1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Xây dựng website quản lý nhân sự - tiền lương tích hợp mã QR code

60 49 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xây Dựng Website Quản Lý Nhân Sự - Tiền Lương Tích Hợp Mã QR-Code
Người hướng dẫn ThS. Nguyễn Quốc Vương
Trường học Trường Đại Học Đông Á
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại đồ án
Năm xuất bản 2021
Thành phố Đà Nẵng
Định dạng
Số trang 60
Dung lượng 2,88 MB

Cấu trúc

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

  • MỞ ĐẦU

  • MỤC LỤC

  • Sơ đồ - Hình ảnh

  • Bảng biểu

  • CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP SDC

    • 1.1. Thực trạng quản lý nhân sự - tiền lương tại doanh nghiệp SDC

      • 1.1.1. Ưu điểm

      • 1.1.2. Nhược điểm

    • 1.2. Phân tích bài toán

    • 1.3. Mục tiêu

    • 1.4. Yêu cầu

    • 1.5. Công nghệ sử dụng

      • 1.5.1. Ngôn ngữ ASP.NET Core

      • 1.5.2. SQL Server

  • CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÂN SỰ -

    • 2.1. Vị trí của nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp

    • 2.2. Chức năng nhiệm vụ bộ phận quản lý nhân sự và tiền lương

      • 2.2.1. Tính lương

      • 2.2.2. Quản lý nhân sự

      • 2.2.3. Thông tin đào tạo

      • 2.2.4. Tích hợp với phân hệ kế toán

      • 2.2.5. Báo cáo và tìm kiếm thông tin

  • CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

    • 3.1. Khái niệm

    • 3.2. Mô hình nghiệp vụ

    • 3.3. Xác định tác nhân

    • 3.4. Biểu đồ Use-Case

    • Biểu đồ Use Case toàn hệ thống:

    • Biểu đồ Use Case Trưởng bộ phận IT

    • Biểu đồ Use Case Kế toán:

    • Biểu đồ Use Case Nhân viên hệ thống:

    • 3.5. Biểu đồ lớp theo module

      • 3.5.1. Module Personnel Profile Management gồm có các bảng

    • 3.5.3. Module Permissions Management gồm các bảng:

    • 3.7. Đặc tả Use Case

      • 3.7.1. Đăng nhập, đăng xuất

      • 3.7.2. Người dùng

      • 3.7.5. Vai trò

      • 3.7.4. Trình độ

      • 3.7.5. Bộ phận

      • 3.7.6. Kỷ luật

      • 3.7.7. Quản lý hình thức kỷ luật

      • 3.7.8. Đơn vị

      • 3.7.9. Thông tin cá nhân

      • 3.7.10. Tính lương

      • 3.7.11. Quá trình hưởng lương

      • 3.7.12. Loại hợp đồng

      • 3.7.13. Hợp đồng

      • 3.7.14. Trạng thái làm việc

      • 3.7.15. Quá trình làm việc

      • 3.7.16 Nhân thân

      • 3.7.17. Hình thức khen thưởng

      • 3.7.18. Khen thưởng

      • 3.7.19. Thưởng

      • 3.7.20. Giảm trừ thu nhập cá nhân

      • 3.7.21. Ngày công

      • 3.7.22. Phí bảo hiểm

      • 3.7.23. Chế độ bảo hiểm

      • 3.7.24. Chuyên ngành

      • 3.7.25. Chức danh nghề nghiệp

    • 3.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý

      • 3.8.1. AppsUsers – Nhân sự

      • 3.8.3. AppUserRoles

      • 3.8.5. AppUserLevels

      • 3.8.7. AppUnits – Đơn vị

      • 3.8.9. AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật

      • 3.8.11. AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương

      • 3.8.13. AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự

      • 3.8.15. AppWorkingProcess – Quá trình công tác

      • 3.8.17. AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng

      • 3.8.19. AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân

      • 3.8.21. AppPayrolls – Tính lương

      • 3.8.23. AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm

      • 3.8.25. AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp

  • CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE

    • 4.1 Giao diện Home

    • 4.2 Trang đăng nhập:

    • 4.3 Dashboard

    • 4.4 Trang người dùng

    • 4.5 Trang quản lý Bộ phận

    • 4.6 Trang quản lý đơn vị

    • 4.7 Trang quản lý quá trình làm việc

    • 4.8 Trang quản lý lương

    • 4.9 ReportDeparment

    • 4.10 ReportChucvu

    • 4.11 ReportUesr

    • 4.12 ReportLuong

    • 4.13 ReportUnit

  • CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

    • 5.1. Kết quả

    • 5.1.2. Khó khăn

    • 5.2. Hướng phát triển của phần mềm:

  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

    • Tiếng việt:

    • Website:

Nội dung

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG TÍCH HỢP MÃ QR-CODE GVHD: ThS. NGUYỄN QUỐC VƯƠNG Lớp: Khóa: 2019 - 2021 Hệ: Chính quy Đà Nẵng, tháng 7 năm 2021 MỞ ĐẦU Ngày nay, cùng với sự vươn lên của đất nước, hòa cùng với đó, Công nghệ Thông tin là một ngành đã có những bước phát triển mạnh mẽ không ngừng và nó đã trở thành chìa khóa dẫn đến thành công cho nhiều cá nhân, tổ chức trong nhiều lĩnh vực, hoạt động. Với những ứng dụng của mình, Công nghệ Thông tin đã góp phần mang lại nhiều lợi ích mà không ai có thể phủ nhận được. Đặc biệt là trong lĩnh vực quản lý nhân lực, công nghệ thông tin đã góp phần tạo ra sự thay đổi nhanh chóng cho bộ mặt xã hội. Nhất là khi việc tin học hóa vào công tác quản lý là một trong những yêu cầu cần thiết đối với các doanh nghiệp hiện nay. “Nhân lực” là tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có. Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc vào tính hiệu quả của cách “quản lý nhân sự” của doanh nghiệp – bao gồm cả cách quản lý nhân viên, chấm công, quản lý tiền lương như thế nào. Điều này đem lại những giá trị góp phần vào thành công của doanh nghiệp. Để đạt được mục tiêu và thực hiện các kế hoạch chiến lược cần phải liên kết chặt chẽ các chính sách nhân sự và các thủ tục với mục tiêu kinh doanh. Chẳng hạn cần biết rõ khi nào và tại sao cần tuyển dụng nhân viên, mong đợi những gì ở họ, sẽ khen thưởng hoặc kỷ luật nhân viên thế nào để họ phải đạt được các mục đích chiến lược kinh doanh. Với tư cách là chủ doanh nghiệp vừa và nhỏ, giám đốc, lãnh đạo, hoặc ban quản lý có trách nhiệm không ngừng chỉ rõ và truyền đạt những mục tiêu kinh doanh cha tất cả các nhân viên trong doanh nghiệp. Cũng phải tạo điều kiện để cán bộ chuyên môn và nhân viên làm việc bằng cách xây dựng những hệ thống trong công ty: quy tắc làm việc, hệ thống lương bổng, phương pháp đánh giá hiệu quả làm việc, biện pháp khen thưởng và kỷ luật. Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với việc quản lý thủ công. Quản lý thông tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toán quan trọng và có nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra các quyết định đúng đắn và xây dựng độ ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp ứng các nhu cầu trong giai đoạn mới. Hiện tại ở một số công ty còn tồn tại cách quản lý thủ công. Cách quản lý này gây rườm rà và nặng nề. Khi tìm kiếm thông tin một nhân viên rất khó khăn và mất thời gian. Thêm vào đó, sẽ mất nhiều thời gian cho việc phân tích, thống kê thông tin phục vụ cho việc đưa ra quyết định. Do vậy, với mục tiêu nhằm giải quyết bài toán quản lý cho các cơ quan chức năng cũng như các doanh nghiệp, giúp họ tiếp kiệm thời gian, công sức mà vẫn đạt được hiệu quả tốt nhất, việc xây dựng các chương trình tin học quản lý hệ thống dữ liệu đã ra đời. Việc quản lý này có thể là quản lý bán hàng, quản lý khách hàng, quản lý nhân sự, quản lý công văn… Với yêu cầu đặt ra là các chương trình mới này phải khắc phục được nhược điểm của hệ thống quản lý cũ, các bài toán khi đưa vào máy tính xử lý phải đạt được kết quả ở mức tối ưu nhất, giảm được tối đa thời gian và chi phí, đem lại hiệu quả cao nhất cho người dùng. Thông tin phải được tổ chức thành 1 hệ thống cơ sở dữ liệu sao cho có thể đáp ứng được nhu cầu của nhiều người dùng, nhiều chương trình ứng dụng khai thác mà dữ liệu vẫn được quản lý một các tập trung và luôn được cập nhập kịp thời. Mặt khác hệ thống cần phải tiết kiệm không gian lưu trữ. Xuất phát từ những nhu cầu trên, được sự đồng ý và hướng dẫn của ThS. Nguyễn Quốc Vương, nhóm chúng tôi đã chọn đề tài “Xây dựng Website quản lý Nhân sự - Tiền lương tích hợp mã QR-Code”. Mở đầu MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP SDC 1 1.1. Thực trạng quản lý nhân sự - tiền lương tại doanh nghiệp SDC 1 1.1.1. Ưu điểm 1 1.1.2. Nhược điểm 1 1.2. Phân tích bài toán 1 1.3. Mục tiêu 2 1.4. Yêu cầu 2 1.5. Công nghệ sử dụng 3 1.5.1. Ngôn ngữ ASP.NET Core 3 1.5.2. SQL Server 3 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG 4 2.1. Vị trí của nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp 4 2.2. Chức năng nhiệm vụ bộ phận quản lý nhân sự và tiền lương 4 2.2.1. Tính lương 4 2.2.2. Quản lý nhân sự 5 2.2.3. Thông tin đào tạo 5 2.2.4. Tích hợp với phân hệ kế toán 5 2.2.5. Báo cáo và tìm kiếm thông tin 5 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 6 3.1. Khái niệm 6 3.2. Mô hình nghiệp vụ 7 3.3. Xác định tác nhân 7 3.4. Biểu đồ Use-Case 7 3.5. Biểu đồ lớp theo module 11 3.5.1. Module Personnel Profile Management gồm có các bảng 11 3.5.2. Module User gồm các bảng 11 3.5.3. Module Permissions Management gồm các bảng 11 3.6. Sơ đồ lớp 12 3.7. Đặc tả Use Case 14 3.7.1. Đăng nhập, đăng xuất 14 3.7.2. Người dùng 15 3.7.5. Vai trò 15 3.7.4. Trình độ 16 3.7.5. Bộ phận 16 3.7.6. Kỷ luật 17 3.7.7. Quản lý hình thức kỷ luật 17 3.7.8. Đơn vị 18 3.7.9. Thông tin cá nhân 18 3.7.10. Tính lương 19 3.7.12. Loại hợp đồng 20 3.7.13. Hợp đồng 20 3.7.14. Trạng thái làm việc 21 3.7.15. Quá trình làm việc 21 3.7.16 Nhân thân 22 3.7.17. Hình thức khen thưởng 22 3.7.18. Khen thưởng 23 3.7.19. Thưởng 23 3.7.20. Giảm trừ thu nhập cá nhân 24 3.7.21. Ngày công 24 3.7.22. Phí bảo hiểm 25 3.7.23. Chế độ bảo hiểm 25 3.7.24. Chuyên ngành 26 3.7.25. Chức danh nghề nghiệp 26 3.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 27 3.8.1. AppsUsers – Nhân sự 27 3.8.2. AppRoles – Vai trò 28 3.8.3. AppUserRoles 28 3.8.4. AppLevels – Trình độ 29 3.8.5. AppUserLevels 29 3.8.6. AppDepartments – Bộ phận 29 3.8.7. AppUnits – Đơn vị 29 3.8.8. AppDisciplines – Hình thức kỹ luật 30 3.8.9. AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật 30 3.8.10. AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân 31 3.8.11. AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương 31 3.8.12. AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng 32 3.8.13. AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự 32 3.8.14. AppWorkStatus – Trạng thái làm việc 32 3.8.15. AppWorkingProcess – Quá trình công tác 33 3.8.16. AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng 33 3.8.17. AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng 34 3.8.18. AppRewards – Hình thức khen thưởng 34 3.8.19. AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân 35 3.8.20. AppWorkdays – Ngày công 35 3.8.21. AppPayrolls – Tính lương 35 3.8.22. AppInsuranceFees – Phí bảo hiểm 37 3.8.23. AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm 37 3.8.24. AppSpecializeds – Chuyên ngành 37 3.8.25. AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp 38 3.8.26. AppLogs – Lịch sử hệ thống 38 CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE 39 4.1 Giao diện Home 39 4.2 Trang đăng nhập: 39 4.3 Dashboard 40 4.4 Trang người dùng 41 4.5 Trang quản lý Bộ phận 41 4.6 Trang quản lý đơn vị 42 4.7 Trang quản lý quá trình làm việc 42 4.8 Trang quản lý lương 43 4.9 ReportDeparment 43 4.10 ReportChucvu 44 4.11 ReportUesr 45 4.12 ReportLuong 45 4.13 ReportUnit 46 CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 47 5.1. Kết quả 47 5.1.1. Kết quả đạt dược 47 5.1.2. Khó khăn 47 5.2. Hướng phát triển của phần mềm 47 TÀI LIỆU THAM KHẢO 48

Quản lý hình thức kỷ luật

Tên Use Case Quản lý Hình thức kỷ luật

Mã số Use Case UC07

Mô tả Admin: Cho phép người dùng thêm sửa xóa các hình thức kỷ luật Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng truy cập vào Menu Quản lý hình thức kỷ luật, họ cần lưu ý rằng phải có tài khoản trên hệ thống Để thực hiện các thao tác, người dùng cần đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang Quản lý hình thức kỷ luật

Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.

Bảng 7: Đặt tả Quản lý hình thức kỷ luật

Đơn vị

Tên Use Case Đơn vị (Unit)

Mã số Use Case UC08

Mô tả Admin: Cho thêm, sửa, xóa đơn vị Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu đơn vị

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý đơn vị

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Thông tin cá nhân

Tên Use Case Thông tin cá nhân

Mã số Use Case UC09

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin cá nhân, thay đổi mật khẩu. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu thông tin cá nhân

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản

Người dùng chọn chức năng trên màn hình thông tin cá nhân, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.

Bảng 9: Đặt tả thông tin cá nhân

Tính lương

Tên Use Case Tính lương(Payroll)

Mã số Use Case UC10

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu lương

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin hoặc Kế toán.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý lương

Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp xảy ra lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung chi tiết về lỗi đó.

Bảng 10: Đặt tả Tính lương 3.7.11 Quá trình hưởng lương

Tên Use Case Quá trình hưởng lương(SalaryProcess)

Mã số Use Case UC11

Mô tả Admin/kế toán: Cho phém thêm, sửa xóa quá trình hưởng lương.

User: Xem danh sách quá trình hưởng lương Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu Quá trình hưởng lương

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý quá trình hưởng lương

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 11: Đặt tả Quá trình hưởng lương

Loại hợp đồng

Tên Use Case Loại Hợp đồng(ContractType)

Mã số Use Case UC12

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa loại hợp đồng Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu Loại hợp đồng

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý loại hợp đồng

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Hợp đồng

Tên Use Case Hợp đồng(Contract)

Mã số Use Case UC13

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa hợp đồng Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu hợp đồng

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý hợp đồng

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 13: Đặt tả Hợp đồng

Trạng thái làm việc

Tên Use Case Trạng thái làm việc(WorkStatus)

Mã số Use Case UC14

Mô tả Admin: Cho phép thêm, sửa, xóa trạng thái làm việc Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu công việc

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý công việc

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Quá trình làm việc

Tên Use Case Quá trình làm việc(WorkingProcess)

Mã số Use Case UC15

Mô tả Admin/User: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu Quá trình làm việc

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quá trình làm việc

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 15: Đặt tả quá trình làm việc

Nhân thân

Tên Use Case Quản lý nhân thân (Personal)

Mã số Use Case UC16

Mô tả Admin/User: Cho phép thêm, sửa, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu Quản lý nhân thân

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang Quản lý nhân thân, chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Hình thức khen thưởng

Tên Use Case Quản lý Hình thức khen thưởng

Mã số Use Case UC17

Mô tả Admin/Kế toán : Cho phép người dùng thêm, chỉnh sửa, xóa các hình thức khen thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu hình thức khen thưởng

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là kế toán hoặc Admin.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý hình thức khen thưởng

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 17: Đặt tả Hình thức Khen thưởng

Khen thưởng

Tên Use Case Quản lý khen thưởng(RewardManagement)

Mã số Use Case UC18

Mô tả Admin/Kế toán : Cho phép người dùng thêm, chỉnh sửa, xóa các hình thức khen thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng

Khi người dùng chọn vào Menu khen thưởng

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là kế toán hoặc Admin.

Luồng xử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang quản lý khen thưởng

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý xự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Thưởng

Tên Use Case Thưởng(Rewards)

Mã số Use Case UC19

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phép người dùng thêm, sửa, xóa thưởng Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn Thưởng

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

Người dùng chọn chức năng trên màn hình, hệ thống sẽ xử lý sự kiện và trả về kết quả với hai trạng thái: thành công hoặc lỗi Trong trường hợp có lỗi, hệ thống sẽ cung cấp nội dung mô tả lỗi.

3.7.20 Giảm trừ thu nhập cá nhân

Tên Use Case Giảm trừ thu nhập cá nhân (TaxDeductions)

Mã số Use Case UC20

Mô tả Admin/kế toán: Cho phép thêm, sửa, xóa Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn TaxDeductions

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 20: Đặt tả Giảm trừ thu nhập cá nhân 3.7.21 Ngày công

Tên Use Case Ngày công (Workdays)

Mã số Use Case UC21

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa ngày công Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn Workdays

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền hạn phù hợp.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 21: Đặt tả Ngày công

Tên User Case Phí bảo hiểm (InsuranceFees)

Mã số Use Case UC22

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn InsuranceFees

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 22: Đặt tả phí bảo hiểm 3.7.23 Chế độ bảo hiểm

Tên User Case Chế độ bảo hiểm (InsuranceRegime)

Mã số Use Case UC23

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn InsuranceRegime

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện.

- User chọn chức năng trên màn hình.

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 23: Đặt tả chế độ bảo hiểm

Tên User Case Chuyên ngành(Specialized)

Mã số Use Case UC24

Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn Specialized

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò tương ứng.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 24: Đặt tả Chuyên ngành 3.7.25 Chức danh nghề nghiệp

Tên User Case Chức danh nghề nghiệp (CareerTitles)

Mã số Use Case UC25

Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn CareerTitles

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 25: Đặt tả Chức danh nghề nghiệp

3.8Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

9 CodeSpecialized nvarchar(50) Mã code chuyên ngành

10 CodeDepartment nvarchar(50) Mã code Bộ phận

25 CreateBy nvarchar(50) Lưu email user

26 UpdateBy nvarchar(50) Lưu email user

27 StatuWorkId int(11) foreign key Trạng thái làm việc

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.8 AppDisciplines – Hình thức kỹ luật

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.9 AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.10 AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.11 AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.12 AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.13 AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.14 AppWorkStatus – Trạng thái làm việc

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.15 AppWorkingProcess – Quá trình công tác

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

13 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

14 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

3.8.16 AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

4 CreateBy int(11) Lưu Email user

5 UpdateBy int(11) Lưu Email user

3.8.17 AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

8 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

9 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

3.8.18 AppRewards – Hình thức khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

7 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

8 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

3.8.19 AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

1 Id int identity primary key

27 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

28 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

7 InsuranceId int(11) foreign key Chế độ bảo hiểm

3.8.23 AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

3.8.25 AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

3.8.26 AppLogs – Lịch sử hệ thống

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE 4.1Giao diện Home

Hình 10: Giao diện trang đăng nhập

Hình 11: Trang đăng nhập khi quên mật khẩu

Hình 13: Giao diện trang người dùng

4.5Trang quản lý Bộ phận

Hình 14: Giao diện trang quản lý Bộ phận

4.6Trang quản lý đơn vị

Hình 15: Giao diện trang đơn vị

4.7Trang quản lý quá trình làm việc

Hình 16: Giao diện trang quá trình làm việc

Hình 17: Giao diện trang quản lý lương

Hình 18: Báo cáo danh sách bộ phận

Hình 19: Báo cáo danh sách Chức vụ

Hình 20: Báo cáo danh sách Nhân sự

Hình 21: Báo cáo Danh sách Lương

Hình 22: Báo cáo Danh sách Đơn vị

CHƯƠNG 5 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

- Đề tài đã được triển khai đúng tiến độ.

- Làm việc nhóm hiệu quả.

- Xây dựng theo mô hình MVC Core.

- Website có tính năng chuyển đổi ngôn ngữ.

- Thanh toán tiện dụng, nhiều sự lựa chọn

- Website dễ sử dụng với người dùng.

- Hiểu rõ hơn về SQL Server.

- Quản lý giao diện hệ thống

- Sử dụng ASP.Net Core 5.0, Jquery, Ajax

- Website đã được triển khai thử nghiệm trên nền tảng Azure

- Dự án được thiết kế theo chuẩn Repository pattern dễ bảo trì, và phát triển

- Tận dụng được Identity Framework của Asp.Net Core giúp cho phần đăng nhập, phân quyền… bảo mật và tiện lợi hơn.

- Website chưa được tối ưu về tốc độ cũng như còn gặp khó khăn trong quá trình triển khai hệ thống trên môi trường Azure.

- Công nghệ mới hoàn toàn, nên có khá ít tài liệu để tham khảo.

- Phân tích nghiệp vụ còn có nhiều thiếu xót nên phải chỉnh sửa rất nhiều trong quá trình làm dự án.

5.2 Hướng phát triển của phần mềm:

- Bổ sung thêm tính năng cảnh báo, nhắc nhở khi user hết hợp đồng lao động…

- Tối ưu lịch sử ở giao diện, các công cụ điều hướng hợp lý hơn, dể dàng bổ sung các tiêu chí khi người quản lý có nhu cầu.

- Đảm bảo tính bảo mật và an toàn.

Ngày công

Tên Use Case Ngày công (Workdays)

Mã số Use Case UC21

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa ngày công Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn Workdays

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền truy cập phù hợp.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 21: Đặt tả Ngày công

Phí bảo hiểm

Tên User Case Phí bảo hiểm (InsuranceFees)

Mã số Use Case UC22

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn InsuranceFees

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Chế độ bảo hiểm

Tên User Case Chế độ bảo hiểm (InsuranceRegime)

Mã số Use Case UC23

Mô tả Admin/Kế toán: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn InsuranceRegime

Yêu cầu trước khi thực hiện Người dùng phải có tài khoản trên hệ thống Điều kiện sau khi thực hiện Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện.

- User chọn chức năng trên màn hình.

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 23: Đặt tả chế độ bảo hiểm

Chuyên ngành

Tên User Case Chuyên ngành(Specialized)

Mã số Use Case UC24

Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn Specialized

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi thực hiện, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò tương ứng.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Chức danh nghề nghiệp

Tên User Case Chức danh nghề nghiệp (CareerTitles)

Mã số Use Case UC25

Mô tả Admin: Cho phém thêm mới, cập nhật, xóa. Điều kiện kích hoạt các chức năng

Trên menu System tùy chọn CareerTitles

Trước khi thực hiện, người dùng cần có tài khoản trên hệ thống Sau khi hoàn tất, người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò admin.

Luồng sử lý sự kiện - Màn hình hiển thị trang cần thực hiện

- User chọn chức năng trên màn hình

- Hệ thống xử lý sự kiện và trả về kết quả, có 2 trạng thái, 1 là thành công, 2 là lỗi, nếu lỗi sẽ trả về nội dung lỗi.

Bảng 25: Đặt tả Chức danh nghề nghiệp

Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý

AppsUsers – Nhân sự

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

9 CodeSpecialized nvarchar(50) Mã code chuyên ngành

10 CodeDepartment nvarchar(50) Mã code Bộ phận

25 CreateBy nvarchar(50) Lưu email user

26 UpdateBy nvarchar(50) Lưu email user

27 StatuWorkId int(11) foreign key Trạng thái làm việc

AppRoles – Vai trò

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppUserRoles

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppLevels – Trình độ

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppUserLevels

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppDepartments – Bộ phận

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppUnits – Đơn vị

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppDisciplines – Hình thức kỹ luật

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppWorkStatus – Trạng thái làm việc

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppWorkingProcess – Quá trình công tác

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

13 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

14 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

4 CreateBy int(11) Lưu Email user

5 UpdateBy int(11) Lưu Email user

AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

8 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

9 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppRewards – Hình thức khen thưởng

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

7 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

8 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppWorkdays – Ngày công

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppPayrolls – Tính lương

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

1 Id int identity primary key

27 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

28 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppInsuranceFees – Phí bảo hiểm

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

7 InsuranceId int(11) foreign key Chế độ bảo hiểm

AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppSpecializeds – Chuyên ngành

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

6 CreateBy nvarchar(50) Lưu Email user

7 UpdateBy nvarchar(50) Lưu Email user

AppLogs – Lịch sử hệ thống

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Mô tả

XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE

Giao diện Home

Trang đăng nhập

Hình 10: Giao diện trang đăng nhập

Hình 11: Trang đăng nhập khi quên mật khẩu

Dashboard

Trang người dùng

Hình 13: Giao diện trang người dùng

Trang quản lý Bộ phận

Hình 14: Giao diện trang quản lý Bộ phận

Trang quản lý đơn vị

Hình 15: Giao diện trang đơn vị

Trang quản lý quá trình làm việc

Hình 16: Giao diện trang quá trình làm việc

Trang quản lý lương

Hình 17: Giao diện trang quản lý lương

ReportDeparment

Hình 18: Báo cáo danh sách bộ phận

ReportChucvu

Hình 19: Báo cáo danh sách Chức vụ

ReportUesr

Hình 20: Báo cáo danh sách Nhân sự

ReportLuong

Hình 21: Báo cáo Danh sách Lương

ReportUnit

Hình 22: Báo cáo Danh sách Đơn vị

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN

Kết quả

- Đề tài đã được triển khai đúng tiến độ.

- Làm việc nhóm hiệu quả.

- Xây dựng theo mô hình MVC Core.

- Website có tính năng chuyển đổi ngôn ngữ.

- Thanh toán tiện dụng, nhiều sự lựa chọn

- Website dễ sử dụng với người dùng.

- Hiểu rõ hơn về SQL Server.

- Quản lý giao diện hệ thống

- Sử dụng ASP.Net Core 5.0, Jquery, Ajax

- Website đã được triển khai thử nghiệm trên nền tảng Azure

- Dự án được thiết kế theo chuẩn Repository pattern dễ bảo trì, và phát triển

- Tận dụng được Identity Framework của Asp.Net Core giúp cho phần đăng nhập, phân quyền… bảo mật và tiện lợi hơn.

- Website chưa được tối ưu về tốc độ cũng như còn gặp khó khăn trong quá trình triển khai hệ thống trên môi trường Azure.

- Công nghệ mới hoàn toàn, nên có khá ít tài liệu để tham khảo.

- Phân tích nghiệp vụ còn có nhiều thiếu xót nên phải chỉnh sửa rất nhiều trong quá trình làm dự án.

Hướng phát triển của phần mềm

- Bổ sung thêm tính năng cảnh báo, nhắc nhở khi user hết hợp đồng lao động…

- Tối ưu lịch sử ở giao diện, các công cụ điều hướng hợp lý hơn, dể dàng bổ sung các tiêu chí khi người quản lý có nhu cầu.

- Đảm bảo tính bảo mật và an toàn.

Ngày đăng: 23/10/2021, 08:45

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Trang http://congdongcviet.com/ Link
3. Trang https://dammio.com/ Link
4. Trang https://freewebsitetemplates.com5. Trang http://laptrinhvb.net/ Link
6. Trang https://microsoft.com/ Link
7. Trang https://msdn.microsoft.com 8. Trang http://myclass.vn/course/ Link
9. Trang https://o.voz.vn/ Link
10. Trang https://w3schools.com Link
1. ThS. Nguyễn Quốc Vương, Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng.Website Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w