DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TêNH TỪ - TRẠNG TỪ
1 Điền c‡c danh từ sau vˆo cột th’ch hợp equipment, tree, news, chair, transportation, furniture, person, money, Physics, rice, sunshine, experience, advice, happiness, milk, animal, advertising, electricity, food, work
Danh từ kh™ng đếm được
2 Mỗi c‰u dưới đ‰y chứa 1 lỗi sai, h‹y chỉ ra lỗi sai đ— vˆ sửa lại cho đœng
1 I think this is a great news
2 They bought too many furniture and I think it was a waste of money
3 There were so much reasons why they said little about themselves
4 The number of time they spent sleeping per night increased steadily from 6 hours to
5 They checked two person at a time
6 I do not have many time
7 The amount of books that they borrowed from the local library rose significantly during the period shown
8 I love dog because they are very cute
9 Last night she drank too many alcohol but she didnÕt talk much about her ex- boyfriend
10 There are many rooms in my house and each room has a lot of equipments
3 Dịch c‡c cụm từ sau sang tiếng Anh
1 Sự ph‡t triển của trẻ (sự ph‡t triển: development) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Căn nhˆ của chị t™i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Sự tăng trưởng của c‡c thˆnh phố lớn (sự tăng trưởng: growth) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 M‡i nhˆ của t˜a nhˆ kia (m‡i nhˆ: roof, t˜a nhˆ: building) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Buổi họp ngˆy mai (buổi họp: meeting, ngˆy mai: tomorrow) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Quyển s‡ch của bạn c™ ấy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Những người bạn của ba t™i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Những lỗi lầm của cha cậu ấy (lỗi lầm: fault) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Sự mở rộng của tuyến đường bộ (Sự mở rộng: expansion, tuyến đường bộ: road) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Những sự kiện của năm nay (sự kiện: event) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ĐỘ NG T Ừ
4 Mỗi c‰u dưới đ‰y chứa 1 lỗi sai, h‹y chỉ ra lỗi sai đ— vˆ sửa lại cho đœng
1 He decided go to that college and studied History
2 I want to know why you promised doing that
3 You need to spend more time to take care of him
4 She enjoys listen to music in her spare time
5 I have a lot of difficulties learn English but I will try my best
6 The local government considered to change the plan
7 They are busy to do their homework
8 He often practices speak English with his friends
9 IÕm a workaholic person, IÕm used to work long hours
10.She didnÕt have much time but she managed go to the gym twice a week
5 Viết lại c‰u hoˆn chỉnh: chia động từ vˆ th•m giới từ cần thiết
1 She/ enjoy/ go/ out/her friends/ but/ sometimes/ she/ just/ want/ be/ alone ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 We/ tend/ eat/ too much/ fast food/ and/ I/ think/ we/ need/ change/ our/ eating/ habits/ if/ we/ want/ live/ longer ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 He/ enjoy/ hang/ out/ his friends/ but/ now/ he/ be/ busy/ prepare/ his exam/ so/ he/ have to/ stay/ home ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 They/ have/ a lot/ difficulties/ deal/ their new clients ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Children/ these days/ spend/ a lot/ time/ watch TV/ and/ play/ video/ games ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Nowadays/ parents/ be/ too busy/ their work/ so/ they/ not/ have/ much/ time/ their kids ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 You/ not/ need/ risk/ do/ that ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 You/ should/ avoid/ make/ the same/ mistakes ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 The earthÕs temperatures/ keep/ increase/ an alarming rate ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.Women/ tend/ spend/ a/ large/ amount/ money/ buy/ clothes/ and/ beauty products ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Chọn thể loại từ ph• hợp
1 She is so beautiful/beautifully and she also sings very beautiful/beautifully
2 I think he is a good/well learner He speaks English very good/well
3 Helen ran quick/quickly and fell into a hole Thanks to her quick/quickly action, she could get out of it easily
4 Oil prices have increased significant/significantly during the past few years
5 These people would make significant/significantly contributions to our company
6 This will negative/negatively affect the development of any nations This has a negative/negatively effect on the development of any nations
7 Can I stay up late/lately tonight? She's developed some very strange habits late/lately
8 He works very hard/hardly because he wants to get promoted I hard/hardly ever listen to rock music
9 You should make healthy/healthily food choices if you want to live longer
10 From 1990 to 1992, China saw a steady/steadily increase in its crime rates, while the figure for the US dropped steady/steadily
7 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh, đổi thể loại của những từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Bạn n•n suy nghĩ kỹ cˆng hơn trước khi đưa ra quyết định think(v): suy nghĩ careful (adj): kỹ cˆng make a decision: đưa ra quyết định ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ.
2 Tỷ lệ thất nghiệp ở Anh giảm nhanh ch—ng từ 2000 đến 2005 unemployment(n): thất nghiệp rate(n): tỷ lệ decrease(v): giảm quick(adj): nhanh ch—ng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Điều nˆy c— thể c— những hậu quả nghi•m trọng cho lĩnh vực nˆy cause(v): g‰y ra consequence(n): hậu quả serious(adj): nghi•m trọng field(n): lĩnh vực ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Điều nˆy c— thể giœp bạn đưa ra những quyết định kh™n ngoan wise(adj): kh™n ngoan ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Thất nghiệp có tác động tiêu cực đến sự tăng trưởng kinh tế của Việt Nam, làm giảm nguồn lực lao động và ảnh hưởng đến tiêu dùng Việc gia tăng tỷ lệ thất nghiệp không chỉ làm giảm thu nhập của người dân mà còn cản trở sự phát triển bền vững của nền kinh tế.
Students develop independent thinking and work effectively in a high-pressure environment.
Khả năng lãnh đạo là một trong những kỹ năng quan trọng nhất trong thế giới ngày nay Kỹ năng lãnh đạo không chỉ giúp cá nhân phát triển mà còn đóng góp vào sự thành công của tổ chức Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, khả năng lãnh đạo hiệu quả trở nên cần thiết để định hướng và thúc đẩy đội ngũ.
8 Từ 1990 tới 1991, số người sử dụng xe hơi tăng chậm car user: người sử dụng xe hơi increase(v): tăng slow(adj): chậm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Điều nˆy c— thể ảnh hưởng đến những mối quan hệ c‡ nh‰n của t™i affect(v): ảnh hưởng đến personal relationship: mối quan hệ c‡ nh‰n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Anh ta lˆ 1 người may mắn lucky(adj): may mắn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Chọn thể loại từ ph• hợp
1 We quickly got boring/bored with that film It was so boring/bored
2 Working long hours makes me feel tired/tiring and exhausted/exhausting
3 She loves her job because she thinks it is a satisfied/satisfying job
4 I was disappointed/disappointing by the quality of the wine
5 The instructions on the box are very confused/confusing
6 IÕm really interested/interesting in pop music It always makes me feel relaxed/relaxing
7 I often listen to You raise my up whenever I feel depressed/depressing
8 The children were exciting/excited about opening their presents
9 We face undoubted difficulties, but also some exciting/excited possibilities
10 Shopping can be very tiring/tired
9 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh Đổi thể loại từ đối với c‡c từ được cho nếu cần thiết
Advertisements provide customers with essential information about products and services, helping them make informed decisions.
Kết quả là họ có thể chọn lựa những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý.
Hiện nay, trẻ em đang có xu hướng tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh và nước ngọt.
Being overweight can lead to various health problems, resulting in significant consequences for overall well-being.
5 ù nghiễm kh™ng kh’ ảnh hưởng nghi•m trọng tới sức khỏe của con người.
™ nghiễm kh™ng kh’: air pollution ảnh hưởng (v): affect nghi•m trọng (adj): serious sức khỏe(n): health ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Ngˆy nay, cha mẹ rất bận rộn với c™ng việc của họ n•n họ kh™ng c— nhiều thời gian cho con c‡i của họ bận rộn (adj): busy con c‡i(n): children ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Các thành viên trong gia đình nên dành thời gian ăn cơm cùng nhau và đi du lịch cùng nhau Việc này không chỉ giúp tăng cường mối quan hệ mà còn tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ Thời gian bên nhau trong bữa ăn và những chuyến đi sẽ gắn kết các thành viên lại gần nhau hơn.
8 Ngˆy nay, nhiều học sinh quyết định đi du học để c— 1 tương lai tốt đẹp hơn quyết định (v): decide đi du học: study abroad tương lai (n): future ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Bạn n•n tr‡nh mắc lại những lỗi tương tự tr‡nh (v): avoid mắc lỗi: make mistakes tương tự (adj): the same ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 C™ ấy đang c‰n nhắc mua 1 chiếc m‡y t’nh mới c‰n nhắc (v): consider mua (v): buy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Thu nhập nˆy cho phŽp họ sống 1 c‡ch thoải m‡i hơn thu nhập(n): income cho phŽp (v): allow thoải m‡i (adj): comfortable ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Chœng ta cần thay đổi th—i quen ăn uống của chœng ta thay đổi (v): change th—i quen ăn uống: eating habits ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13 Tiếng Anh lˆ 1 trong những m™n học quan trọng nhất tại trường học m™n học (n): subject quan trọng (adj): important ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14.Chơi game c— thể c— ảnh hưởng ti•u cực đến sự ph‡t triển của trẻ ảnh hưởng (v): affect ti•u cực (adj): negative sự ph‡t triển (n): development ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Ngày nay, trẻ em dành quá nhiều thời gian xem TV và chơi game thay vì tham gia vào các hoạt động thể chất như bóng đá hay bóng rổ Việc khuyến khích trẻ em tham gia vào các hoạt động thể chất là cần thiết để cải thiện sức khỏe và phát triển toàn diện.
GIỚI TỪ
1 Điền giới từ th’ch hợp vˆo chỗ trống
1 Will we meet É Sunday morning?
2 He will arrive É the airport É 25 th DecemberÉ 6.30 É the morning
3 The housing area is located É the north of the town
4 The building is É your left
5 She jumped É a taxi and rushed to the station
6 The president was never É the plane at all
7 She travels É the same train as you
8 I finish work É noon É Saturday, so we could go for a coffee then
9 The weather is quite cool É the afternoon but it gets cold É night
10 SheÕll arrive É New York É around noon É Friday
2 Mỗi c‰u sau đ‰y chứa 1 lỗi sai H‹y t“m ra lỗi sai đ— vˆ sửa lại cho đœng
1 I prefer red wine from white
2 We will focus in three main topics
3 This warm jacket will help to protect you on the cold
4 These children do not spend time participating in physical activity, so they suffer of various health issues
5 I think he will succeed in completing his project because he has invested a lot of time and effort on it
6 Smoking is harmful for health and I think everyone is aware of this
7 They have contributed a lot for their company
8 He had become accustomed from living without electricity
9 This area is rich of natural resources
10 We have to be ready from new challenges
3 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh, sử dụng c‡c từ đ‹ cho trong ngoặc vˆ những từ gợi ý Thay đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 C™ ấy ch‡n nản việc đến trường mỗi ngˆy (tired) go to school: đến trường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 T™i nghĩ lˆ đa số người Mỹ th’ch cˆ ph• hơn trˆ (prefer)
3 Bˆ ấy rất tự hˆo về con trai của bˆ (proud) son(n): con trai ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Ngˆy nay, nhiều trẻ em bị bŽo ph“ (suffer) obesity(n): bŽo ph“ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 T™i thiếu tiền mặt ngay lœc nˆy, n•n t™i kh™ng thể cho bạn mượn được (short) cash(n): tiền mặt right now: ngay lœc nˆy lend(v): cho mượn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 C™ ấy chẳng bao giờ tham gia vˆo bất kỳ cuộc thảo luận nˆo của chœng ta
(participate) never(adv): chẳng bao giờ discussion(n): cuộc thảo luận ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Anh ấy c— khả năng nối dối để tho‡t khỏi rắc rối (capable) lie(v): n—i dối get out of: tho‡t khỏi trouble(n): rắc rối ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Nước tr‡i c‰y c— thể c— hại cho răng của trẻ (harmful) fruit juice: nước tr‡i c‰y tooth(n): răng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Marie Curie nổi tiếng về những sự cống hiến của bˆ ấy cho khoa học (famous) science(n): khoa học ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Cam chứa nhiều vitamin C (rich) orange(n): cam ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Người ta ngˆy cˆng c— ý thức về c‡c vấn đề m™i trường (aware) environmental issue: vấn đề m™i trường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 C™ng ty t™i sẽ đầu tư $5 triệu vˆo dự ‡n nˆy (invest) project(n): dự ‡n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13 Quyển s‡ch nˆy th’ch hợp cho việc tự học (suitable) self-study(n): việc tự học ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14.Họ đ‹ cố gắng ngăn cản chœng t™i rời khỏi (prevent) try(v): cố gắng leave(v): rời khỏi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
15.Nếu bạn muốn thˆnh c™ng trong kinh doanh, bạn phải nghĩ lớn (succeed) business(n): kinh doanh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
16 T™i sẵn sˆng thảo luận vấn đề nˆy (willing) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
17 Sự ph‡t triển của 1 đứa trẻ phụ thuộc vˆo rất nhiều yếu tố (depend) factor(n): yếu tố ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
18.C‡i mũ nˆy sẽ giœp bảo vệ mặt bạn khỏi ‡nh nắng mặt trời (protect) hat(n): c‡i mũ the sun: ‡nh nắng mặt trời ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
19 Bạn lu™n lu™n trˆn đầy năng lượng (full) energy(n): năng lượng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
20 Chưa tới 14 tuổi anh ấy đ‹ nghiện heroin (addicted) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
21 Họ chịu tr‡ch nhiệm lˆm cho đường phố sạch sẽ (responsible) make s.th + adj: lˆm cho c‡i g“ như thế nˆo street(n): đường phố clean(adj): sạch sẽ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
22.Anh ấy th’ch chỉ ra những lỗi sai của t™i (fond) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ point out: chỉ ra mistake(n): lỗi sai
BỐN THí CƠ BẢN
1 Ph‡t hiện lỗi sai vˆ sửa lại cho đœng
1 I have been born on 25 th December 1990
2 She has lost her car 2 days ago
3 During the period from 1990 to 1992, the amount of waste produced from company
A drop steadily before rising slightly and standing at 3 million tonnes in 1995
4 The doctor call next week to check on your progress
5 I didnÕt see her for ages
6 IÕve bought this house in 2000 and IÕve lived here since then
7 She has worked here since four years
9 She like listening to pop music, travelling to different cultures and learning languages
10 Mike havenÕt seen Helen for a long time
11.The house is well-equipped It is built 2 years ago
12 In 1990, the number of female teachers were significantly higher than that of males
2 Hoˆn thˆnh c‡c c‰u sau bằng c‡ch chia động từ trong ngoặc
1 In the past, about a third of the babies born to women with diabetes ÉÉÉÉ (be) lost
2 I ÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉ (not, receive) a letter from him for a long time
3 My parents ÉÉÉÉÉ (give) me a special present on my 18 th birthday
4 A few years ago, this sort of work ÉÉÉÉÉ (be) all done by hand
5 SheÉÉÉÉÉ (visit) her sister once a month but last month she ÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉ (not, come) because she ÉÉÉÉÉ (be) sick
6 We ÉÉÉÉÉ (know) each other for almost 25 years
7 In the distant past this land ÉÉÉÉÉ (be) covered in forests
8 The first mobile phones ÉÉÉÉÉ (be) heavy and clumsy to use, but nowadays they ÉÉÉÉÉ (be) much easier to handle
9 We ÉÉÉÉÉ (live) in Paris from 1990 to 2000, and one year later we ÉÉÉÉÉ
10 I ÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉ (not, see) my uncle for years
11.Children ÉÉÉÉÉÉ É (challenge) their parents' authority far more nowadays than they ÉÉÉÉÉ (do) in the past
12 Vegetarianism ÉÉÉÉÉ (be) very popular these days
13 Nowadays, electrical goods ÉÉÉÉÉ (be) almost double the price they ÉÉÉÉÉ
14 In the old days we ÉÉÉÉÉ (get) a visit from the vet maybe once a year
15.I hope someday we ÉÉÉÉÉ (have) enough money to retire.
3 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh Thay đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
In recent years, there has been a significant increase in juvenile crime rates, highlighting a concerning trend in community safety.
2 M™n học nˆy sẽ hữu ’ch cho tương lai của bạn subject (n): m™n học useful (adj): hữu ’ch future (n): tương lai ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Từ 2000 tới 2005 số người sử dụng xe hơi tăng gấp đ™i car user: người sử dụng xe hơi double (v): tăng gấp đ™i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 C‡ch đ‰y 1 vˆi thập kỷ, ba hay bốn thế hệ sống chung dưới 1 m‡i nhˆ decade (n): thập kỷ generation (n): thế hệ live under the same roof: sống chung dưới
Trong quá khứ, vai trò của người cha chủ yếu là trụ cột gia đình, trong khi người mẹ đảm nhận trách nhiệm chăm sóc trẻ và công việc nhà.
6 Họ sẽ thảo luận c‡c vấn đề về m™i trường vˆo ngˆy mai discuss (v): thảo luận environmental issue: vấn đề về m™i trường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Dạo gần đ‰y m™n trượt tuyết trở n•n rất phổ biến skiing (n): m™n trượt tuyết become (v): trở n•n popular (adj): phổ biến ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Anh trai t™i lˆm việc hơn 12 tiếng 1 ngˆy, n•n anh ấy thường cảm thấy mệt mỏi vˆ căng thẳng stressed (adj): căng thẳng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Nếu chœng ta ăn qu‡ nhiều thức ăn nhanh, chœng sẽ bị bŽo ph“ obesity (n): bŽo ph“ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Trong xã hội ngày nay, xu hướng giữ liên lạc giữa mọi người chủ yếu thông qua điện thoại ngày càng phổ biến, thay vì gặp mặt trực tiếp Việc này giúp mọi người duy trì kết nối dễ dàng và thuận tiện hơn.
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh Thay đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Trong 20 năm qua, c™ ấy đ‹ đ—ng g—p rất nhiều cho c™ng ty của chœng ta (contribute) in the past É years: trong É năm qua ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Anh ấy sẽ tới s‰n bay lœc 7 giờ s‡ng mai T™i sẽ đ—n anh ấy, chœng t™i chưa gặp nhau 1 thời gian dˆi (arrive) pick someone up: đ—n ai đ— for a long time: 1 thời gian dˆi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
The government began conducting this experiment in 1990, investing nearly 5 million dollars since then.
4 T™i nghĩ lˆ họ sẽ nhận thức được điều nˆy sớm th™i (aware) soon (adv): sớm th™i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Cuộc sống luôn tràn đầy những cơ hội, và chúng ta không nên bỏ qua bất kỳ cơ hội nào để tận hưởng những giá trị tuyệt vời mà cuộc sống mang lại.
6 H™m qua, trời nhiều sương m• tới nỗi n— ngăn chœng t™i nh“n thấy nhau (prevent) foggy (adj): nhiều sương m• ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Ngˆy nay, chœng ta phụ thuộc 1 c‡ch nặng nề vˆo m‡y t’nh để tổ chức c™ng việc của chœng ta (depend) heavy (adj): nặng nề organize (v): tổ chức ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Hœt thuốc rất c— hại cho sức khỏe N— đ‹ giết chết hơn 20 triệu người Mỹ trong suốt 50 năm qua (harmful) kill (v): giết chết ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Tầng ozone đ‹ bảo vệ chœng ta khỏi bức xạ UV trong suốt 1.5 triệu năm qua (protect) the ozone layer: tầng ozone UV radiation: bức xạ UV ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.Louis Pasteur sinh ngˆy 27 th‡ng 12 năm 1822 trong 1 gia đ“nh ngh•o poor (adj): ngh•o ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Việc ti•m chủng vắc-xin sởi đ‹ cứu hˆng triệu người kể từ năm 2000 measles vaccination: Việc ti•m chủng vắc- xin sởi save (v): cứu millions of É: hˆng triệu É ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Quyển s‡ch nˆy chứa nhiều th™ng tin hữu ’ch contain (v): chứa useful (adj): hữu ’ch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ.
CHỦ ĐỘNG Ð BỊ ĐỘNG
1 T“m lỗi sai trong c‡c c‰u sau vˆ sửa lại cho đœng
1 These waste glass bottles sorted by colour and washed by high-pressure water sort (v): ph‰n loại wash (v) rửa high-pressure (adj): ‡p suất cao
2 Any impurities are remove impurity (n): chất kh™ng tinh khiết, cặn remove (v): loại bỏ
3 With this kind of law, people have no choice and forced to use buses and trains law (n): luật have no choice: kh™ng c˜n lựa chọn nˆo force (v): Žp buộc
4 Athens only was allowed a certain number of cars into the city centre in the past allow (v): cho phŽp
5 Nowadays, air pollution is affected us all air pollution: ™ nhiễm kh™ng kh’ affect (v): lˆm ảnh hưởng tới
6 This area is surround by water surround (v): bao quanh
7 The flowchart shows how banana chips made flowchart (n): biểu đồ
8 The way we live has affected in a big way by things like the Internet, email and cheap travel
9 A mystery is something that canÕt explained mystery (n): điều b’ ẩn explain (v): giải th’ch
10.If I didnÕt do my job properly, I would be sack properly (adv): tốt sack (v): sa thải
11.I havenÕt received the letter It might be send to the wrong address
12 All travel expenses for this training course must be pay by employers travel expenses: những chi ph’ đi lại pay (v): chi trả employer (n): ™ng chủ
2 Đổi c‡c c‰u sau sang thể bị động
1 They take the fruit to the cannery in large trucks take A to B: đưa ra tới B cannery (n): nhˆ m‡y đ—ng hộp large = big (adj): lớn truck (n): xe tải ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 You should return completed questionnaires to this address return (v): đưa lại, trả lại completed (adj): đ‹ hoˆn thˆnh, đ‹ lˆm xong questionnaire (n): bảng c‰u hỏi, phiếu khảo s‡t address (n): địa chỉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Before storing the fruit, they carefully inspect it to ensure quality, rejecting any that does not meet their high standards.
4 They advise you to return the application form within three days advise somebody to É (v): khuy•n ai đ— lˆm g“ application from: đơn đăng ký ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Schools should not allow fast food restaurants to sell their products to students allow somebody/something toÉ: cho phŽp ai đ—/c‡i g“ đ—É ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 They place the chemicals in the beaker place (v): đặt chemical (n): h—a chất beaker (n): cốc th’ nghiệm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 They made these regulations to protect children regulation (n): quy định protect (v): bảo vệ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 John spelt that word correctly spell (v): đ‡nh vần correctly (adv): ch’nh x‡c ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Police used tear gas to disperse the crowds tear gas: hơi cay disperse (v): giải t‡n the crowds: đ‡m đ™ng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 They used the building as a warehouse building (n): t˜a nhˆ warehouse (n): nhˆ kho ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 People often use ÔEthicsÕ and ÔmoralityÕ interchangeably interchangeably (adv): thay đổi cho nhau ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12.They do not allow candidates to use dictionaries in the exam candidate (n): th’ sinh dictionary (n): từ điển ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13.They sometimes use the church as a concert venue use A as B: sử dụng A như lˆ B church (n): nhˆ thờ concert venue: địa điểm tổ chức c‡c buổi h˜a nhạc ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14 They have repaired the damage to the ship repair (v): sửa damage (n): thiệt hại ship (n): con tˆu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
15 We had to return the hairdryer to the store because it was faulty hairdryer (n): m‡y sấy t—c store (n): cửa hˆng faulty (adj): bị lỗi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
16.They make wine from grapes make A from B: lˆm ra A từ B wine (n): rượu grape (n): nho ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
17 He wrote this book in 1990 and publish it one year later publish (v): xuất bản ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
18 They collect used glass from different sources collect (v): thu nhặt used glass: thủy tinh đ‹ qua sử dụng source (n): nguồn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
19.They recycle these materials into other packaging products recycle (v): t‡i chế material (n): chất liệu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
20 They canÕt make tea with cold water ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh Thay đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Đầu ti•n, đất sŽt được đˆo l•n khỏi mặt đất clay (n): đất sŽt dig out of É: đˆo l•n khỏiÉ ground (n): mặt đất ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Sau đ—, n— được trộn với c‡t vˆ nước trước khi được đặt vˆo 1 c‡i khu™n để tạo ra gạch. mix (v): trộn place (v): đặt , để mould (n): c‡i khu™n brick (n): gạch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Căn nhˆ được sơn ngˆy h™m qua paint (v): sơn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Chiếc m‡y t’nh đ‹ bị đ‡nh cắp c‡ch đ‰y vˆi ngˆy steal (v): đ‡nh cắp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Những chiếc m‡y nˆy được sử dụng để cắt gạch machine (n): m‡y m—c ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Mọi người n•n được khuyến kh’ch sử dụng phương tiện c™ng cộng encourage (v): khuyến kh’ch public transport: phương tiện c™ng cộng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 S™ c™ la được lˆm từ hạt cocoa bean (n): hạt ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Những địa điểm c™ng nghiệp mới sẽ được x‰y dựng xa trung t‰m thˆnh thị lớn industrial site: địa điểm c™ng nghiệp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Vấn đề nˆy cần được giải quyết ngay lập tức tackle (v): giải quyết immediately (adv): ngay lập tức ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Hˆng năm, một diện t’ch rừng lớn đ‹ bị chặt cho những mục đ’ch kh‡c nhau cut down: chặt purpose (n): mục đ’ch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11.Ở c‡c thˆnh phố lớn, kh™ng kh’ bị ™ nhiễm một c‡ch nghi•m trọng pollute (v): ™ nhiễm serious (adj): nghi•m trọng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Những c‡i chai nˆy sẽ được vận chuyển tới nhˆ bạn bằng 1 chiếc xe tải lớn bottle (n): chai transport (v): vận chuyển truck (n): xe tải ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
1 The concert/ hold/ at the university/ next week concert (n): buổi h˜a nhạc hold (v) tổ chức ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 As a child/ I/ surround/ by love and kindness kindness (n): l˜ng nh‰n ‡i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 A few years ago/ the floods/ cause/ heavy rainfall in the mountains flood (n): lũ cause (v): g‰y ra heavy rainfall: lượng mưa lớn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Last year/ the ship/ blow/ onto the rocks ship (n): con tˆu blow (v): thổi rock (n): đ‡ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Last year/ samples/ collect/ from over 200 patients sample (n): mẫu collect (v): thu thập patient (n): bệnh nh‰n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 The car/ steal/ 1999 steal (v): đ‡nh cắp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Nowadays/ these examination papers/ score/ by machine examination paper: bˆi thi score (v): chấm điểm machine (n): m‡y m—c ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Yesterday/ after/ arrest/ he/ take/ the police station arrest (v): bắt giữ police station: trạm cảnh s‡t ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 I/ leave/ some papers/ on the desk/ last night/ and I think/ they/ might/ throw/ away leave (v): để qu•n throw s.th away: vứt thứ g“ đ— đi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.I/learn/ swim/ when/ I/ very young/ and I/ teach/ by my mother ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ.
SO SỗNH
1 Điền vˆo những chỗ trống với t’nh từ đ‹ cho trong hộp sao cho th’ch hợp nhất brave effective exciting expensive fast happy good heavy small important
1 I travelled through Turkey by train because it wasÉÉÉÉÉÉÉÉ É way to cross the country
Turkey (n): Thổ Nhĩ Kỳ cross (v): băng qua
Scientists have discovered a tiny bacterium in the deep ocean, marking it as one of the smallest living organisms known to humanity.
Finding a parking space in the city center is nearly impossible, making public transport a more convenient option than using a private car.
4 Pain killers are much ÉÉÉÉÉÉÉÉ É.now so they reduce pain a lot faster than in the past pain killer: thuốc giảm đau reduce (v): lˆm giảm pain (n): cơn đau
5 I like all kinds of sports, but I think football isÉÉÉÉÉÉÉÉ É.game to watch because it is so fast-moving
6 Nick did a bungee-jump, but I was too scared HeÕs much ÉÉÉÉÉÉÉÉ É.than me bungee-jump (n): nhảy bungee (1 loại thể thao cảm gi‡c mạnh) scared (adj): sợ h‹i
In my country, I believe that people from the north are generally more cheerful than those from the south While the southern region often lacks smiles, the northern region is filled with a vibrant and positive atmosphere.
The website featured hotels across a diverse price range, with some luxurious options exceeding $500 per night, leaving me truly amazed by the variety available.
9 Weightlifters these days are lifting ÉÉÉÉÉÉÉÉ É.weights than ever before weightlifter (n): vận động vi•n cử tạ lift (v) n‰ng
10 Health and happiness are ÉÉÉÉÉÉÉÉ É.money
2 Viết 1 c‰u d•ng từ gợi ý trong ngoặc sao cho n— c— nghĩa giống c‰u gốc
1 This hotel is more expensive than all the others (most) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 The moon isnÕt as hot as the sun (hotter) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 IÕm not as patient as you (more) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 The table and the desk are the same size (big) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 The dress is cheaper than the skirt (expensive) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 IÕve never watched a more interesting movie (most) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 The film lasts two and a half hours, but the videotape is only two hours long (longer) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 The castle was built in 1878 and the church in 1925 (older) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 The buses run every 30 minutes, while the trains run every hour (frequently) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Daniel can lift 90 kilos, but Mathew can lift 120 kilos (stronger) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 T“m lỗi sai vˆ sửa lại cho đœng
1 The situation is getting difficultier
2 Her boyfriend is much old than her
3 Jane speaks English frequently than Martin
4 HarryÕs watch is much more cheap than mine
5 The dinning room is so small, I like it to be more bigger
6 Your work isnÕt very good, IÕm sure you can do more better
7 ItÕs more cold today than it was yesterday
8 This watch is one of the more expensive watches in the store
9 HeÕs two years old than me
10 This morning I got up more early than usual
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh
Vào năm 1990, số lượng hành khách đi xe lửa ước tính khoảng 30,000 người, trong khi đó, số người sử dụng xe hơi chỉ đạt khoảng 25,000, cho thấy sự phổ biến của phương tiện xe lửa trong giai đoạn này.
2 Từ 1990 tới 2000, xăng vˆ dầu lˆ những nguồn năng lượng phổ biến nhất ở đất nước nˆy petrol (n): xăng oil (n): dầu energy source: nguồn năng lượng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Ở đ‰y ồn qu‡ Chœng ta c— thể đi đ‰u đ— y•n tĩnh hơn kh™ng? ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Thời tiết qu‡ lạnh ở đất nước nˆy T™i muốn sống ở nơi nˆo đ— ấm ‡p hơn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Bạn hầu như chẳng bao giờ gọi điện cho t™i Tại sao bạn kh™ng gọi cho t™i thường xuy•n hơn? often (adv): thường xuy•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 M™n tiếng Anh thœ vị hơn m™n lịch sử interesting (adj): thœ vị ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Bạn cần vẽ n— 1 c‡ch cẩn thận hơn draw (v): vẽ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 N—ng l•n toˆn cầu lˆ 1 trong những vấn đề nghi•m trọng nhất hiện nay global warming: n—ng l•n toˆn cầu serious (adj): nghi•m trọng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Љy lˆ nhˆ hˆng tốt nhất trong thị trấn nˆy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 C™ ấy lˆ c™ g‡i đẹp nhất mˆ t™i từng gặp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Manchester United lˆ 1 trong những đội b—ng đ‡ nổi tiếng nhất tr•n thế giới football team: đội b—ng đ‡ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Xem TV lˆ 1 trong những hoạt động giải tr’ phổ biến nhất hiện nay leisure activity: hoạt động giải tr’ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13.Đi lại bằng xe hơi nhanh hơn đi bằng xe lửa ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14 Thứ 6 lˆ ngˆy bận rộn nhất cả tuần ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
15 N— lˆ c‰u chuyện l‹ng mạn nhất t™i từng đọc romantic (adj): l‹ng mạn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
CồU ĐIỀU KIỆN
1 Viết lại c‡c c‰u sau với ÒifÓ
1 You should take more exercise because it helps you to get fit get fit: giữ d‡ng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 I donÕt have the key, so I canÕt get in key (n): ch“a kh—a ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
In this country, road travel is more economical than rail travel, leading to an increase in traffic jams.
4 The wind is blowing hard, so I wonÕt take the boat out for a ride blow (v): thổi hard (adv): mạnh take the boat out for a ride: đi l‡i thuyền ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 We donÕt visit you very often because you live so far away ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 I have to work tomorrow evening, so I canÕt meet you ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 I donÕt know anything about the plumbing, so I canÕt fix the leak in the sink myself plumbing (n): hệ thống ống nước fix (v): sửa leak (n): chỗ r˜ rỉ sink (n): c‡i bồn rửa ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 I donÕt know her name, so I canÕt tell you ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh, d•ng điều kiện loại 1
1 T™i sẽ đi bộ đi lˆm vˆo buổi s‡ng trừ khi t™i đang vội walk to work: đi bộ đi lˆm in a hurry: đang vội ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Nếu bạn muốn thấy r›, bạn phải mang k’nh clearly (adv): r› glasses (n): k’nh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Bạn c— thể mượn tiền nếu bạn trả lại sớm nhất c— thể borrow (v): mượn return (v): trả lại ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Nếu Mathew đi phỏng vấn xin việc, anh ấy n•n đeo cˆ vạt job interview: phỏng vấn xin việc tie (n): cˆ vạt ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Bạn sẽ kh™ng đậu kỳ thi trừ khi bạn học chăm hơn nhiều pass the exam: đậu kỳ thi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Nếu t™i thấy Jane, t™i sẽ đưa cho c™ ấy lời nhắn của bạn message (n): lời nhắn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Nếu trời kh™ng mưa, chœng ta sẽ đi d‹ ngoại picnic (n): d‹ ngoại ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Con m•o sẽ cˆo bạn nếu bạn kŽo đu™i n— scratch (v): cˆo pull (v): kŽo tail (n): đu™i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Nếu cậu ấy c— được 1 c™ng việc ở Liverpool, cậu ấy sẽ phải dậy sớm get up(v): dậy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 T™i sẽ đi mua sắm tr•n đường về nhˆ nếu t™i c— thời gian ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Nếu họ thắng, họ sẽ đứng đầu bảng xếp hạng to be top of the league: đứng đầu bảng xếp hạng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12.T™i sẽ chỉ ở lại nếu bạn đưa t™i th•m tiền ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 D•ng ÒunlessÓ để viết lại c‡c c‰u sau
1 You wonÕt get there in time if you donÕt hurry in time: đœng giờ hurry (v): vội v‹ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 We canÕt do the job if we donÕt get help ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 I donÕt like fish I wouldnÕt eat it if I wasnÕt extremely hungry extremely (adj): cực kỳ hungry (adj): đ—i ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 You will be allowed into the club if youÕre already a member member (n): thˆnh vi•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 DonÕt leave the TV on if you arenÕt watching it ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 The doctor will see you today only if itÕs an emergency emergency (n): trường hợp khẩn cấp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 I will buy a picture if I like it ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 The dog will attack you only if you move suddenly attack (v): tấn c™ng move (v): di chuyển suddenly (adv): một c‡ch bất ngờ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh, d•ng c‰u điều kiện loại 2
1 T™i nghĩ rằng x‹ hội sẽ c— lợi hơn nếu học sinh của chœng ta đam m• những g“ chœng đang học society (n): x‹ hội benefit (v): c— lợi to be passionate about: đam m• ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Khách hàng có thể cảm thấy chán nản nếu họ phải tiếp nhận quá nhiều nội dung mang tính chất giáo dục Việc cung cấp thông tin giáo dục cần được cân nhắc để tránh gây cảm giác nhàm chán cho người đọc hoặc người nghe.
Học sinh có khả năng thành công trong sự nghiệp nếu họ tiếp tục việc học vượt qua mức độ trường học Việc học hỏi không ngừng sẽ giúp họ phát triển kỹ năng và kiến thức cần thiết để tiến xa hơn trong sự nghiệp.
Nếu một ngôn ngữ chỉ được nói bởi một số lượng người nhỏ, chúng ta sẽ cần đến những chương trình giáo dục đắt tiền để duy trì và phát triển nó.
5 Nếu 1 ng™n ngữ biến mất, cả 1 phong c‡ch sống sẽ biến mất c•ng tới n— disappear (v): biến mất way of life: phong c‡ch sống ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 N— c— thể tiết kiệm tiền trong ngắn hạn nếu chœng ta cho phŽp ng™n ngữ thiểu số biến mất in the short term: trong ngắn hạn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Nếu người ta lựa chọn công việc dựa trên niềm vui và các yếu tố phi tài chính, họ có thể gặp khó khăn trong việc nuôi sống bản thân.
Nhiều người cảm thấy có động lực hơn để làm việc chăm chỉ khi tin rằng họ sống trong một xã hội công bằng Sự công bằng xã hội tạo ra động lực tích cực, khuyến khích mọi người nỗ lực và cống hiến hơn trong công việc của mình.
9 Một người c— thể cảm thấy hạnh phœc nếu anh ấy hay c™ ấy c— 1 nơi an toˆn để sống vˆ đủ thực phẩm để ăn safe (adj): an toˆn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Nếu trẻ tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh, chúng sẽ mắc phải nhiều vấn đề về sức khỏe.
MẠO TỪ
1 Điền ÒtheÓ vˆo chỗ trống th’ch hợp
1 I havenÕt been to ÉÉÉ cinema for ages
2 I lay down on ÉÉÉ ground and looked up at ÉÉÉ sky
3 She spends most of her free time watching ÉÉÉ television
4 Have you hadÉÉÉ dinner yet?
5 Mary and I arrived at ÉÉÉ same time
6 YouÕll findÉÉÉ information you need at ÉÉÉ top ofÉÉÉ page 15
7 What is ÉÉÉ longest river inÉÉÉ world?
8 The film wasnÕt very good but I like ÉÉÉ music
9 ÉÉÉ cars in this car park belong to people who work here
10 ÉÉÉ children need love and attention
11.Who is ÉÉÉ girl in blue?
12 ÉÉÉ earth goes round ÉÉÉ sun and ÉÉÉ moon goes roundÉÉÉ earth
13.Hanoi is ÉÉÉ capital of Vietnam
14 ÉÉÉ Monday is ÉÉÉ first day of the week
15.Did she get ÉÉÉ job she applied for?
16 SheÕs got two children: a boy and a girl ÉÉÉ boy is 14 and ÉÉÉ girl is 8
17 Life must be hard for ÉÉÉ unemployed in our society today
18 ÉÉÉ French are famous for their cooking, while ÉÉÉ Chinese invented printing
19 ÉÉÉ elephants are intelligent animals
20 There were three questions ÉÉÉ first two were relatively easy but ÉÉÉ third one was hard
2 Lựa chọn h“nh thức đœng
A: Did you see football/ the football on television/ the television last night?
B: No, I hate football/ the football I was listening to news/ the news on radio/the radio
A: Do your family have a dog?
B: No, IÕm afraid of dogs/the dogs I didnÕt like dogs/the dogs that are running around on the street
A: IÕve put some bread out in the garden for birds/ the birds
B: You like birds/ the birds, donÕt you?
A: Yes I love wildlife/ the wildlife
A: Do you play sports/ the sports?
B: Yes, my favourite sport is basketball/ the basketball I also like skiing/ the skiing but iÕm not very good at it
B: My sister is listening to music/ the music Music/ the music is too loud, isnÕt it?
3 Hoˆn thˆnh c‡c c‰u trong mỗi cặp sau , th•m a/an/the/zero article vˆo chỗ th’ch hợp
Nowadays, ÉÉÉ children spend too much time watching TV and playing video games While youÕre painting the sitting room, IÕll takeÉÉÉ children over to the park
As the soil quality deteriorated, so too did ÉÉÉ agriculture on which the region depended Around 60% of the labour force in the country is supported byÉÉÉ agriculture
Around the world ÉÉÉ islands are being threatened by rising sea levels ÉÉÉ islands off the coast of Malaysia are beautiful
Farmers will be hoping for ÉÉÉ rain in the next few weeks
Last night ÉÉÉ rain was torrential
IÕve left ÉÉÉ money I owe you on the desk
It is said that ÉÉÉ money is the root of all evil
It isnÕt known howÉÉÉ fire started
Animals fear ÉÉÉ Éfire more than anything else
4 Hoˆn thˆnh email sau với a/an/the/zero article
The other night, a peculiar encounter occurred when a disheveled man approached me on my way home He claimed to be the head of the local council and offered me a job as a road sweeper, insisting that this position could lead to significant wealth in the future I politely declined his offer and continued on my way However, when I glanced back, I noticed he was speaking to a woman, now asserting that he was the President of the United States and wanted to recruit her as well.
5 Hoˆn thˆnh c‡c c‰u trong mỗi cặp bằng c‡ch sử dụng từ đ‹ cho trong hộp b•n dưới Th•m a/an/the vˆo chỗ th’ch hợp past future world island
I think the best Australian wine is as good as any in ÉÉÉ
As a child, Mike would often daydream about travelling forward in time to ÉÉÉ very different from the one he lived in
If elected, our policies will focus on the fundamental belief that our mission is to create a brighter future for our children, prioritizing long-term benefits over immediate personal gains.
Although our current financial position is worrying, we have many new orders for our products and ÉÉÉ is looking very positive
As I get older, I remember ÉÉÉ better than things that happened recently
Many tourists come to the village looking for ÉÉÉ that never really existed
If you want to get away from it all, you can take a small boat to deserted ÉÉÉ on one of the islands
Dear Mum and Dad, weÕre having a great holiday The weatherÕs wonderful and weÕre spending most of our time on ÉÉÉ
6 Hoˆn thˆnh mẩu truyện sau bằng c‡ch điền a/an/the vˆo chỗ trống
A man attempted to rob a local bank by handing a note to a cashier, demanding money under the threat of a possible weapon The frightened cashier complied and gave him cash However, he left the note behind when he exited the building Unfortunately for him, he was arrested the same day due to a critical mistake: he had written the demand note on the back of an envelope that had his name and address on the other side This crucial evidence made it easy for detectives to track him down.
CẤU TRũC NGUYổN NHồN é GIẢI PHỗP é MỤC ĐờCH
1 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Thất nghiệp lˆ một trong những nguy•n nh‰n ch’nh của ngh•o nˆn (cause) unemployment (n): thất nghiệp poverty (n): ngh•o nˆn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Lái xe dưới sự ảnh hưởng của rượu bia là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông Việc điều khiển phương tiện khi say xỉn không chỉ làm giảm khả năng phán đoán mà còn tăng nguy cơ xảy ra các vụ tai nạn nghiêm trọng.
3 Hœt thuốc lˆ 1 nguy•n nh‰n phổ biến của việc chết non/sớm (cause) premature death: việc chết non/sớm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 N—ng l•n toˆn cầu đ‹ g‰y ra nhiều vấn đề trong những năm gần đ‰y (cause) global warming: n—ng l•n toˆn cầu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Những vụ mất m•a đ‹ lˆm cho gi‡ cả tăng mạnh trong thời gian gần đ‰y (cause) harvest failure: sự mất m•a sharply (adv): mạnh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Một vụ tai nạn đường bộ nghiêm trọng xảy ra vào hôm qua đã gây ra sự hỗn loạn giao thông Sự cố này đã làm tắc nghẽn các tuyến đường chính, khiến cho nhiều phương tiện không thể di chuyển Các cơ quan chức năng đang khẩn trương xử lý tình huống để khôi phục lại trật tự giao thông.
7 Trận động đất năm 1995 g‰y ra thiệt hại lớn cho tˆi sản (cause) earthquake (n): động đất damage (n): thiệt hại property (n): tˆi sản ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Việc ăn qu‡ nhiều đường c— thể dẫn tới c‡c vấn đề sức khỏe (lead to) sugar (n): đường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Success in business does not automatically translate to financial success While achieving business milestones is important, it does not guarantee profitability or financial stability Therefore, entrepreneurs must focus on both operational success and sound financial management to ensure overall success.
10.Những hˆnh động nˆy c— thể dẫn đến sự giảm sœt của gi‡ thực phẩm (lead to) decline (n): sự giảm sœt action (n): hˆnh động ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Đường vˆ chất bŽo c— thể dễ dˆng dẫn tới bŽo ph“ (lead to) fat (n): chất bŽo obesity (n): bŽo ph“ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Họ kh™ng đưa ra bất kỳ lý do nˆo cho việc tr“ ho‹n (reason Ð d•ng qu‡ khứ đơn) delay (n): sự tr“ ho‹n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Cô ấy không nói cho anh ấy lý do thật sự cho sự thay đổi thái độ của mình Sự thay đổi thái độ này khiến anh cảm thấy bối rối và không hiểu được nguyên nhân sâu xa đằng sau nó.
14.Điều nˆy c— thể lˆm cho nhiệt độ toˆn cầu tăng ở mức đ‡ng b‡o động (cause) global temperatures: nhiệt độ toˆn cầu at an alarming rate: ở mức đ‡ng b‡o động ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
15.C— một vˆi lý do cho những quyết định của họ (reason) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Mọi người n•n được khuyến kh’ch t‡i chế nhiều hơn recycle (v): t‡i chế ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Kh™ng c— giải ph‡p đơn giản nˆo cho vấn đề nˆy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Cha mẹ n•n dˆnh nhiều thời gian chăm s—c con c‡i hơn take care ofÉ: chăm s—cÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Họ đang t“m kiếm một giải ph‡p tối ưu cho những vấn đề giao th™ng của thˆnh phố nˆy seek (v): t“m kiếm ultimate (adj): tối ưu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Ngˆnh c™ng nghiệp nˆy cần t“m kiếm c‡c giải ph‡p c™ng nghệ cho c‡c vấn đề của họ look for: t“m kiếm technological solutions: giải ph‡p c™ng nghệ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Một giải ph‡p đơn giản lˆ tăng tuổi nghỉ hưu cho người lao động, từ 65 đến 70 tuổi the retirement age: tuổi nghỉ hưu working adult: người lao động ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Ch’nh phủ n•n dˆnh nhiều tiền hơn cho nghi•n cứu vũ trụ space research: nghi•n cứu vũ trụ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Một biện pháp hiệu quả để tăng cường lực lượng lao động và nguồn thu thuế là khuyến khích sự nhập cư Chính phủ có thể thúc đẩy chính sách nhập cư nhằm thu hút người lao động, từ đó gia tăng số người đóng thuế và góp phần vào sự phát triển kinh tế.
Có nhiều nguyên nhân gây ra xu hướng đáng báo động này, nhưng chắc chắn rằng các biện pháp có thể được thực hiện để giải quyết vấn đề.
10 C‡c c‡ nh‰n cũng n•n chịu tr‡ch nhiệm về t‡c động của họ đối với m™i trường individual (n): c‡ nh‰n impact (n): t‡c động environment (n): m™i trường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Viết lại c‡c c‰u sau sử dụng Òso thatÓ
1 Mary was hurrying in order not to miss her bus hurry (v): vội v‹ miss (v): lỡ (chuyến) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Ali borrowed an eraser to erase a mistake in his composition borrow (v): mượn eraser (n): cục tẩy (g™m) erase (v): tẩy, x—a mistake (v): lỗi sai composition (n): bˆi văn ngắn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Most people work to earn money ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 I wish we had a garden for the children to play in ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 She is learning English in order to study in the United States ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 The staff are working at weekends so as not to delay the project any further staff (n): nh‰n vi•n delay (v): tr“ ho‹n project (n): dự ‡n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Can we stop for me to buy a newspaper? ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 We moved to London to visit our parents more often ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 We have to borrow money in order to pay our bills pay (v): chi trả bill (n): h—a đơn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.She decided to study abroad in order to have a better future ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Họ n•n đầu tư tiền vˆo việc x‰y dựng nhˆ ở x‹ hội để giảm chi ph’ cuộc sống social housing: nhˆ ở x‹ hội reduce (v): giảm the cost of living: chi ph’ cuộc sống ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Chính phủ có thể thực hiện nhiều biện pháp nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả người dân thành phố.
3 Họ n•n ban hˆnh luật để giới hạn kh’ thải từ c‡c nhˆ m‡y introduce (v): ban hˆnh law (n): luật emission (n): kh’ thải ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 T™i sẽ đi bằng xe hơi để t™i c— thể mang th•m nhiều hˆnh lý luggage (n): hˆnh ph’ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 T™i sẽ cố gắng hết sức học tiếng Anh để t™i c— thể t“m được 1 c™ng việc tốt hơn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Helen phải lˆm việc full-time để nu™i sống bản th‰n c™ ấy vˆ gia đ“nh c™ ấy support (v): nu™i sống ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Họ kh™ng bao giờ đậu c‡i xe tải của họ ở ph’a trước nhˆ để kh™ng lˆm phiền hˆng x—m park (v): đậu xe upset (v): lˆm phiền neighbour (n): hˆng x—m ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 C™ ấy đến sớm để c— được 1 chỗ ngồi tốt seat (n): chỗ ngồi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
SOÉTHAT/ TOOÉTO/ ENOUGHÉTO
1 Kết hợp 2 c‰u sau thˆnh 1 c‰u, sử dụng soÉthatÉ
1 The weather was hot You could fry an egg on the sidewalk fry (v): chi•n sidewalk (n): vỉa h• ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 I couldnÕt understand her She talked too fast ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Grandpa held me tightly when he hugged me I couldnÕt breathe for a moment hold (v): ™m tightly (adv): chặt breathe (v): thở ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 There were few people at the meeting It was cancelled ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 It took us only ten minutes to get there There was little traffic ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 I canÕt figure out what this sentence says This handwriting is illegible illegible (adj): kh— đọc ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 I couldnÕt see anything It was too dark ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Nobody could understand him He spoke too fast ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 I couldnÕt keep up with her She walked very quickly keep up with: bắt kịp, theo kịp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.Sarah couldnÕt come to my party She was very busy ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Kết hợp 2 c‰u sau thˆnh 1 c‰u, sử dụng tooÉ(for sb) toÉ
1 We couldnÕt eat the food It was very hot ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Nobody could move the piano It was very heavy heavy (adj): nặng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 I canÕt explain the situation ItÕs complicated complicated (adj): phức tạp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 We couldnÕt climb over the wall It was very high ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 You canÕt see some things without a microscope They are very small microscope (n): k’nh hiển vi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 He canÕt play basketball HeÕs too short ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 We couldnÕt swim in this river The water is very dirty dirty (adj): dơ, bẩn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 He canÕt go on his own HeÕs very young ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 I canÕt reach the shelf ItÕs very high reach (v): với tới shelf (n): c‡i kệ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10.The question was very hard We couldnÕt answer it ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11.The TV programme is very exciting The children wonÕt miss it miss (v): bỏ lỡ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 YouÕre very young You canÕt drive that car ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13 She was tired She didnÕt go anywhere ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14 These shoes are very small I canÕt wear them ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Kết hợp 2 c‰u sau thˆnh 1 c‰u, sử dụng enoughÉ(for s.b) toÉ
1 I donÕt wear this coat in winter It isnÕt warm coat (n): c‡i ‡o kho‡c warm (adj): ấm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Three people canÕt sit on this sofa It isnÕt wide sofa (n): c‡i ghế s™ pha wide (adj): rộng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 We shouldnÕt swim in this river The water isnÕt clean ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 He didnÕt get the job He wasnÕt experienced experienced (adj): c— nhiều kinh nghiệm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 The moon is very bright We can play outdoors moon (n): mặt trăng bright (adj): s‡ng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 The weather was fine We could go camping go camping: đi cắm trại ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 This kind of rubber is good We can use it to make tires for our car rubber (n): cao su tyre (n): lốp xe ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 These exercises are easy You can do them ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 The book is small I can put it in my pocket ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 We werenÕt early We couldnÕt see the first part of the play ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn vˆ sử dụng th“ qu‡ khứ đơn để viết Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết !
1 Kỳ thi nˆy kh— đến nỗi phần lớn học sinh kh™ng thể lˆm được exam (n): kỳ thi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 T™i cảm thấy mệt mỏi tới nỗi t™i ngủ qu•n tr•n c‡i ghế bˆnh fall asleep: ngủ qu•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Anh ấy n—i nhanh đến nỗi t™i kh™ng thể hiểu anh ấy n—i g“ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Thời tiết tồi tệ đến nỗi chœng t™i dˆnh cả ngˆy ở trong nhˆ bad (adj): tồi tệ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 N— qu‡ kh— kh™ng thể giải th’ch được ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Ngọn đồi đ— qu‡ dốc kh™ng thể đạp l•n được hill (n): đồi steep (adj): dốc cycle up: đạp l•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Chưa bao giờ lˆ qu‡ trễ để lˆm những g“ bạn muốn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Anh ấy qu‡ hồi hộp kh™ng thể tr“nh diễn tốt tr•n s‰n khấu nervous (adj): hồi hộp perform (v): tr“nh diễn stage (n): s‰n khấu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Bˆi tập qu‡ kh— kh™ng thể lˆm mˆ kh™ng c— sự giœp đỡ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 Mary đ‹ đủ lớn để c— thể lˆm những g“ c™ ấy muốn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Anh ta nhảy chưa đủ cao để c— thể đoạt giải jump (v): nhảy win a prize: đoạt giải ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Bạn c— nghĩ rằng thời tiết đủ ấm để tuyết tan kh™ng? warm (adj): ấm snow (n): tuyết melt (v): tan ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
BECAUSE/BECAUSE OF Ð ALTHOUGH/ DESPITE/IN SPITE OF
1 Điền because/ because of vˆo chỗ trống th’ch hợp
1 We delayed our trip ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ bad weather
2 SueÕs eyes were redÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ she had been crying
3 My mother is always complaining ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ the untidiness of my room
4 The trees were bend over ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ the wind
5 You canÕt enter this secure areaÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ you donÕt have an official permit
6 ItÕs unsafe to travel in that countryÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ the ongoing civil war
7 Several people in the crowd became ill ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ the extreme heat
8 Mark didnÕt go to work yesterdayÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ he didnÕt feel well
9 We couldnÕt get into the discoÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ the enormous crowd
10.ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ his carelessness we had an accident
2 Change clauses of reason to phrases of reason
Jim was forced to abandon jogging after suffering a severe ankle sprain.
2 The water in most rivers is unsafe to drink because itÕs polluted unsafe (adj): kh™ng an toˆn pollute (v): ™ nhiễm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 We had to stay in London an extra day because it was foggy at the airport extra (adj): th•m foggy (adj): nhiều sương m• ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Bill has to do all of the cooking and cleaning because his wife is ill wife (n): vợ ill (adj): bị ốm, bệnh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 We all have received the best of everything because our parents are generous receive (v): nhận được generous (adj): hˆo ph—ng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 I couldnÕt get to sleep last night because it was noisy in the next apartment apartment (n): căn hộ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 John has to sit in the front row in class because he has poor eyesight row (n): hˆng poor (adj): yếu, kŽm eyesight (n): thị lực ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 We stopped our car because the traffic lights turned red traffic lights: đ•n giao th™ng turn (v): chuyển ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 She couldnÕt see the road because the wall was too high wall (n): bức tường ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 We postponed our trip because the driving conditions were bad postpone (v): hoˆn driving conditions: điều kiện thời tiết để l‡i xe ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11.Sarah will not walk across a bridge because sheÕs afraid of heights cross (v): băng qua bridge (n): c‰y cầu to be afraid of: sợ height(n): độ cao ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Most students couldnÕt do the final exam because it was extremely difficult extremely (adv): cực kỳ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
Anh ấy hầu như không ăn cơm cùng với các thành viên trong gia đình do lịch trình làm việc bận rộn của mình.
Người dân nên được khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo vì chúng thân thiện với môi trường Năng lượng tái tạo không chỉ giúp bảo vệ hệ sinh thái mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến trái đất Việc chuyển sang sử dụng năng lượng tái tạo là một bước quan trọng trong việc bảo vệ môi trường cho các thế hệ tương lai.
3 Tiền n•n được đầu tư vˆo c‡c dự ‡n kh™ng gian bởi v“ điều nˆy mang lại rất nhiều lợi
’ch space project: dự ‡n kh™ng gian benefit (n): lợi ’ch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Ngˆy nay, c‡ch ứng xử của trẻ em ngˆy cˆng tệ bởi v“ cha mẹ kh™ng đủ nghi•m khắc behaviour (n): c‡ch ứng xử strict (adj): nghi•m khắc ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Trẻ em n•n ph‡t triển 1 th—i quen học tập tự lập bởi v“ điều nˆy tốt cho tương lai của chœng independent (adj): tự lập study habit: th—i quen học tập ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Cuộc sống hiện nay đang trở nên khó khăn hơn, đặc biệt là do chi phí sinh hoạt đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
Một ngôn ngữ đang có nguy cơ tuyệt chủng khi số lượng người nói rất nhỏ.
9 Một vˆi người lựa chọn sự nghiệp bởi v“ họ muốn giœp đỡ người kh‡c vˆ cống hiến điều g“ đ— cho x‹ hội career (n): sự nghiệp contribute (v): cống hiến ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 T™i kh™ng đồng ý với ý kiến nˆy v“ t™i tin rằng chœng ta n•n cố gắng giœp đỡ nhiều người nhất c— thể ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Hạnh phœc kh— mˆ định nghĩa được bởi v“ n— c— những ý nghĩa kh‡c nhau đối với những người kh‡c nhau define (v): định nghĩa meaning (n): ý nghĩa ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12.Ngˆy nay, c‡i c‡ch nhiều người tương t‡c với nhau đ‹ thay đổi v“ c™ng nghệ interact (v): tương t‡c ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
ALTHOUGH/ DESPITE/ IN SPITE OF
4 Kết hợp c‡c cặp c‰u thˆnh 1 c‰u bằng c‡ch sử dụng c‡c từ/cụm từ đ‹ cho trong ngoặc
1 I enjoyed the film The story was silly (in spite of) silly (adj): ngớ ngẩn ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 We live in the same street We hardly ever see each other (despite) hardly ever: rất hiếm khi ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 My foot was injured I managed to walk to the nearest village (despite) injured (adj): bị thương village (n): ng™i lˆng ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 They have every little money They are happy (in spite of) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 I got very wet in the rain I had an umbrella (even though) wet (adj): ướt umbrella (n): c‰y d• ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 I couldnÕt sleep I was tired (despite) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 He liked the sweater He decided not to buy it (though) sweater (n): c‡i ‡o ấm ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 I didnÕt get the job I had all the necessary qualifications (in spite of) qualification (n): bằng cấp ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 Nick used to smoke He seems to be in good health (although) ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 I had turned on the air conditioner It was still hot in the room (even though) turn on: bật l•n air conditioner: m‡y điều h˜a ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11 Mike didnÕt notice the sign It was right in front of him (even though) notice (v): để ý/chœ ý tới sign (n): biển hiệu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 HenryÕs friend is a millionaire He hates spending money (despite) millionaire (n): triệu phœ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Viết lại c‡c c‰u sau bằng c‡ch sử dụng despite
1 Mr Pike doesnÕt wear glasses though he is over sixty ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Although he had much experience in machinery, he didnÕt succeed in repairing this machine experience (n): kinh nghiệm machinery (n): m‡y m—c repair (v): sửa ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 Although it got dark, they continued to work dark (adj): tối ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 Although it rained heavily, I went to school on time ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Although he is strong, IÕm not afraid of him ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Everybody has a great regard for him though he is poor have a regard for sb: quan t‰m tới ai ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 He didnÕt stop his car though the traffic lights turned red ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Her voice was shaking although all she tries to control it voice (n): giọng n—i shake (v): rung control (v): kiểm so‡t ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 A lot of things went wrong although we planed very carefully for the trip go wrong: diễn biến xấu kh™ng theo kế hoạch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 He wanted to report on the war although it was dangerous report on something: lˆm b‡o c‡o vềÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11.I wasnÕt tired although I worked hard all day ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12 Although he is physically handicapped, he has become a successful businessman physically handicapped: khuyết tật businessman (n): doanh nh‰n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
1 Kết nối c‡c cặp c‰u sau bằng c‡ch sử dụng đại từ quan hệ
1 Professor Wilson is an excellent lecturer He teaches Chemistry excellent (adj): xuất sắc lecturer (n): giảng vi•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 The man is a famous actor You met him at the party last night actor (n): diễn vi•n ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 There are some words They are very difficult to translate translate (v): dịch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 JimÕs sister is a famous architect You met her yesterday architect (n): kiến trœc sư ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 We went to a beach Ali had recommended this beach to us ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 Mrs Smith does volunteer work at the hospital She is a retired teacher volunteer work: c™ng việc t“nh nguyện retired (adj): đ‹ nghỉ hưu ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Lake Prespa is a beautiful lake ItÕs on the north Greek border border (n): bi•n giới ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 The little girl ate candy the whole way She sat next to me on the coach candy (n): kẹo coach (n): chuyến xe kh‡ch ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 This famous picture is worth thousands of pounds It was damaged during the war worth (adj): c— gi‡ trị damage (v): tˆn ph‡, ph‡ hủy war (n): chiến tranh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 I donÕt know the name of the woman I spoke to her on the phone ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
11.We often go to visit our friends in Bristol It is only 30 miles away ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
12.Louis knows the woman The woman is meeting us at the airport tomorrow ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
13.The scientist has won the Nobel Prize He discovered a new planet discover (v): kh‡m ph‡ ra planet (n): hˆnh tinh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
14 The river is the Wye It flows through Hereford flow through: chảy xuy•n qua ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
15.A few days ago I met Diana I hadnÕt seen her for ages ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 Kết nối c‡c cặp c‰u sau bằng c‡ch sử dụng trạng từ quan hệ
1 This is the place The accident occurred there accident (n): tai nạn occur (v): xảy ra ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
2 7:05 is the time My plane arrives at that time ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 IÕll show you the second-hand bookshop You can find valuable books in this shop second-hand (adj): đ‹ qua sử dụng valuable (adj): c— gi‡ trị ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
4 The reason is to invite you to my party IÕm phoning you for this reason ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
5 Mark likes to travel at night The roads are quiet at that time ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
6 The Riverside Restaurant is very beautiful I once had lunch with Henry in this restaurant ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 She doesnÕt want to speak about the cause She divorced her husband for this cause ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 The days were the saddest ones I lived far from home on those days ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
9 A cafe is a small restaurant People can get a light meal there ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
10 You didnÕt tell us the reason We had to cut down our daily expenses for that reason ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
3 T“m lỗi sai trong c‡c c‰u sau vˆ sửa lại cho đœng
1 There were a lot of people waited in a long line outside the box office box office: quầy b‡n vŽ
2 Baseball is the only sport which I am interested in it
3 The reason because I didnÕt know was that no one had told me
4 I didnÕt know the name of the man helped me
5 Students who living on campus are close to their classroom and the library campus (n): khu™n vi•n trường đại học
6 The bridge building only two years ago has been declared unsafe declare (v): th™ng b‡o unsafe (adj): kh™ng an toˆn
7 The boy took the photograph was paid $100 photograph (n): bức ảnh pay (v): chi trả
8 My favorite place in the world is a small city is located on the southern coast of Brazil locate (v): nằm ở đ‰u coase (n): bờ biển
9 I know a man ran in the New York Marathon last year
10 In the past, boys attended this school had to wear uniform attend (v): học tại trường nˆo wear (v): mang, mặc uniform (n): đồng phục
4 Dịch c‡c c‰u sau sang tiếng Anh bằng c‡ch sử dụng những từ đ‹ cho sẵn Đổi thể loại từ đ‹ cho nếu cần thiết
1 Từ 1990 tới 1992, số lượng người đạp xe đi lˆm tăng nhẹ cycle to work: đạp xe đi lˆm increase (v): tăng slight (adj): nhẹ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Ngày nay, trẻ em dành quá nhiều thời gian chơi game, điều này có ảnh hưởng tiêu cực đến việc học của chúng Việc lạm dụng trò chơi điện tử có thể dẫn đến sự giảm sút trong khả năng tập trung và hiệu suất học tập, gây cản trở cho sự phát triển toàn diện của trẻ.
Người tiêu thụ nhiều thức ăn nhanh có nguy cơ cao mắc các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như béo phì và bệnh tim Các nghiên cứu cho thấy rằng chế độ ăn nhiều thức ăn nhanh có thể dẫn đến tình trạng béo phì, từ đó làm tăng khả năng phát triển bệnh tim.
Một trong những vấn đề chính mà bất kỳ ai có ý định di cư đến một thành phố lớn cần xem xét là chi phí cuộc sống cao.
Những nhà làm phim chỉ mong muốn có cơ hội để chứng tỏ bản thân và tài năng sáng tạo của họ Việc được trao cơ hội này sẽ giúp họ thể hiện những ý tưởng độc đáo và góp phần vào sự phát triển của ngành công nghiệp điện ảnh.
6 T™i đồng ý với người mˆ tin rằng tiền kh™ng phải lˆ tất cả ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
7 Người trẻ người mˆ quyết định đi du học c— thể c— 1 tương lai tốt đẹp hơn study abroad: đi du học ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
8 Người trẻ người mˆ kh™ng c— c‡c bằng cấp từ 1 trường đại học hay cao đẳng sẽ kh™ng thể cạnh tranh được qualidication (n): bằng cấp compete (v): cạnh tranh ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ ÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉÉ
Người tham gia các môn thể thao mạo hiểm thường phải trải qua sự đào tạo phù hợp để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình tập luyện.
Thanh thiếu niên có xu hướng chấp nhận lời khuyên từ những người đã chia sẻ kinh nghiệm của họ Việc này cho thấy tầm quan trọng của việc học hỏi từ những trải nghiệm thực tế.
Những người quyết định sống một mình cần phải học cách nấu nướng, dọn dẹp và chi trả hóa đơn, điều này giúp họ trở nên tự lập hơn Việc sống độc lập không chỉ mang lại sự tự chủ mà còn giúp họ phát triển kỹ năng sống cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
Chính phủ đã quyết định cấm xe vào trung tâm thành phố và khuyến khích việc sử dụng phương tiện công cộng Quyết định này nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí và tình trạng ùn tắc giao thông.
Khí thải từ các nhà máy và khói thải từ xe cộ góp phần làm gia tăng nồng độ khí nhà kính, ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người Sự gia tăng này không chỉ gây ra ô nhiễm không khí mà còn thúc đẩy hiện tượng nóng lên toàn cầu.