1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Giáo trình Hàn tự động và bán tự động

138 16 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giáo trình Hàn Tự động và Bán tự động
Tác giả TS. Nguyễn Ngọc Hùng, Th.S Nguyễn Hồng Thanh
Trường học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Chuyên ngành Công nghệ Hàn
Thể loại giáo trình
Định dạng
Số trang 138
Dung lượng 2,52 MB

Cấu trúc

  • I. Mục tiêu (12)
  • II. Nội dung (12)
    • 2.1 Chuẩn bị (12)
      • 2.1.1 Thiết bị, dụng cụ (12)
      • 2.1.2 Vật liệu hàn (12)
      • 2.1.3 Ống tiếp điện (12)
      • 2.1.4 Các thiết bị, dụng cụ nghề hàn khác (12)
    • 2.2 Vận hành máy hàn MAG (12)
    • 2.3 Chuẩn bị trước khi hàn (13)
      • 2.3.1 Làm sạch chụp khí (13)
    • 2.4. Các lỗi thường gặp khi vận hành máy và điều chỉnh chế độ hàn (14)
      • 2.4.1 Các lỗi thường gặp trong quá trình vận hành máy (14)
      • 2.4.2 Các lỗi thường gặp trong quá trình điều chỉnh chế độ hàn (14)
    • 2.5. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (14)
    • 2.6 Bài tập áp dụng (14)
      • 2.6.1. Đọc bản vẽ (14)
      • 2.6.4. Góc nghiêng mỏ hàn (15)
      • 2.6.8. Gá phôi đúng vị trí hàn (16)
      • 2.6.9. Tiến hành hàn (17)
      • 2.6.10. Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn (17)
    • 2.7 Một số khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng ngừa (17)
    • 2.8. Bảng thông số quy trình hàn (18)
    • 2.9. Phiếu giao bài tập nhóm (19)
      • 2.9.1 Phiếu số 1 (19)
    • 1. Kiểu hoạt động nhóm (19)
    • 2. Mục tiêu hoạt động (19)
    • 3. Hình thức nhóm (19)
    • 4. Thời gian (19)
      • 2.1.1 Đọc bản vẽ (21)
      • 2.1.2 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn MAG (21)
      • 2.1.3 Phôi (21)
      • 2.1.5 Phụ kiện khác (22)
      • 2.2 Kỹ thuật hàn (22)
        • 2.2.1. Chế độ hàn (22)
        • 2.2.2. Gá đính tạo phôi (22)
        • 2.2.6. Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn (23)
      • 2.3 Các khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và cách phòng ngừa (23)
      • 2.4. Bảng thông số quy trình hàn (24)
      • 2.5. Phiếu giao bài tập nhóm (25)
        • 2.5.1 Phiếu số 1 (25)
        • 2.2.5. Dao động mỏ hàn và dây hàn (29)
      • 2.3. Các khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và cách phòng ngừa (30)
      • 2.5 Phiếu giao bài tập nhóm (32)
        • 2.1.1 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn MAG (34)
        • 2.1.2 Phôi (34)
        • 2.1.4 Phụ kiện khác (34)
      • 2.5 Phiếu giáo bài tập nhóm (38)
        • 2.1.1 Vật liệu hàn (52)
      • 2.3 Vận hành thiết bị hàn TIG (55)
        • 2.3.1 Trình tự kết nối (55)
      • 2.4. An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp (58)
      • 2.5 Bài tập áp dụng (59)
        • 2.5.1. Phôi (59)
        • 2.5.7. Tiến hành hàn (61)
        • 2.5.8. Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn (61)
      • 2.6. Một số khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng ngừa (61)
      • 2.7. Bảng thông số quy trình hàn (62)
      • 2.8. Phiếu giao bài tập nhóm (63)
        • 2.8.1 Phiếu số 1 (63)
        • 2.1.1 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn TIG (65)
        • 2.1.4 Điện cực (65)
        • 2.2.1. Chế độ hàn. (tra Bảng 7. 2; Bảng 7. 4) (65)
        • 2.2.6. Phương pháp hàn (66)
        • 2.1.3 Vật liệu hàn (34)
        • 2.2.1. Chế độ hàn (tra bảng) (72)
      • 2.4 Bảng thông số quy trình hàn (86)
      • 2.2 Trình tự kết nối (97)
      • 2.3 Quy trình vận hành (98)
        • 2.4.1. An toàn khi sử dụng điện (58)
        • 2.4.2. An toàn khi sử dụng khí (59)
      • 2.8 Bảng thông số quy trình hàn (122)
      • 2.9 Phiếu giao bài tập nhóm (123)
      • 3.4 Chế độ hàn đường (117)
      • 2.6 Một số khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng ngừa (127)
      • 2.7 Bảng thông số quy trình hàn (128)
      • 2.8 Phiếu giao bài tập nhóm (129)
    • 1. Kiến thức (131)
    • 2. Kỹ năng (131)
    • 3. Thái độ (131)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (138)

Nội dung

Mục tiêu

Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:

- Vận hành và sử dụng đƣợc các trang thiết bị hàn GMAW

- Vận dụng đƣợc các kiến thức đã học hàn các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp cho người và thiết bị

Nội dung

Chuẩn bị

- Máy hàn bán tự động trong môi trường khí bảo vệ: MAXI COMPACT 322

- Dụng cụ: Kìm cắt dây, búa gõ xỉ, kính hàn,….mỡ chống dính

Khí bảo vệ: CO2 98%+ 2%O 2jnjne

2.1.4 Các thiết bị, dụng cụ nghề hàn khác

Vận hành máy hàn MAG

2 Điều chỉnh dòng và áp

3 Đồng hồ hiện thị dòng và áp

4 Núm điều chỉnh tốc độ ra dây (dòng hàn)

Chế độ hàn đƣợc chọn theo Bảng 1 1 Có thể tính điện áp hàn theo công thức thực

Bảng 1 1 Bảng thông số chế độ hàn, Hàn giáp mối - dịch chuyển ngắn mạch

Chuẩn bị trước khi hàn

Cần phải làm sạch những hạt kim loại ở xung quanh miệng phun khí và ống tiếp điện

Hình 1 2 Phương pháp làm sạch chụp khí

2.3.2 Làm sạch ống tiếp điện

Để làm sạch ống tiếp điện hiệu quả, có ba phương pháp chính Trước khi làm sạch, cần ấn công tắc mỏ hàn để phun khí bảo vệ vào vùng hàn, sau đó hồ quang hàn sẽ hình thành Khi hồ quang xuất hiện, dây điện cực sẽ tự động được đưa vào vũng hàn, do đó cần di chuyển mỏ hàn dọc theo trục đường hàn Điều này giúp tránh tình trạng kim loại lỏng dâng cao và dính vào bép hàn cũng như chụp khí.

Các lỗi thường gặp khi vận hành máy và điều chỉnh chế độ hàn

- Máy hàn không hoạt động: Kiểm tra áp tô mát, công tắc nguồn,

- Không có khí bảo vệ: Kiểm tra xem khí trong chai có còn không, van điều tiết có ở chế độ hoạt động không,

- Hồ quang không hình thành: Kiểm tra kẹp mát, phôi hàn đã đƣợc làm sạch chƣa, đã thiết lập chế độ hàn chƣa (chƣa có dòng hàn)

- Dây hàn không ra: Kiểm tra xem puli ép dây có ở chế độ làm việc không, bép hàn có bị tắc không,

2.4.2 Các lỗi thường gặp trong quá trình điều chỉnh chế độ hàn

- Khó mồi hồ quang: Đấu sai cực tính, hết khí bảo vệ, bảng điều khiển bị hỏng

- Kim loại bắn tóe: Điện áp lớn; điều chỉnh lại chế độ hàn

- Hồ quang nổ: Tốc độ đẩy dây (dòng hàn) lớn; điều chỉnh lại chế độ hàn cho phù hợp

- Đầu dây hàn có dạng giọt lớn sau khi ngắt hồ quang: điện áp quá lớn; điều chỉnh điện áp hàn cho phù hợp

An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

Quá trình hàn trong môi trường khí bảo vệ đòi hỏi việc đảm bảo an toàn lao động và phòng chống nổ phải được ưu tiên hàng đầu Điều này bao gồm việc tuân thủ quy trình vận hành máy, mở và đóng chai khí đúng cách, cũng như tắt máy hàn sau khi kết thúc ca làm việc.

- Kiểm tra sự rò khí ở các chỗ nối

Bài tập áp dụng

Hàn giáp mối 2 tấm thép CT31 bằng phương pháp hàn MAG

Trên bản vẽ ta thấy đây là liên kết hàn giáp mối có các thông số nhƣ sau:

- Chiều dài đường hàn: L 0 mm

- Chiều rộng mối hàn: b=8 mm

- Chiều cao mối hàn: h=2±0,5 mm

- Khe hở lắp ghép: a=2±0,5 mm

- Chiều dày tấm hàn: S=4 mm

- Chiều rộng tấm hàn: B@ mm

Hình 1 4 Yêu cầu kỹ thuật mối ghép

Kích thước: 200x40x4; số lượng: 02 tấm

Yêu cầu: làm sạch chỗ cần hàn 1 khoảng từ 15…20mm đến khi có ánh kim Nắn thẳng, phẳng

Hình 1 5 Phôi hàn, thép các bon thấp CT31

Với chiều dày s = 4mm và đường kính dây hàn chọn chế độ hàn phù hợp

Hình 1 6 Góc độ mỏ hàn và dây hàn

Ta có thể sử dụng dao động hình răng cƣa hoặc bán nguyệt

Hình 1 7 Một số kiểu dao động tiêu biểu

Hàn phải là phương pháp hàn được áp dụng cho các tấm có chiều dày lớn, nhờ vào độ ngấu sâu và khả năng tạo ra vùng nóng chảy lớn Kỹ thuật này tập trung nguồn nhiệt vào bể hàn, giúp tăng cường hiệu quả hàn và đảm bảo độ bền cho mối hàn.

Hàn trái có đặc điểm nổi bật với độ ngấu thấp hơn hàn phải, cho phép tốc độ hàn nhanh hơn Toàn bộ mối hàn dễ dàng quan sát trong quá trình hàn, nên thường được sử dụng để hàn kim loại màu và hàn tấm mỏng.

Hình 1 8 Hướng hàn a) hàn trái; b) hàn phải

Hình 1 9 Vị trí mối hàn đính

2.6.8 Gá phôi đúng vị trí hàn

Phôi đƣợc gá ở vị trí bằng

2.6.9 Tiến hành hàn Đính một mặt và hàn mặt đối diện

2.6.10 Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn

- Sau khi hàn xong ta tiến hành làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt

- Kiểm tra sơ bộ bằng mắt thường

Một số khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng ngừa

TT Khuyết tật Nguyên nhân Biện pháp phòng ngừa

1 Cháy cạnh - Không có điểm dừng ở 2 biên độ

- Điều chỉnh dòng điện hàn cho phù hợp

- Dừng ở hai biên độ dao động

2 Lõm chân - Tốc độ hàn lớn - Điều chỉnh chế độ hàn và tốc độ hàn cho phù hợp

3 Mối hàn quá ngấu - Tốc độ hàn nhỏ

- Điều chỉnh lại dòng điện và tốc độ hàn

Bảng thông số quy trình hàn

TRƯỜNG ĐHSPKTNĐ KHOA CƠ KHÍ

LOẠI: Bán tự động  Bằng tay  Tự động  Kiểu liên kết hàn: Giáp mối Đệm phía sau: N/A

PHƯƠNG PHÁP HÀN GMAW  GTAW  SMAW 

Vị trí hàn: 1G Hướng hàn: Từ trái qua phải VẬT LIỆU CƠ BẢN

Vật liệu theo tiêu chuẩn: CT31

Chiều dày: 4 mm ĐẶC TÍNH DÕNG ĐIỆN:

Dòng điện: DCEN  DCEP  Xung Có  Không 

Ký hiệu: ER70S-6 Đường kính:  0,9

THAO TÁC KỸ THUẬT Góc độ mỏ hàn:  = 80-85 o  = 90 o Kiểu dao động đầu hàn:

Răng cƣa  Bán nguyệt  Khác  Hàn: 1 lƣợt  nhiều lƣợt 

1 phía  2 phía  Khoảng cách điện cực: 12 mm Làm sạch đường hàn: Bàn chải sắt Trang thiết bị khác: máy mài tay, kìm

Nhiệt độ nung nóng, mmin: N/A

Nhiệt độ giữa các đường hàn min/max: N/A

NHIỆT LUYỆN SAU HÀN Nhiệt độ: N/A

Thời gian: N/A KIỂM TRA SAU HÀN:

Kiểm tra không phá hủy: bằng mắt thường

Kiểm tra phá hủy: uốn cong

Tiêu chuẩn: ISO 5817-2003; AWS D1.1 Đường

Quá trình hàn Điện cực Chế độ hàn

Tốc độ hàn (mm/min)

Phiếu giao bài tập nhóm

Kỹ năng: Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

Kiểu hoạt động nhóm

Mục tiêu hoạt động

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

Hình thức nhóm

Thời gian

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Nhóm 1 sẽ thực hành kỹ năng vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép thông qua phương pháp hàn MAG Mỗi sinh viên sẽ thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn, trong khi các sinh viên khác trong nhóm quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên sẽ tham gia hướng dẫn để đảm bảo quá trình học tập hiệu quả.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ tham gia hướng dẫn.

Kỹ năng: Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Nhóm 1 sẽ thực hành kỹ năng vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép thông qua phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên sẽ thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn, trong khi các sinh viên khác trong nhóm sẽ quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên sẽ không tham gia hướng dẫn trong quá trình này.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Vận hành thiết bị và hàn bằng giáp mối không vát mép bằng phương pháp hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV không tham gia hướng dẫn.

THHTĐ-BTĐ-02 HÀN BẰNG LẤP GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MAG

- Vận dụng đƣợc kiến thức đã học vào bài thực hành hàn bằng lấp góc

- Chọn được chế độ hàn phù hợp (dòng điện hàn, lưu lượng khí, tốc độ hàn )

- Chuẩn bị đƣợc mối ghép đúng quy cách (khe hở, độ chắc )

- Hàn được các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (kích thước mối hàn, độ ngấu )

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp cho người và thiết bị

Hình 2 1 Yêu cầu kỹ thuật Trên bản vẽ ta thấy đây là liên kết hàn góc chữ “T” có các thông số nhƣ sau:

- Chiều dài đường hàn: L 0 mm

- Chiều dày tấm hàn: S=4 mm

- Chiều rộng tấm hàn: B@ mm

2.1.2 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn MAG:

- Trang thiết bị bảo hộ: Kính hàn, găng tay da, kìm cắt dây

Thép CT31 hoặc tương đương; KT 200x40x4; số lượng: 02 phôi

Yêu cầu nắn phẳng và làm sạch chỗ cần hàn 1 khoảng từ 15 20mm

Hình 2 2 Chuẩn bị phôi hàn

Chụp khí, ống tiếp điện,…

Mối đính phải chắc chắn không bị bung trong quá trình hàn

Sau khi đính xong chi tiết không bị cong vênh, biến dạng

Hàn mặt đối diện với mối đính

Hình 2 3 Gá đính tạo phôi

2.2.3 Gá phôi đúng vị trí hàn

Phôi đƣợc gá ở vị trí hàn bằng Đảm bảo chắc chắn trong quá trình hàn

Hình 2 4 Góc độ mỏ hàn và phôi

2.2.6 Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn

- Sau khi hàn xong ta tiến hành làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt

- Kiểm tra sơ bộ bằng mắt thường nhằm đánh giá sơ bộ các khuyết tật bên ngoài của liên kết hàn

- Kiểm tra bằng dƣỡng kiểm tra góc

Hình 2 5 Dụng cụ đo cạnh mối hàn

2.3 Các khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và cách phòng ngừa

TT Khuyết tật Nguyên nhân Biện pháp phòng ngừa

1 Mối hàn cháy chân - I h lớn

- Dao động không có điểm dừng ở hai biên độ Điều chỉnh dòng điện hàn cho phù hợp

- Dừng ở hai biên độ dao động

2 Không ngấu - Tốc độ hàn lớn

- Điều chỉnh chế độ hàn cho phù hợp

3 Cạnh mối hàn không đạt - Tốc độ hàn lớn - Điều chỉnh lại tốc độ hàn

2.4 Bảng thông số quy trình hàn

TRƯỜNG ĐHSPKTNĐ KHOA CƠ KHÍ

LOẠI: Bán tự động  Bằng tay  Tự động  Kiểu liên kết hàn: Góc chữ T Đệm phía sau: N/A

PHƯƠNG PHÁP HÀN GMAW  GTAW  SMAW 

Vị trí hàn: 1F Hướng hàn: Từ trái qua phải

Vật liệu theo tiêu chuẩn: ASTM - A36

Chiều dày: 4 mm ĐẶC TÍNH DÕNG ĐIỆN:

Dòng điện: DCEN  DCEP  Xung Có  Không 

Ký hiệu: ER70S-6 Đường kính:  0,9

THAO TÁC KỸ THUẬT Góc độ mỏ hàn:  = 75÷85 o  = 45 o Kiểu dao động đầu hàn:

Răng cƣa  Bán nguyệt  Khác  Hàn: 1 lƣợt  nhiều lƣợt 

1 phía  2 phía  Khoảng cách điện cực: 12 mm Làm sạch đường hàn: Bàn chải sắt Trang thiết bị khác: máy mài tay, kìm cắt dây,…

Chụp khí: tùy thuộc vào mỏ hàn

Nhiệt độ nung nóng, mmin: N/A

Nhiệt độ giữa các đường hàn min/max: N/A

NHIỆT LUYỆN SAU HÀN Nhiệt độ: N/A

Thời gian: N/A KIỂM TRA SAU HÀN:

Kiểm tra không phá hủy: bằng mắt thường

Kiểm tra phá hủy: bẻ gãy

Tiêu chuẩn: ISO 5817-2003; AWS D1.1 Đường

Quá trình hàn Điện cực Chế độ hàn Vẽ phác liên kết

Tốc độ hàn (mm/min)

2.5 Phiếu giao bài tập nhóm

Kỹ năng: Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Nhóm 1 sẽ thực hành kỹ năng hàn góc bằng phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên (SV) sẽ thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn, trong khi các SV còn lại trong nhóm quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên (GV) sẽ tham gia để hướng dẫn quá trình này.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ tham gia hướng dẫn.

Kỹ năng: Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm không có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Trong công việc Nhóm 1, sinh viên sẽ thực hành kỹ năng hàn góc bằng phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên phải thực hiện toàn bộ quy trình theo hướng dẫn, trong khi các sinh viên khác trong nhóm quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên sẽ không tham gia vào quá trình hướng dẫn.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Hàn bằng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ không tham gia hướng dẫn.

THHTĐ-BTĐ-03 HÀN ĐỨNG GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MAG

- Vận dụng đƣợc kiến thức đã học vào bài thực hành hàn đứng giáp mối

- Chọn được chế độ hàn phù hợp (đường kính điện cực, cường độ dòng điện hàn, lưu lượng khí, tốc độ hàn )

- Chuẩn bị đƣợc mối ghép đúng quy cách ( khe hở, độ chắc )

- Hàn được các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (kích thước mối hàn, độ ngấu )

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp cho người và thiết bị

Hình 2 6 Yêu cầu kỹ thuật Trên bản vẽ ta thấy đây là mối hàn giáp mối có vát mép với các thông số nhƣ sau:

- Chiều dài đường hàn: L 0 mm

- Chiều rộng mối hàn: b mm

- Chiều cao mối hàn: h=2±0,5 mm

- Khe hở lắp ghép: a=2±0,5 mm

- Chiều dày tấm hàn: S mm

- Chiều rộng tấm hàn: BP mm

2.1.2 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn MAG:

- Trang thiết bị bảo hộ: Kính hàn, găng tay da, găng tay len, kìm cắt dây

Thép CT31; KT 200x50x12; số lƣợng: 02 phôi

Yêu cầu nắn phẳng và làm sạch chỗ cần hàn 1 khoảng từ 15 20mm

Hình 3 1 Chuẩn bị phôi hàn Lƣợng dƣ gia công P phụ thuộc vào chiều dày và kiểu vát mép

Có thể sử dụng máy phay, máy bào, hoặc cắt bằng ngọn lửa oxy-axetylen và Plasma để xử lý mép vát Sau khi hoàn tất, cần làm sạch lớp oxit trên bề mặt mép vát bằng bàn chải sắt.

Tùy thuộc vào chiều dày vật liệu mà ta chuẩn bị mép vát

Chụp khí, ống tiếp điện  0,9,…

Bảng 3 1 Chế độ hàn thép các bon-dịch chuyển ngắn mạch Đường kính dây hàn

Tốc độ cấp dây (m/min) 12,7-15,2 9,5-12,7 7,6-12.3 5,3-7,4

Dòng điện (A) 2.30-275 300-340 300-430 325-430 Điện áp DCEP - (V) 29-30 29-30 30-32 25-28

Tốc độ hàn (mm/min) 250-380 300-450 350-600 350-580

Giới hạn đắp kg/h 3,6-4,4 4,5-6,0 4,8-7,8 4,8-6,7 Độ nhô điện cực (mm) 19-25

Tốc độ hàn (mm/min) 600 480 630 350 450 450 480 250 330 300 330 230 Điện áp DCEP - (V) 23 24 27 29 28 29 27 30 30 27 32 27 Lưu lượng khí (L/min) 17-21

Giới hạn đắp kg/h 2,7 2,9 3,2 3,6 4,5 5,2 5,4 4,4 5,7 5,4 7,8 5,4 Độ nhô điện cực (mm) 19-25

Mối đính phải chắc chắn không bị bung trong quá trình hàn

Sau khi đính xong chi tiết không bị cong vênh, biến dạng (có thể sử dụng gông chống biến dạng hoặc tạo biến dạng ngƣợc)

Hàn mặt đối diện với mối đính

Hình 3 2 Gá đính tạo phôi

2.2.3 Gá phôi đúng vị trí hàn

Phôi đƣợc gá ở vị trí hàn bằng Đảm bảo chắc chắn trong quá trình hàn

Hình 3 3 Góc độ mỏ hàn và dây hàn phụ

2.2.5 Dao động mỏ hàn và dây hàn

Ta có thể sử dụng dao động hình răng cƣa hoặc tam giác xếp

2.2.6 Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn

- Sau khi hàn xong ta tiến hành làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt

- Kiểm tra sơ bộ bằng mắt thường nhằm đánh giá sơ bộ các khuyết tật bên ngoài của liên kết hàn

- Kiểm tra bằng dƣỡng kiểm tra góc

Hình 3 4 Dụng cụ đo mối hàn

2.3 Các khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và cách phòng ngừa

TT Khuyết tật Nguyên nhân Biện pháp phòng ngừa

1 Nứt - Tốc độ nguội quá lớn - Sử lý nhiệt trước và sau khi hàn

- Thay đổi vật liệu hàn

2 Lõm chân - Tốc độ hàn lớn

- Kim loại bổ sung chƣa phù hợp

- Điều chỉnh chế độ hàn và tốc độ bón dây cho phù hợp

3 Mối hàn quá ngấu - Tốc độ hàn nhỏ

- Bổ sung kim loại phụ quá nhiều

- Điều chỉnh lại dòng điện và tốc độ hàn

2.4 Bảng thông số quy trình hàn

TRƯỜNG ĐHSPKTNĐ KHOA CƠ KHÍ

LOẠI: Bán tự động  Bằng tay  Tự động  Kiểu liên kết hàn: Giáp mối Đệm phía sau: N/A

PHƯƠNG PHÁP HÀN GMAW  GTAW  SMAW 

Vị trí hàn: 3G Hướng hàn: Từ dưới lên VẬT LIỆU CƠ BẢN

Vật liệu theo tiêu chuẩn: ASTM - A36

Chiều dày: 12 mm ĐẶC TÍNH DÕNG ĐIỆN:

Dòng điện: DCEN  DCEP  Xung Có  Không 

Ký hiệu: ER70S-6 Đường kính:  0,9

THAO TÁC KỸ THUẬT Góc độ mỏ hàn:  = 85-90 o  = 90 o Kiểu dao động đầu hàn:

Răng cƣa  Bán nguyệt  Khác  Hàn: 1 lƣợt  nhiều lƣợt: 

1 phía  2 phía  Khoảng cách điện cực: 12÷15 mm Làm sạch đường hàn: Bàn chải sắt Trang thiết bị khác: máy mài tay, kìm cắt dây,…

Chụp khí: tùy thuộc vào mỏ hàn

Nhiệt độ nung nóng, mm/min: N/A

Nhiệt độ giữa các đường hàn min/max: 200

NHIỆT LUYỆN SAU HÀN Nhiệt độ: N/A

Thời gian: N/A KIỂM TRA SAU HÀN:

Kiểm tra không phá hủy: bằng mắt thường

Kiểm tra phá hủy: uốn cong

Tiêu chuẩn: ISO 5817-2003; AWS D1.1 Đường

Quá trình hàn Điện cực Chế độ hàn Vẽ phác liên kết

Tốc độ hàn (mm/min)

2.5 Phiếu giao bài tập nhóm

Kỹ năng: Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG

- TT thực hiện kỹ năng Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Nhóm 1 sẽ thực hành kỹ năng hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên sẽ thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn, trong khi các sinh viên khác trong nhóm sẽ quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên sẽ tham gia hướng dẫn trong suốt quá trình thực hành.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ tham gia hướng dẫn.

Kỹ năng: Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn TIG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm không có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG

- TT thực hiện kỹ năng Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Trong Công việc Nhóm 1, sinh viên sẽ thực hành kỹ năng hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên cần thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn Các sinh viên còn lại trong nhóm sẽ quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân, trong khi giáo viên sẽ không tham gia hướng dẫn.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Hàn đứng giáp mối có vát mép bằng phương pháp Hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ không tham gia hướng dẫn.

THHTĐ-BTĐ-04 HÀN ĐỨNG LẤP GÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MAG

- Vận dụng đƣợc kiến thức đã học vào bài thực hành hàn bằng lấp góc

- Chọn được chế độ hàn phù hợp (dòng điện hàn, lưu lượng khí, tốc độ hàn )

- Chuẩn bị đƣợc mối ghép đúng quy cách (khe hở, độ chắc )

- Hàn được các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (kích thước mối hàn, độ ngấu )

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp cho người và thiết bị

2.1.1 Trang thiết bị dụng cụ trong hàn MAG:

- Trang thiết bị bảo hộ: Kính hàn, găng tay da, găng tay len, kìm cắt dây

Thép CT31; KT 200x40x4; số lƣợng: 02 phôi

Yêu cầu nắn phẳng và làm sạch chỗ cần hàn 1 khoảng từ 15 20mm

Hình 4 1 Chuẩn bị phôi hàn

Chụp khí, ống tiếp điện,…

Mối đính phải chắc chắn không bị bung trong quá trình hàn

Sau khi đính xong chi tiết không bị cong vênh, biến dạng

Hàn mặt đối diện với mối đính

Hình 4 2 Gá đính tạo phôi

2.2.3 Gá phôi đúng vị trí hàn

Phôi đƣợc gá ở vị trí hàn đứng Đảm bảo chắc chắn trong quá trình hàn

Ta có thể sử dụng dao động hình tam giác xếp hoặc răng cƣa

Hình 4 3 Góc độ mỏ hàn

2.2.6 Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn

- Sau khi hàn xong ta tiến hành làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt

- Kiểm tra bằng mắt thường nhằm đánh giá sơ bộ các khuyết tật bên ngoài của liên kết hàn

- Kiểm tra bằng dƣỡng kiểm tra góc

Hình 4 4 Dụng cụ đo cạnh mối hàn

2.3 Các khuyết tật thường gặp, nguyên nhân và cách phòng ngừa

TT Khuyết tật Nguyên nhân Biện pháp phòng ngừa

1 Mối hàn cháy cạnh - I h lớn

- Dao động không có điểm dừng ở hai biên độ Điều chỉnh dòng điện hàn cho phù hợp

- Dừng ở hai biên độ dao động

2 Không ngấu - Tốc độ hàn lớn

- Điều chỉnh chế độ hàn cho phù hợp

3 Cạnh mối hàn không đạt - Tốc độ hàn lớn

- Bổ sung kim loại phụ chƣa đủ

- Điều chỉnh lại tốc độ hàn

- Bổ sung kim loại đủ

2.4 Bảng thông số quy trình hàn

TRƯỜNG ĐHSPKTNĐ KHOA CƠ KHÍ

LOẠI: Bán tự động  Bằng tay  Tự động  Kiểu liên kết hàn: Góc chữ T Đệm phía sau: N/A

PHƯƠNG PHÁP HÀN GMAW  GTAW  SMAW 

Vị trí hàn: 3F Hướng hàn: Từ dưới lên VẬT LIỆU CƠ BẢN

Vật liệu theo tiêu chuẩn: ASTM - A36

Chiều dày: 4 mm ĐẶC TÍNH DÕNG ĐIỆN:

Dòng điện: DCEN  DCEP  Xung Có  Không 

Ký hiệu: ER70S-6 Đường kính:  0,9

THAO TÁC KỸ THUẬT Góc độ mỏ hàn:  = 70 o  = 45 o Kiểu dao động đầu hàn:

Răng cƣa  Bán nguyệt  Khác  Hàn: 1 lƣợt  nhiều lƣợt 

1 phía  2 phía  Khoảng cách điện cực: 12÷15 mm Làm sạch đường hàn: Bàn chải sắt Trang thiết bị khác: máy mài tay, kìm cắt dây,…

Chụp khí: tùy thuộc vào mỏ hàn

Nhiệt độ nung nóng, mm/min: N/A

Nhiệt độ giữa các đường hàn min/max: N/A

NHIỆT LUYỆN SAU HÀN Nhiệt độ: N/A

Thời gian: N/A KIỂM TRA SAU HÀN:

Kiểm tra không phá hủy: bằng mắt thường

Kiểm tra phá hủy: bẻ gãy

Tiêu chuẩn: ISO 5817-2003; AWS D1.1 Đường

Quá trình hàn Điện cực Chế độ hàn Vẽ phác liên kết

Tốc độ hàn (mm/min)

2.5 Phiếu giáo bài tập nhóm

Kỹ năng: Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Nhóm 1 sẽ thực hành kỹ năng hàn đứng lấp góc bằng phương pháp hàn MAG tại máy số 1 Mỗi sinh viên sẽ thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn, trong khi các sinh viên khác trong nhóm sẽ quan sát và đưa ra nhận xét cá nhân Giáo viên sẽ tham gia hướng dẫn trong quá trình thực hành.

Nhóm 2: (Làm ở máy số 2) Thực hành kỹ năng Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG Mỗi SV thực hiện toàn bộ quy trình theo phiếu hướng dẫn thực hiện Các SV còn lại trong nhóm ngồi quan sát và đƣa ra nhận xét cá nhân GV sẽ tham gia hướng dẫn.

Kỹ năng: Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- SV thực hành kỹ năng

- Thực hành độc lập kỹ năng theo nhóm không có sự hướng dẫn của GV

- SV thành thạo kỹ năng: Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Trình tự thực hiện kỹ năng Hàn đứng lấp góc bằng phương pháp Hàn MAG

- Số nhóm: Tùy thuộc vào sĩ số học sinh của lớp

Làm việc thực sự của nhóm

Báo cáo Rút kinh nghiệm Tổng cộng

Kiến thức

Đánh giá khả năng chọn vật liệu hàn, chế độ hàn bằng trắc nghiệm khách quan đạt 90% câu trả lời đúng

Đánh giá khả năng tính toán phôi hàn trên thiết bị hàn tự động và bán tự động thông qua câu trắc nghiệm tự luận, với sai số không vượt quá 2% Đồng thời, kiểm tra kiến thức về công nghệ hàn có khí bảo vệ và nguyên lý hoạt động của thiết bị hàn tự động và bán tự động.

Kỹ năng

Đánh giá kỹ năng vận hành sử dụng thiết bị hàn tự động và bán tự động

Kỹ thuật hàn các loại mối hàn trên thiết bị hàn tự động và bán tự động.

Thái độ

Đánh giá việc thực hiện công tác an toàn lao động và phòng chống cháy nổ trong quá trình hàn trên thiết bị tự động và bán tự động là rất quan trọng Cần chú trọng đến tinh thần học tập, sự sáng tạo và ý thức chấp hành nội quy của người lao động Phương pháp quan sát mà không sử dụng bảng kiểm sẽ giúp nắm bắt thực trạng và cải thiện hiệu quả công tác an toàn trong môi trường làm việc.

Phiếu đánh giá kỹ năng nghề

HÀN CÁC ĐƯỜNG HÀN THẲNG

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM

1 Đường hàn có thẳng không Có/không 1,0

2 Các đường hàn có song song không? (cho phép sai lệch ≤ 2mm)

Sai lệch ≤ 3,0mm = 1,2đ; ≤ 4mm = 0,8đ;  4,0mm = 0đ 1,5

Khoảng cách giữa các đường hàn có đảm bảo không? (cho phép sai lệch ≤

Sai lệch ≤ 3,0mm = 1,2đ; ≤ 4mm = 0,8đ;  4,0mm = 0đ

4 Chiều rộng của các mối hàn có đảm bảo kích thước?

Sai lệch ≤ 2,0mm = 1,2đ; ≤ 3,0mm = 0,8đ;  3,0mm = 0đ 1,5

5 Các điểm bắt đầu lại, điểm nối que có quá cao không?

Sai lệch ≤ 2,0mm = 0,8đ; ≤ 3,0mm = 0,5đ;  3,0mm = 0đ 1,0

Chiều cao mối hàn không bị quá cao? (2,5 mm)

Nhỏ hơn hoặc bằng 20mm dài = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,2đ; 2 khuyết tật

= 0,8đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 0,8đ;

2 khuyết tật = 0,5đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

8 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 %? Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng

HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP, HÀN 2 PHÍA

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM

1 Chiều rộng của các mối hàn có đảm bảo kích thước và đều? (cho phép chiều rộng thay đổi 2 mm) Có/không 1,5

Điểm bắt đầu và điểm kết thúc của lớp phủ mối hàn có đẹp không? (Cho phép thay đổi 1,5 mm giữa hai điểm này) Kết quả là có hoặc không, với tiêu chí đánh giá là 1,0.

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,2đ;

2 khuyết tật = 0,8đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy chân khi chiều sâu không vượt quá 0,5 mm và chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 15 mm được tính là 1 khuyết tật Mỗi khuyết tật tương ứng với 1,2 điểm, trong khi 2 khuyết tật chỉ đạt 0,8 điểm Nếu có từ 3 khuyết tật trở lên, sẽ không được tính điểm.

Chiều cao mối hàn không bị quá cao? (2,5 mm)

Nhỏ hơn hoặc bằng 15mm dài = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,2đ; 2 khuyết tật

= 0,8đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

6 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 % ? Có/Không 1,0

7 Liên kết hàn có biến dạng góc nhỏ hơn 5 o ? Có/Không 1,0

8 Liên kết hàn có (hoặc không) bị lệch mép giữa 2 tấm tôn ghép nối? (≤ 1,0 mm) Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng

HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP, HÀN 1 PHÍA

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM TỐI ĐA ĐIỂM

1 Chiều rộng của các mối hàn có đảm bảo kích thước và đều? (cho phép chiều rộng thay đổi 2 mm) Có/không 1,0

2 Các điểm bắt đầu lại / điểm kết thúc của lớp phủ mối hàn có đẹp không? (cho phép thay đổi

1,5 mm giữa điểm bắt đầu và kết thúc) Có/không 1,0

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 0,8đ; 2 khuyết tật

= 0,4đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy chân lớp phủ khi chiều sâu không vượt quá 0,5 mm Đối với chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 15mm, nếu có 1 khuyết tật sẽ bị trừ 0,8 điểm, 2 khuyết tật trừ 0,4 điểm, và từ 3 khuyết tật trở lên sẽ không được tính điểm.

Chiều cao mối hàn không bị quá cao? (3,5 mm)

Nhỏ hơn hoặc bằng 15mm dài = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 0,8đ; 2 khuyết tật = 0,4đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy chân lớp lót ?(không tính đến chiều sâu ≤0,5mm);

Nhỏ hơn hoặc bằng 15mm dài = 1 khuyết tật Một khuyết tật = 0,8đ; 2 khuyết tật = 0,4đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Lớp lót mối hàn không bị quá lồi (2,5 mm), không ngấu kim loại cơ bản?

Nhỏ hơn hoặc bằng 15mm dài = 1 khuyết tật có tính tích luỹ)? 1 khuyết tật = 0,8đ; 2 khuyết tật = 0,4đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

8 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 % ? Có/Không 1,0

9 Liên kết hàn có bị biến dạng góc lớn hơn 5 o ? Có/Không 1,0

10 Liên kết hàn có bị lệch mép giữa 2 tấm tôn ghép nối ? (cho phép ≤ 1.0 mm) Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng 10,0

HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP, HÀN 2 PHÍA

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM

1 Cạnh mối hàn có đảm bảo kích thước không?

Sai lệch ≤ 1,0mm = 1,2đ; ≤ 2,0mm = 0,8đ;  2,0mm = 0đ 1,5

2 Các điểm bắt đầu lại, điểm nối que có quá cao không?

Sai lệch ≤ 2,0mm = 0,8đ; ≤3,0mm = 0,5đ;  3,0mm = 0đ Có/không 1,0

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,5đ;

2 khuyết tật = 1,0đ; 3 khuyết tật = 0,5đ; lớn hơn hoặc bằng 4 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy cạnh không? Đối với chiều sâu nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 mm và chiều dài tối đa 15 mm, sẽ được tính là 1 khuyết tật Mỗi khuyết tật sẽ có giá trị như sau: 1 khuyết tật = 1,5 điểm; 2 khuyết tật = 1,0 điểm; 4 khuyết tật trở lên = 0 điểm.

5 Mối hàn có bị quá lồi hoặc lõm không? (cho phép sai lệch ≤ 2,0 mm)

Sai lệch ≤ 2,5mm = 1,2đ; ≤ 3,0mm = 0,8đ;  3,0mm = 0đ 1,5

6 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 % ? Có/Không 1,0

7 Liên kết hàn có bị biến dạng góc lớn hơn 5 o ? Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng 10,0

HÀN CHỒNG NỐI, HÀN 2 PHÍA

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM

1 Cạnh mối hàn có đảm bảo kích thước không?

Sai lệch ≤ 1,0mm = 1,5đ; ≤ 2,0mm = 0,8đ;  2,0mm = 0đ 2,0

2 Các điểm bắt đầu lại, điểm nối que có quá cao không?

Sai lệch ≤ 2,0mm = 1,2đ; ≤ 3,0mm = 0,8đ;  3,0mm = 0đ Có/không 1,5

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,5đ;

2 khuyết tật = 1,0đ; 3 khuyết tật = 0,5đ; lớn hơn hoặc bằng 4 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy cạnh có thể xảy ra khi chiều sâu không vượt quá 0,5 mm và chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 15mm Mỗi liên kết hàn có 1 khuyết tật sẽ được tính là 1,5 điểm; 2 khuyết tật tương đương 1,0 điểm; 3 khuyết tật là 0,5 điểm; và nếu có từ 4 khuyết tật trở lên, sẽ không được tính điểm.

5 Mối hàn có bị quá lồi hoặc lõm không? (cho phép sai lệch ≤ 2,0 mm)

Sai lệch ≤ 2,5mm = 1,2đ; ≤ 3,0mm = 0,8đ;  3,0mm = 0đ 1,5

6 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 % ? Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng 10,0

HÀN GÓC CÓ VÁT MÉP, HÀN 1 PHÍA

STT CÁC YẾU TỐ TÍNH ĐIỂM KẾT QUẢ ĐO ĐIỂM

1 Cạnh mối hàn có đảm bảo kích thước không?

Sai lệch ≤ 1,0mm = 1,2đ; ≤ 2,0mm = 0,8đ;  2,0mm = 0đ 1,5

2 Các điểm bắt đầu lại, điểm nối que có quá cao không?

Sai lệch ≤ 2,0mm = 0,8đ; ≤ 3,0mm = 0,5đ;  3,0mm = 0đ Có/không 1,0

Mối hàn không bị ngậm xỉ hoặc rỗ bề mặt

1 khuyết tật rỗ hoặc ngậm xỉ nhìn thấy đƣợc = 1 khuyết tật 1 khuyết tật = 1,5đ;

2 khuyết tật = 0,8đ; lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0đ

Liên kết hàn không bị cháy cạnh được đánh giá dựa trên chiều dài và số lượng khuyết tật Cụ thể, nếu chiều dài nhỏ hơn hoặc bằng 15mm và không tính đến chiều sâu 0,5mm hoặc nhỏ hơn, sẽ được xem là 1 khuyết tật Hệ thống điểm số cho khuyết tật như sau: 1 khuyết tật = 1,5 điểm; 2 khuyết tật = 1,0 điểm; 3 khuyết tật = 0,5 điểm; và lớn hơn hoặc bằng 4 khuyết tật sẽ không được tính điểm.

5 Mối hàn có bị quá lồi hoặc lõm không? (cho phép sai lệch ≤ 2,0 mm)

Sai lệch ≤ 2,5mm = 1,2đ; ≤ 3,0mm = 0,8đ;  3,0mm = 0đ 1,5

6 Toàn bộ mẫu hàn có đƣợc làm sạch xỉ và các hạt bắn toé đạt 99 % ? Có/Không 1,0

7 Liên kết hàn có bị biến dạng góc lớn hơn 5 o ? Có/Không 1,0 Điểm tổng cộng 10,0

Ngày đăng: 17/10/2021, 19:34

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[4]. Nguyễn Ngọc Hùng (2008); “ Đánh giá kỹ năng nghề ” tại trường ĐH SPKT NĐ theo QĐ số 1243/QĐ - ĐH SPKT NĐ ngày 31 tháng 1 năm 2008 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá kỹ năng nghề
[1] Ngô Lê Thông - CNHNC (tập 2) - Nhà xuất bản KH-KT Hà Nội - 2005 Khác
[2] Nguyễn Ngọc Hùng (2006); Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng lực thực hiện cho Sinh viên Sƣ phạm Kỹ thuật, LA. Tiến sĩ Khác
[3] Nguyễn Ngọc Hùng (2007); Nghiên cứu ứng dụng phương pháp dạy nghề theo năng lực thực hiện trong đào tạo giáo viên dạy nghề tại Trường ĐHSPKT NĐ; Chủ nhiệm đề tài NCKH cấp Bộ Mã số: CB 2007 - 03- 10 Khác
[5]. Nguyễn Ngọc Hùng (2008); Tiêu chuẩn, Tiêu chí và cách cho điểm đánh giá kỹ năng nghề trong quá trình đào tạo giáo viên dạy nghề. Tạp chí Khoa học Giáo dục số 35, tháng 8 năm 2008, trang 4, 5, 6, 7 Khác
[6] Nguyễn Văn Thông, Vật liệu và Công nghệ Hàn, NXB KHKT, Hà Nội-2004 [7] Hoàng Tùng - Sổ tay thợ hàn - Nhà xuất KHKT, Hà Nội-2000Tiếng nước ngoài Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1 .7 Một số kiểu dao động tiêu biểu - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 1 7 Một số kiểu dao động tiêu biểu (Trang 16)
Hình 2.5 Dụng cụ đo cạnh mối hàn - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 2.5 Dụng cụ đo cạnh mối hàn (Trang 23)
Bảng 3.1 Chế độ hàn thép các bon-dịch chuyển ngắn mạch Đƣờng  kính  dây  hàn  - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Bảng 3.1 Chế độ hàn thép các bon-dịch chuyển ngắn mạch Đƣờng kính dây hàn (Trang 28)
Hình 3.2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 3.2 Gá đính tạo phôi (Trang 29)
2.2.6. Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
2.2.6. Làm sạch và kiểm tra sau khi hàn (Trang 30)
Hình 4.2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 4.2 Gá đính tạo phôi (Trang 35)
Hình 6.2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 6.2 Gá đính tạo phôi (Trang 47)
Hình 7 .2 Cách mài điện cực - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 7 2 Cách mài điện cực (Trang 53)
Hình 7 .7 Sơ đồ kết nối trạm hàn TIG - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 7 7 Sơ đồ kết nối trạm hàn TIG (Trang 55)
Bảng 7 .2 Chế độ hàn TIG - khí bảo vệ Argon - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Bảng 7 2 Chế độ hàn TIG - khí bảo vệ Argon (Trang 56)
Hình 7 .9 Mối quan hệ giữa dòng hàn và chiều dày vật liệu - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 7 9 Mối quan hệ giữa dòng hàn và chiều dày vật liệu (Trang 57)
Bảng 7 .4 Chiều dày vật liệu, cỡ chụp khí và lƣu lƣợng khí bảo vệ trong hàn TIG - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Bảng 7 4 Chiều dày vật liệu, cỡ chụp khí và lƣu lƣợng khí bảo vệ trong hàn TIG (Trang 57)
Hình 7. 10 Độ nhô của điện cực Khi mồi hồ quang nghiêng mỏ hàn đi  - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 7. 10 Độ nhô của điện cực Khi mồi hồ quang nghiêng mỏ hàn đi (Trang 58)
Hình 7. 13 Góc độ mỏ hàn và dây hàn - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 7. 13 Góc độ mỏ hàn và dây hàn (Trang 60)
Ta có thể sử dụng dao động hình răng cƣa hoặc bán nguyệt - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
a có thể sử dụng dao động hình răng cƣa hoặc bán nguyệt (Trang 60)
Hình 8.2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 8.2 Gá đính tạo phôi (Trang 66)
2.2.1. Chế độ hàn (tra bảng) 2.2.2. Gá đính tạo phôi.  - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
2.2.1. Chế độ hàn (tra bảng) 2.2.2. Gá đính tạo phôi. (Trang 72)
Hình 10 .2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 10 2 Gá đính tạo phôi (Trang 78)
Hình 13 .1 Thiết bị hàn tự động dƣới lớp thuốc - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 13 1 Thiết bị hàn tự động dƣới lớp thuốc (Trang 95)
Hình 13 .3 Panel điều khiển - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 13 3 Panel điều khiển (Trang 96)
Hình 13 .6 Dây và thuốc hàn dùng trong hàn SAW - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 13 6 Dây và thuốc hàn dùng trong hàn SAW (Trang 97)
Hình 14 .2 Gá đính tạo phôi - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 14 2 Gá đính tạo phôi (Trang 108)
Hình 15 .1 Thiết bị hàn điểm Chú giải:   - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 1 Thiết bị hàn điểm Chú giải: (Trang 113)
Hình 15 .2 Panel điều khiển chế độ hàn TWIN KD- 200 - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 2 Panel điều khiển chế độ hàn TWIN KD- 200 (Trang 114)
Bảng 15 .2 Chế độ hàn thép các bon thấp trên máy hàn bán tự động, chế độ mềm - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Bảng 15 2 Chế độ hàn thép các bon thấp trên máy hàn bán tự động, chế độ mềm (Trang 117)
Hình 15 .4 Điện cực trong hàn điểm - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 4 Điện cực trong hàn điểm (Trang 118)
Bảng 15 .4 Chế độ hàn thép X18N19 (Cr18Ni19) - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Bảng 15 4 Chế độ hàn thép X18N19 (Cr18Ni19) (Trang 118)
Hình 15 .7 Nhiệt độ hóa mềm của các loại vật liệu chế tạo điện cực - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 7 Nhiệt độ hóa mềm của các loại vật liệu chế tạo điện cực (Trang 119)
Hình 15 .6 Mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ cứng của vật liệu làm điện cực - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 6 Mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ cứng của vật liệu làm điện cực (Trang 119)
Hình 15 .8 Độ dẫn điện của các loại vật liệu chế tạo điện cực - Giáo trình Hàn tự động và bán tự động
Hình 15 8 Độ dẫn điện của các loại vật liệu chế tạo điện cực (Trang 120)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN