ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG TÍCH HỢP MÃ QR-CODE GVHD: ThS. NGUYỄN QUỐC VƯƠNG Lớp: Khóa: 2019 - 2021 Hệ: Chính quy Đà Nẵng, tháng 7 năm 2021 MỞ ĐẦU Ngày nay, cùng với sự vươn lên của đất nước, hòa cùng với đó, Công nghệ Thông tin là một ngành đã có những bước phát triển mạnh mẽ không ngừng và nó đã trở thành chìa khóa dẫn đến thành công cho nhiều cá nhân, tổ chức trong nhiều lĩnh vực, hoạt động. Với những ứng dụng của mình, Công nghệ Thông tin đã góp phần mang lại nhiều lợi ích mà không ai có thể phủ nhận được. Đặc biệt là trong lĩnh vực quản lý nhân lực, công nghệ thông tin đã góp phần tạo ra sự thay đổi nhanh chóng cho bộ mặt xã hội. Nhất là khi việc tin học hóa vào công tác quản lý là một trong những yêu cầu cần thiết đối với các doanh nghiệp hiện nay. “Nhân lực” là tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có. Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc vào tính hiệu quả của cách “quản lý nhân sự” của doanh nghiệp – bao gồm cả cách quản lý nhân viên, chấm công, quản lý tiền lương như thế nào. Điều này đem lại những giá trị góp phần vào thành công của doanh nghiệp. Để đạt được mục tiêu và thực hiện các kế hoạch chiến lược cần phải liên kết chặt chẽ các chính sách nhân sự và các thủ tục với mục tiêu kinh doanh. Chẳng hạn cần biết rõ khi nào và tại sao cần tuyển dụng nhân viên, mong đợi những gì ở họ, sẽ khen thưởng hoặc kỷ luật nhân viên thế nào để họ phải đạt được các mục đích chiến lược kinh doanh. Với tư cách là chủ doanh nghiệp vừa và nhỏ, giám đốc, lãnh đạo, hoặc ban quản lý có trách nhiệm không ngừng chỉ rõ và truyền đạt những mục tiêu kinh doanh cha tất cả các nhân viên trong doanh nghiệp. Cũng phải tạo điều kiện để cán bộ chuyên môn và nhân viên làm việc bằng cách xây dựng những hệ thống trong công ty: quy tắc làm việc, hệ thống lương bổng, phương pháp đánh giá hiệu quả làm việc, biện pháp khen thưởng và kỷ luật. Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với việc quản lý thủ công. Quản lý thông tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toán quan trọng và có nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra các quyết định đúng đắn và xây dựng độ ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp ứng các nhu cầu trong giai đoạn mới. Hiện tại ở một số công ty còn tồn tại cách quản lý thủ công. Cách quản lý này gây rườm rà và nặng nề. Khi tìm kiếm thông tin một nhân viên rất khó khăn và mất thời gian. Thêm vào đó, sẽ mất nhiều thời gian cho việc phân tích, thống kê thông tin phục vụ cho việc đưa ra quyết định. Do vậy, với mục tiêu nhằm giải quyết bài toán quản lý cho các cơ quan chức năng cũng như các doanh nghiệp, giúp họ tiếp kiệm thời gian, công sức mà vẫn đạt được hiệu quả tốt nhất, việc xây dựng các chương trình tin học quản lý hệ thống dữ liệu đã ra đời. Việc quản lý này có thể là quản lý bán hàng, quản lý khách hàng, quản lý nhân sự, quản lý công văn… Với yêu cầu đặt ra là các chương trình mới này phải khắc phục được nhược điểm của hệ thống quản lý cũ, các bài toán khi đưa vào máy tính xử lý phải đạt được kết quả ở mức tối ưu nhất, giảm được tối đa thời gian và chi phí, đem lại hiệu quả cao nhất cho người dùng. Thông tin phải được tổ chức thành 1 hệ thống cơ sở dữ liệu sao cho có thể đáp ứng được nhu cầu của nhiều người dùng, nhiều chương trình ứng dụng khai thác mà dữ liệu vẫn được quản lý một các tập trung và luôn được cập nhập kịp thời. Mặt khác hệ thống cần phải tiết kiệm không gian lưu trữ. Xuất phát từ những nhu cầu trên, được sự đồng ý và hướng dẫn của ThS. Nguyễn Quốc Vương, nhóm chúng tôi đã chọn đề tài “Xây dựng Website quản lý Nhân sự - Tiền lương tích hợp mã QR-Code”. Mở đầu MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP SDC 1 1.1. Thực trạng quản lý nhân sự - tiền lương tại doanh nghiệp SDC 1 1.1.1. Ưu điểm 1 1.1.2. Nhược điểm 1 1.2. Phân tích bài toán 1 1.3. Mục tiêu 2 1.4. Yêu cầu 2 1.5. Công nghệ sử dụng 3 1.5.1. Ngôn ngữ ASP.NET Core 3 1.5.2. SQL Server 3 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG 4 2.1. Vị trí của nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp 4 2.2. Chức năng nhiệm vụ bộ phận quản lý nhân sự và tiền lương 4 2.2.1. Tính lương 4 2.2.2. Quản lý nhân sự 5 2.2.3. Thông tin đào tạo 5 2.2.4. Tích hợp với phân hệ kế toán 5 2.2.5. Báo cáo và tìm kiếm thông tin 5 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 6 3.1. Khái niệm 6 3.2. Mô hình nghiệp vụ 7 3.3. Xác định tác nhân 7 3.4. Biểu đồ Use-Case 7 3.5. Biểu đồ lớp theo module 11 3.5.1. Module Personnel Profile Management gồm có các bảng 11 3.5.2. Module User gồm các bảng 11 3.5.3. Module Permissions Management gồm các bảng 11 3.6. Sơ đồ lớp 12 3.7. Đặc tả Use Case 14 3.7.1. Đăng nhập, đăng xuất 14 3.7.2. Người dùng 15 3.7.5. Vai trò 15 3.7.4. Trình độ 16 3.7.5. Bộ phận 16 3.7.6. Kỷ luật 17 3.7.7. Quản lý hình thức kỷ luật 17 3.7.8. Đơn vị 18 3.7.9. Thông tin cá nhân 18 3.7.10. Tính lương 19 3.7.12. Loại hợp đồng 20 3.7.13. Hợp đồng 20 3.7.14. Trạng thái làm việc 21 3.7.15. Quá trình làm việc 21 3.7.16 Nhân thân 22 3.7.17. Hình thức khen thưởng 22 3.7.18. Khen thưởng 23 3.7.19. Thưởng 23 3.7.20. Giảm trừ thu nhập cá nhân 24 3.7.21. Ngày công 24 3.7.22. Phí bảo hiểm 25 3.7.23. Chế độ bảo hiểm 25 3.7.24. Chuyên ngành 26 3.7.25. Chức danh nghề nghiệp 26 3.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 27 3.8.1. AppsUsers – Nhân sự 27 3.8.2. AppRoles – Vai trò 28 3.8.3. AppUserRoles 28 3.8.4. AppLevels – Trình độ 29 3.8.5. AppUserLevels 29 3.8.6. AppDepartments – Bộ phận 29 3.8.7. AppUnits – Đơn vị 29 3.8.8. AppDisciplines – Hình thức kỹ luật 30 3.8.9. AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật 30 3.8.10. AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân 31 3.8.11. AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương 31 3.8.12. AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng 32 3.8.13. AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự 32 3.8.14. AppWorkStatus – Trạng thái làm việc 32 3.8.15. AppWorkingProcess – Quá trình công tác 33 3.8.16. AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng 33 3.8.17. AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng 34 3.8.18. AppRewards – Hình thức khen thưởng 34 3.8.19. AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân 35 3.8.20. AppWorkdays – Ngày công 35 3.8.21. AppPayrolls – Tính lương 35 3.8.22. AppInsuranceFees – Phí bảo hiểm 37 3.8.23. AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm 37 3.8.24. AppSpecializeds – Chuyên ngành 37 3.8.25. AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp 38 3.8.26. AppLogs – Lịch sử hệ thống 38 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE 39 4.1 Giao diện Home 39 4.2 Trang đăng nhập: 39 4.3 Dashboard 40 4.4 Trang người dùng 41 4.5 Trang quản lý Bộ phận 41 4.6 Trang quản lý đơn vị 42 4.7 Trang quản lý quá trình làm việc 42 4.8 Trang quản lý lương 43 4.9 ReportDeparment 43 4.10 ReportChucvu 44 4.11 ReportUesr 45 4.12 ReportLuong 45 4.13 ReportUnit 46 CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 47 5.1. Kết quả 47 5.1.1. Kết quả đạt dược 47 5.1.2. Khó khăn 47 5.2. Hướng phát triển của phần mềm 47 TÀI LIỆU THAM KHẢO 48
Quản lý hình thức kỷ luật
Tên Use Case Quản lý Hình thức kỷ luật
Mã số Use Case UC07
Mô tả Admin: Cho phép người dùng thêm sửa xóa các hình thức kỷ luật Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng truy cập vào Menu Quản lý hình thức kỷ luật, họ cần lưu ý rằng phải có tài khoản trên hệ thống Để thực hiện các thao tác, người dùng cần đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang Quản lý hình thức kỷ luật
Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.
Bảng 7: Đặt tả Quản lý hình thức kỷ luật
Đơn vị
Tên Use Case Đơn vị (Unit)
Mã số Use Case UC08
Mô tả Admin: Cho thêm, sửa, xóa đơn vị Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu đơn vị
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý đơn vị
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Thông tin cá nhân
Tên Use Case Thông tin cá nhân
Mã số Use Case UC09
Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin cá nhân, thay đổi mật khẩu. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu thông tin cá nhân
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản
Người dùng chọn chức năng trên màn hình thông tin cá nhân, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.
Bảng 9: Đặt tả thông tin cá nhân
Tính lương
Tên Use Case Tính lương(Payroll)
Mã số Use Case UC10
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu lương
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin hoặc Kế toán.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý lương
Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp xảy ra lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.
Bảng 10: Đặt tả Tính lương 3.7.11 Quá trình hưởng lương
Tên Use Case Quá trình hưởng lương(SalaryProcess)
Mã số Use Case UC11
Mô tả Admin/kế toán: Cho phém thêm, sửa xóa quá trình hưởng lương.
User: Xem danh sách quá trình hưởng lương Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu Quá trình hưởng lương
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý quá trình hưởng lương
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 11: Đặt tả Quá trình hưởng lương
Loại hợp đồng
Tên Use Case Loại Hợp đồng(ContractType)
Mã số Use Case UC12
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa loại hợp đồng Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu Loại hợp đồng
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý loại hợp đồng
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Hợp đồng
Tên Use Case Hợp đồng(Contract)
Mã số Use Case UC13
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa hợp đồng Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu hợp đồng
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý hợp đồng
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 13: Đặt tả Hợp đồng
Trạng thái làm việc
Tên Use Case Trạng thái làm việc(WorkStatus)
Mã số Use Case UC14
Mô tả Admin: Cho phép thêm, sửa, xóa trạng thái làm việc Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu công việc
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý công việc
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Quá trình làm việc
Tên Use Case Quá trình làm việc(WorkingProcess)
Mã số Use Case UC15
Mô tả Admin/User: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu Quá trình làm việc
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quá trình làm việc
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 15: Đặt tả quá trình làm việc
Nhân thân
Tên Use Case Quản lý nhân thân (Personal)
Mã số Use Case UC16
Mô tả Admin/User: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu Quản lý nhân thân
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang Quản lý nhân thân, chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Hình thức khen thưởng
Tên Use Case Quản lý Hình thức khen thưởng
Mã số Use Case UC17
Mô tả Admin/Kế toán : Cho phép người dùng thêm, chỉnh sửa, xóa các hình thức khen thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu hình thức khen thưởng
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là kế toán hoặc Admin.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý hình thức khen thưởng
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 17: Đặt tả Hình thức Khen thưởng
Khen thưởng
Tên Use Case Quản lý khen thưởng(RewardManagement)
Mã số Use Case UC18
Mô tả Admin/Kế toán : Cho phép người dùng thêm, chỉnh sửa, xóa các hình thức khen thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng
Khi người dùng chọn vào Menu khen thưởng
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là kế toán hoặc Admin.
Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý khen thưởng
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Thưởng
Tên Use Case Thưởng(Rewards)
Mã số Use Case UC19
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn Thưởng
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung mô tả lỗi.
3.7.20 Giảm trừ thu nhập cá nhân
Tên Use Case Giảm trừ thu nhập cá nhân (TaxDeductions)
Mã số Use Case UC20
Mô tả Admin/kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn TaxDeductions
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 20: Đặt tả Giảm trừ thu nhập cá nhân 3.7.21 Ngày công
Tên Use Case Ngày công (Workdays)
Mã số Use Case UC21
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa ngày công Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn Workdays
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 21: Đặt tả Ngày công
Tên User Case Phí bảo hiểm (InsuranceFees)
Mã số Use Case UC22
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn InsuranceFees
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 22: Đặt tả phí bảo hiểm 3.7.23 Chế độ bảo hiểm
Tên User Case Chế độ bảo hiểm (InsuranceRegime)
Mã số Use Case UC23
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn InsuranceRegime
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện.
- User chọn chức năng trên màn hình.
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 23: Đặt tả chế độ bảo hiểm
Tên User Case Chuyên ngành(Specialized)
Mã số Use Case UC24
Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn Specialized
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò tương ứng.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 24: Đặt tả Chuyên ngành 3.7.25 Chức danh nghề nghiệp
Tên User Case Chức danh nghề nghiệp (CareerTitles)
Mã số Use Case UC25
Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn CareerTitles
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 25: Đặt tả Chức danh nghề nghiệp
3.8Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
9 CodeSpecialized nvarchar(50) Mã code chuyên ngành
10 CodeDepartment nvarchar(50) Mã code Bộ phận
25 CreateBy nvarchar(50) Lưu email user
26 UpdateBy nvarchar(50) Lưu email user
27 StatuWorkId int(11) foreign key Trạng thái làm việc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.8 AppDisciplines – Hình thức kỹ luật
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.9 AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.10 AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.11 AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.12 AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.13 AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.14 AppWorkStatus – Trạng thái làm việc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.15 AppWorkingProcess – Quá trình công tác
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
13 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
14 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
3.8.16 AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
4 CreateBy int(11) Lưu Email user
5 UpdateBy int(11) Lưu Email user
3.8.17 AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
8 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
9 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
3.8.18 AppRewards – Hình thức khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
7 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
8 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
3.8.19 AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
1 Id int identity primary key
27 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
28 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
7 InsuranceId int(11) foreign key Chế độ bảo hiểm
3.8.23 AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
3.8.25 AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
3.8.26 AppLogs – Lịch sử hệ thống
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE 4.1Giao diện Home
Hình 10: Giao diện trang đăng nhập
Hình 11: Trang đăng nhập khi quên mật khẩu
Hình 13: Giao diện trang người dùng
4.5Trang quản lý Bộ phận
Hình 14: Giao diện trang quản lý Bộ phận
4.6Trang quản lý đơn vị
Hình 15: Giao diện trang đơn vị
4.7Trang quản lý quá trình làm việc
Hình 16: Giao diện trang quá trình làm việc
Hình 17: Giao diện trang quản lý lương
Hình 18: Báo cáo danh sách bộ phận
Hình 19: Báo cáo danh sách Chức vụ
Hình 20: Báo cáo danh sách Nhân sự
Hình 21: Báo cáo Danh sách Lương
Hình 22: Báo cáo Danh sách Đơn vị
CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
- Đề tài đã được triển khai đúng tiến độ.
- Làm việc nhóm hiệu quả.
- Xây dựng theo mô hình MVC Core.
- Website có tính năng chuyển đổi ngôn ngữ.
- Thanh toán tiện dụng, nhiều sự lựa chọn
- Website dễ sử dụng với người dùng.
- Hiểu rõ hơn về SQL Server.
- Quản lý giao diện hệ thống
- Sử dụng ASP.Net Core 5.0, Jquery, Ajax
- Website đã được triển khai thử nghiệm trên nền tảng Azure
- Dự án được thiết kế theo chuẩn Repository pattern dễ bảo trì, và phát triển
- Tận dụng được Identity Framework của Asp.Net Core giúp cho phần đăng nhập, phân quyền… bảo mật và tiện lợi hơn.
- Website chưa được tối ưu về tốc độ cũng như còn gặp khó khăn trong quá trình triển khai hệ thống trên môi trường Azure.
- Công nghệ mới hoàn toàn, nên có khá ít tài liệu để tham khảo.
- Phân tích nghiệp vụ còn có nhiều thiếu xót nên phải chỉnh sửa rất nhiều trong quá trình làm dự án.
5.2 Hướng phát triển của phần mềm:
- Bổ sung thêm tính năng cảnh báo, nhắc nhở khi user hết hợp đồng lao động…
- Tối ưu lịch sử ở giao diện, các công cụ điều hướng hợp lý hơn, dể dàng bổ sung các tiêu chí khi người quản lý có nhu cầu.
- Đảm bảo tính bảo mật và an toàn.
Ngày công
Tên Use Case Ngày công (Workdays)
Mã số Use Case UC21
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa ngày công Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn Workdays
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền truy cập phù hợp.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 21: Đặt tả Ngày công
Phí bảo hiểm
Tên User Case Phí bảo hiểm (InsuranceFees)
Mã số Use Case UC22
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn InsuranceFees
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Chế độ bảo hiểm
Tên User Case Chế độ bảo hiểm (InsuranceRegime)
Mã số Use Case UC23
Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn InsuranceRegime
Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện.
- User chọn chức năng trên màn hình.
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 23: Đặt tả chế độ bảo hiểm
Chuyên ngành
Tên User Case Chuyên ngành(Specialized)
Mã số Use Case UC24
Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn Specialized
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò tương ứng.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Chức danh nghề nghiệp
Tên User Case Chức danh nghề nghiệp (CareerTitles)
Mã số Use Case UC25
Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng
Trên menu System tùy chọn CareerTitles
Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin.
Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện
- User chọn chức năng trên màn hình
- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.
Bảng 25: Đặt tả Chức danh nghề nghiệp
Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
AppsUsers – Nhân sự
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
9 CodeSpecialized nvarchar(50) Mã code chuyên ngành
10 CodeDepartment nvarchar(50) Mã code Bộ phận
25 CreateBy nvarchar(50) Lưu email user
26 UpdateBy nvarchar(50) Lưu email user
27 StatuWorkId int(11) foreign key Trạng thái làm việc
AppRoles – Vai trò
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppUserRoles
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppLevels – Trình độ
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppUserLevels
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppDepartments – Bộ phận
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppUnits – Đơn vị
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppDisciplines – Hình thức kỹ luật
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppWorkStatus – Trạng thái làm việc
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppWorkingProcess – Quá trình công tác
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
13 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
14 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
4 CreateBy int(11) Lưu Email user
5 UpdateBy int(11) Lưu Email user
AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
8 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
9 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppRewards – Hình thức khen thưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
7 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
8 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppWorkdays – Ngày công
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppPayrolls – Tính lương
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
1 Id int identity primary key
27 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
28 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppInsuranceFees – Phí bảo hiểm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
7 InsuranceId int(11) foreign key Chế độ bảo hiểm
AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppSpecializeds – Chuyên ngành
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user
7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user
AppLogs – Lịch sử hệ thống
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả
XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE
Giao diện Home
Trang đăng nhập
Hình 10: Giao diện trang đăng nhập
Hình 11: Trang đăng nhập khi quên mật khẩu
Dashboard
Trang người dùng
Hình 13: Giao diện trang người dùng
Trang quản lý Bộ phận
Hình 14: Giao diện trang quản lý Bộ phận
Trang quản lý đơn vị
Hình 15: Giao diện trang đơn vị
Trang quản lý quá trình làm việc
Hình 16: Giao diện trang quá trình làm việc
Trang quản lý lương
Hình 17: Giao diện trang quản lý lương
ReportDeparment
Hình 18: Báo cáo danh sách bộ phận
ReportChucvu
Hình 19: Báo cáo danh sách Chức vụ
ReportUesr
Hình 20: Báo cáo danh sách Nhân sự
ReportLuong
Hình 21: Báo cáo Danh sách Lương
ReportUnit
Hình 22: Báo cáo Danh sách Đơn vị
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Kết quả
- Đề tài đã được triển khai đúng tiến độ.
- Làm việc nhóm hiệu quả.
- Xây dựng theo mô hình MVC Core.
- Website có tính năng chuyển đổi ngôn ngữ.
- Thanh toán tiện dụng, nhiều sự lựa chọn
- Website dễ sử dụng với người dùng.
- Hiểu rõ hơn về SQL Server.
- Quản lý giao diện hệ thống
- Sử dụng ASP.Net Core 5.0, Jquery, Ajax
- Website đã được triển khai thử nghiệm trên nền tảng Azure
- Dự án được thiết kế theo chuẩn Repository pattern dễ bảo trì, và phát triển
- Tận dụng được Identity Framework của Asp.Net Core giúp cho phần đăng nhập, phân quyền… bảo mật và tiện lợi hơn.
- Website chưa được tối ưu về tốc độ cũng như còn gặp khó khăn trong quá trình triển khai hệ thống trên môi trường Azure.
- Công nghệ mới hoàn toàn, nên có khá ít tài liệu để tham khảo.
- Phân tích nghiệp vụ còn có nhiều thiếu xót nên phải chỉnh sửa rất nhiều trong quá trình làm dự án.
Hướng phát triển của phần mềm
- Bổ sung thêm tính năng cảnh báo, nhắc nhở khi user hết hợp đồng lao động…
- Tối ưu lịch sử ở giao diện, các công cụ điều hướng hợp lý hơn, dể dàng bổ sung các tiêu chí khi người quản lý có nhu cầu.
- Đảm bảo tính bảo mật và an toàn.