1. Trang chủ
  2. » Công Nghệ Thông Tin

Kiem tra tieng Viet T46

4 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 9,42 KB

Nội dung

Câu 9: Chọn một từ ở (cột A) điền vào chỗ trống trong câu ở (cột B) để được các câu có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh.. Em hãy viết một đoạn văn ngắn về chủ đề học tập trong đó c[r]

(1)

Họ tên:……….……….……

Lớp: 8A

Ngày ….… tháng 12 năm 2015 BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

Thời gian: 45 phút

CÂU HỎI Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ trước trước câu trả lời đúngnhất: (Từ câu đế câu 8, câu trả lời 0,25 điểm ).

Câu 1: Trường từ vựng là:

A Tập hợp tất từ có chung cách phát âm.

B Tập hợp tất từ loại (danh từ, động từ ….). C Tập hợp tất từ có nét chung nghĩa.

D Tập hợp tất từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán Việt ). Câu 2: Các từ in đậm câu văn sau thuộc trường từ vựng ?

“ Giá cổ tục đày đọa mẹ tơi vật hay hịn đá hay cục thủy tinh đầu mẩu gỗ, vồ lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới ”

A Hoạt động miệng C Hoạt động lưỡi.

B Hoạt động D Hoạt động miệng, răng, lưỡi. Câu 3: Trong câu sau câu câu ghép ?

A Không nói người ta lảng dần đi.

B Rồi cúi xuống, tần mần gọt cạnh bàn lim. C Hắn chửi trời chửi đời.

D Hắn uống đến say mềm đi. Câu 4: Từ từ tượng thanh?

A Còm cõi C Lảnh lót B Mơn man D Dị dẫm Câu 5: Từ “Chao ôi “ thuộc từ loại:

A Thán từ C Tình thái từ B Trợ từ D Quan hệ từ Câu 6: Nói là:

A Cách thức xếp đặt để đối chiếu hai việc, tượng có mối quan hệ giống nhau.

B Phương tiện tu từ làm giảm đặc trưng đối tượng được nói đến.

C Biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ tính chất vật tượng. D Phương thức chuyển tên gọi từ vật sang vật khác.

Câu 7: Nhận xét nhận xét sau nói lên tác dụng biện pháp nói quá trong hai câu thơ: “ Bác tim Bác mênh mơng thế

Ơm non sơng kiếp người”

( Tố Hữu ) A Nhấn mạnh tài chí tuyệt vời Bác Hồ.

(2)

B Nhấn mạnh dũng cảm Bác Hồ. C Nhấn mạnh hiểu biết Bác Hồ.

D Nhấn mạnh tình thương yêu bao la Bác Hồ.

Câu 8: Dấu hai chấm phần trích: “Một hơm tơi gọi tơi đến bên cười hỏi: - Hồng! Mày có muốn vào Thanh Hố chơi với mẹ mày khơng”?

Dùng để làm gì?

A Đánh dấu phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho phần trước đó. B Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp

C Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại.

D Đánh dấu (báo trước) phần có chức thích.

Câu 9: Chọn từ (cột A) điền vào chỗ trống câu (cột B) để các câu có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh 1 điểm (Mỗi từ chọn được 0,25 điểm).

Cột A Cột B

1 Phúc hậu 2 Hiếu thảo 3 Hy sinh 4 Không nên 5 Yếu đuối

a Anh ấy……… nào?

b Em……… chơi nhiều vậy. c Bà ta không được……… cho lắm. d Nó khơng phải đứa………… với cha mẹ. Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm).

Câu 1: ( điểm)

Phân biệt ý nghĩa từ tượng tả tiếng cười ha hả, cười hì hì, cười hố?

Câu 2: ( điểm) Em viết đoạn văn ngắn chủ đề học tập có sử dụng dấu hai chấm dấu ngoặc kép? Nêu công dụng hai dấu câu đoạn văn?

BÀI LÀM

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

(3)

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

(4)

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

.…….……… ………

Ngày đăng: 03/10/2021, 21:09

w