1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

DE KHAO SAT DAI HOC THPT QX1 SUA DC NHE

11 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 11
Dung lượng 576,36 KB

Nội dung

Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a a>0 trong các phương án sau: HD.[r]

(1)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG (Đề gồm 06 trang ) Câu 1: Tìm tập xác định hàm số 1   ;  3; 4  A B KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút y  x2  x    x2  x  C  3; 4 { } D  3; ) x4 x3  2 Câu 2: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 23 M ( ; ) I (1; ) 12 A Hàm số qua điểm B Điểm uốn đồ thị là C Hàm số đạt cực tiểu x=0 D Hàm số nghịch biến trên ( ;1) y mx x  đạt giá trị lớn x 1 trên đoạn   2;  ? Câu 3: Tìm m để hàm số A m  B m 2 C m  D m  x  x2  x 1 y x3  x Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A B C D 4 Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai hàm số sau y (1  x) điểm x 2 ? A 81 B 432 C 108 D -216 Câu 6: Hàm số y  x  x  có bao nhiêu cực trị ? y A B C 3 2 Câu 7: Tìm m để hàm số y mx  (m  1) x  x  đạt cực tiểu x=1 ? A m 0 D m B m  C m 2 D Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số y  x  x  điểm có hoành độ -1 ? A y 9 x  B y 9 x  C y 9 x  12 D y 9 x  18 Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y  x  2mx  có điểm cực trị là đỉnh tam giác vuông cân A m  B m  C m 1 D m 3 Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  điểm phân biệt : A m  B m  C  m 4 D  m  Câu 11: Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : -2 x −∞ +∞ , + 0 + y +∞ y −∞ Khẳng định nào sau đây sai ? 4 (2) A f (x) x  3x  B Đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f (x) điểm phân biệt C Hàm số đạt cực tiểu x  D Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) Câu 12: Tìm tập xác định hàm số y log (x  1)  ln(3  x)  A D (3; ) B D ( ;3) C D ( ;  1)  ( 1;3) D D ( 1;3) Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + + = m có đúng nghiệm x  (1; 3) A - 13 < m < - B < m < C - < m < D - 13 < m < x x1 log 2  log  1 Câu 14: Giải phương trình Ta có nghiệm A x = log và x = log B x = v x = -     log C x = log và x = Câu 15: Bất phương trình log (x  1) log x 5 A log (x  1) 2 log x 5 C D x = v x = log (x 1) log x 25 tương đương với bất phương trình nào đây ? log x  log log x 25 25 B log (x  1) log x 25 D y log 2017 (x  1) Câu 16: Tính đạo hàm hàm số 1 y'  y' (x  1) ln 2017 x 1 A B y'  2x 2017 y' C y log x  log x  Câu 17: Tìm giá trị nhỏ hàm số Min y  Min y 1 A x[1;8] B x[1;8] log2 14 a log 49 32 Câu 18: Cho Tính theo a C D trên đoạn [1;8] Min y  x[1;8] 10 A a  B 5(a  1) C a  Câu 19: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? A x  0 B (3x)   x   0 2x (x  1) ln 2017 D Đáp án khác D 2a  1 C 4x   0 D 2x  0 1  12   y y x  y       x x    Câu 20: Cho K =  biÓu thøc rót gän cña K lµ: A x B 2x C x + D x - Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông  góc với mặt phẳng (SBC) Biết SB = 2a và SBC 30 Thể tích khối chóp S.ABC là a3 A 3a 3 B a 3 C a D (3) Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a Hình chiếu S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H AB, SC tạo với đáy góc 450 Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) a a a a A B D C  Câu 23 Cho lăng trụ đứng ABC A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC a , BAC 120 Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' 3a3 B a3 A 3a3 D C a Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi vuông góc tạo với thành tứ diện SABC với SA = a SB= 2a ,SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là a A a B 6 a 14 C a 14 D y  x3  x Câu2 : Cho hình phẳng (H) giới hạn và Ox Thể tích khối tròn xoay sinh quay (H) quanh Ox : 53 B 81 A 35 81 C 35 2x  dx  2 x  x  Câu 26 : Họ nguyên hàm hàm số là: 21 D 5 ln x   ln x   C  ln x   ln x   C 3 A B 5 ln x   ln x   C  ln x   ln x   C 3 C D Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: 5 50 x2  y  z  x  z  0 7 A 31 50 x2  y2  z2  x  y  z  0 7 7 C : Câu 28: Họ nguyên hàm hàm số A C 2x   ln 2x   ln    2x    C  2x    C I  31 x2  y  z  x  y z 7 B 31 x2  y  z  x  y  z  7 D dx 2x    D  2x   ln  2x   ln B  2x     C 2x    C 50 0 50 0 (4) e Câu 29: Tích phân: e2  A I 2 x(1  ln x) dx e2 B C e2  D e 3 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 và đường thẳng  x 1  3t   y 2  t  z 1  t d:  Tọa độ điểm M trên đường thẳng d cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0) C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0) Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4;2;  , B  0;0;7  d: A và đường thẳng x y z   2 Điểm C thuộc đường thẳng d cho tam giác ABC cân đỉnh A là C(-1; 8; 2) C(9; 0; -2) C C(1; 8; 2) C(9; 0; -2) B C(1;- 8; 2) C(9; 0; -2) D C(1; 8; -2) C(9; 0; -2)  P  : x  y  z 1 0 và hai điểm Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng A  1;  2;3 , B  3; 2;  1 Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A (Q): 2x + 2y + 3z – = B (Q): 2x– 2y + 3z – = C (Q): 2x + 2y + 3z – = D (Q): x + 2y + 3z – = 0 · Câu 33: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a ; BAD = 120 và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy Biết số đo góc hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) 600 Khoảng cách hai đường thẳng BD và SC a A 39 26 3a 39 26 B 3a 39 13 C a 14 D x - y +1 z - = = và điểm Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: M (1;2;–3) Toạ độ hình chiếu vuông góc điểm M lên đường thẳng d là ¢ A M (1;2;- 1) ¢ A M (1;- 2;1) ¢ C M (1;- 2;- 1) ¢ A M (1;2;1) (5) y Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số đúng 3 3ln 3ln  2 A 3ln B C x 1 x  và các trục tọa độ.Chọn kết f ( x)  Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm hàm số x2  x  x2  x  x2  x 1 x2 A x  B x  C x  D x  d d 3ln  D x( x  2) ( x  1) ? b f ( x)dx 5; f ( x) 2 f ( x)dx  a  d  b a Câu 37: Nếu với thì : A.-2 B.7 C.0 D.3 Câu 38: Cho hình chóp S,ABCD có cạnh đáy a Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết a b góc cạnh bên và mặt đáy 60 3a 3a 3 3a3 a3 VS ABCD  VS ABCD  VS ABCD  VS ABCD  A B C D a Câu 39: Khối trụ tam giác có tất các cạnh Tính thể tích khối lăng trụ đó a3 a3 a3 a3 A B C D 2 Câu 40: Số nghiệm thực phương trình ( z  1)( z  i ) 0 là A.0 B.1 C.2 D.4 Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c Mặt cầu qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r : 2(a  b  c) a  b2  c2 2 2 a b c a  b2  c B C D A     P  MA  MB  MC  MD Câu 42: Cho điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) Gọi với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ M có tọa độ là : A.M(-1;-2;3) B.M(0;-2;3) C.M(-1;0;3) D.M(-1;-2;0) x I  f ( x) xe dx Câu 43: Cho biết f (0) 2015 ,vậy I=? x x I xe x  e x  2016 B I xe  e  2016 A x x I xe x  e x  2014 D I xe  e  2014 C Câu 44: Khoảng cách hai điểm cực đại và cực tiếu đồ thị hàm số y ( x  1)( x  2) là: A B.2 C.4 D5 Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông tam giác vuông có diện tích lớn tổng cạnh góc vuông và cạnh huyền số a (a>0) các phương án sau: a a a a a a a 3a ; ; ; ; A 2 B3 C D Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s 6t  t Thời điểm t (giây) đó vận tốc v(m/s) chuyển động đạt giá trị lớn là: (6) A t 2 B.t=3 C.t=4 z z D.t=5 Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D.Hai đường thẳng Câu 48: Tìm số phức có phần thực 12 và mô đun 13: 12i B 12i C 12 5i D 12 i A Câu 49: Với A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2).Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là A.x+2y+z+1=0 B.-2x+y+z-3=0 C.2x+y+z-3=0 D.x+y+z-2=0 x  y  z 1   1  và mặt phẳng (P) Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm M đường thẳng d x  y  z  0 A.M(1;2;3) B.M(1;-2;3) C.M(-1;2;3) D.A,B,C sai ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN SỐ y  x  x    x2  x  Câu 1:Tìm tập xác định hàm số   x 3  2 x  x  0  x  1     S  3; 4 { } 2  x  x  0 1  x 4 2 HD mx y x  đạt giá trị lớn x 1 trên đoạn   2;  ? Câu 3: Tìm m để hàm số HD  x  (loai) m( x  1)  y ' 0   y'  2 (x  1)  x 1 m  2m 2m y (1)  y ( 2)  y (2)  5  y (1)  y(2); y (1)  y(  2)  m  x  x2  x 1 y x3  x Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? HD lim y ; lim y   ; lim y 0 x    Hàm số có đường tiệm cận là y=0; x=0 x  0 x Câu 6: Hàm số y  x  x  có bao nhiêu cực trị ? HD y ' 5 x  x x (5 x  6) Hàm số không đổi dấu x 0  Hàm số có cực trị 2 Câu 7: Tìm m để hàm số y mx  (m  1) x  x  đạt cực tiểu x=1 ? HD  y '(1) 0   m  y ''(1)  Hàm số đạt cực tiểu x=1 Câu 9: Tìm m để (Cm ) : y  x  2mx  có điểm cực trị là đỉnh tam giác vuông cân HD (7)  x 0  y ' 4 x3  4mx 0   x  m  x  m  A(0; 2); B( m ;  m2 ); C ( m ;  m )     m 0 AB AC 0    m 1 Để điểm cực trị là đỉnh tam giác vuông cân thì Trong đáp án chọn đáp án có giá trị m=1 Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  điểm phân biệt : HD x -1 −∞ +∞ y, + - + +∞ y −∞ Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  x  điểm phân biệt :  m  Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + + = m có đúng nghiệm x  (1; 3) HD x  (1;3)  x  (2;8) Xét hàm số y t  8t  trên (2;8) t −∞ +∞ y , - + -9 y -13 để phương trình 4x - 2x + + = m có đúng nghiệm x  (1; 3) thì  13  m   log 2 x  log x1  1 Câu 14: Giải phương trình Ta có nghiệm HD pt  log (2 x  1)[log  log (2 x  1)] 1  t (1  t) 2 voi t log (2 x  1)      x = log và x = log Câu 17: Tìm giá trị nhỏ hàm số y log x  log x  trên đoạn [1;8] HD y log 2 x  log x 1  y t  4t  voi t log x  [0;3] y ' 0  t 2(t/ m) y (0) 1; y(2)  3; y(3)   Min y  x[1;8] Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông  góc với mặt phẳng (SBC) Biết SB = 2a và SBC 30 Thể tích khối chóp S.ABC là HD (8) 1 1 AB.S SBC BC.BS sin 300  a.2 a 2 a 2 Ta có AB  (SBC) (gt) nên VSABC = mà SSBC = 3a.2a 2a 3 Khi đó VSABC = Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a Hình chiếu S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H AB, SC tạo với đáy góc 450 Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) HD HC=a suy SH=a Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu H lên SM đó HM  CD; CD  SH suy CD  HP mà HP  SM suy HP  (SCD) Lại có AB//CD suy AB// (SCD) suy d(A;(SCD))=d(H; (SCD))=HP 1 a a HM HS suy HP= d(A;(SCD))= Ta có HP  Câu 23 Cho lăng trụ đứng ABC A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC a , BAC 120 Mặt   phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' HD   Xác định góc (AB'C') và mặt đáy là AKA '  AKA ' 60 a 3a a A 'C '  AA '  A ' K tan 600  VABC A ' B ' C ' =AA'.S ABC   ; Tính A'K = y  x3  x Câu2 : Cho hình phẳng (H) giới hạn và Ox Thể tích khối tròn xoay sinh quay (H) quanh Ox : HD 3 1  1  V  x  x  dx   x  x  x dx   0 0 1  81    x  x  x     35  63  0.25  2x  dx  2 x  x  Câu 26 : Họ nguyên hàm hàm số là: HD Ta có: 2x  2x    dx  dx    dx  x (2 x  1)( x  1)  x 1 x  1 2 x d (2 x  1) d ( x  1)    ln x   ln x   C  x 1 x 3 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3) Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:  HD 2 Gọi phương trình mặt cầu có dạng x  y  z  2ax  2by  2cz  d 0 2 ( với a  b  c  d  ) (9)  2a  2b  d   2a  4c  d     4a  2c  d   Do mặt cầu qua điểm A, B, C, D nên ta có hệ   2a  6c  d  10 31 50 a  ; b  ; c  ; d  14 14 14 Giải hệ suy 31 50 x2  y  z  x  y  z  0 7 7 Vậy phương trình mc là: Câu 28: Họ nguyên hàm hàm số I  dx 2x    HD Đặt t  2x   t 2x   tdt dx  tdt   I     dt t  ln t   C  2x   ln 2x    C t 4  t 4 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 và đường thẳng  x 1  3t   y 2  t  z 1  t d:  Tọa độ điểm M trên đường thẳng d cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là HD M(1+3t, – t, + t) d Ta có d(M,(P)) = t = Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)  Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm d:  A  4;2;  , B  0;0;7  và đường thẳng x y z   2 Điểm C thuộc đường thẳng d cho tam giác ABC cân đỉnh A là HD C  d  C   2t;6  2t;1  t  .Tam giác ABC cân A  AB = AC  (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45  9t2 + 18t - 27 =  t = t = -3.Vậy C(1; 8; 2) C(9; 0; -2)  P  : x  y  z  0 và hai điểm Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng A  1;  2;3 , B  3; 2;  1 Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là HD      nQ  AB; nP    4;  4;   AB  2; 4;   nP  2;1;   , mp(P) có VTPT mp(Q) có vtpt là  (Q): 2x + 2y + 3z – = 0 · Câu 33: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a ; BAD = 120 và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy Biết số đo góc hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) 600 Khoảng cách hai đường thẳng BD và SC HD (10) BD ^ ( SAC ) Gọi O = AC Ç BD Vì DB ^ AC , BD ^ SC nên O Kẻ OI ^ SC Þ OI là đường vuông góc chung BD và SC Sử dụng hai tam giác đồng dạng 3a 39 OI = ICO và ACS đường cao tam giác SAC suy 26 Vậy d ( BD, SC ) = 3a 39 26 x - y +1 z - = = và điểm Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: M (1;2;–3) Toạ độ hình chiếu vuông góc điểm M lên đường thẳng d là HD uuuuu r r ud = (2;1;2) M ¢(3 + 2t;- + t;1+ 2t) Þ MM ¢= (2 + 2t;- + t;4 + 2t) d có vectơ phương uuuuu rr MM ¢.ud = Tacó MM ¢^ d nên Û (2 + 2t).2 + (- + t).1+ (4 + 2t).2 = Û 9t + = Û t = - Þ M ¢(1;- 2;- 1) y x 1 x  và các trục tọa độ.Chọn kết Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số đúng HD 0 x 1 x 1 dx (1  )dx  ( x  3ln x  )   3ln 3ln  S  dx   | x x 1 1 x  Do đó = 1 Câu 38: Cho hình chóp S,ABCD có cạnh đáy a Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc cạnh bên và mặt đáy 60 3a 3a S ABCD 3a , h   VABCD  2 Chọn đáp án A Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c Mặt cầu qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r : HD Dựng hình hộp chữ nhật có cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là a  b2  c2 mặt cầu qua đỉnh hình hộp là Chọn đáp án C a  b2  c Do đó bán kính     P  MA  MB  MC  MD Câu 42: Cho điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) Gọi với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ M có tọa độ là : HD P = MG với G là trọng tâm tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu G lên mặt phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D I  f ( x) xe x dx Câu 43: Cho biết f (0) 2015 ,vậy I=? HD x x Ta có f ( x)  xe  e  C , f (0) 2015  C 2016 Chọn đáp án B Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông tam giác vuông có diện tích lớn tổng cạnh góc vuông và cạnh huyền số a (a>0) các phương án sau: HD (11) a2 S ( x )  x a  ax  2 Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= a  2ax Diện tích tam giác a a a x   AB  , AC  3 Chọn đáp án B Diện tích lớn Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s 6t  t Thời điểm t (giây) đó vận tốc v(m/s) chuyển động đạt giá trị lớn là: HD v s ,  v 12t  3t Ta có vmax v(2) 12m / s  t 2 Vận tốc chuyển động là Chọn đáp án A z z Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là: HD z  ( z ) 2 x  y  z  ( z ) 0  x y Ta có Vậy tập hợp cần tìm là đường thẳng Chọn đáp án B (12)

Ngày đăng: 08/10/2021, 08:35

w