1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

BÁO CÁO CUỐI MÔN KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP

43 16 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 43
Dung lượng 7,28 MB

Nội dung

NHÓM – PR15101 Nguyễn Dương Đặng Thanh Kim Liên Lê Thị Tuyết Mai Huỳnh Trần Lâm Như Phạm Nhật Tín Khởi doanh nghiệp GVHD: Lê Xuân Nguyên Mục lục 01 02 Giới thiệu chung dự án Phân tích khách hàng 03 04 Phân tích sản phẩm Phân tích đối thủ 05 06 Phân tích thị trường Kế hoạch nhân 07 Ước tính vốn khởi I Giới thiệu chung dự án Các thành viên sáng lập Nguyễn Dương Đặng Thanh Kim Liên Lê Thị Tuyết Mai Huỳnh Trần Lâm Như Phạm Nhật Tín Giới thiệu sản phẩm Phụ kiện, trang sức từ Taobao, Tmall, 1688,… Sản phẩm Từ bình dân đến cao cấp, từ trẻ em người lớn tuổi Phân khúc đối tượng Lấy trực tiếp từ Nhà cung cấp => Giá thành rẻ Giá Ngoài ra, trang TMĐT có thơng tin người bán hàng, có hệ thống kiểm tra đánh giá mức độ uy tín tin cậy shop => Có thể tránh rủi ro mua hàng chất lượng Strength Weakness s • Khoa học phát triển => • Khó biết chất lương trang thiết bị đại sản phẩm • Nhu cầu làm đẹp tăng cao • Hàng khơng mẫu • Xu hướng ngành trang sức • Việc trao đổi khó khăn lớn tương lai • Sản phẩm chất lượng, đa dạng • Q trình vận chuyển gặp vấn đề • Trùng mẫu với shop khác Opportuniti es • Hồ Chí Minh - Khu vực kinh tế trọng tâm • Sự phát triển MXH • Cơ hội tìm hiểu & hợp tác với nhiều nhà cung cấp • Các bên trung gian tạo hội cho người tiêu dùng tiếp cận sản phẩm • Xã hội phát triển, dân trí cao Threats • Cạnh tranh gay gắt với doanh nghiệp ngồi nước • Chịu ảnh hưởng nhiều nhân tố bên ngồi • Q trình vận chuyển gây va chạm => Hư hại hàng hóa • Thủ tục giấy tờ phức tạp II Phân tích khách hàng Đối tượng khách hàng ● Độ tuổi: Từ 20 - 40 tuổi ● Trình độ: Tất ● Thu nhập: Trung bình từ triệu/ tháng trở lên ● Giới tính: Chủ yếu hướng đến nữ giới ● Nghề nghiệp: Những ngành dịch vụ, làm đẹp, công sở, sinh viên, ● Vị trí địa lý: TP.HCM ● Tình trạng nhân: Độc thân, kết ● Sở thích: làm đẹp, vui chơi giải trí, đam mê sở hữu trang sức độc lạ Khách hàng Thông tin Nữ 25 tuổi, chủ tiệm nail Tp.HCM, hoa khôi Dĩ An 2015 có người u quản lí tiệm nail mình, bán hàng online thu nhập cá nhân 20 triệu/tháng, khơng cần trợ cấp từ gia đình Một ngày điển hình • Sáng -> Chiều: Làm việc tiệm Nail • Tối: Bán hàng Online • Thường thức khuya để soạn đồ, chốt đơn • Chỉnh chu ăn mặc sang trọng làm & chơi Nguyễn Thị Bảo Trân Chủ tiệm nail, bán hàng online • Đi lại oto xe máy   Nhu cầu nguồn nhân lực cho giai đoạn Tình hình cơng ty Nhu cầu nguồn lực Phịng nhân sự: người Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Doanh nghiệp nhỏ, vừa gia nhập Phòng tài – kế tốn: người vào thị trường Phịng Marketing – PR: người Cơng ty thâm nhập vào thị trường, Phòng Sale – Thu mua: người Phịng nhân sự: người cơng việc cần nâng cao Phịng tài – kế tốn: người Khách hàng biết đến doanh Phòng Marketing – PR: người nghiệp Cơng ty đà phát triển Phịng Sale – Thu mua: người Phòng nhân sự: người Độ nhận diện doanh nghiệp với Phịng tài – kế toán: người người tiêu dùng tăng cao, có lượng Phịng Marketing – PR: người Cơng việc phịng ban Phịng Nhân • Hoạch định nguồn nhân lực • Lên kế hoạch tuyển dụng nhân • Triển khai chiến dịch kế hoạch đào tạo nhân • Đánh giá thành tích nhân viên • Duy trì cung cấp thơng tin nhân Cơng việc phịng ban Phịng Tài – Kế tốn • Hoạch tốn nghiệp vụ kinh tế phát sinh đơn vị cách kịp thời, đầy đủ • Chủ trì phối hợp với phịng có liên quan để lập kế hoạch kinh doanh • Thực hiện, trực tiếp quản lý công tác đầu tư tài chính, cho vay đơn vị • Tham mưu cho lãnh đạo • Nghiên cứu đề xuất với Lãnh đạo Cơng việc phịng ban Phịng Marketing - PR • Nghiên cứu dự báo thị trường • Tổ chức triển khai chương trình phát triển sản phẩm • Phân khúc thị trường, xác định mục tiêu, định vị thương hiệu • Phát triển sản phẩm • Xây dựng thực kế hoạch chiến lược Marketing • Thiết lập mối quan hệ hiệu với giới truyền thơng Cơng việc phịng ban Phịng Marketing - PR • Tham mưu cho Ban Giám Đốc công tác hoạch định kế hoạch mua hàng bán hàng • Xem xét, đề xuất • Kiểm tra chất lượng sản phẩm tiến độ nhập hàng • Quản lý kiểm sốt tồn hoạt động nhập – dự trữ – xuất – kiểm kê sản phẩm Nguồn nhân lực có Số lượng thành viên có: thành viên => So với nhu cầu nhân sự, cơng ty cịn thiếu nhân lực Vì cơng ty cần có biện pháp gia tăng nhân lực Kế hoạch phát triển nhân lực Cần tuyển thêm nhân viên chia phòng ban cần thiết: o Phòng Marketing – PR: người o Phòng Sale – Thu mua: người Chi phí nhân sự, sách đãi ngộ Chi phí nhân sự: Chính sách đãi ngộ Lương cứng Bảo hiểm y tế Phụ cấp Bảo hiểm xã hội Thưởng Bảo hiểm thất nghiệp Bảng chi phí lương dự kiến BẢNG LƯƠNG DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TRẢ Phòng ban CEO Nhân Lương BHXH (17.5%) BHYT (3%) 10.000.000 đ 1.750.000 đ 300.000 đ BHTN (1%) CÔNG NHÂN TRẢ BHXH (8%) BHYT (1.5%) TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG DOANH CÔNG NHÂN BHTN (1%) NGHIỆP TRẢ NHẬN 100.000 đ 800.000 đ 150.000 đ 100.000 đ 12.150.000 đ 8.950.000 đ 8.500.000 đ 1.487.500 đ 255.000 đ 85.000 đ 680.000 đ 127.500 đ 85.000 đ 10.327.500 đ 7.607.500 đ Tài - Kế toán 8.000.000 đ 1.400.000 đ 240.000 đ 80.000 đ 640.000 đ 120.000 đ 80.000 đ 9.720.000 đ 7.160.000 đ Marketing PR Digital 9.500.000 đ 1.662.500 đ 285.000 đ 95.000 đ 760.000 đ 142.500 đ 95.000 đ 11.542.500 đ 8.502.500 đ Thu mua 9.000.000 đ 1.575.000 đ 270.000 đ 90.000 đ 720.000 đ 135.000 đ 90.000 đ 10.935.000 đ 8.055.000 đ Sale 8.500.000 đ 1.487.500 đ 255.000 đ 85.000 đ 680.000 đ 127.500 đ 85.000 đ 10.327.500 đ 7.607.500 đ Tổng 65.002.500 đ 47.882.500 đ VII Ước tính vốn khởi Bảng tính Giá nhập – Giá thành – Giá bán STT MẶT HÀNG THÁNG GIÁ NHẬP TỔNG GIÁ THÀNH GIÁ BÁN Bông tai (cặp/ đôi) 400 136.500 đ 54.600.000 đ 183.208 đ 201.528 đ Dây Chuyền 800 115.500 đ 92.400.000 đ 162.208 đ 178.248 đ Nhẫn 800 157.500 đ 126.000.000 đ 204.208 đ 224.628 đ Lắc tay 400 241.500 đ 96.600.000 đ 288.208 đ 317.028 đ Lắc chân 400 247.310 đ 98.924.000 đ 294.018 đ 323.419 đ Cài tóc 100 60.000 đ 6.000.000 đ 106.708 đ 117.378 đ Tổng 2900 474.524.000 đ CHI PHÍ Trang trí Vận chuyển Thuế Nhân Mặt Marketing Chi phí khác 80,000,000 8,000,000 47,452,400 65,002,500 12,000,000 48,000,000 4,000,000 Chi phí trang trí cửa hàng: 80,000,000 Vốn chi cho chi phí tháng đầu: 553,364,700 Vốn nhập hàng: 474,524,000 => Vốn khởi sự: 1,2 tỷ VNĐ Danh mục Doanh thu bán hàng Kế hoạch Doanh thu – Chi phí T.5 T.6 T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12 T.1 T.2 T.3 T.4 1.008.442.000 1.161.493.000 334.313.000 đ 400.784.000 đ 396.754.000 đ 419.843.000 đ 434.591.000 đ 968.137.000 đ 731.959.000 đ 563.241.000 đ 991.688.000 đ 600.128.000 đ đ đ Chi phí hoạt động Nhập hàng 236.662.000 đ 284.947.000 đ 282.217.000 đ 298.537.000 đ 310.075.000 đ 691.427.000 đ 718.727.000 đ 828.906.000 đ 525.295.000 đ 400.874.000 đ 717.508.000 đ 431.605.000 đ Trang trí, sơn sửa 80.000.000 đ Mặt 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ Lương 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ Vận chuyển 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ Tiền điện, tiền điện thoại 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ Quảng cáo tiếp thị bán hàng 48.000.000 đ 57.000.000 đ 56.000.000 đ 60.000.000 đ 61.000.000 đ 135.000.000 đ 142.000.000 đ 162.000.000 đ 100.000.000 đ 80.000.000 đ 132.000.000 đ 82.000.000 đ 10.000.000 đ 10.000.000 đ Bảo hiểm 10.000.000 đ Bảo dưỡng thiết bị 8.000.000 đ Cấp phép kinh doanh 5.000.000 đ Khấu hao 1.500.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ Tổng chi phí 411.162.000 đ 373.447.000 đ 369.717.000 đ 455.039.500 đ 477.577.500 đ 922.929.500 đ 957.229.500 đ 1.087.408.500 731.797.500 đ 577.376.500 đ 946.010.500 đ 610.107.500 đ đ Lợi nhuận (trước thuế) -76.849.000 đ 74.084.500 đ 27.337.000 đ 27.037.000 đ -35.196.500 đ -42.986.500 đ 45.207.500 đ 51.212.500 đ 161.500 đ -14.135.500 đ 45.677.500 đ -9.979.500 đ Bảng lưu chuyển tiền mặt Tháng Danh mục Tiền mặt có đầu tháng Tiền mặt bán hàng THU 10 11 12 1.200.000.000 đ 2.651.000 đ 29.988.000 đ 57.025.000 đ 21.828.500 đ -21.158.000 đ 24.049.500 đ 75.262.000 đ 149.346.500 đ 149.508.000 đ 135.372.500 đ 181.050.000 đ 334.313.000 đ 400.784.000 đ 396.754.000 đ 419.843.000 đ 434.591.000 đ 968.137.000 đ 1.008.442.000 đ 1.161.493.000 đ 731.959.000 đ 563.241.000 đ 991.688.000 đ 600.128.000 đ 1.534.313.000 đ 403.435.000 đ 426.742.000 đ 476.868.000 đ 456.419.500 đ 946.979.000 đ 1.032.491.500 đ 1.236.755.000 đ 881.305.500 đ 712.749.000 đ 1.127.060.500 đ 781.178.000 đ 298.537.000 đ 310.075.000 đ 691.427.000 đ 718.727.000 đ 828.906.000 đ 525.295.000 đ 400.874.000 đ 717.508.000 đ 431.605.000 đ 65.002.500 đ Tiền mặt phải thu KH Khoản khác (VD khoản vay) Tổng thu tiền mặt 236.662.000 đ 284.947.000 đ 282.217.000 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 65.002.500 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ Mặt 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ 12.000.000 đ Trang trí 80.000.000 đ Mua hàng trả tiền mặt Lương Vận chuyển 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ 2.000.000 đ Tiền quảng cáo, tiếp thị 48.000.000 đ 57.000.000 đ 56.000.000 đ 60.000.000 đ 61.000.000 đ 135.000.000 đ 142.000.000 đ 162.000.000 đ 100.000.000 đ 80.000.000 đ 132.000.000 đ 82.000.000 đ Bảo hiểm 10.000.000 đ Tiền điện, điện thoại CHI Bảo trì thiết bị 8.000.000 đ Giấy phép kinh doanh 5.000.000 đ Mua sắm thiết bị 820.500.000 đ Nâng cấp thiết bị 300.000.000 đ Khấu hao 1.500.000 đ 10.000.000 đ 10.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 8.000.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 1.500.000 đ 369.717.000 đ 455.039.500 đ 477.577.500 đ 922.929.500 đ 957.229.500 đ 1.087.408.500 đ 731.797.500 đ 577.376.500 đ 946.010.500 đ 610.107.500 đ 57.025.000 đ 21.828.500 đ -21.158.000 đ 24.049.500 đ 75.262.000 đ 135.372.500 đ 181.050.000 đ 171.070.500 đ Khoản khác (VD trả vốn vay) Tổng chi tiền mặt Khoản dư tiền mặt cuối tháng 1.531.662.000 đ 373.447.000 đ 2.651.000 đ 29.988.000 đ 149.346.500 đ 149.508.000 đ Bảng chi phí Marketing MỤC TIÊU DATA FACEBOOK THÁNG Mục tiêu Chi phí Tổng chi Data Data phí 6.666.66 667 10.000 đ 7đ 13.333.3 Dây Chuyền 1333 10.000 đ 33 đ 13.333.3 Nhẫn 1333 10.000 đ 33 đ 6.666.66 Lắc tay 667 10.000 đ 7đ 6.666.66 Lắc chân 667 10.000 đ 7đ 1.333.33 Cài tóc 133 10.000 đ 3đ 48.000.0 TỔNG 4800 00 đ Sản phẩm Bông tai (cặp/ đôi) Tỉ lệ chốt R Chí phí MRK/R 30% 200 33.333 đ 30% 400 33.333 đ 30% 400 33.333 đ 30% 200 33.333 đ 30% 200 33.333 đ 30% 40 33.333 đ 200.000 đ 1440 Giá 202.000 đ 178.000 đ 225.000 đ 317.000 đ 323.000 đ 117.000 đ 1.362.00 0đ Doanh % Chi Thời gian chiến Phân số phí MKT dịch bổ/sale 40.400.0 00 đ 0,06 30 data 71.200.0 00 đ 0,05 30 data 90.000.0 00 đ 0,07 30 data 63.400.0 00 đ 0,10 30 data 64.600.0 00 đ 0,10 30 data 4.680.00 0đ 0,04 30 data 334.280 000 đ 0,07 Chi phí Chương trình khuyến Chương trình chạy Giảm 20% Qùa tặng Combo Voucher Tổng chi phí Tháng Tháng Tháng Tháng 40,000,00 35,000,00 34,000,00 33,000,00 0 0 - - - - Tháng Tháng - - - - Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 - - - Tháng Tháng Tháng - - - 25,000,00 25,000,00 25,000,00 15,000,00 10,000,00 20,000,00 0 0 0 20,000,00 20,000,00 20,000,00 20,000,00 25,000,00 25,000,00 60,000,00 60,000,00 60,000,00 35,000,00 30,000,00 50,000,00 0 0 0 0 0 0 - - - - 15,000,00 15,000,00 0 - - - - - - 60,000,00 55,000,00 54,000,00 53,000,00 40,000,00 40,000,00 85,000,00 85,000,00 85,000,00 50,000,00 40,000,00 70,000,00 0 0 0 0 0 0 Thank you CREDITS: This presentation template was created by Slidesgo, including icons by Flaticon , and infographics & images by Freepik ... cứng Bảo hiểm y tế Phụ cấp Bảo hiểm xã hội Thưởng Bảo hiểm thất nghiệp Bảng chi phí lương dự kiến BẢNG LƯƠNG DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TRẢ Phòng ban CEO Nhân Lương BHXH (17.5%) BHYT (3%) 10.000.000... tốn: người Khách hàng biết đến doanh Phòng Marketing – PR: người nghiệp Cơng ty đà phát triển Phịng Sale – Thu mua: người Phòng nhân sự: người Độ nhận diện doanh nghiệp với Phịng tài – kế tốn:... cho chi phí tháng đầu: 553,364,700 Vốn nhập hàng: 474,524,000 => Vốn khởi sự: 1,2 tỷ VNĐ Danh mục Doanh thu bán hàng Kế hoạch Doanh thu – Chi phí T.5 T.6 T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12 T.1 T.2 T.3

Ngày đăng: 06/10/2021, 16:13

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

• Chú trọng hình thức của sản phẩm - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
h ú trọng hình thức của sản phẩm (Trang 11)
• Xây dựng hình ảnh bản thân trên MXH - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
y dựng hình ảnh bản thân trên MXH (Trang 12)
• Tự tin khi giao tiếp với khách hàng, hình ảnh trên mạng xã hội, khơi gợi niềm cảm hứng về  cái đẹp - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
tin khi giao tiếp với khách hàng, hình ảnh trên mạng xã hội, khơi gợi niềm cảm hứng về cái đẹp (Trang 13)
Bảng khảo sát - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
Bảng kh ảo sát (Trang 21)
  Tình hình công ty Nhu cầu nguồn lực Giai đoạn 1Doanh nghiệp nhỏ, vừa mới gia nhập  - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
nh hình công ty Nhu cầu nguồn lực Giai đoạn 1Doanh nghiệp nhỏ, vừa mới gia nhập (Trang 29)
Bảng chi phí lương dự kiến - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
Bảng chi phí lương dự kiến (Trang 36)
Bảng lưu chuyển tiền mặt - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
Bảng l ưu chuyển tiền mặt (Trang 40)
Bảng chi phí Marketing - BÁO CÁO CUỐI MÔN  KHỞI SỬ DOANH NGHIỆP
Bảng chi phí Marketing (Trang 41)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w