1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I K11

20 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 891,81 KB

Nội dung

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I - K11 Câu Câu Tập xác định hàm số y  tan x là? A \ 0 B   \   k , k   2  C D \ k , k   Xét bốn mệnh đề sau: (1) Hàm số y  sin x có tập xác định (2) Hàm số y  cos x có tập xác định (3) Hàm số y  tan x có tập xác định D    \   k k   2  (4) Hàm số y  cot x có tập xác định D     \ k k     Số mệnh đề A Câu B Giá trị lớn nhỏ hàm số y  B A Câu Phương trình Câu Câu Câu D 5cos x  là? C 2 D 3 C   m  D   m  sin x   m vô nghiệm khi? cos x A m  Câu C B m  Tập nghiệm S phương trình sin x  cos x  là:    A S  k ,  k ; k        B S  k ,  k ; k        C S    k ,  k ; k   3  2   D S    k ,  k ; k   6  Khẳng định sai ? A Hàm số y  cos x hàm số lẻ B Hàm số y  cot x hàm số lẻ C Hàm số y  sin x hàm số lẻ D Hàm số y  tan x hàm số lẻ Phương trình sau có nghiệm? A sin 3x    B  cos  x    6  C cos2 x  D 2sin x cos x  Phương trình 3 sin x  cos x  tương đương với phương trình sau đây?   B cos  x    6    A sin  x    3  Câu   C sin  x    6    D cos  x    3  C  0;   D  1;1 Tập giá trị hàm số y  cos x ? A B  ;0 Câu 10 Một họ nghiệm phương trình 2sin x  5sin x cos x  cos x  2 là? A   k , k  B    k , k  C   k , k  D    k , k  Câu 11 Phương trình sin x  cos x  sin x   có tổng nghiệm  x   ? A  B 3 C 3 D  Câu 12 Phương trình 6sin x  sin x  8cos x  có nghiệm là:    x   k A  , k  x    k     x   k B  , k  x    k     x   k C  , k  x    k  12 3   x   k D  , k  x  2  k    Câu 13 Phương trình 3sin  x     m có nghiệm m   a; b  Giá trị b  a bằng? 5  A B C 2 D Câu 14 Phương trình  sinx  cos x   sin2x+m  có nghiệm m thỏa mãn A m  B m  C m  1  2 D 1  2  m    Câu 15 Giải phương trình: cos   x    3  5   x   72  k 2 A  k   x  13  k 2  72 C x   5 k  k  72   7 k   x  72  B  k   x   11  k  72  5 k   x   72  D  k  13  k  x    72     Câu 16 Trong hàm số sau hàm số đồng biến khoảng   ;  ?  2 A y  cot x B y   tan x C y  cos x D y  sin x sin x  cos x  Câu 17 Phương trình A có nghiệm  0; 2  ? cos x C B D Câu 18 Nghiệm âm lớn nghiệm dương nhỏ phương trình tan x  theo thứ tự là? A x  5  ;x  6 B x  2  ;x  3 C x  5  ;x  3 D x  2 4 ;x  3 Câu 19 Hàm số y  cotx tuần hoàn với chu kỳ? A T  k B T  2 C T  k 2 D T   2sin x  cos x   có nghiệm khoảng  0;3  sin x  Câu 20 Phương trình A B D C Câu 21 Tính tổng T nghiệm phương trình cos2 x  sin x   sin x khoảng  0; 2  A T  7 B T  21 C T  11 D T  3 Câu 22 Cho phương trình cos5x  3m  Gọi  a; b  tập hợp tất giá trị m để phương trình có nghiệm Tính S  3a  b B S  2 A S  C S  19 D S  Câu 23 Phương trình tan x  cot x  3(tan x  cot x)   có nghiệm thuộc  0;   ? A B D C Câu 24 Tìm tất giá trị tham số m để phương trình cos x  cos2 3x  m sin x có nghiệm    x   0;   12   1 A m   0;   2 1  B m   ;  2  1  D m   1;  4  C m   0;1 Câu 25 Biến đổi phương trình cos3x  sin x   cos x  sin 3x  dạng sin  ax  b   sin  cx  d     với b , d thuộc khoảng   ;  Tính b  d ?  2 A b  d   12 B b  d   C b  d    D b  d  Câu 26 Nghiệm phương trình 2sin x – 3sin x   thỏa điều kiện:  x  A x   B x   C x     D x    Câu 27 Hàm số y  sin x đồng biến khoảng sau ?  5 7 A  ;  4     9 11 B  ;  4     7  C  ;3     7 9 D  ;  4    Câu 28 Phương trình 4sin x  6cos x  A có nghiệm thuộc  0; 2  cosx B Câu 29 Hàm số y  C D 2sin x  cos x có tất giá trị nguyên? sin x  cos x  A B C D Câu 30 Số giá trị nguyên m để phương trình 2sin x  sin x cos x  mcos2 x  có nghiệm      ;  là: A B D C Câu 31 Trong hàm số sau hàm số hàm số chẵn? B y  sin x A y   sin x   C y  cos  x   3  D y  sin x  cos x 9  Câu 32 Tổng nghiệm thuộc đoạn   ;   phương trình tan  x   A S  21 16 B S  13 16 C S  3     cot  x    3 16 D S   0 ?  3 Câu 33 Đường cong hình đồ thị hàm số bốn hàm số liệt kê bốn phương án A , B , C , D Hỏi hàm số hàm số nào? B y   sin x A y   sin x Câu 34 Cho hàm số y  D y  cos x C y  sin x m sin x  Có giá trị nguyên tham số m thuộc đoạn  5;5 cos x  để giá trị nhỏ y nhỏ 1 A  C x     k 2 , x   k , x  D  tan x   tan x   Câu 35 Giải phương trình: A x  C B   6  k 2 , k   k , k  B x  D x     k 2 , x   k , x     k 2 , k   k , k  Câu 36 Cho phương trình cos5x cos x  cos x cos x  3cos x  Các nghiệm thuộc khoảng   ;   phương trình là: A  2  , 3 B    , 2 C    ,  2 D  , 3 Câu 37 Trong khoảng  0;10  phương trình cos x  4sin x   có nghiệm? A B Câu 38 Phương trình a, b  N , C  sin x  cos x   sin x.cos x  2sin x D a  có nghiệm x   thuộc b  0; 2  a phân số tối giản Tổng a+b là? b A B C D 10 Câu 39 Cho hàm số f  x   sin x  cos x có đồ thị  C  Trong hàm số sau, hàm số có đồ thị thu cách tịnh tiến đồ thị  C  ? A y  sin x  cos x B y    sin x  C y   sin x  cos x D y  sin  x   4  Câu 40 Người ta nghiên cứu sinh trưởng phát triển loại sinh vật A hịn đảo thấy sinh vật A phát triển theo quy luật s  t   a  b sin t , với s  t  số lượng sinh vật 18 A sau t nằm có đồ thị hình vẽ Hỏi số lượng sinh vật A nhiều A 600 B 650 C 700 D 750 Đáp án chi tiết Câu Tập xác định hàm số y  tan x là: A \ 0 B   \   k , k   2  C D \ k  , k   Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: cos x   x  Vậy tập xác định Câu   k , k    \   k , k   2  Xét bốn mệnh đề sau:  5  (1) Hàm số 0;  có tập xác định   (2) Hàm số y  cos x có tập xác định (3) Hàm số y  tan x có tập xác định D    \   k k   2  (4) Hàm số y  cot x có tập xác định D     \ k k     Số mệnh đề A C B D Lời giải Chọn A Các mệnh đề là:  5  (1) Hàm số 0;  có tập xác định   (2) Hàm số y  cos x có tập xác định   \   k k   2  (3) Hàm số y  tan x có tập xác định D  Câu Giá trị lớn nhỏ hàm số y  A 5cos x  là? C 2 B Lời giải Chọn C 1  cos x  1 x    5  5cos x  x    4  5cos x    x    2  5cos x   x   D 3 Vậy giá trị lớn hàm số giá trị nhỏ hàm số 2 Câu Phương trình sin x   m vô nghiệm khi? cos x A m  B m  C   m  D   m  Lời giải Chọn C Điều kiện: cos x  Ta có sin x   m.cos x  sin x  m.cos x  2 Phương trình vô nghiệm   m2     m  Câu Tập nghiệm S phương trình sin x  cos x  là:    A S  k ,  k ; k        B S  k ,  k ; k        C S    k ,  k ; k   3  2   D S    k ,  k ; k   6  Lời giải Chọn B 3 Ta có: sin x  cos x   sin x  cos x  2    x    k 2     3  sin  x    sin   ,k  3   x    2  k 2  3  x  k  ,k   x    k     Vậy, tập nghiệm phương trình S  k ,  k ; k     Câu Khẳng định sai ? A Hàm số y  cos x hàm số lẻ B Hàm số y  cot x hàm số lẻ C Hàm số y  sin x hàm số lẻ D Hàm số y  tan x hàm số lẻ Lời giải Chọn A Ta có kết sau: Hàm số y  cos x hàm số chẵn Hàm số y  cot x hàm số lẻ Hàm số y  sin x hàm số lẻ Hàm số y  tan x hàm số lẻ Câu Phương trình sau có nghiệm? A sin 3x    B  cos  x    6  C cos2 x  D 2sin x cos x  Lời giải Chọn B A sin 3x    1;1  Phương trình vơ nghiệm     B  cos  x     cos  x      1;1  Phương trình có nghiệm 6 6   cosx    1;1 C cos x     Phương trình vơ nghiệm cosx  2   1;1 D 2sin x cos x  Câu Phương trình 3  sin x    1;1  Phương trình vơ nghiệm 2 sin x  cos x  tương đương với phương trình sau đây?   A sin  x    3    B cos  x    6    C sin  x    6    D cos  x    3  Lời giải Chọn C sin x  cos x   Câu     sin x  cos x   cos sin x  sin cos x   sin  x    2 6 6  Tập giá trị hàm số y  cos x ? A C  0;   B  ;0 D  1;1 Lời giải Chọn D Với MN , ta có cos x   1;1 Tập giá trị hàm số y  cos x  1;1 Câu 10 Một họ nghiệm phương trình 2sin x  5sin x cos x  cos x  2 là? A   k , k  B    k , k  C   k , k  Lời giải Chọn C Ta có: x    k , k  không nghiệm phương trình Chia vế phương trình cho cos x ta được: tan x  tan x   2 1  tan x   tan x  tan x   D    k , k     tan x   x   k   ,k  tan x   x  arctan  k   Câu 11 Phương trình sin x  cos x  sin x   có tổng nghiệm  x   ? A  B 3 C 3 D  Lời giải Chọn A   Đặt t  sin x  cos x  sin  x   điều kiện t  4  Suy t   sin x      x   k  sin x      4  t    Ta có t  t       x  k 2 k  t  1 sin  x     1  3     k 2 x  4    Do x   0;   nên x    Câu 12 Phương trình 6sin x  sin x  8cos x  có nghiệm là:    x   k A  , k  x    k     x   k B  , k  x    k     x   k C  , k   x   k  12 3   x   k D  , k  x   k  Lời giải Chọn A TH1: cos x   sin x  thỏa mãn phương trình  phương trình có nghiệm x   k , k  TH2: cos x  0, chia hai vế cho cos x ta tan x  14 tan x    tan x 14 tan x   1  tan x  cos x  14 tan x  14  tan x    x   k Vậy, phương trình có nghiệm x    k , x    k , k    Câu 13 Phương trình 3sin  x     m có nghiệm m   a; b  Giá trị b  a bằng? 5  A C 2 B D Lời giải Chọn A    m 1   3sin  x     m  sin  x    5 5   Phương trình cho có nghiệm  m 1   1;1  m  1  3;3  m   2; 4 Suy ra: a  2; b   b  a  Câu 14 Phương trình  sin x  cos x   sin x  m  có nghiệm m thỏa mãn A m  B m  C m  1  2 D 1  2  m  Lời giải Chọn D  sin x  cos x   sin x  m    Đặt t  sin x  cos x  sin  x   điều kiện t  4  Suy t   sin x Ta có t  2t   m   f  t   t  2t   m Phương trình có nghiệm Min f  t   m  Max f  t   1  2  m   ;     ;      Câu 15 Giải phương trình: cos   x    3  5   x   72  k 2 A  k   x  13  k 2  72 C x   5 k  k  72   7 k   x  72  B  k   x   11  k  72  5 k  x     72 D  k   x  13  k  72  Lời giải Chọn D 3   6x   k 2     ,k  Ta có: cos   x    3     x   3  k 2  5 k   x   72   , k   x  13  k  72 5  6 x   12  k 2 ,k   6 x  13  k 2  12      Câu 16 Trong hàm số sau hàm số đồng biến khoảng   ;  ?  2 B y   tan x A y  cot x C y  cos x D y  sin x Lời giải Chọn D     Hàm số y  sin x đồng biến khoảng    k 2 ;  k 2  với k  Chọn      k  , ta hàm số y  sin x đồng biến khoảng   ;   2    Xét A: Hàm số y  cot x không xác định x     ;  nên đồng biến  2    khoảng   ;   2      Hàm số y   tan x đồng biến Xét B:Ta thấy   tan    tan        Hàm số y  cos x đồng biến Xét C: Ta thấy    cos  cos  Câu 17 Phương trình sin x  cos x  A có nghiệm  0; 2  ? cos x B C Lời giải Chọn B Điều kiện cos x  Phương trình  tan x    tan x  tan x  tan x   x  k  tan x    k    x   k  tan x     D     ;   2     ;   2 4   Mà x   0; 2   x   ;  ;  Vậy phương trình có nghiệm  0; 2   3 Câu 18 Nghiệm âm lớn nghiệm dương nhỏ phương trình tan x  theo thứ tự là? A x  5  ;x  6 B x  2  ;x  3 C x  5  ;x  3 D x  2 4 ;x  3 Lời giải Chọn B Ta có: tan x   x    k  k   Suy ra: Nghiệm âm lớn phương trình x   2 ứng với k  1 Nghiệm dương nhỏ phương trình x   ứng với k  Câu 19 Hàm số y  cotx tuần hoàn với chu kỳ? A T  k B T  2 C T  k 2 D T   Lời giải Chọn D Theo tính chất sgk 11 hàm số y  cotx tuần hồn với chu kì  Câu 20 Phương trình 2sin x  cos x   có nghiệm khoảng  0;3  sin x  A B D C Lời giải Chọn A Điều kiện: sin x  1 Ta có 2sin x  cos x   2sin x   cos x   x  k 2 Do x   0;3  nên x  2 Câu 21 Tính tổng T nghiệm phương trình cos2 x  sin x   sin x khoảng  0; 2  A T  7 B T  21 C T  11 D T  3 Lời giải Chọn C Ta có: cos2 x  sin 2x   sin x  cos2 x  sin x  sin 2x   cos 2x  sin x        cos  x     cos  x     x   k 2 , k  4 4    7 15  Mà x   0; 2   x   ;   8   x   k , k  Tổng nghiệm là: T  7 15 11   8 Câu 22 Cho phương trình cos5x  3m  Gọi  a; b  tập hợp tất giá trị m để phương trình có nghiệm Tính S  3a  b B S  2 A S  C S  19 D S  Lời giải Chọn D Phương trình có nghiệm 3m    1  3m    m2 Do a  , b   S  3a  b  Câu 23 Phương trình tan x  cot x  3(tan x  cot x)   có nghiệm thuộc  0;   ? A B C D Lời giải Chọn B tan x  cot x  3(tan x  cot x)   Điều kiện: sin x  Đặt t  tan x  cot x   t  2 sin x   x   k  t  12  sin x    Ta có t   3t     t  1(loai)  x  5  k  12 Do x   0;   nên x   12 ;x  5 12 Câu 24 Tìm tất giá trị tham số m để phương trình cos x  cos2 3x  m sin x có nghiệm    x   0;   12   1 A m   0;   2 1  B m   ;  2  C m   0;1 1  D m   1;  4  Lời giải Chọn C +/ Ta có: cos x  cos2 3x  m sin x   cos 2 x  1   cos x  m  m cos x  4cos2 x    4cos3 x  3cos x  m  m cos x  cos3 x  cos 2 x   m  3 cos x  m    cos 2 x  cos x  1   m  3 cos x  1  cos x    cos x  1  cos 2 x  m  3     cos x  m  3    +/ Với cos x  (loại x   0;    cos x  ) không thỏa yêu cầu toán  12  +/ Phương trình 4cos2 x  m   cos2 x  m3    có nghiệm x   0;   12  m3     m     m  4 Câu 25 Biến đổi phương trình cos3x  sin x   cos x  sin 3x  dạng sin  ax  b   sin  cx  d     với b , d thuộc khoảng   ;  Tính b  d ?  2 A b  d   12 B b  d   C b  d    D b  d   Lời giải Chọn D Ta có: cos3x  sin x   cos x  sin 3x   cos3x  sin 3x  sin x  cos x  3 cos x  sin x  sin x  cos x 2 2  sin     cos x  cos sin x  cos sin x  sin cos x 6 3      sin  3x    sin  x   6 3   Do đó, a  3, b   , c  1, d   bd   Câu 26 Nghiệm phương trình 2sin x – 3sin x   thỏa điều kiện:  x  A x   B x   C x   Lời giải Chọn A Vì  x   nên nghiệm phương trình x   Câu 27 Hàm số y  sin x đồng biến khoảng sau ? D x      x   k 2  sin x      x   k 2  k  2sin x – 3sin x     sin x     x    k 2      5 7  A  ;   4   9 11  B  ;   4   7  C  ;3     7 9  D  ;   4  Lời giải Chọn D     Hàm số y  sin x đồng biến khoảng    k 2 ;  k 2  với k     3 5 Với k  , hàm số y  sin x đồng biến khoảng  ;  2  7 9 Vậy hàm số đồng biến  ;  4 Câu 28 Phương trình 4sin x  6cos x  A   7 9  ;     4     có nghiệm thuộc  0; 2  cosx B D C Lời giải Chọn D Điều kiện: cos x     tan x  1  x    k   tan x    Ta có PT  tan x   k   cos x  tan x   x  arc tan  k  Do x   0; 2  nên chọn D Câu 29 Hàm số y  2sin x  cos x có tất giá trị nguyên? sin x  cos x  A B C D Lời giải Chọn B Nhận xét:   sin x  cos x  2, x     sin x  cos x   3, x  sin x  cos x  0, x Giả sử y0 giá trị hàm số ứng với x0 Ta có: y0  2sin x0  cos x0 sin x0  cos x0   y0  sin x0  cos x0  3  2sin x0  cos x0   y0   sin x0   y0  1 cos x0  y0 Phương trình (*) có nghiệm x0   y0     y0  1   y0   y02  y0    1  y0  Mà y0   y0  1;0 Vậy, hàm số cho có tất giá trị nguyên 2 Câu 30 Số giá trị nguyên m để phương trình 2sin x  sin x cos x  mcos2 x  có nghiệm      ;  là: A B C D Lời giải Chọn C Xét phương trình: 2sin x  sin x.cos x  m cos x  11    Trên   ;   cos x   4 1  tan x  tan x  m  tan x   m  tan x  tan x     Đặt tan x  t  t   1;1 x    ;   4 u cầu tốn tìm m để phương trình m  f  t   t  t  có nghiệm  1;1    Phương trình 1 có nghiệm  m    ;1   Vậy có giá trị nguyên m thỏa mãn Câu 31 Trong hàm số sau hàm số hàm số chẵn? A y   sin x B y  sin x   C y  cos  x   3  D y  sin x  cos x Lời giải Chọn B TXĐ: D  x  D : x  D   x  D 1 Ta có f   x   sin   x    sin  x   sin  x   f  x    Từ 1   suy hàm số y  sin x hàm chẵn 9  Câu 32 Tổng nghiệm thuộc đoạn   ;   phương trình tan  x   A S  21 16 B S  13 16 C S  Lời giải Chọn D 3 16 3     cot  x    D S  3  0 ?  9  3  9  3      Ta có: tan  x    cot  x     tan  x     cot  x           9   tan  x   x  16  5    9 5  2x   k , k    tan  x    4x      2x    k , k  k ,k   15 7  9  ; ; ;  Lại có: x    ;    x   16 16 16   16 Tổng tất nghiệm là: S  3 Câu 33 Đường cong hình đồ thị hàm số bốn hàm số liệt kê bốn phương án A , B , C , D Hỏi hàm số hàm số nào? B y   sin x A y   sin x C y  sin x D y  cos x Lời giải Chọn D Dựa vào lý thuyết đồ thị hàm y  cos x Câu 34 Cho hàm số y  m sin x  Có giá trị nguyên tham số m thuộc đoạn  5;5 cos x  để giá trị nhỏ y nhỏ 1 A C B D Lời giải Chọn A Do cos x   0, x  Ta có y  nên hàm số xác định m sin x   m sin x  y cos x  y  cos x  Do phương trình có nghiệm nên m2  y   y  1  y  y   m2   Vậy GTNN y  3m2   3m2   y 3  3m2  Do u cầu tốn  m  2  3m2   1  3m2   25  m2     m  2 Do m thuộc đoạn  5;5 nên m  5; 4; 3;3; 4;5  A x  C x     k 2 , x   k , x   tan x   tan x   Câu 35 Giải phương trình:   6  k 2 , k  B x   k , k   D x    k 2 , x   k , x     k 2 , k   k , k  Lời giải Chọn C +/ ĐK: cosx   x  +/ Ta có:   k , k   tan x   tan x   tan x     tan x    +/ Với tan x   x  +/ Với tan x     k , k  (TM)   x   k , k  (TM) Câu 36 Cho phương trình cos5x cos x  cos4 x cos2 x  3cos2 x  Các nghiệm thuộc khoảng   ;  phương trình là: A  2  , 3   C  ,   B  , 2  2 D  , 3 Lời giải Chọn B Ta có: cos5x cos x  cos4 x cos2 x  3cos2 x   1  cos6 x  cos4 x    cos6 x  cos2 x   3cos2 x  2  cos4 x  cos2 x  6cos2 x   2cos2 x   cos2 x   3cos2 x  cos x  1   cos2 x  cos x      x   k , k  cos x  3( PTVN )   Vậy nghiệm thuộc khoảng   ;  phương trình x   , x  2 Câu 37 Trong khoảng  0;10  phương trình cos x  4sin x   có nghiệm? A B C D Lời giải Chọn A sin x  1 + Ta có: cos x  4sin x    2 sin x  4sin x     sin x  VN  + Với sin x  1  x  Có x   0;10     k 2 , k  nên k  1; 2;3; 4;5 21 ; mà k  k 4 Vậy có nghiệm thỏa mãn yêu cầu Câu 38 Phương trình a, b  N ,  sin x  cos x   sin x.cos x  2sin x a  có nghiệm x   thuộc b  0; 2  a phân số tối giản Tổng a+b b A B C D 10 Lời giải Chọn C Điều kiện: sin x  2 PT   sin x  cos x   sin x.cos x   2(1  3sin x.cos x)  sin x.cos x  sin x     sin x  s in2x     x   k  k  4  2 sin x  ( PTVN )  Do x   0; 2  ,sin x   5 nên x  Câu 39 Cho hàm số f  x   sin x  cos x có đồ thị  C  Trong hàm số sau, hàm số có đồ thị khơng thể thu cách tịnh tiến đồ thị  C  ? A y  sin x  cos x B y    sin x  C y   sin x  cos x D y  sin  x   4  Lời giải Chọn D Ta có max  sin x  cos x    M ,  sin x  cos x     m , M  m  2 Vì phép x x tịnh tiến không làm thay đổi khoảng cách giá trị lớn giá trị nhỏ nên chọn đáp án D (chênh lệch giá trị lớn giá trị nhỏ ) Câu 40 Người ta nghiên cứu sinh trưởng phát triển loại sinh vật A hịn đảo thấy sinh vật A phát triển theo quy luật s  t   a  b sin t , với s  t  số lượng sinh 18 vật A sau t nằm có đồ thị hình vẽ Hỏi số lượng sinh vật A nhiều : A 600 B 650 C 700 Lời giải D 750 Chọn C s    400 a  400    s  t   400  300sin t Dựa vào đồ thị ta thấy  18 s  3  550 b  300 Ta có : 100  400  300sin  18 t  700  t   Vậy số lượng sinh vật nhiều 700 ...  sin x  cos x   sin x.cos x  2sin x a  có nghiệm x   thuộc b  0; 2  a phân số t? ?i giản Tổng a+b b A B C D 10 L? ?i gi? ?i Chọn C ? ?i? ??u kiện: sin x  2 PT   sin x  cos x   sin x.cos... L? ?i gi? ?i Chọn C sin x  cos x   Câu     sin x  cos x   cos sin x  sin cos x   sin  x    2 6 6  Tập giá trị hàm số y  cos x ? A C  0;   B  ;0 D  1;1 L? ?i gi? ?i. .. tịnh tiến đồ thị  C  ? A y  sin x  cos x B y    sin x  C y   sin x  cos x D y  sin  x   4  Câu 40 Ngư? ?i ta nghiên cứu sinh trưởng phát triển lo? ?i sinh vật A hịn đảo thấy sinh

Ngày đăng: 20/10/2021, 23:07

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Câu 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D - ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I  K11
u 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D (Trang 4)
Câu 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D - ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I  K11
u 33. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D (Trang 17)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w