Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Nguyễn Ngọc Phước, Phạm Thị Phương Lan, Nguyễn Quang Linh, Kishio Hatai, Nghiên cứu khả năng kháng nấm của dịch chiết lá trầu (Piper betle L.), tạp chí thuỷ sản, tháng 5/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng kháng nấm của dịch chiết lá trầu (Piper betle L.) |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Phước, Phạm Thị Phương Lan, Nguyễn Quang Linh, Kishio Hatai |
Nhà XB: |
tạp chí thuỷ sản |
Năm: |
2007 |
|
12.Nguyễn Ngọc Phước, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Quang Linh, Nguyễn Nam Quang, Ngô Thị Hương Giang, Sử dụng thảo dược và chế phẩm từ thảo d- ược trong điều trị bệnh vi khuẩn cho động vật thuỷ sản, Kỷ yếu hội nghị khoa học Công nghệ 2005 – 2007, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng thảo dược và chế phẩm từ thảo d- ược trong điều trị bệnh vi khuẩn cho động vật thuỷ sản |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Phước, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Quang Linh, Nguyễn Nam Quang, Ngô Thị Hương Giang |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội nghị khoa học Công nghệ 2005 – 2007 |
Năm: |
2007 |
|
13. Phan Thanh Ph-ợng, Trơng Văn Dung, Vũ Tiến Dũng, Phạm Công Hoạt, V-ơng Thị Lan Ph-ơng, 2006 - Miễn dịch học thú y và ứng dụng. Nhà xuất bản nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Miễn dịch học thú y và ứng dụng |
Tác giả: |
Phan Thanh Ph-ợng, Trơng Văn Dung, Vũ Tiến Dũng, Phạm Công Hoạt, V-ơng Thị Lan Ph-ơng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
14. Tống Kim Thuần, Trần Thanh Thuỷ, Phạm Công Hoạt, 2006 - Nghiên cứu sự sinh trởng và khả năng sinh sắc tố Asthaxanthin từ nấm men Phafiarhodozyma làm chất màu bổ sung vào thức ăn thuỷ sản. Hội nghị môi tr-êng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự sinh trởng và khả năng sinh sắc tố Asthaxanthin từ nấm men Phafiarhodozyma làm chất màu bổ sung vào thức ăn thuỷ sản |
Tác giả: |
Tống Kim Thuần, Trần Thanh Thuỷ, Phạm Công Hoạt |
Nhà XB: |
Hội nghị môi tr-êng |
Năm: |
2006 |
|
15.Tống Kim Thuần, Đặng Thị Mai Anh, Lê Thị Thanh Xuân, Phạm Công Hoạt, Châu Văn Minh, 2007 - Nghiên cứu tuyển chọn vi sinh vật biển có khảnăng đối kháng vi sinh vật kiểm định, gây chết côn trùng và khả năng ứng dụng trong nông nghiệp và y dợc. Hội nghị khoa học các biện pháp phòng trừ sâu bệnh không gây ô nhiễm môi sinh. Nhà xuất bản nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tuyển chọn vi sinh vật biển có khảnăng đối kháng vi sinh vật kiểm định, gây chết côn trùng và khả năng ứng dụng trong nông nghiệp và y dợc |
Tác giả: |
Tống Kim Thuần, Đặng Thị Mai Anh, Lê Thị Thanh Xuân, Phạm Công Hoạt, Châu Văn Minh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
16.Trung tâm phát triển công nghệ Việt Nhật, Giới thiệu công nghệ vi sinh vật hữu hiệu EM (Effetive Microorganisms), Hà Nội, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới thiệu công nghệ vi sinh vật hữu hiệu EM (Effetive Microorganisms) |
Tác giả: |
Trung tâm phát triển công nghệ Việt Nhật |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
18. Adelizi, P. D., R. R. Rosati, K. Warner, Y. V. Wu, T. R. Muench, M. R. White, P.B. Brown, Evalution of fish meal-free diets for rainbow trout, Onchorhynchus mykiss. Aquaculture Nutrition 4, 1998, 255-262 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evalution of fish meal-free diets for rainbow trout, Onchorhynchus mykiss |
Tác giả: |
P. D. Adelizi, R. R. Rosati, K. Warner, Y. V. Wu, T. R. Muench, M. R. White, P.B. Brown |
Nhà XB: |
Aquaculture Nutrition |
Năm: |
1998 |
|
20. Boesch, D. F., R. H. Burroughs, J. E. Baker, R. P. Mason, C. L. Rowe, and R. L. Siefert, Marine Pollution in the United States: Significant Accomplishments, Future Challenges, Pew Oceans Commission, Arlington, Virginia, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Marine Pollution in the United States: Significant Accomplishments, Future Challenges |
Tác giả: |
D. F. Boesch, R. H. Burroughs, J. E. Baker, R. P. Mason, C. L. Rowe, R. L. Siefert |
Nhà XB: |
Pew Oceans Commission |
Năm: |
2001 |
|
22. Uma A. , Daniel Joy Chandran N. and Koteeswaran A. Studies on the prevalence of monodon baculovirus (MBV) in shrimp seeds produced from the commercial hatcheries of Tamil Nadu. Tamilnadu J. Veterinary & Animal Sciences 2(6), November - December 2006, 224-228 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Studies on the prevalence of monodon baculovirus (MBV) in shrimp seeds produced from the commercial hatcheries of Tamil Nadu |
Tác giả: |
Uma A., Daniel Joy Chandran N., Koteeswaran A |
Nhà XB: |
Tamilnadu J. Veterinary & Animal Sciences |
Năm: |
2006 |
|
23.Sataporn Direkbusarakom (2004). Application of Medicinal herbs to Aquaculture in Asia. Walailak J Sci & Tech, 1(1):7-14.Tower, 1995." Systemic Fish Pathology", 206 pages |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Application of Medicinal herbs to Aquaculture in Asia |
Tác giả: |
Sataporn Direkbusarakom |
Nhà XB: |
Walailak J Sci & Tech |
Năm: |
2004 |
|
10.Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1968 |
Khác |
|
19. Angulo, F., Antibiotic use in aquaculture: Centers for Disease Control and Prevention memo to the record, 5 Apr 2001.<http://www.natlaquaculture.org/animal.htm> |
Khác |
|
21.Gatesoupe F.J., The use of probiotics in aquaculture: review, Aquaculture 180, 1999, 147–165 |
Khác |
|