Sáng kiến là chủ đề dạy học tích hợp trò chơi và kiến thức để phát huy khả năng học tập và gợi hứng thú học tập cho học sinh. Sáng kiến được áp dụng dạy cho học sinh lớp 11 môn hóa học, phương pháp này có thể được áp dụng vào dạy nhiều chuyên đề hóa học.
L i gi i thi u ờ ớ ệ
Chúng ta đang xây dựng một nền giáo dục nhằm phát triển toàn diện năng lực của học sinh, khuyến khích khả năng tư duy, phát huy tính tích cực, chủ động và sáng tạo của mỗi người học.
Nghiên cứu của các nhà tâm lý học cho thấy hứng thú đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy con người tham gia tích cực vào các hoạt động như làm việc, học tập và rèn luyện Khi công việc phù hợp với sở thích, dù gặp khó khăn, con người vẫn cảm thấy thoải mái và hăng say, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động Đặc biệt, trong quá trình học tập, hứng thú càng trở nên quan trọng khi nó liên kết với các hoạt động kéo dài, giúp học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập.
Luật giáo dục sửa đổi năm 2005, Điều 28.2 đã quy định: "Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học; bao gồm việc đổi mới nội dung, phương pháp dạy học và phải kết hợp các hình thức tổ chức dạy học một cách linh hoạt Điều này nhằm rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm, giúp học sinh vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh.”
Hoạt động dạy học hóa học dạng trò chơi là một hình thức tổ chức dạy học, giúp học sinh tham gia vào các hoạt động trong nhà trường một cách thú vị và hấp dẫn Nó không chỉ kích thích sự sáng tạo, tư duy sâu sắc mà còn phát triển nhân cách và bồi dưỡng năng khiếu của học sinh Hoạt động này có tác động lớn đến giáo dục, góp phần nâng cao hiệu quả giáo dục và giáo dục kỹ thuật tổng hợp.
Trong bối cảnh giáo dục hiện đại, việc tổ chức hoạt động dạy học môn Hóa học ở bậc THPT còn hạn chế, đặc biệt là việc sử dụng trò chơi để thu hút học sinh Nếu có tổ chức thì thường khô khan, gây nhàm chán và chưa phát huy được vai trò của nó trong quá trình dạy học Điều này là một trong những lý do khiến nhiều học sinh gặp khó khăn và không hứng thú với môn Hóa học Học sinh thường học theo kiểu truyền thống, tiếp thu kiến thức một cách thụ động, dẫn đến kết quả học tập không cao.
Sử dụng trò chơi phù hợp trong hoạt động dạy học giúp bài học trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, phát huy tính tích cực và gây hứng thú cho học sinh Học sinh sẽ tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên, không bị áp lực từ phương pháp học truyền thống Thông qua các trò chơi, học sinh phát triển năng lực giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, kỹ năng hợp tác, và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
Trò chơi dùng để dạy học giúp học sinh rèn luyện tư duy nhanh nhạy và chính xác, từ đó nâng cao kiến thức và kỹ năng hóa học Việc áp dụng trò chơi trong giảng dạy không chỉ làm tăng hiệu quả dạy học mà còn khuyến khích sự hứng thú của học sinh đối với môn hóa học.
Vì những lý do trên, tôi lựa chọn đề tài “Sử dụng phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực nhằm nâng cao hiệu quả dạy học chương trình giáo dục phổ thông” để thực hiện trong quá trình giảng dạy của tôi Đề tài này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giảng dạy mà còn cung cấp tài liệu tham khảo bổ ích cho các giáo viên khác trong quá trình giảng dạy.
Tên sáng ki n: ế
“S d ng phử ụ ương pháp và kĩ thu t d y h c tích c c nh m nâng cao hi u qu d y h c chậ ạ ọ ự ằ ệ ả ạ ọ ủ đ nito và h p ch t”ề ợ ấ ,
Tác gi sáng ki n: ả ế
H và tên: ọ Nguy n Th Nhễ ị ường Đ a ch : Trị ỉ ường THPT Nguy n Vi t Xuân – Vĩnh Tễ ế ường – Vĩnh Phúc.
E_mail: nguyenthinhuong.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
Ch đ u t t o ra sáng ki n: ủ ầ ư ạ ế
Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ự ụ ế
Sáng kiến là một phương pháp dạy học tích hợp trò chơi và kiến thức, giúp phát huy khả năng học tập của học sinh Phương pháp này đã được áp dụng cho học sinh lớp 11 môn hóa học, và có thể được áp dụng vào nhiều chuyên đề học khác nhau.
Ngày sáng ki n đ ế ượ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th : ụ ầ ầ ặ ụ ử
Mô t b n ch t c a sáng ki n: ả ả ấ ủ ế
SKKN c a tôi g m ba ph n chínhủ ồ ầ
Trong phần này, tôi sẽ giới thiệu lý do lựa chọn đề tài, mục đích, phương pháp, đối tượng và thời gian nghiên cứu Bên cạnh đó, tôi lập ra kế hoạch nghiên cứu và quy trình thực hiện đề tài.
Tôi gi i thi u giáo án v ch đ nit và h p ch t c a nit mà tôi đã th c hi n gi ng d yớ ệ ề ủ ề ơ ợ ấ ủ ơ ự ệ ả ạ trong quá trình nghiên c u đ tài ứ ề
Việc soạn giáo án dạy theo hệ thống giáo dục tích hợp trò chơi không phải là điều dễ dàng Trong quá trình soạn giảng, tôi đã đọc và sưu tầm nhiều tài liệu để tạo ra một giáo án phù hợp với học sinh của mình Tôi rất mong nhận được sự góp ý của các bạn đồng nghiệp về giáo án của tôi để nó được hoàn thiện và áp dụng rộng rãi.
Các k t qu đ t đế ả ạ ượ ủc c a quá trình th c hi n sáng ki nự ệ ế
Học trong quá trình vui chơi là một phương pháp tiếp nhận tri thức tự nhiên, giúp trẻ phát triển một cách thoải mái và không bị gò bó Việc kết hợp học tập với trò chơi không chỉ tạo ra sự hứng thú mà còn giảm thiểu căng thẳng, lo âu cho trẻ Các hoạt động này phù hợp với đặc điểm tâm lý và sinh lý của trẻ, thúc đẩy sự sáng tạo và khả năng giao tiếp.
Trong quá trình ch i h c sinh huy đ ng các giác quan đ ti p nh n thông tin ngôn ng ơ ọ ộ ể ế ậ ữ
H c sinh ph i t phân tích t ng h p so sánh khái quát hóa làm cho các giác quan tinh nh y h n,ọ ả ự ổ ợ ạ ơ ngôn ng m ch l c h n, các thao tác trí tu đữ ạ ạ ơ ệ ược hình thành.
Qua trò chơi học tập, sinh viên có thể phát triển nhiều tri thức và khái niệm quan trọng, đồng thời hình thành những phẩm chất trí tuệ như sự nhanh trí, tính linh hoạt, sáng tạo và kiên trì.
Trò chơi giáo dục là một kỹ thuật quan trọng trong quá trình dạy học, giúp học sinh tập trung và quên đi những lo âu, căng thẳng Hoạt động này không chỉ tạo ra sự hứng thú mà còn tăng cường tình cảm giữa giáo viên và học sinh Nhờ vào trò chơi giáo dục, học sinh có thể tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả hơn.
Trong lúc ch i tinh th n c a h c sinh thơ ầ ủ ọ ường r t tho i mái nên kh năng ti p thu ki nấ ả ả ế ế th c trong lúc ch i s t t h n, ho c sau khi ch i cũng s t t h n.ứ ơ ẽ ố ơ ặ ơ ẽ ố ơ
Trò chơi dạy học không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức mà còn phát triển các kỹ năng cần thiết Thông qua các hoạt động học tập, học sinh có thể tìm hiểu kiến thức mới, ôn tập lại những kiến thức đã học và tích lũy kinh nghiệm thực tiễn, từ đó hình thành hành vi và thái độ tích cực trong học tập.
M t s trò ch i d y h c còn giúp cho h c sinh có kh năng t duy, cách gi i quy t v nộ ố ơ ạ ọ ọ ả ư ả ế ấ đ nhanh nh n không ch trong lĩnh v c mình ch i mà c các lĩnh v c c a cu c s ng.ề ẹ ỉ ự ơ ả ự ủ ộ ố
M t s trò ch i có th giúp cho h c sinh có kh năng quy t đ nh các phộ ố ơ ể ọ ả ế ị ương án đúng, cách gi i quy t các tình hu ng m t cách h p lí.ả ế ố ộ ợ
Trò chơi dạy học là một biện pháp hiệu quả mà giáo viên có thể áp dụng để tạo ra sự cạnh tranh giữa các cá nhân trong lớp học Khi tổ chức cho học sinh thi đấu theo nhóm, nó không chỉ kích thích sự hứng thú học tập mà còn tăng cường tinh thần đoàn kết giữa các học sinh.
Trò chơi góp phần hoàn thiện phẩm chất đạo đức, rèn cho học sinh tính trung thực, tự lập và đoàn kết Khi tham gia trò chơi, học sinh đều có quyền bình đẳng như nhau Ở trò chơi học tập, các em cảm nhận được sự công bằng và có thể trực tiếp kiểm tra hoạt động của mình: đúng hay sai, phát hiện ra cái mới Kết quả này có ý nghĩa to lớn đối với các em, mang lại niềm vui vô bờ, thúc đẩy tính tích cực, mở rộng cánh cửa và phát triển vốn hiểu biết của các em.
Vì v y vi c đ aậ ệ ư “Phương pháp s d ng trò ch i trong d y h c môn Hóa h c trử ụ ơ ạ ọ ọ ở ường THPT” vào áp d ng đ i trà là r t c n thi t.ụ ạ ấ ầ ế
Do thời gian và khả năng có hạn, tôi viết bài này nhằm chia sẻ kinh nghiệm của mình về một số vấn đề còn nhiều thắc mắc Kính mong đồng nghiệp và học sinh góp ý để sáng kiến kinh nghiệm của tôi được hoàn thiện hơn, và trở thành tài liệu tham khảo hữu ích và thú vị cho giáo viên và học sinh.
Tích h p trò ch i vào d y v ch đ nit và h p ch t c a nit t o h ng thú h c t p vàợ ơ ạ ề ủ ề ơ ợ ấ ủ ơ ạ ứ ọ ậ phát huy các năng l c c a h c sinh ự ủ ọ
H c sinh ch đ ng ti p thu ki n th c, không còn c m th y khó khăn, nhàm chán khi thamọ ủ ộ ế ế ứ ả ấ gia h c t p.ọ ậ
3 Phương pháp nghiên c u.ứ Đ nghiên c u đ tài tôi s d ng m t s phể ứ ề ử ụ ộ ố ương pháp sau.
+ Phương pháp nghiên c u tài li u.ứ ệ
+ Phương pháp d gi , rút kinh nghi m.ự ờ ệ
+ Phương pháp đi u tra th c ti n.ề ự ễ
+ Phương pháp ki m tra, đ i chi u, so sánh.ể ố ế
4 Đ i tố ượng và th i gian nghiên c u.ờ ứ Đ i tố ượng: H c sinh l p 11ọ ớ
L a ch n đ i tự ọ ố ượng th c hi n.ự ệ
So n giáo án.ạ Áp d ng gi ng d y trên h c sinh.ụ ả ạ ọ
L y ý ki n góp ý t b n bè đ ng nghi p.ấ ế ừ ạ ồ ệ Đánh giá k t qu th c hi n.ế ả ự ệ
Kh o sát k t qu h c t p c a h c sinh trả ế ả ọ ậ ủ ọ ước khi th c hi n: Th c hi n bài ki m tra.ự ệ ự ệ ể (ph l c 1)ụ ụ
STT L pớ Sĩ số Đi mể
Kh o sát ý kiên c a h c sinh v quá trình h c t p b môn hóa h c: Phát phi u kh o sátả ủ ọ ề ọ ậ ộ ọ ế ả (ph l c 2)ụ ụ
STT L pớ Sĩ số R t thúấ vị
Kh o sát, l y ý ki n c a giáo viên khi gi ng d y b môn hóa h cả ấ ế ủ ả ạ ộ ọ
+ Đa s bài h c d y theo phố ọ ạ ương pháp truy n th ng.ề ố
+ H c sinh ti p thu ki n th c ch m.ọ ế ế ứ ậ
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc hiểu và ghi chép bài học, dẫn đến việc không nắm vững kiến thức Họ cũng không biết cách liên hệ kiến thức từ các môn học khác vào môn Hóa, điều này ảnh hưởng đến sự yêu thích và khả năng tiếp thu các hiện tượng thực tiễn.
+ Giáo viên khi d y ph i nghiên c u r t nhi u b môn khác đ tìm các ki n th c liênạ ả ứ ấ ề ộ ể ế ứ quan, th i gian đ so n m t bài d y quá nhi u, hi u qu gi ng d y ch a cao.ờ ể ạ ộ ạ ề ệ ả ả ạ ư
Trong quá trình ôn thi THPT Quốc gia, các câu hỏi liên quan đến nit và hợp chất của nit luôn chiếm một tỷ lệ nhất định Bên cạnh đó, nit và hợp chất của nit thường xuyên xuất hiện song song cùng các nội dung khác Có thể nói, nit và hợp chất là một trong những kiến thức quan trọng trong chương trình hóa học THPT.
V trí trong b ng tu n hoàn, c u hình electron nguyên t c a nguyên t nit ị ả ầ ấ ử ủ ố ơ
Cắt tỉa và phân tích tính chất vật lý của các chất như trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan và nhiệt độ là rất quan trọng Những yếu tố này giúp xác định ứng dụng chính của chúng trong tự nhiên và trong các lĩnh vực công nghiệp Việc điều chỉnh các yếu tố này trong phòng thí nghiệm cũng góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất.
Phân t nit r t b n do có liên k t ba, nên nit khá tr nhi t đ thử ơ ấ ề ế ơ ơ ở ệ ộ ường, nh ng ho tư ạ đ ng h n nhi t đ cao ộ ơ ở ệ ộ
Tính ch t hoá h c đ c tr ng c a nit : tính oxi hoá (tác d ng v i kim lo i m nh, v iấ ọ ặ ư ủ ơ ụ ớ ạ ạ ớ hiđro), ngoài ra nit còn có tính kh (tác d ng v i oxi) ơ ử ụ ớ
Bài 8: Amoniac và mu i amoni.ố
C u t o phân t , tính ch t v t lí (tính tan, t kh i, màu, mùi), ng d ng chính, amoniacấ ạ ử ấ ậ ỉ ố ứ ụ trong phòng thí nghi m và trong công nghi p.ệ ệ
Tính ch t hoá h c c a amoniac: Tính baz y u (tác d ng v i nấ ọ ủ ơ ế ụ ớ ước, dung d ch mu i,ị ố axit) và tính khử (tác d ng v i oxi, clo).ụ ớ
Tính ch t v t lí (tr ng thái, màu s c, tính tan) c a mu i amoni.ấ ậ ạ ắ ủ ố
Tính ch t hoá h c (ph n ng v i dung d ch ki m, ph n ng nhi t phân) và ng d ngấ ọ ả ứ ớ ị ề ả ứ ệ ứ ụ c a mu i amoni.ủ ố
Bài 9: Axit nitric và mu i nitrat.ố
C u t o phân t , tính ch t v t lí (tr ng thái, màu s c, kh i lấ ạ ử ấ ậ ạ ắ ố ượng riêng, tính tan), ngứ d ng c a HNOụ ủ 3
HNO3 là m t trong nh ng axit m nh nh t.ộ ữ ạ ấ
HNO3 là ch t oxi hoá r t m nh: oxi hoá h u h t kim lo i, m t s phi kim, nhi u h pấ ấ ạ ầ ế ạ ộ ố ề ợ ch t vô c và h u c ấ ơ ữ ơ
Cách đi u ch HNOề ế 3 trong phòng thí nghi m và trong công nghi p (t amoniac).ệ ệ ừ
Ph n ng đ c tr ng c a ion NOả ứ ặ ư ủ 3 v i Cu trong môi trớ ường axit
D đoán tính ch t, ki m tra d đoán và k t lu n v tính ch t hoá h c c a nit ự ấ ể ự ế ậ ề ấ ọ ủ ơ
Vi t các PTHH minh ho tính ch t hoá h c.ế ạ ấ ọ
Tính th tích khí nit đktc trong ph n ng hoá h c; tính % th tích nit trong h n h pể ơ ở ả ứ ọ ể ơ ỗ ợ khí.
Bài 8: Amoniac và mu i amoni.ố
D đoán tính ch t hóa h c, ki m tra b ng thí nghi m và k t lu n đự ấ ọ ể ằ ệ ế ậ ược tính ch t hoáấ h c c a amoniac.ọ ủ
Quan sát thí nghi m ho c hình nh, rút ra đệ ặ ả ược nh n xét v tính ch t v t lí và hóa h cậ ề ấ ậ ọ c a amoniac ủ
Vi t đế ược các PTHH d ng phân t ho c ion rút g n.ạ ử ặ ọ
Phân bi t đệ ược amoniac v i m t s khí đã bi t b ng phớ ộ ố ế ằ ương pháp hoá h c.ọ
Quan sát thí nghi m, rút ra đệ ược nh n xét v tính ch t c a mu i amoni.ậ ề ấ ủ ố
Vi t đế ược các PTHH d ng phân t , ion thu g n minh ho cho tính ch t hoá h c.ạ ử ọ ạ ấ ọ
Phân bi t đệ ược mu i amoni v i m t s mu i khác b ng phố ớ ộ ố ố ằ ương pháp hóa h c.ọ
Tính th tích khí amoniac s n xu t để ả ấ ượ ởc đktc theo hi u su t.ph n ng.ệ ấ ả ứ
Tính % v kh i lề ố ượng c a mu i amoni trong h n h p.ủ ố ỗ ợ
Bài 9: Axit nitric và mu i nitrat.ố
D đoán tính ch t hóa h c, ki m tra d đoán b ng thí nghi m và rút ra k t lu n.ự ấ ọ ể ự ằ ệ ế ậ
Vi t các phế ương trình hoá h c d ng phân t , ion rút g n minh ho tính ch t hoá h cọ ạ ử ọ ạ ấ ọ c a HNOủ 3 đ c và loãng ặ
Quan sát thí nghi m, rút ra đệ ược nh n xét v tính ch t c a mu i nitrat.ậ ề ấ ủ ố
Việc sử dụng các phương pháp hóa học để phân tích và ion hóa giúp xác định tính chất hóa học của các hợp chất Áp dụng các phương pháp này trong việc tính toán thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp kim loại có tác dụng với HNO3 là rất quan trọng.
Tính thành ph n % kh i lầ ố ượng mu i nitrat trong h n h p; n ng đ ho c th tích dungố ỗ ợ ồ ộ ặ ể d ch mu i nitrat tham gia ho c t o thành trong ph n ng ị ố ặ ạ ả ứ
Giáo d c môi trụ ường bi t cách khai thác và s d ng ngu n tài nguyên h p lí, hi u quế ử ụ ồ ợ ệ ả mà không gây ô nhi m môi trễ ường.
V n d ng ki n th c v nit , gi i thích các hi n tậ ụ ế ứ ề ơ ả ệ ượng trong t nhiên.ự
Nh n bi t đậ ế ược NH3 có trong môi trường, có ý th c gi gìn v sinh đ gi b u khôngứ ữ ệ ể ữ ầ khí và ngu n nồ ước trong s ch không b ô nhi m b i NHạ ị ễ ở 3.
Nh n bi t đậ ế ược mu i amoni có trong môi trố ường, có ý th c gi gìn v sinh đ gi b uứ ữ ệ ể ữ ầ không khí và ngu n nồ ước trong s ch không b ô nhi m b i NHạ ị ễ ở 3.
Ch ng minh đ m nh c a axit nitric, th c hi n thí nghi m c n th n.ứ ộ ạ ủ ự ệ ệ ẩ ậ
Tác d ng c a mu i amoni và nitrat đ i v i cây tr ng, gi i thích hi n tụ ủ ố ố ớ ồ ả ệ ượng cây phát tri n t t h n sau c m a rào.ể ố ơ ơ ư
Kích thích s h ng thú v i b môn, phát huy kh năng t duy c a h c sinh.ự ứ ớ ộ ả ư ủ ọ
6.4 Xác đ nh đ i tị ố ượng, th i gian d y h c c a ch đ ờ ạ ọ ủ ủ ề Đ i tố ượng d y h cạ ọ :
+ Là h c sinh l p 11 trọ ớ ường THPT Nguy n Vi t Xuân ễ ế
+ Giao nhi m v cho h c sinh th c hi n ngoài gi lên l p m t tu n trệ ụ ọ ự ệ ờ ớ ộ ầ ước khi d y h c.ạ ọ
Th i gian d y :ờ ạ H c kì 1 – Tháng 10 năm 2019.ọ
6.5 Xây d ng giáo án và k ho ch làm vi c.ự ế ạ ệ
Giáo viên xây d ng giáo án d y h c.ự ạ ọ
Giáo viên xây d ng b câu h i trong trò ch i.ự ộ ỏ ơ
Giáo viên xây d ng b câu g i ý giúp h c sinh chu n b bài theo nhóm và xây d ng n iự ộ ợ ọ ẩ ị ự ộ dung thuy t trình theo nhóm.ế
Giáo viên gi i thi u cho h c sinh bi t v n i dung th c hi n d án, câu h i g i ý tìmớ ệ ọ ế ề ộ ự ệ ự ỏ ợ hi u v n i dung bài h c và hể ề ộ ọ ướng d n h c sinh th c hiên nghiên c u theo nhóm.ẫ ọ ự ứ
Giáo viên chia l p thành 4 nhóm và giao nhi m v c a m i nhóm.ớ ệ ụ ủ ỗ
* H c sinh làm vi c theo nhóm và cá nhân theo k ho ch đ t o ra s n ph m.ọ ệ ế ạ ể ạ ả ẩ
Tìm ki m và t ng h p ki n th c theo câu h i g i ý.ế ổ ợ ế ứ ỏ ợ
Phân tích và l a ch n thông tin.ự ọ
Hoàn thành s n ph m b ng bài vi t/ gi i thi u trên powerpoint.ả ẩ ằ ế ớ ệ
Sản phẩm của đề án được thực hiện để hỗ trợ việc thu hoạch là sản phẩm của học sinh, bao gồm bài trình bày trên PowerPoint Giáo án Word và giáo án PowerPoint của giáo viên cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình này.
Giáo viên và h c sinh đánh giá k t qu bài h c và rút kinh nghi m dọ ế ả ọ ệ ưới hình th c traoứ đ i, b sung, góp ý.ổ ổ
V trí trong b ng tu n hoàn, c u hình electron nguyên t c a nguyên t nit ị ả ầ ấ ử ủ ố ơ
Cắt tỉa và phân tích tính chất vật lý của các mẫu vật như trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan và nhiệt độ là rất quan trọng Các ứng dụng chính của những phân tích này bao gồm nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và quy trình sản xuất trong công nghiệp.
Phân t nit r t b n do có liên k t ba, nên nit khá tr nhi t đ thử ơ ấ ề ế ơ ơ ở ệ ộ ường, nh ng ho tư ạ đ ng h n nhi t đ cao ộ ơ ở ệ ộ
Tính ch t hoá h c đ c tr ng c a nit : tính oxi hoá (tác d ng v i kim lo i m nh, v iấ ọ ặ ư ủ ơ ụ ớ ạ ạ ớ hiđro), ngoài ra nit còn có tính kh (tác d ng v i oxi) ơ ử ụ ớ
C u t o phân t , tính ch t v t lí (tính tan, t kh i, màu, mùi), ng d ng chính, amoniacấ ạ ử ấ ậ ỉ ố ứ ụ trong phòng thí nghi m và trong công nghi p.ệ ệ
Tính ch t hoá h c c a amoniac: Tính baz y u (tác d ng v i nấ ọ ủ ơ ế ụ ớ ước, dung d ch mu i,ị ố axit) và tính khử (tác d ng v i oxi, clo).ụ ớ
Tính ch t v t lí (tr ng thái, màu s c, tính tan) c a mu i amoni.ấ ậ ạ ắ ủ ố
Tính ch t hoá h c (ph n ng v i dung d ch ki m, ph n ng nhi t phân) và ng d ngấ ọ ả ứ ớ ị ề ả ứ ệ ứ ụ c a mu i amoni.ủ ố
1.3 Axit nitric và mu i nitrat.ố
C u t o phân t , tính ch t v t lí (tr ng thái, màu s c, kh i lấ ạ ử ấ ậ ạ ắ ố ượng riêng, tính tan), ngứ d ng c a HNOụ ủ 3
HNO3 là m t trong nh ng axit m nh nh t.ộ ữ ạ ấ
HNO3 là ch t oxi hoá r t m nh: oxi hoá h u h t kim lo i, m t s phi kim, nhi u h pấ ấ ạ ầ ế ạ ộ ố ề ợ ch t vô c và h u c ấ ơ ữ ơ
Cách đi u ch HNOề ế 3 trong phòng thí nghi m và trong công nghi p (t amoniac).ệ ệ ừ
Ph n ng đ c tr ng c a ion NOả ứ ặ ư ủ 3 v i Cu trong môi trớ ường axit
D đoán tính ch t, ki m tra d đoán và k t lu n v tính ch t hoá h c c a nit ự ấ ể ự ế ậ ề ấ ọ ủ ơ
Vi t các PTHH minh ho tính ch t hoá h c.ế ạ ấ ọ
Tính th tích khí nit đktc trong ph n ng hoá h c; tính % th tích nit trong h n h pể ơ ở ả ứ ọ ể ơ ỗ ợ khí.
D đoán tính ch t hóa h c, ki m tra b ng thí nghi m và k t lu n đự ấ ọ ể ằ ệ ế ậ ược tính ch t hoáấ h c c a amoniac.ọ ủ
Quan sát thí nghi m ho c hình nh, rút ra đệ ặ ả ược nh n xét v tính ch t v t lí và hóa h cậ ề ấ ậ ọ c a amoniac ủ
Vi t đế ược các PTHH d ng phân t ho c ion rút g n.ạ ử ặ ọ
Phân bi t đệ ược amoniac v i m t s khí đã bi t b ng phớ ộ ố ế ằ ương pháp hoá h c.ọ
Quan sát thí nghi m, rút ra đệ ược nh n xét v tính ch t c a mu i amoni.ậ ề ấ ủ ố
Vi t đế ược các PTHH d ng phân t , ion thu g n minh ho cho tính ch t hoá h c.ạ ử ọ ạ ấ ọ
Phân bi t đệ ược mu i amoni v i m t s mu i khác b ng phố ớ ộ ố ố ằ ương pháp hóa h c.ọ
Tính th tích khí amoniac s n xu t để ả ấ ượ ởc đktc theo hi u su t.ph n ng.ệ ấ ả ứ
Tính % v kh i lề ố ượng c a mu i amoni trong h n h p.ủ ố ỗ ợ
1.3 Axit nitric và mu i nitrat.ố
D đoán tính ch t hóa h c, ki m tra d đoán b ng thí nghi m và rút ra k t lu n.ự ấ ọ ể ự ằ ệ ế ậ
Quan sát thí nghi m, hình nh , rút ra đệ ả ược nh n xét v tính ch t c a HNOậ ề ấ ủ 3
Vi t các phế ương trình hoá h c d ng phân t , ion rút g n minh ho tính ch t hoá h cọ ạ ử ọ ạ ấ ọ c a HNOủ 3 đ c và loãng ặ
Quan sát thí nghi m, rút ra đệ ược nh n xét v tính ch t c a mu i nitrat.ậ ề ấ ủ ố
Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n ề ệ ầ ế ể ụ ế
Sáng ki n có th mang l i hi u qu cao nh t khi có đi u ki n thu n l i v các m t:ế ể ạ ệ ả ấ ề ệ ậ ợ ề ặ
+ Phòng máy tính, các máy tính được n i m ng n i b ho c m ng Internet.ố ạ ộ ộ ặ ạ
+ Giáo viên và h c sinh họ ưởng ng tích c c và có kĩ năng v CNTT.ứ ự ề
+ Cán b qu n lí quan tâm ch đ o và t o đi u ki n.ộ ả ỉ ạ ạ ề ệ
Đánh giá l i ích thu đ ợ ượ c ho c d ki n có th thu đ ặ ự ế ể ượ c do áp d ng sáng ụ
X.1 Đánh giá l i ích thu đợ ược ho c d ki n có th thu đặ ự ế ể ược do áp d ng sáng ki n theo ý ụ ế ki n c a tác gi :ế ủ ả
Sáng ki n là tài li u tham kh o h u ích cho giáo viên, h c sinh trong quá trình d y h c chế ệ ả ữ ọ ạ ọ ủ đ nit và h p ch t c a nit và h c ôn thi THPT Qu c gia.ề ơ ợ ấ ủ ơ ọ ố
X.2 Đánh giá l i ích thu đợ ược ho c d ki n có th thu đặ ự ế ể ược do áp d ng sáng ki n theo ý ụ ế ki n c a t ch c, cá nhân:ế ủ ổ ứ
Quan sát gi h c c a các l p th c nghi m đờ ọ ủ ớ ự ệ ược ti n hành theo ti n trình đã xây d ng, tôiế ế ự rút ra nh ng nh n xét sau:ữ ậ
H c sinh thông hi u và n m ch c đọ ể ắ ắ ược ki n th c v nito và h p ch t c a nito Bi tế ứ ề ợ ấ ủ ế gi i thích đả ược các hi n tệ ượng th c t ự ế
H c sinh s t giác, t nguy n tìm hi u và làm ch ki n th c.ọ ẽ ự ự ệ ể ủ ế ứ
Sáng ki n c a tôi đã đế ủ ược các th y cô trong t b môn tham kh o, và dùng trong quá trìnhầ ổ ộ ả gi ng d y và đã nh n đả ạ ậ ược nh ng ph n h i r t tích c c.ữ ả ồ ấ ự
XI Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng ki n l nữ ổ ứ ụ ử ặ ụ ế ầ đ u:ầ
S TTố Tên t ch c/cá nhânổ ứ Đ a chị ỉ
1 H c sinh l p 11A1ọ ớ Trường THPT Nguy n Vi t Xuânễ ế
2 H c sinh l p 11A3ọ ớ Trường THPT Nguy n Vi t Xuânễ ế
3 H c sinh l p 11D2ọ ớ Trường THPT Nguy n Vi t Xuânễ ế
4 H c sinh l p 11D5ọ ớ Trường THPT Nguy n Vi t Xuânễ ế
5 GV Nguy n Th Nhễ ị ường Trường THPT Nguy n Vi t Xuânễ ế
Vĩnh Tường, ngày tháng năm
Vĩnh Tường, ngày tháng năm
CH T CH H I Đ NGỦ Ị Ộ Ồ SÁNG KI N C P C SẾ Ấ Ơ Ở
Vĩnh Tường, ngày tháng năm
Tác gi sáng ki nả ế
[1] B Giáo d c và Đào t o, 2015 ộ ụ ạ D y h c tích h p liên môn Lĩnh v c: Khoa h c t nhiên.ạ ọ ợ ự ọ ự Tài li u t p hu n (l u hành n i b ).ệ ậ ấ ư ộ ộ
Tài liệu tập huấn kiểm tra và đánh giá trong quá trình dạy học môn Hóa học tại trường trung học phổ thông nhằm hướng tới phát triển năng lực học sinh.
[3] B Giáo d c và Đào t o, 2014ộ ụ ạ Hóa h c 11ọ NXB Giáo d c.ụ
[1] httt:///www.webelements.com/nito amoniac – mu i amoni – axit nitric – mu i nitrat.ố ố
Câu 1 N2 ph n ng v i ch t nào ngay nhi t đ thả ứ ớ ấ ệ ộ ường?
Câu 2 Ở ạ d ng h p ch t ,Nit có nhi u trong khoáng v t có tên g i là diêm tiêu,có thành ph nợ ấ ơ ề ậ ọ ầ chính là ch t nào dấ ưới đây?
A NaNO2 B NH4NO3 C NaNO3 D NH4NO2
Câu 3 S n xu t khí Nả ấ 2 trong công nghi p b ng cách nào dệ ằ ưới đây?
A Ch ng c t phân đo n không khí l ng ư ấ ạ ỏ
B Nhi t phân dd NHệ 4NO2 bão hoà
C Dùng P đ đ t cháy h t oxi trong kk ể ố ế
D Cho kk đi qua b t đ ng nung nóngộ ồ
Câu 4 Trong PTN có th đi u ch khí Nể ề ế 2 b ng cách nhi t phân mu i : ằ ệ ố
A NH4NO2 B NH3 C NH4Cl D NaNO2
Câu 5 Th tích khí Nể 2 thu được khi nhi t phân hoàn toàn 16g NHệ 4NO2 đktc là:ở
Trong một bình kín chứa 4 mol N₂ và 16 mol H₂ với áp suất 400 atm, khi đạt trạng thái cân bằng, N₂ sẽ tham gia phản ứng chiếm 25% Sau phản ứng, nhiệt độ trong bình vẫn giữ nguyên Tổng số mol khí sau phản ứng sẽ được tính toán dựa trên các thông số đã cho.
Câu 7 H n h p g m Nỗ ợ ồ 2 và H2 có t kh i so v i không khí b ng 0,293.Tính thành ph n ph nỷ ố ớ ằ ầ ầ trăm v th tích c a h n h p khí Nề ể ủ ỗ ợ 2 và H2 l n lầ ượt là:
Câu 8 Đ đi u ch 4lít NHể ề ế 3 t Nừ 2 và H2,v i hi u su t là 50%,thì th tích Hớ ệ ấ ể 2 c n dùng cùng đkầ ở là bao nhiêu?
Trong thí nghiệm, 4 lít N2 và 14 lít H2 được đưa vào bình phản ứng, sau phản ứng thu được thể tích khí là 16,4 lít (các khí được đo ở cùng điều kiện) Hiệu suất của phản ứng là một yếu tố quan trọng cần được tính toán để đánh giá hiệu quả của quá trình này.
Câu 10 Tr n 2lít NO v i 3lít Oộ ớ 2 H n h p sau ph n ng có th tích b ng bao nhiêu(các khí đo ỗ ợ ả ứ ể ằ ở cùng đk):
Câu 1 Khi nh vài gi t nỏ ọ ước clo vào dd NH3 đ c th y có khói tr ng bay ra.Khói tr ng là:ặ ấ ắ ắ
Câu 2 Đ tách riêng NHể 3 ra kh i hh g m Nỏ ồ 2, H2 và NH3 trong công nghi p, ngệ ười ta đã:
A Cho hh đi qua dd nước vôi trong
B Cho hh đi qua CuO nung nóng
C Cho hh đi qua dd H2SO4 đ c ặ
D Nén và làm l nh hh,NHạ 3 hoá l ng.ỏ
Câu 3 Ch t nào dấ ưới đây có th hoà tan để ược AgCl?
A dd HNO3 B dd H2SO4 đ c ặ C dd NH3 đ c D dd HClặ
Câu 4 Trong các ph n ng dả ứ ưới đây, ph n ng nào NHả ứ 3 không th hi n tính kh ?ể ệ ử
A 4NH3 +5O2 4NO +6H→ 2O B NH3 +HCl NH→ 4Cl
C 8NH3 +3Cl2 6NH→ 4 Cl +N2 D 2NH3 +3CuO 3Cu +3H→ 2 O +N2
Câu 5 Ch t có th dùng đ làm khô khí NHấ ể ể 3 là:
A.H2SO4 đ cặ B CuSO4 khan C CaO D P2O5
Câu 6 Hi n tệ ượng quan sát được khi d n khí NHẫ 3 đi qua ng đ ng b t CuO nung nóng là:ố ự ộ
A CuO t màu đen chuy n sang màu tr ng ừ ể ắ
C CuO t màu đen chuy n sang màu đ ừ ể ỏ
D CuO t màu đen chuy n sang màu xanhừ ể
Câu 7 Nh t t dung d ch NHỏ ừ ừ ị 3 vào dung d ch CuSOị 4 cho t i d Hi n tớ ư ệ ượng quan sát được là:
A xu t hi n k t t a màu xanh nh t.ấ ệ ế ủ ạ
B xu t hi n k t t a màu xanh nh t, lấ ệ ế ủ ạ ượng k t t a tăng d n.ế ủ ầ
C xu t hi n k t t a màu xanh nh t, lấ ệ ế ủ ạ ượng k t t a tăng d n đ n không đ i Sau đó lế ủ ầ ế ổ ượng k tế t a gi m d n cho t i khi tan h t thành dung d ch màu xanh đ m.ủ ả ầ ớ ế ị ậ
D xu t hi n k t t a màu xanh nh t, lấ ệ ế ủ ạ ượng k t t a tăng đ n không đ i.ế ủ ế ổ
Câu 8 Nh n xét nào dậ ưới đây không đúng v mu i amoni?ề ố
B T t c mu i amoni tan trong nấ ả ố ước
C Các mu i amoni đ u là ch t đi n ly m nh ố ề ấ ệ ạ
D dd mu i amoni luôn có môi trố ường bazơ
Câu 9 Ch dùng hoá ch t đ phân bi t các l m t nhãn sau: dd (NHỉ ấ ể ệ ọ ấ 4)2SO4; NH4Cl; Na2SO4 đ ngự trong các l m t nhãn: ọ ấ
A.BaCl2 B Ba(OH)2 C NaOH D AgNO3
Câu 10 Ch dùng dd nào dỉ ưới đây đ phân bi t các l đ ng các dd không màu m t nhãn:ể ệ ọ ự ấ
NH4NO3; NaCl; (NH4)2SO4; Mg(NO3)2; FeCl2. Đ 3: Ề
Khi hòa tan 12 gam một kim loại chưa rõ hóa trị trong dung dịch HNO3, thu được 2,24 lít khí duy nhất có tính chất không màu, không mùi và không cháy Kim loại đó là nhôm.
Câu 2 Hoà tan 32g kim lo i M trong dd HNOạ 3 d thu đư ược 8,96lit (đktc) h n h p khí g m NO,ỗ ợ ồ
NO2 có t kh i so v i Hỉ ố ớ 2 là 17 Kim lo i M là: ạ
Câu 3 Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam m t kim lo i ch a rõ hoá tr b ng dd HNOộ ạ ư ị ằ 3 được 5,6 lit (đktc)h n h p A n ng 7,2 gam g m NO và Nỗ ợ ặ ồ 2.Kim lo i đó cho là:ạ
Câu 4 Hoà tan hoàn toàn a gam Cu trong dd HNO3 loãng thì thu được 1,12 lit h n h p khí NO vàỗ ợ
NO2 (đktc), có t kh i h i đ i v i hiđro là 16,6.Giá tr c a a là:ỉ ố ơ ố ớ ị ủ
Câu 5 Nung m(g) b t s t trong oxi, thu độ ắ ược 3g h n h p r n X Hoà tan h t h n h p X trong ddỗ ợ ắ ế ỗ ợ HNO3 d , thoát ra 0,56lit ( đktc) NO (là s n ph m duy nh t) Giá tr c a m là:ư ở ả ẩ ấ ị ủ
Câu 6 Kim lo i b th đ ng trong HNOạ ị ụ ộ 3 đ c ngu i làặ ộ
A Al, Fe B Ag, Fe C Pb, Ag D Pt, Au
Câu 7 Cho h n h p C và S vào dung d ch HNOổ ợ ị 3 đ c thu đặ ược h n h p khí X và dung d ch Y.ổ ợ ị Thành ph n c a X làầ ủ
A SO2 và NO2 B CO2 và SO2 C SO2 và CO2 D CO2 và NO2
Câu 8 Cho các phát bi u sau: ể
A Trong phân tử HNO3 nguyên t Nử có hoá trị V, số oxi hoá +5
B đ làm khô khí NHể 3 có l n h i nẫ ơ ước ta d n khí qua bình đ ng vôi s ng (CaO)ẫ ự ố
C HNO3 tinh khi t là ch t l ng, không màu, b c khói m nh trong không khí mế ấ ỏ ố ạ ẩ
D dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2
Câu 9 Cho kim lo i Cu tác d ng v i HNOạ ụ ớ 3 đ c hi n tặ ệ ượng quan sát được là :
A Khí màu nâu bay lên, dung d ch chuy n màu xanhị ể
B Khí không màu bay lên, dung d ch chuy n màu xanhị ể
C Khí không màu bay lên, dung d ch có màu nâuị
D Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung d ch chuy n sang màu xanhị ể
Câu 10 Khi nhi t phân, dãy mu i nitrat nào đ u cho s n ph m là oxit kim lo i, khí nitệ ố ề ả ẩ ạ ơ dioxit và khi oxi?
A Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
Em hãy đánh d u X vào phấ ương án tr l i mà em l a ch n, ho c vui lòng cho bi t ý ki n riêngả ờ ự ọ ặ ế ế c a em đ i v i nh ng câu h i sau:ủ ố ớ ữ ỏ
Câu h iỏ R t thúấ vị D hi uễ ể Bình thường
M c đ tình c m và s h ng thú h cứ ộ ả ự ứ ọ t p c a em đ i v i môn Hóa h cậ ủ ố ớ ọ
Th i gian t h c nhà c a em dànhờ ự ọ ở ủ cho môn Hóa h c là:ọ
Khi h c môn Hóa h c trên l p và ọ ọ ở ớ ở nhà, em có thích tìm hi u ki n th cể ế ứ trong sách giáo khoa không?
Em có thích dùng ki n th c Hóa h cế ứ ọ đ gi i thích tình hu ng th c t khôngể ả ố ự ế
Em có h ng thú khi h c b môn Hóaứ ọ ộ h c không?ọ
Khi h c t p môn Hóa h c em c mọ ậ ọ ả th y nh th nào?ấ ư ế
Em có th ghi c m nh n c a mình v b môn Hóa h c: ………ể ả ậ ủ ề ộ ọ
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
TR C NGHI M T NG H P NIT VÀ H P CH T Ắ Ệ Ổ Ợ Ơ Ợ Ấ
Câu 1 Ch t nào sau đây có th dùng làm khô không khíấ ể
A H2SO4 đ cặ B CuSO4 khan C Vôi s ngố D P2O5
Câu 2 Tìm phát bi u ể ch aư đúng
A Các mu i amoni đ u d tan trong nố ề ễ ước
B Các mu i amoni khi tan đ u đi n li hoàn toàn thành ionố ề ệ
C Các mu i amoni khi đun nóng đ u b phân h y thành amoniac và Axit ố ề ị ủ
D Có th dùng mu i amoni đ đ u ch NHể ố ể ề ế 3 trong phòng thí nghi mệ
Câu 3 Phương pháp ch y u s n xu t Nủ ế ả ấ 2 trong công nghi pệ
A Ch ng c t phân đo n không khí l ngư ấ ạ ỏ B Nhi t phân mu i NHệ ố 4 NO3
Câu 4 Ch dùng dung d ch NHỉ ị 3 có th nh n bi t để ậ ế ượcdãy ch t nào sau đây?ấ
A AlCl3, MgCl2, NaCl B ZnCl2, MgCl2, KCl
C HCl, H2SO4, Na2SO4 D CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4
Câu 5 Cho các dung d ch (NHị 4)SO4, (NH4)2CO3 và dung d ch NHị 3 loãng Ch n thu c th đọ ố ử ể nh n bi t các dung d ch trên?ậ ế ị
A Dung d ch Hị 2SO4 loãng B Dung d ch HCl loãngị
C Dung d ch MgClị 2 D Dung d ch AlClị 3
Câu 6 Tìm ph n ng vi t đúngả ứ ế
Câu 7 Tìm phát bi u ể đúng
A NH3 là ch t Oxi hóa m nhấ ạ
B NH3 có tính kh m nh, tính Oxi hóa y uử ạ ế
C NH3 là ch t kh m nhấ ử ạ
D NH3 có tính Oxi hóa m nh, tính kh y uạ ử ế
Câu 8 Ứng d ng nào ụ không ph i c a HNOả ủ 3?
A S n xu t phân bónả ấ B S n xu t thu c nả ấ ố ổ
C S n xu t khí NOả ấ 2 và N2H4 D S n xu t thu c nhu mả ấ ố ộ
Câu 9 phát bi u nào sau đây ể đúng:
A Dung d ch HNOị 3 làm xanh qu tím và làm phenolphtalein hóa h ng ỳ ồ
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
C Trong công nghi p, đ s n xu t HNOệ ể ả ấ 3 người ta đun h n h p NaNOỗ ợ 3 (KNO3) v i Hớ 2SO4 đ c ặ
D Đi u ch HNOề ế 3 trong phòng thí nghi m ngệ ười ta dùng khí amoniac (NH 3 )
Câu 10 phát bi u nào sau đây không đúng: ể
A Mu i nitrat đố ượ ử ục s d ng ch y u đ làm phân đ m ( NHủ ế ể ạ 4 NO3, NaNO3…) trong nông nghi pệ
B Nhi u ch t h u c b phá h y ho c b c cháy khi ti p xúc v i HNOề ấ ữ ơ ị ủ ặ ố ế ớ 3 đ cặ
C HNO3 là m t axit m nh, có tính oxi hóa m nh ộ ạ ạ
D Axit nitrit đ c khi tác d ng v i C, S, P nó kh các phi kim đ n m c oxi hóa cao nh t ặ ụ ớ ử ế ứ ấ
Câu 11 Trong nh ng nh n xét dữ ậ ưới đây v mu i nitrat c a kim lo i, nh n xét nào là khôngề ố ủ ạ ậ đúng?
A T t c các mu i nitrat đ u d tan trong nấ ả ố ề ễ ước
B Các mu i nitrat là ch t đi n li m nh, khi tan trong nố ấ ệ ạ ước phân li ra cation kim lo i và anion ạ nitrat
C Các mu i nitrat đ u d b phân h y b i nhi tố ề ễ ị ủ ở ệ
D Các mu i nitrat ch đố ỉ ượ ử ục s d ng làm phân bón hóa h c trong nông nghi pọ ệ
Trong thí nghiệm với dung dịch HNO3, khi cho 3 thìa sinh ra khí độc NO2, biện pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn khí NO2 thoát ra từ thí nghiệm là sử dụng nút ống nghiệm.
A Bông khô B Bông có t m n cẩ ướ
C Bông có t m n c vôiẩ ướ D Bông có t m gi m ănẩ ấ
Câu 13 H p ch t nào c a nit không đợ ấ ủ ơ ượ ạc t o ra khi cho HNO3 tác d ng v i kim lo i: ụ ớ ạ
Câu 14 Nhóm các kim lo i đ u không ph n ng đạ ề ả ứ ược v i HNOớ 3:
A Al, Fe B Au, Pt C Al, Au D Fe, Pt
Câu 15 (CĐ11) Các kim lo i đ u tác d ng đạ ề ụ ược v i dung d ch HCl nh ng không tác d ng v iớ ị ư ụ ớ dung d ch HNOị 3 đ c, ngu i ặ ộ
A Fe, Al, Cr B Cu, Fe, Al C Fe, Mg, Al D Cu, Pb, Ag
Câu 16 (ĐHA13) Ch t nào sau đây ấ không t o k t t a khi cho vào dung d ch AgNOạ ế ủ ị 3:
Câu 17 : s n ph m c a ph n ng nhi t phân Cu(NOả ẩ ủ ả ứ ệ 3)2:
A CuO, NO và O2 B Cu(NO2)2 và O2
C Cu(NO3)2, NO2 và O2 D CuO, NO2 và O2
Câu 18 S n ph m c a ph n ng nhi t phân KNOả ẩ ủ ả ứ ệ 3 :
C KNO2, NO2 và O2 D KNO2 và O2
Câu 19 (CĐ10)S n ph m c a ph n ng nhi t phân hoàn toàn AgNOả ẩ ủ ả ứ ệ 3 là:
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
A Ag2O, NO2, O2 B Ag, NO, O2 C Ag2O, NO, O2 D Ag, NO2, O2
Câu 20 Cho kim lo i Cu tác d ng v i HNOạ ụ ớ 3 đ c hi n tặ ệ ượng quan sát được là :
A Khí màu nâu bay lên, dung d ch chuy n màu xanhị ể
B Khí không màu bay lên, dung d ch chuy n màu xanhị ể
C Khí không màu bay lên, dung d ch có màu nâuị
D Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung d ch chuy n sang màu xanhị ể
Câu 21 Đi m gi ng nhau gi a Nể ố ữ 2 và CO2 là:
A Đ u không tan trong nề ước B Đ u có tính Oxi hóa và tính khề ử
C Đ u không duy trì s cháy và s s ngề ự ự ố D T t c đ u đúngấ ả ề
Câu 22 Khí nào có tính gây cười?
Câu 23 Ôxit tác d ng v i NaOH d đ ng th i t o ra 2 mu i; oxit đó là: ụ ớ ư ồ ờ ạ ố
Câu 24 Cho s t ph n ng v i dung d ch HNOắ ả ứ ớ ị 3 đ c, nóng thu đặ ược m t ch t khí màu nâu đ ,ộ ấ ỏ ch t khí đó làấ
Câu 25 Kim lo i không b hòa tan trong dung d ch Axit HNOạ ị ị 3 đ c ngu i, nh ng tan đặ ộ ư ược trong dung d ch NaOH là: ị
Câu 26 Cho b n dung d ch mu i Fe(NOố ị ố 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3) Kim lo i nào dạ ưới đây tác d ng đụ ược v i c 4 dung d ch mu i trênớ ả ị ố
Câu 27 Kim lo i Cu tác d ng đạ ụ ược v i dung d ch ớ ị
A AgNO3 B Mg(NO3)2 C Al(NO3)3 D NaNO3
Câu 28 Khi b nhi t phân, dãy mu i nitrat nào sau đây d u cho s n ph m là kim lo i, khí nitị ệ ố ề ả ẩ ạ ơ đioxit và khí Oxi
A Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D Hg(NO3)2, AgNO3
Câu 29 Dung d ch amoniac có th hòa tan đị ể ược Zn(OH)2 là do:
A Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
B Zn(OH)2là m t baz ít tanộ ơ
C Zn(OH)2 có kh năng t o thành ph c ch t tan, tả ạ ứ ấ ương t nh Cu(OH)ự ư 2
D NH3 là m t h p ch t có c c và là m t baz y u ộ ợ ấ ự ộ ơ ế
Câu 30 Có th phân bi t mu i amoni v i các mu i khác b ng cách cho nó tác dùng v i dungể ệ ố ớ ố ằ ớ
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
B Thoát ra m t ch t khí không màu, mùi khai, làm xanh gi y qu tím mộ ấ ấ ỳ ẩ
C Thoát ra m t ch t khí màu nâu đ , làm xanh gi y qu tím mộ ấ ỏ ấ ỳ ẩ
D Thoát ra ch t khí không màu, không mùiấ
Câu 31 H p ch t nào sau đây c a nit không đợ ấ ủ ơ ượ ạc t o ra khi cho HNO3 tác d ng v i kim lo i?ụ ớ ạ
Câu 32 Amoniac ph n ng đả ứ ược v i t t c các ch t trong nhóm nào sau đây (các đi u ki n coiớ ấ ả ấ ề ệ nh có đ )ư ủ
A HCl, O2, Cl2, CuO, dung d ch AlClị 3 B H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 33 Nh n xét nào sau đây là sai?ậ
A T t c mu i amoni d u d tan trong nấ ả ố ề ễ ước
B Trong nước, mu i amoni đi n li hoàn toàn cho ion NHố ệ 4 + không màu và ch t o ra môi ỉ ạ trường Axit
C Mu i amoni kém b n v i nhi tố ề ớ ệ
D Mu i amoni ph n ng v i dung d ch ki m đ c, nóng gi i phóng khí amoniacố ả ứ ớ ị ề ặ ả
Câu 34 Đ t o đ x p cho m t s lo i bánh, có th dùng mu i nào sau đây?ể ạ ộ ố ộ ố ạ ể ố
A (NH4)3PO4 B NH4HCO3 C CaCO3 D NaCl
Câu 35 Axit nitric đ c, nóng ph n ng đặ ả ứ ược v i t t c các ch t trong nóm nào sau đây?ớ ấ ả ấ
A Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 36 Cho các ch t AgCl (a), Cu(OH)ấ 2 (b), Fe(OH)2 (c), Fe(OH)3 (d), Ni(OH)2 (e), BaSO4 (f), CaCO3 (g) Ch t nào tan trong dung d ch NHấ ị 3?
Câu 37 (ĐHB07): Khi cho Cu tác d ngụ v iớ dung dịch ch aứ H2SO4 loãng và NaNO 3 , vai trò c aủ NaNO3 trong ph n ng là: ả ứ
A ch t xúc tác ấ B ch t oxi hoá ấ C môi trường D ch t kh ấ ử
Câu 38 (CĐ08) Kim lo iạ M ph nả ngứ được v i: dungớ dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3đ c ngu i ặ ộ Kim lo i M: ạ
Khi cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại: đồng (Cu), bạc (Ag) và nhôm (Al).
A Al, Cu, Ag B Al, Fe, Cu C Fe, Cu, Ag D Al, Fe, Ag
Trong thí nghiệm, khi cho hỗn hợp gồm sắt (Fe) và kẽm (Zn) vào dung dịch AgNO₃, các phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo ra dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại Hai muối trong dung dịch X là AgNO₃ và Zn(NO₃)₂.
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
A Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 B Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
C AgNO3 và Zn(NO3)2 D Fe(NO3)2 và AgNO3
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và chất rắn Y chứa hai kim loại Hai muối trong dung dịch X là AgNO3 và Cu(NO3)2, trong khi hai kim loại trong chất rắn Y là Fe và Ag.
A Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu;Ag B Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Fe
C Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Ag
Trong số các hợp chất sắt như Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, và FeCO3, khi phản ứng với HNO3 đặc, nóng, có một số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử Số lượng phản ứng này cần được xác định để hiểu rõ hơn về tính chất hóa học của các hợp chất sắt trong điều kiện này.
Câu 43 Cho cacbon tác d ng v i m t lụ ớ ộ ượng HNO3 đ c, nóng v a đ S n ph m là h n h p khíặ ừ ủ ả ẩ ỗ ợ
CO2 và NO2 H n h p khí thu đỗ ợ ược có t l v th tích Vỉ ệ ề ể CO2 : VNO2 là
Câu 44 Khi nhi t phân, dãy mu i nitrat nào đ u cho s n ph m là oxit kim lo i, khí nitệ ố ề ả ẩ ạ ơ dioxit và khi oxi?
A Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 B Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
C Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 D Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
Câu 45 Ch n câu đúng nh t trong các câu sau : ọ ấ
A Dung d ch NHị 3 hoà tan Zn(OH)2 do t o ph c [Zn(NHạ ứ 3)4] 2+
B Dung d ch NHị 3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
C Dung d ch mu i nitrat có tính oxi hóaị ố
D Dung d ch mu i nitrat kém b n v i nhi t và có tính oxi hóa nhi t đ cao ị ố ề ớ ệ ở ệ ộ
Câu 46 N 2 O 5 được đ u ch b ng cáchề ế ằ
A Cho N2 tác d ng v i Oụ ớ 2 nhi t đ caoở ệ ộ
B Phóng đi n vào không khíệ
C Cho kim lo i ho c phi kim tác d ng v i HNOạ ặ ụ ớ 3 đ cặ
Câu 47 Ch t nào tác d ng v i Nấ ụ ớ 2 nhi t đ thở ệ ộ ường
Câu 48 Tìm các tính ch t không thu c v khí nit ?ấ ộ ề ơ a) Hóa l ng nhi t đ r t th p ( 196ỏ ở ệ ộ ấ ấ 0 C) b) Có kh năng đông nhanhả c) Tan nhi u trong nề ước
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
Trong dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, số chất bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là một yếu tố quan trọng cần xem xét Việc xác định các chất này giúp hiểu rõ hơn về tính chất hóa học của sắt và các hợp chất của nó trong phản ứng với axit nitric.
Trong phương trình phản ứng giữa Cu và dung dịch HNO3 đặc, nóng, cần xác định hệ số của các chất tham gia và sản phẩm Câu hỏi đề cập đến việc tính toán các hệ số nguyên và tỉ lệ giữa chúng trong phản ứng hóa học này.
Câu 51 (ĐHA13) cho ph ng trình ph n ng: a Al + b HNOươ ả ứ 3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Câu 52 (ĐHB13) cho ph n ng: FeO + HNOả ứ 3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Trong ph ng trình ph nươ ả ng trên, khi h s c a FeO là 3 thì h s c a HNO ứ ệ ố ủ ệ ố ủ 3 là:
Câu 53 Thu c th dùng đ nh n bi t ba axit đ c ngu i HNOố ử ể ậ ế ặ ộ 3 , H2SO4, HCl đ ng trong ba lự ọ m t nhãn: ấ
Câu 54 (CĐ10)Thu c th dùng đ phân bi t dung d ch NHố ử ể ệ ị 4NO3 v i dung d ch (NHớ ị 4)2SO4 là:
A Cu và dd HCl B Đ ng(II) oxit và dd HCl ồ
C đ ng(II) oxit và dd NaOH ồ D dd NaOH và dd HCl
Câu 55 Cho ph n ng aFe + bHNOả ứ 3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Các h s a,b,c,d,e là nh ngệ ố ữ s nguyên đ n gi n nh t T ng (a+b) b ngố ơ ả ấ ổ ằ
Nhóm học sinh đã thực hiện thí nghiệm với dung dịch CuSO₄ 4% Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm này là sự thay đổi rõ rệt của dung dịch, cho thấy tác dụng của CuSO₄ trong phản ứng hóa học.
A Có k t t a màu xanh lam t o thànhế ủ ạ
B Có dung d ch màu xanh th m t o thànhị ẩ ạ
C Lúc đ u có k t t a màu xanh lam, sau đó k t t a tan d n t o thành dung d ch màu xanhầ ế ủ ế ủ ầ ạ ị th m ẩ
D Có k t t a màu xanh lam t o thành, có khí màu nâu đ thoát raế ủ ạ ỏ
Câu 57 M t nhóm h c sinh th c hi n thí nghi m cho kim lo i Cu tác d ng v i dung d ch HNOộ ọ ự ệ ệ ạ ụ ớ ị 3 đ c Hi n tặ ệ ượng quan sát nào sau đây là đúng?
A Khí không màu thoát ra, dung d ch chuy n sang màu xanhị ể
B Khí màu nâu đ thoát ra, dung d ch không màuỏ ị
C Khí màu nâu đ thoát ra, dung d ch chuy n sang màu xanhỏ ị ể
D Khí không màu thoát ra, dung d ch không màuị
D y h c tích h p liên môn ch đạ ọ ợ ủ ề “Nhôm và h p ch t c a nhôm”.ợ ấ ủ
Câu 58 Ph n ng gi a HNOả ứ ữ 3 v i FeO t o ra khí NO T ng các h s trong phớ ạ ổ ệ ố ương trình c aủ ph n ng Oxi hóa kh này b ng: ả ứ ử ằ
Câu 59 Ph n ng gi a kim lo i magiê v i axit nitric đ c, gi thi t ch t o ra đinit oxit T ngả ứ ữ ạ ớ ặ ả ế ỉ ạ ơ ổ các h s trong phệ ố ương trình hóa h c b ng: ọ ằ
Câu 60 Ph n ng gi a kim lo i Cu v i Axit nitrric loãng gi thi t ch t o ra nit monoxit T ngả ứ ữ ạ ớ ả ế ỉ ạ ơ ổ các h s trong phệ ố ương trình hóa h c b ng: ọ ằ
Trong thí nghiệm, phản ứng giữa H₂ và N₂ theo tỉ lệ mol 4:1 diễn ra trong bình kín có xúc tác, dẫn đến việc thu được hỗn hợp khí với áp suất giảm 9% so với ban đầu, trong cùng điều kiện Hiệu suất phản ứng đạt 75%.
Câu 62 Đi u ch NHề ế 3 t h n h p g m Nừ ỗ ợ ồ 2 và H2 (t l mol 1: 3) T kh i h n h p tr c so v i h nỉ ệ ỉ ố ỗ ợ ướ ớ ỗ h p sau ph n ng là 0,6 Hi u su t ph n ng là ợ ả ứ ệ ấ ả ứ
Trong bài toán này, chúng ta có dung dịch A được tạo thành từ HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với các thể tích bằng nhau Để trung hòa 300 ml dung dịch A, cần sử dụng một thể tích V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M Giá trị của V cần được xác định để đạt được sự trung hòa.
Câu 64 Chia m gam h n h p A g m hai kim lo i Cu, Fe thành hai ph n b ng nhau ỗ ợ ồ ạ ầ ằ
Ph n 1: tác d ng hoàn toàn v i HNOầ ụ ớ 3 đ c ngu i thu đặ ộ ược 0,672 lít khí.
Ph n 2: tác d ng hoàn toàn v i dung d ch Hầ ụ ớ ị 2SO4 loãng d thu đ c 0,448 lít khí ư ượ Giá tr c a m là (bi t các th tích khí đ c đo đktc) ị ủ ế ể ượ ở
Trong thí nghiệm, 25,2 gam sắt (Fe) phản ứng với dung dịch HNO3 loãng khi đun nóng, tạo ra khí NO là sản phẩm chính và một dung dịch Z, trong khi còn lại 1,4 gam kim loại không tan Khối lượng muối trong dung dịch này cần được xác định để hiểu rõ hơn về phản ứng hóa học diễn ra.