Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1]. Trần Việt Dũng(1997), Lý thuyết Đại số Lie và nhóm Lie, ĐH Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết Đại số Lie và nhóm Lie |
Tác giả: |
Trần Việt Dũng |
Năm: |
1997 |
|
[2]. Nguyễn Hữu Quang(2007), Bài giảng Đa tạp khả vi, ĐH Vinh . [3]. Nguyễn Hữu Quang(2005), Mở đầu về Hình học Riman, ĐH Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Đa tạp khả vi", ĐH Vinh . [3]. Nguyễn Hữu Quang(2005)", Mở đầu về Hình học Riman |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Quang(2007), Bài giảng Đa tạp khả vi, ĐH Vinh . [3]. Nguyễn Hữu Quang |
Năm: |
2005 |
|
[4]. Nguyễn Hữu Quang(2005), Bài giảng Đại số Lie và nhóm Lie, ĐH Vinh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Đại số Lie và nhóm Lie |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Quang |
Năm: |
2005 |
|
[5]. Đoàn Quỳnh(2003), Hình học vi phân, NXB Đại học sư phạm. Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học vi phân |
Tác giả: |
Đoàn Quỳnh |
Nhà XB: |
NXB Đại học sư phạm. Tiếng Anh |
Năm: |
2003 |
|
[6]. B O’Neill(1983), Semi-Riemanian Geometry, Academic Press, New York [7]. http://en.wikipedia.org/wiki/Exponential_map |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Semi-Riemanian Geometry", Academic Press, New York [7]. http://en.wikipedia.org/wiki/ |
Tác giả: |
B O’Neill |
Năm: |
1983 |
|
[8]. J. Milnor(1986), Morse theory, Princeton University Press, Los Angeles [9]. S.Kobayashi, K.Nomizu(1963), Foundations of Differential Geometry,New York – London – Vol 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Morse theory", Princeton University Press, Los Angeles [9]. S.Kobayashi, K.Nomizu(1963), "Foundations of Differential Geometry |
Tác giả: |
J. Milnor(1986), Morse theory, Princeton University Press, Los Angeles [9]. S.Kobayashi, K.Nomizu |
Năm: |
1963 |
|