SOTIENPHAT,
QUY ĐỊNH TRẢ SÁCH: (MAQDINH, MALOAIDG,
2) Chi tiết các quan hệ
ĐỌC GIẢ: (MSDG, TENDG, DIACHI, NGAYSINH,
SÁCH: (MSSACH, TENSACH , TACGIA, NHAXB, NAMXB, LANXB, SOLUONG, NOIDUNG)
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MSSACH Text B 5 ký tự Not Null Mã số sách
2 TENSACH Text B Not null Tên sách
3 TACGIA Text B Not null Tác giả
4 NHAXB Text B Not null Nhà xuất bản
5 NAMXB Date/Time B Not null Năm xuất bản
6 LANXB Text B Null Lần xuất bản
7 SOLUONG Number B Null Số lượng
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MSDG Text B 5 ký tự Not Null Mã số đọc giả
2 TENDG Text B Not null Tên đọc giả
3 DIACHI Text B Not null Địa chỉ
4 NGAYSINH Date/time B Not null Ngày sinh
5 EMAIL Text B Not null email
6 GIOITINH Yes/No B Giới tính
Text B Null Thông tin khác
8 HINHANHDG OLE Object B Null Hình ảnh ĐG
8 NOIDUNG Text B Null Nội dung
PHIẾU MƯỢN: (SOPHIEUMUON , MSSACH, HANTRA)
MƯỢN SÁCH: (SOPHIEUMUON , MSDG, MSNV, NGAYMUON )
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
Text B 5 ký tự Not Null Số phiếu mượn
2 MSDG Text B Not null Mã số đọc giả
3 MSNV Text B Not null Mã số nhân viên
Text B Not null Ngày mượn
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
Text B 5 ký tự Not Null Số phiếu mượn
2 MSSACH Text B Not null Mã số sách
3 HANTRA Text B Not null Hạn trả
BỘ PHẬN QUẢN LÝ: (MSNV, MATMA, HOVATEN,
DIACHI, NGAYSINH, GIOITINH, DIENTHOAI, EMAIL,
TRẢ SÁCH: (SOPHIEUMUON , MSSACH , MSNV, NGAYTRA)
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MSNV Text B 5 ký tự Not Null Mã số nhân viên
2 MATMA Text B Not null Mật mã
3 HOVATEN Text B Not null Họ và tên
4 DIACHI Text B Not null Địa chỉ
Date/time B Not null Ngày sinh
6 GIOITINH Yes/No B Not Null Giới tính
Date/Time B Not null Ngày vào làm
OLE Object B Null Hình ảnh
Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
Text B 5 ký tự Not Null Số phiếu mượn
USER: (TENNGUOIDUNG, PASSWORD, QUYENADMIN, GHICHU)
QUY ĐỊNH THẺ ĐỌC: ( MAQDINH , TENQDINH,
Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
Text B 20 ký tự Not Null Tên người dùng
2 PASSWORD Text B Not null Mật khẩu
Text B Not null Quyền admin
4 GHICHU Text B Not null Ghi chú
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MAQDINH Text B 5 ký tự Not Null Mã quy định
2 TENQDINH Text B Not null Tên quy định
3 TUOIQDINH Text B Null Tuổi quy
2 MSSACH Text B Not null Mã số sách
3 MSNV Text B Not null Mã số nhân viên
4 NGAYTRA Date/Time B Not null Ngày trả
QUY ĐỊNH PHẠT: (MAQDINH , SOTIENPHAT,
QUY ĐỊNH TRẢ SÁCH: (MAQDINH, MALOAIDG,
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MAQDINH Text B 5 ký tự Not Null Mã quy định
Text B Not null Số tiền phạt
Date/Time B Not Null Ngày áp dụng
4 GHICHU Text B Not null Ghi chú
STT Tên TT Kiểu DL Loại dữ liệu
1 MAQDINH Text B 5 ký tự Not Null Mã quy định
2 MALOAIDG Text B Not null Mã loại đọc giả định
Date/Time B Not null Ngày áp dụng
Text B Not Null Số sách mượn tại chổ
Text B Not null Số ngày mượn về
Text B Not Null Số sách mượn về
Date/Time B Not Null Ngày áp dụng
Mô Hình Database
DIACHINGAYSINHGIOITINHDIENTHOAIEMAILNGAYVAOLAMHINHANHNV
THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ THÀNH PHẦN XỬ LÝ
Sơ đồ liên kết các màn hình
các menu chính của màn hình khởi động
Quản lý mượn trả sách
Báo cáo thống kê Đăng nhập Đổi thông tin đăng nhập
Hiệu chỉnh thông tin Quản lý sách
Tìm kiếm đọc giả Quản lý đọc giả
Quản lý mượn trả sách
Báo cáo thống kê Thống kê mượn trả sách Thống kê đọc giả
Sách nhập mới Thống kê sách
Thống kê mượn trả sách
Thống kê đọc giả mượn
Thống kê số lượt trả sách trễ
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ
Danh mục các giao diện thể hiện
Quản lý hệ thống Đăng nhập Đổi thông tin đăng nhập
Quản lý sách Nhập mới Hiệu chỉnh thông tin
Quản lý đọc giả Nhập mới Hiệu chỉnh thông
Quản lý mượn trả sách Lập phiếu mượn sách Sách quá hạn trả
Báo cáo thống kê Thống kê sách
Thống kê mượn tin trả
Thanh lý sách Tìm kiếm
Tìm kiếm Xóa đọc giả
Sách đang mượn Trả sách Các quy định
1.1 Form đăng nhập Đăng nhập hệ thống - X
Thông tin Tên đăng nhập:
Mật khẩu: Đăng Nhập Thoát
1.2.Form đổi thông tin đăng nhập
1.3.Form backup dữ liệu Đổi thông tin đăng nhập - X
Tên sách: Năm XB: Đường dẫn:
Nhập ngày: Thành tiền: VNĐ
2.2.Form hiệu chỉnh thông tin sách
Mã sách: Nhà xuất bản:
Tác giả: Năm xuất bản:
Mới Sữa Xóa Lưu Thoát
Danh mục thanh lý sách - X
Chuyên ngành: Năm XB: Ngày nhập:
Ghi chú TL: Ngày thanh lý:
Thanh Xóa Lưu Thoát lý
Chọn chuyên ngành Tên sách cần tìm
3.1 Form nhập mới đọc giả
3.2.Form hiệu chỉnh thông tin
Họ tên: Ảnh Ngày sinh:
BẢNG DANH MỤC ĐỌC GIẢ
3.4.Form tìm kiếm đọc giả
Họ tên: Ảnh Ngày sinh:
BẢNG DANH MỤC ĐỌC GIẢ
4.1.Form lập phiếu mượn sách
Danh sách đọc giả nợ sách quá hạn trả - X
Tên sách: Mã sách: Ngày mượn:
Tên đọc giả: Số lượng:
Lớp: MSĐG: Ảnh Tên sách:
Số môn loại: Số ĐKCB:
Danh sách đọc giả đang mượn sách - X
Tên sách: Mã sách: Số lượng:
Tên đọc giả: Ngày mượn:
Cập Bỏ Xem Thoát nhật
4.4.1.Form Quy định mượn sách
Cập nhật Sửa Lưu Thoát
Các quy định mượn sách
Cập nhật Sửa Lưu Thoát
4.4.3.Form Quy định thẻ đọc
Thống kê sách nhập mới - X
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THỐNG KÊ SÁCH NHẬP MỚI
Thư Viện CĐVHNT&DLSG Ngày…… Tháng…… Năm…….
Tổng số có…… đầu sách nhập mới Trị giá……….đ
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Các quy định thẻ đọc
Cập Sửa Lưu Thoát nhật
STT Mã sách Tên sách Tác giả Nhà XB Năm XB Chuyên ngành Ngày nhập Thành tiền
Thống kê sách đang mượn - X
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THỐNG KÊ SÁCH ĐANG MƯỢN
Thư Viện CĐVHNT&DLSG Ngày…… Tháng…… Năm…….
Tổng số có…… đầu sách đang mượn Trị giá……….đ
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Thống kê sách thanh lý - X
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THỐNG KÊ SÁCH THANH LÝ
Thư Viện CĐVHNT&DLSG Ngày…… Tháng…… Năm…….
Tổng số có…… đầu sách thanh lý Trị giá……….đ
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
STT Mã sách Tên sách Tác giả Nhà XB Năm XB Chuyên ngành Ngày thanh lý
STT Mã sách Tên sách Số lượng Tên đọc giả Ngày mượn
5.2.2.Reports sách trả trễ giá……….đ
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện đăng ký gia hạng thẻ
Thống kê đăng ký gia hạng thẻ đọc giả - X
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THỐNG KÊ ĐĂNG KÝ GIA HẠNG THẺ ĐG
CĐVHNT&DLSG Ngày…… Tháng…… Năm…….
Tổng số có…… đọc giả
Cán Bộ Phụ Trách Thư Viện
Thống kê sách trả trễ - X
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo THỐNG KÊ SÁCH TRẢ TRỄ
CĐVHNT&DLSG Ngày…… Tháng…… Năm…….
Tổng số có…… đầu sách trả trễ TrịIn Thoát
STT Mã sách Tên sách Số lượng Tên đọc giả Ngày mượn Ngày trả
STT Mã ĐG Tên ĐG Số lượng Ngày cấp Lý do
CHƯƠNG I KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG 4
II.Vai trò của từng bộ phận 4
III.Quy Trình Công Việc Của Từng Bộ Phận 6
IV Hiện Trang Về Mặt Tin Học 15
CHƯƠNG II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN 16
I XÂY DỰNG BFD VÀ DFD THEO PHƯƠNG THỨC CHỨC NĂNG 16
A) Xác định các chức năng 16
C) Mô Hình Quan Niệm Xử Lý 18
C) Mô Hình Quan Niệm Xử Lý 19
1 Mô hình dòng dữ liệu: 19
2 Sơ đồ DFD mức tổng quát 19
4 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 2 (Quản lý sách) 21
5 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 3 (Quản lý đọc giả) 23
6 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 4 (Quản mượn trả sách) 25
6 Sơ đồ DFD mức 1 của ô xử lý 5 (Báo cáo thống kê) 27
7 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 4.5.1, 4.5.2, 4.5.3 (Các quy định) 28
8 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.1.1 , 5.1.2 (Thống kê sách) và 5.2.1 ,
5.2.2 (Thống kê mượn trả sách) 30
9 Sơ đồ DFD mức 2 của ô xử lý 5.3.1 (Thống kê đăng ký gia hạng thẻ) 31
II MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP 31