1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGÀNH, NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

284 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 284
Dung lượng 11,88 MB

Cấu trúc

  • OLE_LINK1

  • OLE_LINK2

  • OLE_LINK1

  • OLE_LINK2

Nội dung

Định mức lao động ngành, nghề Công nghệ sinh học

STT Định mức lao động Định mức (giờ)

I Định mức lao động trực tiếp

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 12

2 Định mức giờ dạy thực hành 64,7

II Định mức lao động gián tiếp 11,50

Định mức thiết bị ngành, nghề Công nghệ sinh học

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A Thiết bị dạy lý thuyết

1 Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 12

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm

B Thiết bị dạy thực hành

1 Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 64,7

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm

3 Máy in In đen trắng, khổ giấy A4 3,77

Máy điêu khắc tượng gỗ CNC

(thực tập tại doanh nghiệp)

Số đầu đục > 4 đầu; Công suất mỗi đầu đục từ (2,2 ÷ 3,2) kW 3,61

(thực tập tại doanh nghiệp)

Số đầu đục > 6 đầu; Công suất mỗi đầu đục từ (1,5 ÷ 3,2) kW 3,50

6 Máy cưa xích cầm tay Công suất: ≥ 1,3 kW 5,00

7 Máy cưa vòng CD Công suất: ≥ 7 kW 1,04

8 Máy cưa đĩa Công suất: (2 ÷ 3) kW 7,32

9 Máy cưa vòng lượn Công suất: (1÷3) kW 9,61

10 Máy bào thẩm Công suất: (2 ÷ 3,5) kW 0,64

11 Máy phay cầm tay Công suất: ≥ 1,5 kW 19,17

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

12 Máy khoan trục đứng Công suất: (2÷3) kW 10,17

13 Máy cưa lọng Công suất: ≥ 3 kW 22,78

14 Máy cưa đĩa cầm tay Công suất: (1÷1,5) kW 2,00

15 Máy cưa sọc cầm tay Công suất: ≥ 0,4 kW 30,00

16 Máy khoan cầm tay Công suất: ≥ 0,75 kW 81,45

17 Máy đục cầm tay Công suất: ≥ 0,75 kW 121,67

18 Máy trà trục đơn Công suất: (1÷2) kW 42,33

19 Máy đánh nhẵn cầm tay Công suất: > 0,7 kW 33,67

20 Máy tách nét cầm tay Công suất: > 0,75kW 85,67

21 Máy mài hai đá Công suất: > 500 W; đường kính đĩa mài 200 mm 63,11

22 Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết 20,00

23 Bộ mẫu điêu khắc Bốn mùa, gà cúc, ngựa, hổ, lèo, bệ tủ 6,67

Mỗi bộ bao gồm: Đầu tượng

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

25 Bộ mẫu điêu khắc hoa văn Kích thước: 300x150x30 mm 10,11

26 Bộ mẫu điêu khắc phù điêu

27 Bộ mẫu điêu khắc con giống

Cao: (120÷400) mm Rộng: (120÷250) mm Dày: (100÷180) mm

Bộ mẫu điêu khắc tượng người theo tích cổ

Cao: (250÷500) mm Rộng: (100÷400) mm Dày: (80÷250) mm

Bộ mẫu điêu khắc tượng người đương đại

Cao: (250÷550) mm Rộng: (100÷350) mm Dày: (80÷250) mm

30 Bộ mẫu điêu khắc lèo tủ

31 Bộ mẫu điêu khắc bệ tủ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Rộng: (600÷650) mm; Chân sau cao:

35 Cặp vẽ Kích thước: Dài: ≥ 50 mm; Rộng: ≥

36 Bảng lật Kích thước (120x90)cm, điều chỉnh được độ cao 3,33

Dài: (350÷400) mm Rộng: (50÷60) mm Dày: (30÷50) mm

39 Chàng tách Lưỡi chếch: (25÷35) độ 87,78

40 Đục bạt thường Kích thước mặt lưỡi:

41 Đục bạt trái Kích thước mặt lưỡi:

42 Đục doãng thường Kích thước mặt lưỡi:

43 Đục doãng trái Kích thước mặt lưỡi:

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

44 Đục vụm thường Kích thước mặt lưỡi:

45 Đục vụm trái Kích thước mặt lưỡi:

46 Đục tách đại Kích thước lưỡi hình chữ V: (15÷30) mm 371,78

47 Đục tách trung Kích thước lưỡi hình chữ V: (6÷14) mm 254,78

48 Đục tách tiểu Kích thước lưỡi hình chữ V: (1÷6) mm 219,78

49 Đục chếch đại Lưỡi chếch: (20÷40) độ 165,78

50 Đục chếch tiểu Lưỡi chếch: (20÷40) độ 165,78

51 Dao bả Bản rộng: (30 ÷ 50) mm 62,00

53 Bàn đục Loại thông dụng trên thị trường 922,22

54 Ghế ngồi Loại thông dụng trên thị trường 922,22

Dài: (180 ÷ 250) mm Rộng: (25 ÷ 30) mm Dày: (1 ÷ 25) mm

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Thước cuộn Phạm vi đo:(0÷3000) mm

Thước kẻ gỗ Phạm vi đo:(0÷2500) mm

Thước vuông Phạm vi đo:(0÷300) mm

58 Bộ bào thủ công Loại thông dụng trên thị trường 55,44

Bộ bảo hộ lao động:

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Kích thước: Dày: (30÷35) mm, Rộng:

(80÷90) mm, Dài: (90÷130) mm, mỗi nhóm: ≥ mẫu 03 loại gỗ khác nhau

62 Kính lúp Độ phóng đại:  10 X 5,00

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Bộ mẫu hình khối cơ bản 4,44

Khối lập phương Kích thước mỗi cạnh:≥ 130 mm

Khối cầu Đường kính: ≥ 150 mm

Khối chóp Kích thước: Cạnh chéo:(210 ÷ 230) mm; Đường kính đáy: (160 ÷170) mm

Khối trụ Cao: (150 ÷180) mm; Đường kính

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Định mức vật tư ngành, nghề Công nghệ sinh học

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

1 Gỗ tự nhiên m 3 Gỗ tấm, nhóm 4÷6, độ ẩm < 18% 0,62

2 Gỗ tự nhiên m 3 Gỗ hộp, nhóm 4÷6, độ ẩm < 18% 0,59

3 Bút chì Chiếc Loại HB 4,00

4 Bút bi Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 5,00

5 Tẩy Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 1,50

6 Gọt bút chì Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 2,00

Nhớt bôi trơn động cơ thông dụng trên thị trường 0,28

8 Lưỡi cưa đĩa Chiếc Đường kính từ (250 ÷ 400) mm 0,10

CD Chiếc Bản rộng từ (80÷120)mm, 0,06

Lưỡi cưa vòng lượn Bộ Bản rộng từ (15÷40)mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ 0,33

11 Lưỡi cưa lọng Bộ Chiều dài lưỡi từ (400÷600)mm; bản rộng từ (2÷5)mm, tối thiểu 3 lưỡi/bộ 0,72

Lưỡi cưa sọc máy cầm tay Chiếc Chiều dài: (50 ÷ 70) mm 0,17

Lưỡi dao máy bào thẩm Bộ Chiều dài ≥ 300 mm 0,07

14 Mũi phay nền Bộ Đường kính từ (6 ÷10) mm, tối thiểu

15 Mũi khoan Bộ Đường kính mũi khoan từ (5÷15)mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ 2,22

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

Kích thước mặt lưỡi: (5÷18) mm, tối thiểu 5 mũi/bộ 2,35

17 Đá mài lưỡi đục Bộ Đường kính đá mài 200 mm 0,45

18 Đá mài thủ công Bộ Đá mài thô, đá mài màu 7,73

Lưỡi máy tách nét cầm tay Bộ

Kích thước lưỡi (1,5÷25)mm, tối thiểu 5 lưỡi/ bộ 3,00

20 Giấy nhám mét Độ nhám: P40 ÷ P400

21 Chổi Chiếc Vật liệu tre 10,50

Keo gắn gỗ Loại thông dụng trên thị trường 1,78

23 Ma tít bả gỗ Kg Loại thông dụng trên thị trường 1,61

24 Giấy than Tờ Khổ giấy A4 13,08

25 Giấy trắng Tờ Khổ giấy A0 13,22

26 Giấy trắng Tờ Khổ giấy A4 138,67

27 Giấy thi Tờ Khổ giấy A3 20,00

28 Giấy màu Tờ Khổ giấy A4 8,00

29 Bút dạ Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 0,50

31 Băng keo lụa Cuộn Kích thước (5x200)cm 0,06

32 Gạc tiệt trùng Chiếc Kích thước (8x9)cm 0,83

33 Ga to cao su Chiếc Kích thước (4x100)cm 0,03

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

Dung dịch nước muối sinh lý Lọ Muối NaCl 9%, lọ 500ml 0,17

35 Cồn Lọ Cồn y tế 70 độ, lọ 60ml 0,06

Povidine Lọ Thể tích 90ml 0,06

37 Đĩa chà nhám Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 3,00

38 Bảo hộ lao động Bộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động 2,00

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 1b ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGÀNH, NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16 /2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên ngành, nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

I Định mức lao động ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng……… ……… 4

II Định mức thiết bị ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng………

III Định mức vật tư ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng………

Định mức kinh tế - kỹ thuật trong ngành Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng là chỉ tiêu xác định lượng tiêu hao về lao động, vật tư và thiết bị cần thiết để đào tạo một học viên đạt tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

I Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng

Định mức lao động là tiêu hao lao động sống cần thiết cho người lao động theo chuyên môn để đào tạo một học viên đạt tiêu chí và tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

Định mức lao động được chia thành hai loại: định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp Định mức lao động trực tiếp bao gồm thời gian dành cho việc giảng dạy lý thuyết và thực hành, trong khi định mức lao động gián tiếp liên quan đến thời gian dành cho các hoạt động quản lý và phục vụ.

Định mức thiết bị là khoảng thời gian cần thiết để sử dụng từng loại thiết bị nhằm hoàn thành quá trình đào tạo cho một học viên, đảm bảo đạt được các tiêu chí và tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

- Định mức thiết bị làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp

Định mức vật tư là tiêu chuẩn xác định lượng nguyên, vật liệu cần thiết để đào tạo một học viên đạt yêu cầu theo tiêu chí do cơ quan có thẩm quyền quy định.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng

II Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng

1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo ngành, nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Định mức kinh tế - kỹ thuật cho ngành Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng được xác định dựa trên điều kiện lớp học lý thuyết với 35 sinh viên và lớp học thực hành gồm 18 sinh viên Thời gian đào tạo tổng cộng là 2460 giờ, không bao gồm 6 môn học chung.

Trong trường hợp tổ chức đào tạo ngành Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng không đáp ứng các điều kiện tại khoản 2 mục II, các cơ quan và đơn vị cần dựa vào định mức kinh tế - kỹ thuật hiện hành cùng với các điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGÀNH, NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

Trình độ đào tạo cao đẳng yêu cầu định mức kinh tế - kỹ thuật cho một người học, với lớp học lý thuyết gồm 35 sinh viên và lớp học thực hành có 18 sinh viên.

STT Định mức lao động Định mức (giờ)

I Định mức lao động trực tiếp

1 Định mức giờ dạy lý thuyết 21,23

2 Định mức giờ dạy thực hành 95,39

II Định mức lao động gián tiếp 17,49

II ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A Thiết bị dạy lý thuyết

1 Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 21,23

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm

B Thiết bị dạy thực hành

1 Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm 167,61

Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước phông chiếu ≥ (1800x1800) mm

3 Máy in In đen trắng, khổ giấy A4 16,53

Máy điêu khắc tượng gỗ CNC

(thực tập tại doanh nghiệp)

Số đầu đục > 4 đầu; Công suất mỗi đầu đục từ (2,2 ÷ 3,2) kW 9,44

(thực tập tại doanh nghiệp)

Số đầu đục > 6 đầu; Công suất mỗi đầu đục từ (1,5 ÷ 3,2) kW 7,61

6 Máy cưa xích cầm tay Công suất: ≥ 1,3 kW 9,33

7 Máy cưa vòng CD Công suất: ≥ 7 kW 1,46

8 Máy cưa đĩa Công suất: (2 ÷ 3) kW 7,71

9 Máy cưa vòng lượn Công suất: (1÷3) kW 12,06

10 Máy bào thẩm Công suất: (2 ÷ 3,5) kW 1,31

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

11 Máy phay cầm tay Công suất: ≥ 1,5 kW 21,17

12 Máy khoan trục đứng Công suất: (2÷3) kW 12,45

13 Máy cưa lọng Công suất: ≥ 3 kW 26,50

14 Máy cưa đĩa cầm tay Công suất: (1÷1,5) kW 4,00

15 Máy cưa sọc cầm tay Công suất: ≥ 0,4 kW 30,33

16 Máy khoan cầm tay Công suất: ≥ 0,75 kW 123,78

17 Máy đục cầm tay Công suất: ≥ 0,75 kW 174,33

18 Máy trà trục đơn Công suất: (1÷2) kW 56,33

19 Máy đánh nhẵn cầm tay Công suất: > 0,7 kW 55,00

20 Máy tách nét cầm tay Công suất: > 0,75kW 118,67

21 Máy mài hai đá Công suất: > 500 W; đường kính đĩa mài 200 mm 81,78

(thực tập tại doanh nghiệp)

Máy nén khí Áp suất : (11÷16)m 3 /h

Buồng phun sơn màng nước

Kích thước buồng phun : (1500 x 1500 x 2150) mm

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Công suất động cơ ≥4 HP Lưu lượng phun ≥2,2 L/min Áp lực chịu nổ lớn nhất của ống ≥ 60MPA

Súng phun sơn Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít

Quạt thông gió Loại thông dụng trên thị trường

Làm bằng gỗ hoặc bằng thép, xoay thủ công hoặc tự động cao, điều chỉnh được độ cao ≤ 450 mm

Giàn treo sản phẩm Chiều dài giàn treo: (10 ÷ 15) m

23 Máy nén khí Công suất (1,5 - 2,5) kW 4,72

24 Súng phun sơn Thể tích bình chứa từ (0,3 - 0,5) lít 14,17

25 Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng trên thị trường tối thiểu 32 chi tiết 39,61

26 Mặt nạ phòng độc Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động 8,50

27 Bộ mẫu điêu khắc Bốn mùa, gà cúc, ngựa, hổ, lèo, bệ tủ 10,00

Mỗi bộ bao gồm: Đầu tượng

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

29 Bộ mẫu điêu khắc hoa văn Kích thước: 300x150x30 mm 10,11

30 Bộ mẫu điêu khắc phù điêu

31 Bộ mẫu điêu khắc con giống

Cao: (120÷400) mm Rộng: (120÷250) mm Dày: (100÷180) mm

Bộ mẫu điêu khắc tượng người theo tích cổ

Cao: (250÷500) mm Rộng: (100÷400) mm Dày: (80÷250) mm

Bộ mẫu điêu khắc tượng người đương đại

Cao: (250÷550) mm Rộng: (100÷350) mm Dày: (80÷250) mm

34 Bộ mẫu điêu khắc lèo tủ

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

35 Bộ mẫu điêu khắc bệ tủ

37 Phần mềm vẽ thiết kế

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm 4,22

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm 80,22

Rộng: (600÷650) mm; Chân sau cao:

40 Bảng vẽ Kích thước: Dài: (600÷650) mm; Rộng:

41 Cặp vẽ Kích thước: Dài: ≥ 50 mm; Rộng: ≥ 35 mm

42 Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật Loại thông dụng bán trên thị trường 130,78

43 Bảng lật Kích thước (120x90)cm, điều chỉnh được độ cao 4,44

Dài: (350÷400) mm Rộng: (50÷60) mm Dày: (30÷50) mm

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

46 Chàng tách Lưỡi chếch: (25÷35) độ 91,78

47 Đục bạt thường Kích thước mặt lưỡi:

48 Đục bạt trái Kích thước mặt lưỡi:

49 Đục doãng thường Kích thước mặt lưỡi:

50 Đục doãng trái Kích thước mặt lưỡi:

51 Đục vụm thường Kích thước mặt lưỡi:

52 Đục vụm trái Kích thước mặt lưỡi:

53 Đục tách đại Kích thước lưỡi hình chữ V: (15÷30) mm 462,78

54 Đục tách trung Kích thước lưỡi hình chữ V: (6÷14) mm 300,78

55 Đục tách tiểu Kích thước lưỡi hình chữ V: (1÷6) mm 261,78

56 Đục chếch đại Lưỡi chếch: (20÷40) độ 182,78

57 Đục chếch tiểu Lưỡi chếch: (20÷40) độ 182,78

58 Dao bả Bản rộng: (30 ÷ 50) mm 74,00

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

60 Bàn đục Loại thông dụng trên thị trường 1206,44

61 Ghế ngồi Loại thông dụng trên thị trường 1206,44

Dài: (180 ÷ 250) mm Rộng: (25 ÷ 30) mm Dày: (1 ÷ 25) mm

Thước cuộn Phạm vi đo:(0÷3000) mm

Thước kẻ gỗ Phạm vi đo:(0÷2500) mm

Thước vuông Phạm vi đo:(0÷300) mm

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

65 Bộ bào thủ công Loại thông dụng trên thị trường 57,44

Bộ bảo hộ lao động 0,11

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Kích thước: Dày: (30÷35) mm, Rộng:

(80÷90) mm, Dài: (90÷130) mm, mỗi nhóm: ≥ 03 loại gỗ khác nhau

69 Kính lúp Độ phóng đại:  10 X 5,00

Bộ mẫu hình khối cơ bản 6,67

Khối lập phương Kích thước mỗi cạnh:≥ 130 mm

Khối cầu Đường kính: ≥ 150 mm

Khối chóp Kích thước: Cạnh chéo:(210 ÷ 230) mm; Đường kính đáy: (160 ÷170) mm

Khối trụ Cao: (150 ÷180) mm; Đường kính

STT Tên thiết bị Thông số kỹ thuật cơ bản Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

II ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

1 Gỗ tự nhiên m 3 Gỗ tấm, nhóm 4÷6, độ ẩm <

2 Gỗ tự nhiên m 3 Gỗ hộp, nhóm 4÷6, độ ẩm <

3 Bút chì Chiếc Loại HB 7,45

4 Bút chì màu Hộp Các loại màu thông dụng 1,00

5 Bút bi Chiếc Loại thông dụng 7,00

6 Tẩy Chiếc Loại thông dụng 4,00

7 Gọt bút chì Chiếc Loại thông dụng 3,00

8 Nhớt Lít Nhớt bôi trơn động cơ thông dụng trên thị trường 0,28

9 Lưỡi cưa đĩa Chiếc Đường kính từ (250 ÷ 400) mm 0,14

10 Lưỡi cưa vòng CD Chiếc Bản rộng từ (80÷120)mm, 0,07

11 Lưỡi cưa vòng lượn Bộ Bản rộng từ (15÷40)mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ 0,35

Chiều dài lưỡi từ (400÷600)mm; bản rộng từ (2÷5)mm, tối thiểu 3 lưỡi/bộ

Lưỡi cưa sọc máy cầm tay Chiếc Chiều dài từ (50 ÷ 70) mm 0,17

Lưỡi dao máy bào thẩm Bộ Chiều dài ≥ 300 mm 0,10

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

15 Mũi phay nền Bộ Đường kính từ (6 ÷10) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ 4,00

Mũi khoan Bộ Đường kính mũi khoan từ (5÷15)mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ

17 Mũi đục Bộ Kích thước mặt lưỡi: (5÷18) mm, tối thiểu 5 mũi/bộ 2,50

18 Đá mài thủ công Bộ Đá mài thô, đá mài màu 9,18

19 Đá mài lưỡi đục Bộ Đường kính đá mài 200 mm 0,51

Lưỡi máy tách nét cầm tay Bộ Kích thước lưỡi (1,5÷25)mm, tối thiểu 5 lưỡi/ bộ 4,50

Giấy nhám mét Độ nhám: P40 ÷ P400

22 Chổi Chiếc Vật liệu tre 18,00

Keo gắn gỗ Loại thông dụng trên thị trường 3,06

24 Ma tít bả gỗ Kg Loại thông dụng trên thị trường 2,30

25 Chất lót Kg PU, dung môi hữu cơ 1,67

26 Chất màu Lít Dùng trong sơn đồ gỗ 0,15

27 Chất bóng Kg PU, dung môi hữu cơ 0,56

28 Chất xúc tác (Chất cứng) Kg Dùng cho sơn PU 1,01

STT Tên vật tư Đơn vị Thông số kỹ thuật cơ bản Tiêu hao

29 Dung môi Lít Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ 5,00

30 Găng tay Đôi Cao su dùng một lần 8,60

31 Giấy than Tờ Khổ giấy A4 18,00

32 Giấy trắng Tờ Khổ giấy A0 25,39

33 Giấy trắng Tờ Khổ giấy A4 211,94

34 Giấy thi Tờ Khổ giấy A3 30,00

35 Giấy màu Tờ Khổ giấy A4 12,67

36 Bút dạ Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 1,00

37 Băng vải Cuộn Kích thước: (10x200)cm; (5x200) cm 1,00

38 Băng keo lụa Cuộn Kích thước (5x200)cm 0,28

39 Gạc tiệt trùng Chiếc Kích thước (8x9)cm 1,00

40 Ga to cao su Chiếc Kích thước (4x100)cm 0,07

Dung dịch nước muối sinh lý Lọ Muối NaCl 9%, lọ 500ml 0,33

42 Cồn Lọ Cồn y tế 70 độ, lọ 60ml 0,17

43 Dung dịch Povidine Lọ Thể tích 90ml 0,33

44 Đĩa chà nhám Chiếc Loại thông dụng trên thị trường 5,00

45 Bảo hộ lao động Bộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động 3,00 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 2a ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên ngành, nghề: Thanh nhạc

Mã ngành, nghề: 5210225 Trình độ đào tạo: Trung cấp

I Định mức lao động ngành, nghề Thanh nhạc 4

II Định mức thiết bị ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp 4 III Định mức vật tư ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp 12

Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành Thanh nhạc trình độ trung cấp xác định lượng tiêu hao lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất cần thiết để đào tạo một học viên đạt tiêu chí nghề nghiệp do cơ quan có thẩm quyền quy định.

I Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp

Định mức lao động là tiêu chuẩn về lượng lao động sống cần thiết cho người lao động, dựa trên chuyên môn và nghiệp vụ, nhằm hoàn thành quá trình đào tạo cho một học viên đạt các tiêu chí và tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

Định mức lao động được chia thành hai loại: định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp Định mức lao động trực tiếp bao gồm thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, trong khi định mức lao động gián tiếp liên quan đến thời gian dành cho các hoạt động quản lý và phục vụ.

Định mức thiết bị đề cập đến thời gian sử dụng của từng loại thiết bị nhằm hoàn thành quá trình đào tạo cho một người học, đảm bảo đạt được các tiêu chí và tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp

Định mức vật tư là lượng nguyên, vật liệu cần thiết để đào tạo một người học, đảm bảo đạt tiêu chí và tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền quy định.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng vật tư cần thiết ban đầu để phục vụ đào tạo bao gồm số lượng vật tư không tiêu hao, đáp ứng yêu cầu cho một kỹ năng của 01 người học, 01 lớp học hoặc toàn bộ khóa học.

II Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp

1 Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo ngành, nghề Thanh nhạc trình độ trung cấp;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Định mức kinh tế - kỹ thuật cho ngành Thanh nhạc trình độ trung cấp được xác định dựa trên quy mô lớp học, với 35 học sinh cho các môn lý thuyết chung, 18 học sinh cho lý thuyết chuyên ngành, 10 học sinh cho thực hành chuyên ngành và 1 học sinh cho thực hành cá nhân Tổng thời gian đào tạo là 1.510 giờ, không bao gồm 6 môn học chung.

Ngày đăng: 23/10/2021, 10:37

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w