1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giao an toan 7

98 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 98
Dung lượng 538,03 KB

Nội dung

CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ - HS : Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập ph[r]

(1)Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 15/8/2015 Ngày giảng: CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ SỐ THỰC TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A MỤC TIÊU - HS hiểu khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ - Bước đầu nhận biết mối quan hệ các tập hợp số : N  Z  Q - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Ôn tập các kiến thức phân số lớp + Bảng nhóm, bút viết bảng C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức lớp: Sĩ số: KiÓm tra bµi cò: Không kiểm tra Bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG I - Đây là chương mở đầu - HS nghe GV hướng dẫn chương trình Đại số 7, đồng thời là phần tiếp nối chương “ Phân số ” lớp - Nhắc lại các kiến thức lớp - HS mở mục lục (T.142 SGK) để theo : phân số nhau, t/c dõi phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số, … Hoạt động : SỐ HỮU TỈ Hãy viết các số sau dạng các HS viết vài ví dụ phân số: 3; -0,5; 0; - Ta biết các phân số là cách viết khác cùng số, số đó gọi là số hữu tỉ - Ghi nhớ : Số hữu tỉ là số viết dạng phân số , với a,b  Z , b  - Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q - HS quan sát sơ đồ : N  Z; N  Q; Như vậy, các số: 3; -0,5; 0; là các số hữu tỉ Vậy nào Z  Q; là số hữu tỉ? - Cách ký hiệu tập hợp số hữu Hay N  Z  Q GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (2) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 tỉ - HD HS nhận xét mối quan  hệ các tập hợp số : N, Z, Q ?1/ Vì 0,6 = 10 => 0,6  Q - Cho HS Làm (?1)  125   -1,25 = 100 => -1,25  Q Để khẳng định các số đó là số 1  hữu tỉ ta phải viết chúng 3 =>  Q dang , với a,b  Z , b  a - Cho HS Làm (?2) ?2/ Vì a = nên a Q - GV yêu cầu HS làm bài 1(T.7 Bài 1(T.7 SGK) SGK) -3  N; -3  Z; -3  Q; Điền kí hiệu thích hợp vào ô 2 2 vuông  Z;  Q; N  Z  Q Hoạt động : BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ - Cho HS làm (?3) HS làm ?3 - HD HS cách biểu diễn số hữu - Chia đoạn thẳng đơn vị thành phần tỉ trên trục số và lấy phần làm đơn vị Vậy đơn vị đơn vị củ -1 Số hữu tỉ biểu diễn điểm M + ++++++ nằm bên phải điểm và cách điểm M đoạn đơn vị - HD HS tự biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Viết dạng phân số có mẫu dương : = Chia đoạn thẳng đơn vị thành phần nhau, ta đơn vị đơn vị -1 N củ + + + + + + + + Số hữu tỉ biểu diễn điểm N = nằm bên trái điểm và cách điểm đoạn đơn vị - Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x Hoạt động : SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ - Cho HS làm (?4) ?4 - Ta có = ; = Như vậy, so sánh số hữu tỉ Vì -10 > -12 và 15 > nên > hay > không khác gì nhiều so với so Các số hữu tỉ dương : ; sánh phân số Các số hữu tỉ âm : ; ; -4 - HS tự đọc phần ghi Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương SGK không là số hữu tỉ âm : - Cho HS làm (?5) để kiểm chứng Hoạt động : LUYỆN TẬP - Cho HS làm BT4/T.8 BT4/T.8: Số hữu tỉ (a, b  Z , b  0) : + là số dương a, b cùng dấu GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (3) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Cho HS làm BT5/T.8 + là số âm a, b khác dấu + là số a = BT5/T.8: Ta có x = ; y = (a, b, m  Z , m > 0) Vì x < y nên a < b Ta tính : x = ; y = ; z = Vì a < b nên a + a < a + b  2a < a + b  x < z (1) Vì a < b nên a + b < b + b  a + b < 2b  z < y (2) Từ (1) và (2) suy : x < z < y Củng cố - Cần biết cách biến phân số có mẫu âm thành phân số nó có mẫu dương - Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục sốhoặc so sánh hai số hữu tỉ thiết phải viết phân số dạng phân số có mẫu dương Hướng dẫn nhà : Làm BT 1, 2, 3/T.7,8 SGK BT 3, 4, 5, 7, 8, 9/T.3,4 SBT *Hướng dẫn bài 3: Viết các số hữu tỉ dạng các phân số có cùng mẫu dương so sánh tử ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 15/8/2015 Ngày giảng: TIẾT 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A MỤC TIÊU - HS nắm các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế tập hợp số hữu tỉ - Có kỹ làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng và áp dụng tốt quy tắc chuyển vế GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (4) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Giáo dục cho HS tính tự giác, tích cực, cẩn thận, chính xác B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS: Ôn tập các kiến thức cộng, trừ phân số lớp 6, Bảng nhóm, bút C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… KiÓm tra bµi cò: - 1) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho - HS1 : BT 3a : x = = = VD số hữu tỉ ( dương, âm, 0) y= = Chữa BT 3a, T.8, SGK Vì -22 < -21 và 77 >  <  < - HS2 : ( Chọn HS khá giỏi) x= ;y= a,b,m  Z ; m > a<b - 2) Chữa BT 5, T.8, SGK x<y Giả sử x = ; y = (a,b,m  Z ; Ta có : x = ; y = ; z = m > 0) và x < y Hãy chứng tỏ Vì a < b  a + a < a + b < b + b chọn z = thì x < z < y  2a < a + b < 2b  < < Hay : x < z < y Bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : CỘNG , TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ - Mọi số hữu tỉ viết - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể dạng phân số , với a, b  Z, b  viết chúng dạng phân số áp Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể dụng quy tắc cộng trừ phân số làm nào ? - Nêu các quy tắc cộng trừ hai phân số - HS phát biểu các quy tắc - Hình thành công thức - Với x = ; y = ( a,b,m  Z ; m > 0), ta có - Nhắc lại các tính chất phép cộng phân số - VD : a) + b) (-3) – (− 34 ) - Yêu cầu hoạt động nhóm làm (?1) x y  a) + = + = = b) (-3) – (− 34 ) ?1/ Tính a) 0,6 + = + GV: Nguyễn Văn Hưng a b a b   m m m = = b) - ( - 0,4) = + Trường THCS Văn Miếu (5) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 = + = = + = Bài 6(T10 SGK) - Yêu cầu HS làm tiếp BT (T.10, a) SGK.) b) c) 1 1 7 1    21 28 7.3.4 12  15  24  30  54    1 18 27 18.3 54 5 5  0,75     12 12 12 53 3,5  (  )    7 14 d) Hoạt động : QUI TẮC CHUYỂN VẾ - Nhắc quy tắc chuyển vế - HS đọc quy tắc và ghi công thức Z Từ đó phát biểu quy tắc tương Với x, y, z  Q, ta có : tự Q x+y=z x=z–y - Gọi HS đọc quy tắc (SGK), *Ví dụ: +x= - VD : Tìm x , biết : x = -() = + +x= = + = Vậy : x = ?2/ Tìm x biết: 2 1   x    x  3 a) 3 29  x   x    x  28 b) x - GV yêu cầu HS làm (?2) * Chú ý: SGK t.9 - Cho HS đọc chú ý (SGK) Củng cố - BT7, T.10, SGK - BT8a,c T10, SGK - HS tìm thêm VD - BT8a : + − + − ( )( ) = 30 −175 − 42 + + 70 70 70 = = -2 BT8c : - − ( ) - = + − 10 = Hướng dẫn nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm BT 7b,8b-d,9b-d, 10/T.10 SGK GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (6) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - BT 12,13/T.5 SBT *Hướng dẫn bài 10: Cách 1: Tính ngoặc trước Cách 2: Bỏ ngoặc và nhóm hợp lý ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 22/8/2015 Ngày giảng: TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A MỤC TIÊU - HS nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kỹ nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ học tập nghiêm túc B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Ôn tập các kiến thức nhân, chia phân số lớp 6, Bảng nhóm, bút C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: KiÓm tra bµi cò: - HS1 : Qui tắc cộng , trừ hai số - HS1 : Với x = ; y = ( a,b,m  Z ; m > 0), hữu tỉ x và y Viết công thức ta có : tổng quát Chữa BT 8d, T.10, x+y= + = SGK x–y= - = GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (7) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Giải BT 8d Kết : = - HS2 : Phát biểu và viết công thức SGK Giải BT 9d Kết : x = - HS2 : Qui tắc chuyển vế Viết công thức Chữa BT 9d, T.10, SGK Bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ - Theo em, tập Q, các - Ta có thể viết các số hữu tỉ dạng phép tính nhân, chia số hữu tỉ phân số áp dụng qui tắc nhân, chia phân thực nào ? số - Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số - HS phát biểu qui tắc - Tổng quát - Với x = ; y = (b,d  0) Ta có : x y = = - VD : (SGK) - Ví dụ - HS ghi t/c phép nhân số hữu tỉ vào - GV đưa t/c phép nhân số hữu tỉ lên màn hình Với x,y,z  Q, ta có : x.y=y.x Bài 11(T12 SGK)  21   15 (x y) z = x (y z)   0,24 0,9 x.1=1.x=x a) b) c) x = (với x  0) 7 (  2).(  )  x (y + z) = xy + xz 12 - Làm BT 11a-b-c, T.12, SGK Hoạt động : CHIA HAI SỐ HỮU TỈ - Với x = ; y = (y  0) , áp - Với x = ; y = (y  0), ta có : dụng qui tắc chia phân số để viết x:y= : = = công thức chia x cho y - VD : SGK - Cho VD ?/ Tính: 7 - Làm (?) SGK 3,5.(  )   4,9 5 a) 5 : (  2)  46 b) 23 Hoạt động : CHÚ Ý - GV gọi HS đọc phần chú ý - Với x,y  Q ; y  Tỉ số x và y ký (SGK) hiệu là hay x : y - VD : -3,5 : ; : ; … GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (8) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Yêu cầu HS cho VD Củng cố - BT13, T.12, SGK a) (- ) = = = b) (-2) (- ) = = c) ( : ) = - Cho HS tham gia trò chơi x = : x : -8 : = 16 = = = - Tổ chức trò chơi bài 14, x -2 = T.12, SGK Hai đội làm trên bảng phụ HS nhận xét Điền các số hữu tỉ thích hợp bài làm đội vào ô trống Luật chơi : Tổ chức đội, đội em, chuyền tay bút, người làm phép tính bảng Đội nào làm đúng và nhanh là thắng GV nhận xét và cho điểm khuyến khích đội thắng Hướng dẫn nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm BT 15,16/T.13 SGK - BT 10,11,14,15/T.4,5 SBT *Hướng dẫn bài 15 : Có nhiều cách, VD: 10.(-2).4+(-25) = -105 ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 22/8/2015 Ngày giảng: TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN A MỤC TIÊU - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối số hữu tỉ, xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ - Có kỹ làm các phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nhanh và đúng - Rèn luyện tư lôgic, phát triển tính tích cực, tự giác cho HS GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (9) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Ôn tập các kiến thức giá trị tuyệt đối số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân thành phân số thập phân, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Bảng nhóm, bút C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… KiÓm tra bµi cò: -Giá trị tuyệt đối số - Giá trị tuyệt đối số nguyên nguyên a là gì ? Tìm : 15 ; a là khoảng cách từ điểm a đến 3 ; 0 điểm trên trục số Tìm x, biết x = 15 = 15 ; -3 = ; 0 = x =  x =  Bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ - GV : Giá trị tuyệt đối - HS : nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối số hữu tỉ x là khoảng cách từ số hữu tỉ x điểm x đến điểm trên trục số  x( x 0) x  Ký hiệu : x  x( x  0) |3,5 = 3,5 ;  = ; 0 = ; -2 = - Tìm giá trị tuyệt đối : 3,5 ;  ; 0 ; -2 - Cho HS làm (?1) phần b SGK - Nếu x > thì x = x - Nếu x = thì x = - Nếu x < thì x = -x - VD :  = ( vì > ) - Hướng dẫn VD - 3,5 = -(- 3,5) = 3,5 ( vì – 3,5 < 0) Cho HS làm ?2 ?2/ Tìm |x| biết 1 | 7 a) - GV đưa lên màn đèn chiếu : 1 “Bài giải sau đúng hay sai ?” |  |3 5 a) x  với x  Q | b) c) d) e) x  x với x  Q x = -2  x = -2 x = - - x x = -x  x  1 | | b) 7 c) HS trả lời BT “Đúng, sai” a) Đúng b) Đúng c) Sai vì x = -2  x không có giá trị nào d) Sai vì x = - x e) Đúng Hoạt động : CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (10) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - GV : Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dạng phân số thập phân áp dụng qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số - Thương phép chia số thập phân x cho số thập phân y (y  0) là thương x và y với dấu “+” phía trước x và y cùng dấu và là dấu “-“ phía trước x và y trái dấu - VD : a) ( -1,13) + (-0,264) = + = = = - 1,394 b) 0,245 – 2,134 = - = = = - 1,889 c) (-5,2) 3,14 = = = - 16,328 - (-0,408) : (-0,34) = : = = 1,2 ?3/ Tính: a) -3,116 + 0,263 = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 7,992 - yêu cầu HS làm (?3) Củng cố - GV : Yêu cầu HS nêu công  x( x 0) x  thức xác định giá trị tuyệt đối - HS :  x( x  0) số hữu tỉ - GV đưa BT19, T.15,SGK lên - Nên làm theo cách bạn Liên màn hình - BT20, T.15, SGK - Đáp số : a) = 4,7 ; b) = ; c ) = 3,7 ; d) = -28 Hướng dẫn nhà - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ - Làm BT 21,22,24/T.15,16 SGK - BT 24,25,27/T.7,8 SBT *Hướng dẫn bài 22: Đổi số thập phân so sánh Kết quả:    0,875     0,3  13 ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (11) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 29/8/2015 Ngày giảng: TIẾT 5: LUYỆN TẬP A MỤC TIÊU - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ - Rèn luyện kỹ so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi - Phát triển tư HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN biểu thức B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút + Đèn chiếu - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: KiÓm tra bµi cò: - HS1 : Nêu công thức tính giá  x( x 0) x  trị tuyệt đối số hữu tỉ - HS1 : Với x  Q , ta có :  x( x  0) Chữa BT 24, T.7, SBT Chữa BT : a) x =  2,1 ; b) x = c) Không có giá trị nào x d) x = 0,35 - HS2 : Chữa BT 27c-d, T.8, SBT Bµi míi - luyện tập Hoạt động GV - Dạng : Tính giá trị biểu thức + BT 24, T.16, SGK Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh GV: Nguyễn Văn Hưng - HS2 : Kết quả: c) = ; d) = - 38 Hoạt động HS - HS thực : + HS hoạt động nhóm a) (-2,5) 0,38 0,4) – [0,125 3,15 (-8)] = [(-2,5 0,4) 0,38] – [(-8 0,125) 3,15] = (-1) 0,38 – (-1) 3,15 = - 0,38 + 3,15 Trường THCS Văn Miếu (12) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 = 2,77 b) [(20,83) 0,2 + (-9,17) 0,2] : [2,47 0,5 GV mời đại diện nhóm lên – (-3,53) 0,5] trình bày bài giải nhóm = [(-20,83 – 9,17) 0,2] : [(2,47 + 3,53) mình 0,5] = [(-30) 0,2] : [6 0,5] = (-6) : = (-2) + BT 28, T.8, SBT A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = C = -(251 + 281) + 251 – (1 – 281) = -251 – 281 + 251 – + 281 = (-251 + 251 3) + (-281 + 281) – - Dạng : Sử dụng máy tính bỏ túi = -1 BT 26, T.16, SGK ( Chiếu lên - HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá màn hình) trị các biểu thức theo hướng dẫn - Dạng : So sánh số hữu tỉ Sau đó tính a) = -5,5497 ; c) -0,42 + BT 22, T.16, SGK Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần - HS thực : + Đổi phân số so sánh Kết : + BT 23, T.16, SGK Dựa vào -1 < -0,875 < - < < 0,3 < tính chất “Nếu x < y và y < z thì + a) < < 1,1 b) -500 < < 0,001 x < z” c) = < = = < - Dạng : Tìm x (đẳng thức - HS thực : có chứa giá trị tuyệt đối)  x  1, 2,3 BT25, T.16, SGK x  1, 2,3     x  1,  2,3 a) Những số nào có giá trị tuyệt a) đối 2,3 3 x  0  x   x 4  x  0,   b) x+ =  x=b) x + − = * x+ =-  x=a) - Dạng : Tìm GTLN, GTNN HS trả lời : BT 32, T.8, SBT * x + 3,5  với x a) Tìm giá trị lớn A : * - x + 3,5  với x A = 0,5 - x + 3,5 *  A = 0,5 - x + 3,5  0,5 với x GV hỏi : A có giá trị lớn = 0,5 x – 3,5 = * x + 3,5 có giá trị  x = 3,5 nào ? b) HS tự giải * Vậy -x + 3,5 có giá trị nào ? | | GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (13) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 *  A = 0,5 - x + 3,5 có giá trị nào ? b) HS làm tương tự Củng cố: -Khắc sâu các dạng toán đã làm bài Hướng dẫn nhà - HS xem lại các bài tập đã làm - Làm BT 26b-d/T.17, SGK - BT 30,33,34/T.8,9, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 29/8/2015 Ngày giảng: TIẾT : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A MỤC TIÊU - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích, thương lũy thừa có cùng số, tính lũy thừa lũy thừa - Có kỹ vận dụng các quy tắc nêu trên tính toán - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, cách trình bày khoa học B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ, Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Ôn tập các kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên số tự nhiên, quy tắc nhân chia lũy thừa cùng số + Bảng nhóm, bút C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: KiÓm tra bµi cò: - HS1 : Tính giá trị các biểu - HS1 : thức :D = - ( + ) – ( - + ) D=- - + -= =-1 - HS2 :Viết các kết sau - HS2 : 34 35 = 39 dạng lũy thừa : 34 35 ; 58 : 52 58 : 52 = 56 3, Gi¶ng bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n - Lũy thừa bậc n số hữu tỉ x là tích (với n là số tự nhiên lớn n thừa số x 1) số hữu tỉ x ? ( n là số tự nhiên lớn ) - Công thức : - Công thức xn = x x x x xn = x x x x n thừa số GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (14) Giáo án Đại số n thừa số ( với x  Q ; n  N ; n > ) x gọi là số n gọi là số mũ Ta có : ( )n = Năm học 2015 - 2016 ( với x  Q ; n  N ; n > ) Trong đó: x gọi là số n gọi là số mũ - Qui ước : x1 = x, x0 = ( x  ) - Khi viết số hữu tỉ x dạng (a,b  Z ; b  0) thì n thừa số xn = ()n = … = = n thừa số - Cho HS làm (?1) −3 ( ) ?1/ n thừa số  (  2)3  ( )   125 = =; (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25; (-0,5)3=-0,125; 9,70 = Hoạt động : TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ - Cho a,m,n  N ; m > n thì : - HS trả lời : m n a a =? am an = am + n am : an = ? am : an = am – n - Tương tự, với x  Q, m,n  N - HS đọc lại công thức và phát biểu ta có công thức : lời m n m+n x x =x Tương tự, với x  Q, m,n  N ta có m n m–n x :x =x (x  , m  n) công thức : - Yêu cầu HS làm (?2) xm xn = x m + n xm : xn = x m – n (x  , m  n) ?2/ Tính: a) (-3)2.(-3)3=(-3)5=-243 b) (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2=0,0625 Hoạt động : LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA - Yêu cầu HS làm (?3) Từ kết ?3/ Tính và so sánh rút công thức a)(23)2 = 22 22 22 = 26 b) −1 2 −1 −1 − − −1 −1 = 2 2 2 10 [( ) ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = n Công thức : ( x m ) =x m n Phát biểu công thức thành lời ?4/ a) điền số b) điền số - Cho HS làm (?4) : Điền số Ví dụ: a3 a4 =a7  a12 =(a3)4 thích hợp vào ô trống - Lưu ý : am an  (am)n Củng cố - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa - HS phát biểu bậc n số hữu tỉ x - HS phát biểu và viết công thức - Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy Bài 27(T19 SGK) thừa có cùng số, quy tắc tính (  1)4  (  )3 (  )3  729 81 ; 4 48 ; lũy thừa lũy thừa - HS làm BT 27, T.19, SGK (-0,2) =0,04; (-5,3) =1 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (15) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Hướng dẫn nhà - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc tính lũy thừa bậc n số hữu tỉ x - Làm BT 29,30,32/T.19 SGK BT 39,40,42,43/T.9 SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 5/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) A MỤC TIÊU - HS hiểu và nắm vững quy tắc lũy thừa tích, thương và lũy thừa - Có kỹ vận dụng các quy tắc nêu trên tính toán - Phát triển tư lôgic, tính tích cực, chủ động cho HS B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức líp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… KiÓm tra bµi cò: - HS1 : Định nghĩa và viết công - HS1 : Phát biểu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n số thức hữu tỉ x Chữa BT 39, T.9, SBT − =1 Giải : ; ( ) - HS2 : Viết công thức tính tích và thương lũy thừa cùng số, lũy thừa luỹ thừa Chữa BT 30, T.19, SGK 49 = = =12 2 4 ( 2,5 ) =15 , 625 −5 625 113 −1 = = =2 4 256 256 ( ) () ; ( ) ( ) - HS2 : Viết đúng công thức Giải : a) x = b) x = 1 1 − =− = 2 16 3 : = = 4 16 ( )( )( ) ()() () − Bµi míi: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH - GV nêu câu hỏi đầu bài : - HS cần biết công thức tính lũy thừa GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (16) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 “Tính nhanh tích (0,125)3 83 tích nào ?” ?1/ - Cho HS làm (?1) a) (2 5)2 = 102 = 100 22 52 = 25 = 100  (2 5)2 = 22 52 b)  3 3 27 = = 512 3 27 27 = = 64 512 3 3 = 4 ( ) () ()() ( ) ()() - Công thức: (xy)n = xn yn (với n  N, x, y - Rút nhận xét : muốn nâng tích lên lũy thừa ta có  Q) thể làm nào ? - HS thực ?2 - Cho HS làm ?2 a) 5 1 35 = =15=1 3 () ( ) b) (1,5)3 = (1,5)3 23 = (1,5 2)3 = 33 = Cho HS thấy việc sử dụng công 27 thức theo chiều ngược lại - Cho HS làm bài 36(Sgk, T22) Bài 36 (Sgk, T22) a) 108 28 = (10 2)8 = 208 c) 254.28 = 254.44 = (25.4)4 = 1004 =100.000.000 Hoạt động : LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG - Cho HS làm ?3 - HS tự thực ?3, chọn HS lên bảng −2 − −2 −2 −8 = = a) = 3 3 27 (− )3 − = 27 33 - Tính và so sánh nào ? −2 ( − ) =  3 105 10 5 = =5 b) Tương tự, ta có : - Qua ví dụ trên HS rút nhận 25 ( ) ( ) ( ) xét ? - Hình thành công thức - Làm ?4 Tính nào cho hợp lý? GV: Nguyễn Văn Hưng - Nhận xét : Lũy thừa thương thương các lũy thừa n - Công thức : n x x = n y y () (y  0) 722 72 ( ) 32 9 24 ?4 a) 24 (  7,5)3  7,5 ( ) (  3)   27 (2,5) 2,5 b) Trường THCS Văn Miếu (17) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 c) 153 153  (5)3 125 27 33 Củng cố - Yêu cầu HS viết công thức luỹ - HS lên bảng viết công thức và điều kiện thừa tích, luỹ thừa của y thương ?5 - Làm ?5 a) (0,125)3 83 = (0,125 8)3 = 13 = b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - BT34, T.22, SGK - Câu nào đúng, câu nào sai? - HS trả lời : a) Sai vì (-5)2 (-5)3 = (-5)5 b) Đúng c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d) Sai vì − =− [( ) ] ( ) e) Đúng 10 f) Sai vì 10 ( ) 230 14 = = 16 =2 8 ( 22 ) Hướng dẫn nhà - Học thuộc các quy tắc và các công thức lũy thừa đã học - Làm BT 38,40/T.22,23 SGK - BT 44,45,46,50,51/T.10,11 SBT *Hướng dẫn nhà: Bài 38 27 - Tách số mũ xuất thừa số 9: = 3.9 = 9 (2 ) = ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 5/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 8: LUYỆN TẬP A MỤC TIÊU - Củng cố các quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng số, quy tắc tính luỹ thừa luỹ thừa, luỹ thừa tích, thương - Rèn luyện kỹ áp dụng các quy tắc trên, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết, sử dụng máy tính bỏ túi … GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (18) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư lôgic giải bài tập B CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Điền tiếp để các - HS1 : Với x  Q ; m, n  N công thức đúng : xm xn = xm + n xm xn = (xm)n = xm n (xm)n = xm : xn = xm – n (x  , m  n) xm : xn = (xy)n = xn yn n n x x (xy)n = =¿ (y  0) n y x n y =¿ y () () - HS2 : Chữa BT 38(b), T.22, ( 0,6 )5 SGK ( 0,2 ) HS2 = : b) ( 0,6 ) 243 = = =1215 ( 0,2 ) 0,2 0,2 0,2 Bài : - Dạng : Tính giá trị biểu thức - Gọi HS lên bảng chữa : 6+7 13 169 * BT40, T.23, SGK + = = = a) 14 14 196 ( ) ( ) ( ) ( 34 − 56 ) =(129 −10 ) =(12−1 ) =121 =1441 - Ta phải tính theo thứ tự b) nào? - Làm nào để xuất thừa c) 20 số chung tử và mẫu? = 5 25 2 2 54 20 20 1 = =1 = 4 25 100 100 100 25 25 ( ) d) 5 4 −10 −6 ( −10 ) ( −6 ) (− ) ( − ) = = 35 54 35 54 ( − )9 −512 −2560 = = =− 853 3 3 ( )( ) * BT41, T.23, SGK - HS thực : a) 2 12+8 −3 16 −15 17 1+ − − = = 12 20 4800 3 −1 b) 2: − =2: =2 ( −216 ) =−432 ( )( ( GV: Nguyễn Văn Hưng ) ( ) ( ) )( ) Trường THCS Văn Miếu (19) Giáo án Đại số - Dạng : Viết biểu thức các dạng luỹ thừa * BT39, T.23, SGK Cho x  Q và x  * BT40, T.9, SBT - Dạng : Tìm số chưa biết * BT42, T.23, SGK Năm học 2015 - 2016 BT39, T.23, SGK a) x10 = x7 x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2 BT40, T.9, SBT 125 = 53 ; -125 = (-5)3 27 = 33 ; -27 = (-3)3 - HS thực : a) b) 16 =2  2n = = = 23  n = 2n (− ) n =−27  (-3)n = 81 (-27) = (81 3)4.(-3)3 = (-3)7  n = c) 8n : 2n =  4n = = 41  n = Củng cố: - GV chốt lại các công thức đã học Hướng dẫn nhà - HS xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các quy tắc đã học - Xem bài đọc thêm, T.23, SGK - BT 47,48,52,57,59/T.11, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày 07 tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (20) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 12/9/2015 Ngày giảng: TIẾT - TỈ LỆ THỨC A - MỤC TIÊU: - HS hiểu rõ và nắm vững định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức - Có kỹ nhận biết tỉ lệ thức và các số hạng tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập - Thái độ học tập nghiêm túc B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Viết công thức tính luỹ - HS1 : Viết đúng công thức Tính đúng : thừa tích AD : Tính : (1,5)3 = (1,5)3 23 (1,5)3 = (1,5 2)3 = 33 = 27 - HS2 : Viết công thức tính luỹ - HS2 : Viết đúng công thức Tính đúng : 215 94 215 38 thừa thương AD : Tính =38 − 6=32 =9 = 15 6 9 66 83 3 Bài mới: ĐVĐ: Hai tỉ số gọi là gì và các tính chất hai tỉ số nào? Chúng ta tìm hiểu bài hôm Hoạt động : ĐỊNH NGHĨA - So sánh tỉ số : và ? Ta nói đẳng thức = 1,8 2,7 1,8 2,7 là 10   15  10 1,8   1,8 18  15 2,7   2, 27  - Ta có : tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì - Tỉ lệ thức là đẳng thức hai tỉ số a c TQ : b = d (b,d  0) a : b = c : d - Ghi chú : + Các số a, b, c, d gọi là số GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (21) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 hạng - HS làm (?1) : Có thể lập các tỉ + Các số a, d gọi là ngoại tỉ lệ thức từ các tỉ số sau không ? + Các số b, c gọi là trung tỉ a) : và : b) -3 : và -2 : - HS thực : 2 1 :4   5 10    :  :8 4 1 5 :8    Để xem có thể lập các tỉ lệ a) 5 10  thức từ các tỉ số trên hay không b) ta phải làm gì? 7 1   :7   2     :  :  12   5  :7    5 36  ( không lập tỉ lệ thức) Hoạt động : TÍNH CHẤT - Tính chất :(tính chất bản) : Tích các Cho HS đọc VD và làm ?2 GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu trung tỉ tích các ngoại tỉ ?2 a c = b d - Từ tỉ lệ thức nhân vế với bd ta được:  a d = b c a  a d = b c c Vậy ta có: b = d  a d = b c ?3 Ngược lại: Từ a d = b c ad bc   bd bd a c = b d a c =  b d - Thực các phép biến đổi để đưa kết - Nhận xét vị trí các ngoại tỉ, các trung tỉ tỉ lệ thức (2), (3), (4) so với tỉ lệ thức (1) - Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK - Tính chất : Nếu có ad = bc (a, b, c, d  0) ta có thể suy các tỉ lệ thức sau : a c = b d b d = a c 1) 2) d c = b a 3) a b = c d 4) - HS đọc bảng tóm tắt trang 26 SGK Củng cố : - BT47, T.26, SGK a) Từ 63 = 42 Dựa vào tính chất  =42 ; 42 =63 63 tỉ lệ thức để thực ; 63 42 = ; 63 = 42 - BT46, T.26, SGK GV: Nguyễn Văn Hưng b) Tương tự Trường THCS Văn Miếu (22) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 −2 a) = 3,6  x 3,6 = 27 (-2)  x= 27 (−2) 3,6 = - 1,5 b) -0,52:x = -9,63:16,38  0,52.16,38 => x =  9,36 =0,91 Hướng dẫn nhà - Học thuộc định nghĩa và các tính chấtt tỉ lệ thức - Làm BT 44,45,46,47,48/T.26 SGK - BT 61,63/T.12,13 SBT *Hướng dẫn bài: 47 ( SGK, T.26): áp dụng tính chất ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 12/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 10 - LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức - Rèn kỹ nhận biết tỉ lệ thức và tìm số hạng tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ+ Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Định nghĩa TLT - HS1 : - Phát biểu định nghĩa TLT Chữa BT 45, T.26,SGK - Chữa BT 45 : = (= ) ; = (= ) - HS2 : - Viết tính chất TLT - HS2 : Viết dạng tổng quát các - Chữa BT : tính chất TLT b) x = = 0,91 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (23) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Chữa BT 46b,c, c) x = : = = 2,38 T.26,SGK Bài : ĐVĐ: áp dụng các tính chất tỉ lệ thức nào? Chúng ta tìm hiểu bài hôm * Dạng : Nhận dạng Tỉ lệ * Cần xem xét tỉ số đã cho có thức : hay không Nếu có thì ta lập TLT - BT49, T.26, SGK - BT49 : GV yêu cầu HS lên bảng làm, a) 3,5 =350 =14  lập TLT , 25 525 21 các HS khác làm vào 393 39 :52 = = b)  10 10 262 Câu c, d nhà làm tiếp 2,1 21 = = 3,5 35  không lập TLT - BT61, T.12, SBT : Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ các TLT - BT61 : sau: a) b) − 5,1 , 69 = 8,5 − 1, 15 14 = 35 80 c) -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47 * Dạng : Tìm số hạng chưa biết TLT - BT50, T.27, SGK GV đưa đề bài lên màn hình và phát cho nhóm phim có in sẵn đề bài Kiểm tra bài vài nhóm trên đèn chiếu - BT69, T.13, SBT : a) b) x − 60 = − 15 x −2 − x = x 25 * Dạng : Lập tỉ lệ thức GV: Nguyễn Văn Hưng a) Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15 Trung tỉ là : 8,5 và 0,69 b,c) Thực tương tự * Để tìm các số ô vuông, ta phải tìm các ngoại tỉ các trung tỉ tỉ lệ thức - BT 50 : Kết : N : 14 Y : I : -63 U: H : -25 Ợ : Ư : -0,84 L : 0,3 C : 16 B:3 Ế : 9,17 T: - BT69 : a) x2 = (-15).(-60) = 900  x =  30 b) -x2 = -2 =  x =  * Dựa vào tính chất tỉ lệ thức để thực - Từ số đã cho ta lập đẳng thức tích : 1,5 4,8 = 3,6 (= 7,2) Các tỉ lệ thức lập là : 1,5 3,6 = 4,8 4,8 3,6 = 1,5 ; ; 1,5 = 3,6 4,8 4,8 = 3,6 1,5 - C là câu trả lời đúng Trường THCS Văn Miếu (24) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - BT51, T.28, SGK - BT52, T.28, SGK Củng cố - Xem lại các dạng bài tập đã chữa Hướng dẫn nhà - Học thuộc định nghĩa và các tính chất tỉ lệ thức - Làm BT 49c,d, 53/T.27,28 SGK - BT 64,70,71/T.13,14, SBT - Xem trước bài “ Tính chất dãy tỉ số nhau” ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngà 14 tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (25) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 20/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 11 - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A - MỤC TIÊU: - HS hiểu rõ và nắm vững tính chất dãy tỉ số - Có kỹ vận dụng để giải bài toán chia theo tỉ lệ - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Nêu t/c TLT - HS1 : Phát biểu t/c TLT và Chữa BT 70c, T.13, SBT làm BT Kết : c) x = ( = 0,004) - HS2 : Từ =  ad = bc  -bc = -ad - HS2 : Chữa BT 73,T.14, SBT  ac – bc = ac – ad  c(a – b) = a(c Cho a, b, c, d  – d) Từ tỉ lệ thức = hãy suy tỉ lệ  = thức = HS có thể làm cách khác hợp lý Bài mới: Hoạt động : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - GV yêu cầu HS làm (?1) (?1) = (= ) = (= ) = (= ) Vậy : = = = (= ) - Kết luận : Tổng quát, ta có : = = = (b   d) Từ = có thể suy = không? - GV đưa bài chứng minh t/c dãy - Với dãy tỉ số nhau, ta có : tỉ số lên màn hình : = = = = Đặt = = = k  a = bk ; c = dk ; e = fk (giả thiết các tỉ số có nghĩa) Ta có : = - Các tỉ số trên còn các tỉ số : = =k = = = = = =…  = = = GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (26) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Cần lưu ý tính tương ứng các số hạng và dấu + ; - các tỉ số VD ( SGK) BT 54, T.30, SGK = = = =2 Với : =  x = ; =  y = 10 - Cho HS theo dõi VD SGK - Làm BT 54, T.30, SGK : Tìm số x và y, biết : = và x + y = 16 Hoạt động 2: CHÚ Ý - Giới thiệu : Khi có dãy tỉ số : Khi có dãy tỉ số : = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số ; với các số ; ; ; Ta viết: a : b : c = : : Ta viết : a : b : c = : : - Cho HS làm (?2) ?2 - Gọi số HS lớp 7A, 7B, 7C là a, b, c, thì ta có : a : b : c = : : 10 Hay : = = BT 57, T.30, SGK - Cho HS làm BT 57, T.30, - Gọi số bi bạn Minh, Hùng, Dũng lần SGK lượt là a, b, c, ta có : = = Theo t/c dãy tỉ số nhau, ta có : = = = = =4 - Nếu gọi số bi bạn Minh, Với : =  a = Hùng, Dũng là a, b, c, =  b = 16 thì ta có điều gì? =  c = 20 - AD t/c dãy tỉ số để tìm a, b, c Củng cố - Nêu t/c dãy tỉ số - HS lên bảng viết - Gọi cạnh hình chữ nhật là a và b Ta - BT 56, T.30, SGK có : = và (a + b).2 = 28  a + b = 14 Theo t/c dãy tỉ số nhau, ta có : - AD t/c dãy tỉ số để =  == ==2 tìm a, b Với : =  a = ; =  b= 10 Vậy diện tích hình chữ nhật là : 10 = 40 (m2) Hướng dẫn nhà GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (27) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Làm BT 58,59,60/T.30,31 SGK - BT 74,75,76/T.14 SBT *Hướng dẫn bài: 60 ( SGK, T.31): Có thể tìm x theo cách: Tìm số hạng chưa biết tỉ lệ thức giải bài tìm x thông thường - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập Ngµy so¹n: 20/9/2015 Ngày giảng: ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ TIẾT 12 - LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số - Rèn kỹ tìm x tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài toán chia tỉ lệ - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra 15 phút: Đề bài - HS trả lời t/c dãy tỉ số : - Nêu t/c dãy tỉ số Ta có : = =  = = = = (4 điểm) (ĐK : các tỉ số có nghĩa) 2- Tìm hai số x, y biết: - Kết : x = -12 ; y = -28 7x = y và x - y = 16 (6 điểm) Bài : * Dạng : Thay tỉ số các số hữu tỉ tỉ số các số nguyên BT59, T.31, SGK BT59, T.31, SGK a) 2.04 : (-3.12) HS hoạt động nhóm làm bài a) = = = b) (-1) : 1,25 b) = : = = Các bài khác tương tự * Dạng : Tìm x các tỉ lệ thức a) x = :  x =  x = : a) (x) : = :  x= 3= =8 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (28) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 b) x = 1,5 b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 x) * Dạng : Chia tỉ lệ - BT58, T.30, SGK - Gọi số cây trồng lớp 7A, 7B là x và y Ta có : = 0,8 = và y – x = 20 Theo t/c dãy tỉ số nhau, ta có : = = = = 20 Gọi số cây trồng lớp Với : = 20  x = 80 (cây) 7A, 7B là x và y = 20  y = 100 (cây) - Biến đổi cho tỉ lệ thức có các tỉ AD t/c dãy tỉ số số để tìm x, y, z =  = =  =  = = = = =2 Với : =  x = 16 =  y = 24 - BT61, T.31, SGK =  z = 30 - Đặt = = k  x = 2k ; y = 5k Do đó : xy = 2k 5k = 10k2 = 10  k2 =  k =  - Từ Với k =  x = và y = = = = = =2 Với k = -1  x = -2 và y = -5 ta có thể tìm x y z nào? - BT62, T.31,SGK = và x.y = 10 Củng cố: - GV khắc sâu kiến thức trọng tâm cho HS Hướng dẫn nhà: - Học thuộc định nghĩa và các tính chất tỉ lệ thức - Làm BT 63/T.31 SGK - BT 78,79,80,83/T.14, SBT - Xem trước bài “ Số thập phân hữu hạn – Số thập phân vô hạn tuần hoàn ” ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày 21 tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (29) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 28/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 13 - SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN A - MỤC TIÊU: - HS nhận biết số thập phân hữu hạn, điều kiện để phân số tối giản biểu diễn dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn - Hiểu số hữu tỉ là số biểu diễn số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: Kiểm tra bài cũ: Viết các số hữu tỉ sau dạng số thập phân: ; ; Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh ĐVĐ: Số thập phân 0,3232332… có phải là số hữu tỉ không ? Ta biết thông qua bài học hôm Hoạt động 1: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (30) Giáo án Đại số - Thế nào là số hữu tỉ ? Năm học 2015 - 2016 TUẦN HOÀN - HS : Là số viết dạng phân số với a, b  Z, b  - Ta biết các phân số thập phân : ; ; … có thể viết dạng số thập phân : Các số thập phân đó chính là các số hữu tỉ - Ví dụ : Viết các phân số ; dạng số thập phân = 0,3 ; = 0,14 Các số thập phân đó chính là các số hữu tỉ Ví dụ : - Để viết các phân số đã cho dạng số thập phân, ta chia tử cho mẫu - HS thực phép chia : Giới thiệu : Các số thập phân = 0,15 ; = 1,48 0,15 ; 1,48 còn gọi là số thập phân hữu hạn - Ví dụ : Viết phân số Ví dụ : dạng số thập phân - HS thực chia tử cho mẫu : Giới thiệu : Các số thập phân = 0,41666666… 0,41666666… Gọi là số Viết gọn là : = 0,41(6) thập phân vô hạn tuần hoàn Số gọi là chu kỳ số thập - HS làm : phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6) = 0,11111… = 0,(1) - Áp dụng : Hãy viết các phân = 0,010101… = 0,(01) số sau dạng số thập phân, = -1,54545454… = -1,(54) chu kỳ nó và viết gọn lại ; ; Hoạt động : NHẬN XÉT - Các phân số VD1 và - Phân số có mẫu chứa TSNT là và tối giản và viết Phân số có mẫu chứa TSNT là dạng số thập phân (hữu hạn Phân số có mẫu chứa TSNT là và vô hạn) Hãy xem mẫu các - Mẫu có ước nguyên tố là và thì phân phân số này chứa các thừa số số đó viết dạng số thập phân hữu nguyên tố nào ? hạn - Vậy các phân số tối giản với - Mẫu có ước nguyên tố khác và thì mẫu dương, phải có mẫu phân số đó viết dạng số thập phân nào thì viết dạng số vô hạn tuần hoàn thập phân hữu hạn ? - Phân số = (là phân số tối giản) có mẫu - GV giới thiệu : Người ta chứa ước nguyên tố là nên viết chứng minh số dạng số thập phân hữu hạn : = -0,08 thập phân vô hạn tuần hoàn - Phân số là phân số tối giản có mẫu là 30 là số hữu tỉ = 2.3.5 có chứa ước nguyên tố là khác - Cho phân số : ; Hỏi và nên viết dạng số thập phân GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (31) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 phân số trên viết dạng vô hạn tuần hoàn : số thập phân nào ? Vì ? = 0,2333… = 0,2(3) Như : SGK - Kết : ; ; ; = viết dạng số thập phân hữu hạn Các số còn lại viết dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn - Số nào viết dạng STP hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn? - Làm (?) Củng cố: - BT 65, T.34, SGK - HS giải thích - Số 0,323232… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên nó là số hữu tỉ 0,323232… = 0,(32) = 0,(01).32 = 32 = - A= - Có thể điền số : ; ; 5 Hướng dẫn nhà: - Nắm vững điều kiện để phân số viết dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn Lưu ý xét điều kiện này thì phân số phải tối giản - Làm BT 68,69,70,71/T.34,35 SGK *Hướng dẫn bài: 68 ( SGK, T.34): Tương tự ? - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 28/9/2015 Ngày giảng: TIẾT 14 - LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố điều kiện để phân số viết dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn - Rèn kỹ viết phân số dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn và ngược lại - Giáo dục cho HS tính tích cực, tự giác, thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (32) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - GV : Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động giáo viên - HS1 : Nêu đk để phân số tối giản với mẫu dương viết dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Chữa BT68a, T.34, SGK Hoạt động học sinh - HS1 : Trả lời (SGK) BT68a) Các phân số : ; ; = viết dạng số thập phân hữu hạn - HS2 : Phát biểu (SGK) BT68b) = 0,625 ; = - 0,15 = 0,(36) ; = 0,6(81) = - 0,58(3) ; = 0,4 - HS2 : Phát biểu kết luận quan hệ số hữu tỉ và số thập phân ? Chữa BT68b, T.34, SGK Bài : * Dạng : Viết phân số thương dạng số thập phân a) 8,5 : = 2,8(3) ; b) 18,7 : = - BT69, T.34, SGK 3,11(6) c) 58 : 11 = 5,(27) ; d) 14,2 : - BT71, T.35, SGK 3,33 = 4,(264) Kết : = 0,(01) ; = 0,(001) * Dạng : Viết số thập phân dạng phân số a) 0,32 = = ; b) -0,124 = = - BT70, T.35, SGK c) 1,28 = = ; d) -3,12 = = a) 0,(5) = 0,(1) = = Yêu cầu HS tính và viết kết b) 0,(34) = 0,(01) 34 = 34 = - BT88, T.15, SBT c) 0,(123) = 0,(001) 123 = 123 = = a) 0,0(8) = 0,(8) = 0,(1) = = b) 0,1(2) = 1,(2) = [1 + 0,(1) 2] Với dạng cần chú ý điều gì? = [1 + ] = c) 0,1(23) = 1,(23) = [ + 0,(01) 23] = [1 + ] = = - BT89, T.15, SBT Đây là các số thập phân mà chu kỳ không bắt đầu sau dấu GV: Nguyễn Văn Hưng - 0,(31) = 0,3131313… 0,3(13) = 0,31313… Vậy : 0,(31) = 0,3(13) Trường THCS Văn Miếu (33) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 phẩy Ta phải biến đổi để số thập phân có chu kỳ bắt đầu sau dấu phẩy thực trên * Dạng : Bài tập thứ tự - BT72, T.35, SGK Củng cố: - Khắc sâu cách viết số hữu tỉ dạng số thập phân và ngược lại Hướng dẫn nhà: - Học thuộc và nắm vững kết luận quan hệ số hữu tỉ và số thập phân - BT 86,91,92/T.15, SBT - Xem trước bài “ Làm tròn số ” ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày 28 tháng năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 04/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… GV: Nguyễn Văn Hưng 7C………… Trường THCS Văn Miếu (34) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 TIẾT 15 - §10 LÀM TRÒN SỐ A - MỤC TIÊU: - HS có khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa việc làm tròn số thực tiễn - Hiểu và biết áp dụng các qui ước làm tròn số - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C -TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS : Phát biểu kết luận quan - HS phát biểu KL (SGK) hệ số hữu tỉ và số thập a) 0,(37) = 0,(01) 37 = phân 0,(62) = 0,(01) 62 = Chữa BT 91(T.15, SBT) CMR: 0,(37) + 0,(62) = + = = a) 0,(37) + 0,(62) = b) 0,(33) = = = - Tỉ số phần trăm HS khá giỏi trường là : b) 0,(33) = = 71,058823…% - Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi là 302 em Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi trường đó Ta thấy tỉ số phần trăm HS khá giỏi trường là là số thập phân vô hạn Để dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán, người ta thường làm tròn số Bài mới: ĐVĐ: Làm tròn số nào? ý nghĩa việc làm tròn số thực tiễn là gì? Hoạt động 1: VÍ DỤ - GV đưa vài ví dụ làm - HS đọc ví dụ đó tròn số lên bảng phụ - GV yêu cầu HS nêu thêm - HS nêu thêm số VD khác số VD khác mà các em tìm hiểu - Vậy , qua thực tế, việc làm tròn số dùng nhiều GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (35) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 đời sống, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, giúp ước lượng - Ví dụ : Làm tròn các số thập phân 4,3 và nhanh kết các phép toán 4,9 đến hàng đơn vị - GV đưa hình vẽ phần trục số lên bảng + + + + + + + + + + + + + 4,3 4,95 - HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số - Nhận xét số thập phân 4,3 gần với số nguyên nào ? Tương tự với số 4,9 - Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị, ta viết sau : 4,3 ≈ ; 4,9 ≈ Ký hiệu : ≈ đọc là “gần bằng” hay “xấp xỉ” - Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào? - Làm (?1) - Ví dụ : Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn - Ví dụ : Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn - Số 4,3 gần với số nguyên Số 4,9 gần với số nguyên - HS nghe GV HD và ghi bài - Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó (?1)5,4 ≈ ; 5,8 ≈ ; 4,5 ≈ ; 4,5 ≈ - Ví dụ : 72900 ≈ 73000 vì 72900 gần 73000 là 72000 - Ví dụ : 0,8134 ≈ 0,813 vì 0,813 gần với 0,8134 số 0,814 Hoạt động 2: QUI ƯỚC LÀM TRÒN SỐ - GV đưa trường hợp làm tròn - HS đọc trường hợp số lên bảng phụ và hướng dẫn HS trường hợp - HD HS dùng bút chì vạch Ví dụ : Làm tròn số 86,149 đến số thập phân nét mờ ngăn phần còn lại và thứ phần bỏ 86,149 ≈ 86,1 - HD tương tự Làm tròn số 542 đến hàng chục 542 ≈ 540 - HS đọc trường hợp Ví dụ : Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai 0,0861 ≈ 0,09 Làm tròn số 1573 đến hàng trăm - Làm (?2) 1573 ≈ 1600 (?2) GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (36) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 a) 79,382|6 ≈ 79,383 b) 79,38|26 ≈ 79,38 c) 79,3|826 ≈ 79,4 Củng cố: -Yêu cầu HS làm BT 73 (T.36,SGK) 7,923 ≈ 7,92 17,418 ≈ 17,42 79,1364 ≈ 79,14 50,401 ≈ 50,04 0,155 ≈ 0,16 60,996 ≈ 61,00 Điểm TB môn Toán HKI bạn Cường là : = 7,2(6) ≈ 7,3 - BT74, T.36, SGK Hướng dẫn nhà: - Nắm vững hai quy ước phép làm tròn số - Làm BT 76,77,78,79, T.37,38, SGK - Làm BT 93,94,95/T.16, SBT - Tiết sau Luyện tập *Hướng dẫn bài: 76 ( SGK, T.37): 76324753 ≈ 76324750; 76324753 ≈ 76324800; 76325000 369 ≈ 3700; 369 ≈ 3700; 76324753 ≈ 369 ≈ 4000; ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 04/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 16: LUYỆN TẬP GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (37) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 A - MỤC TIÊU: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số - Rèn kỹ áp dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào đời sống - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi + Thước cuộn C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Phát biểu quy ước - HS1 : Phát biểu quy ước Làm BT 76 : làm tròn số Chữa BT 76, T.37, 76 324 753 ≈ 76 324 750 (tròn chục) SGK ≈ 76 324 800 (tròn trăm) ≈ 76 325 000 (tròn nghìn) 695 ≈ 700 (tròn chục) ≈ 700 (tròn trăm) ≈ 000 (tròn nghìn) - HS2 : SBT Chữa BT 94, T.16, - a) Tròn chục : 5032,6 ≈ 5300 991,23 ≈ 990 b) Tròn trăm : 59436,21 ≈ 59400 56873 ≈ 56900 c) Tròn nghìn : 107506 ≈ 108000 288097,3 ≈ 288000 Bài mới: ĐVĐ: Hôm các em rèn kỹ áp dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào đời sống * Dạng : Thực phép tính làm tròn kết - BT99, T.16, SBT - a) = 1,666… ≈ 1,67 Viết các hỗn số sau dạng số b) = 5,1428 … ≈ 5,14 thập phân gần đúng chính xác c) = 4,2727 … ≈ 4,27 đến hai chữ số thập phân - a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 9,3093 ≈ 9,31 b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) = 4,773 - BT100, T.16, SBT ≈ 4,77 Tính và làm tròn số đến số thập c) 96,3 3,007 = 289,5741 ≈ 289,57 phân thứ hai d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 … ≈ 23,73 * Dạng : Áp dụng quy ước - a) 495 52 ≈ 500 50 = 25 000 làm tròn số để ước lượng kết b) 82,36 5,1 ≈ 80 = 400 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (38) Giáo án Đại số phép tính - BT77, T.37, SGK - BT81, T.38,39, SGK a) 14,61 – 7,15 + 3,2 b) 7,56 5,173 c) 73,95 : 14,2 d) * Dạng : Một số ứng dụng việc làm tròn vào thực tế - BT78, T.38, SGK - Hoạt động nhóm : Đo chiều dài, chiều rộng bàn học Đo lần (mỗi em lần) , tính TB cộng các số đo Tính chu vi và diện tích mặt bàn đó (Kết làm tròn đến phần mười) Năm học 2015 - 2016 c) 6730 : 48 ≈ 7000 : 50 = 140 - a) Cách : ≈ 11 ; Cách : = 10,66 ≈ 11 b) Cách : ≈ 40 ; Cách : = 39,10788 ≈ 39 c) Cách : ≈ ; Cách : = 5,2077… ≈ d) Cách : ≈ ; Cách : = 2,42602… ≈2 Đường chéo màn hình tivi 21 inch tính cm là : 2,54 cm 21 = 53,34 cm ≈ 53 cm - Nội dung báo cáo : Tên người đo Chiều dài Chiều rộng bàn (cm) bàn (cm) Bạn A : Bạn B : Bạn C : Trung bình cộng : Chu vi mặt bàn : Diện tích mặt bàn : Củng cố: - Nhắc lại các quy ước làm tròn số? Vận dụng vào giải bài tập nào? Hướng dẫn nhà: - Thực hành đo đường chéo Tivi gia đình (theo cm) - BT 79,80/T.38, SGK - BT 98,101, 104, T.16,17, SBT *Hướng dẫn bài: 79 ( SGK, T.38): Tính diện tích sau đó làm tròn ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày 05 tháng 10 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 11/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… TIẾT 17 7C………… §11 SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI A - MỤC TIÊU: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (39) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - HS có khái niệm số vô tỉ và hiểu nào là bậc hai số không âm - Hiểu và biết áp dụng đúng ký hiệu √‾ - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? - HS1 : Là số viết dạng phân số Phát biểu kết luận quan hệ với a, b  Z, b ≠ Mỗi số hữu tỉ biểu số hữu tỉ và số thập phân diễn số thập phân hữu hạn vô AD : Viết dạng số thập hạn tuần hoàn và ngược lại 15 phân : ; 11 15 11 = 0,75 ; - HS2 : Hãy tính : ; − 2 ( ) = 1,(36) − 2 ( ) - HS2 : = ; = =2 Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương không ? Bài mới: ĐVĐ: nào số vô tỉ và bậc hai số không âm? Chúng ta tìm hiểu bài hôm Hoạt động : SỐ VÔ TỈ - GV đưa bài toán H.5, T.40 lên E B màn hình Tính S hình vuông 1m AEBF x A F C D - SAEBF = = (m2) SABCD = 2.SAEBF = = (m2) - S hình vuông ABCD bao - Ta có : x2 = nhiêu ? - Gọi độ dài cạnh AB là x (m) x = 1,414213562373095 …… ĐK : x > Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x - Số vô tỉ là số viết dạng số thập a) Tính SABCD b) Tính độ dài đường chéo AB ? phân vô hạn không tuần hoàn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (40) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Người ta đã chứng minh không có số hữu tỉ nào mà - Số hữu tỉ là số viết dạng số thập bình phương và đã tính phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần : hoàn x = 1,414213562373095 …… Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn Ta gọi các số là số vô tỉ - Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là I Hoạt động : KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI - Hãy tính : 32 = ; (-3)2 = - 32 = ; (-3)2 = () −2 ( ) = () ; = 02 = - Tìm x, biết x2 = – ? - Vậy bậc hai số không âm là số nào ? - (?1) : Tìm bậc hai 16 ? - Chỉ có số dương và số có bậc hai Số âm không có bậc hai - Chú ý : Không viết √ =  vì vế trái √ là ký hiệu cho dương - (?2) : Viết các bậc hai ; 10 ; 25 Củng cố: - BT 82, T.41, SGK : Tính theo mẫu cho trước - BT 85, T.42, SGK : Điền số thích hợp vào ô trống = −2 ( ) ; = ; 02 = - Không có x vì không có số nào mà bình phương - Căn bậc hai số a không âm là số x cho x2 = a - Căn bậc hai 16 là và – - Số dương a có đúng bậc hai là số đối nhau: số dương ký hiệu là √ a và số âm ký hiệu là – √ a - Số có đúng bậc hai là số 0, ta viết √ = - Số dương có hai bậc hai là √ và – √2 - HS tự viết - Có vô số số vô tỉ - HS hoạt động nhóm để hoàn thành a) Vì 52 = 25 nên 25 = a) Vì 72 = 49 nên 49 = a) Vì 12 = nên = ( ) ( ) a) Vì = nên x √2 16 4 ( ) = 0,25 0,0625 (-3)2 (-3)4 0,5 0,25 (-3)2 - BT 86, T.42, SGK : Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để - Dùng máy tính để bấm tính bậc hai GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (41) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Hướng dẫn nhà: - Nắm vững bậc hai số không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và vô tỉ - Làm BT 83,84, T.41, SGK - Làm BT 106,107,110/T.18,19, SBT *Hướng dẫn bài: 84 ( SGK, T.41): Tìm x trước sau đó tính x ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 11/10/2015 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (42) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 18 - § 12 SỐ THỰC A - MỤC TIÊU: - HS biết số thực là tên gọi chung cho số hữu tỉ và số vô tỉ ; biết cách biểu diễn thập phân số thực Hiểu ý nghĩa trục số - Hiểu và thấy đựoc phát triển hệ thống số từ tập N đến tập R - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Định nghĩa bậc hai - HS1 : Trả lời câu hỏi số a  - HS2 : Nêu quan hệ số - HS2 : Số hữu tỉ là số viết dạng hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn Số vô tỉ là số viết dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài mới: ĐVĐ: số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực, số thực là số nào? Chúng ta tìm hiểu bài hôm Hoạt động : SỐ THỰC - Cho ví dụ : ; ; – 0,234 ; - Số hữu tỉ : ; ; – 0,234 ; – – ; √ ; Chỉ các số - Số vô tỉ : √ trên số nào là số hữu tỉ, số vô tỉ - Tập hợp tất các số trên - Tập hợp tất các số thực ký hiệu R gọi là số thực R - (?1) : Cách viết x  R cho ta biết điều gì ? - Khi viết x  R , ta hiểu x là số thực Lúc này x có thể là số hữu tỉ là số vô tỉ - Ví dụ : So sánh : - Với hai số thực x, y bất kỳ, ta luôn có a) 0,3192… và 0,32(5) x = y , x > y , x < y b) 1,24598… và 1,24596… - a) 0,3192… < 0,32(5) - (?2) : b) 1,24598… > 1,24596… (?2) a) 2,(35) < 2,369121518… b) -0,(63) = -7/11 * Chú ý: Nếu a và b là hai số thực dương thì ta có: a>b => a  b GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (43) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Hoạt động : TRỤC SỐ THỰC - Ta đã biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Vậy có thể biểu diễn số vô tỉ √ trên trục số không ? - GV vẽ trục số lên bảng, gọi - HS vẽ hình 6b vào tập HS lên biểu diễn - Việc biểu diễn số vô tỉ √ trên trục số chứng tỏ -1 2 các điểm hữu tỉ không lấp đầy HS nghe GV giảng để hiểu ý nghĩa trục số tên gọi “trục số thực” - Người ta đã chứng minh : + Mỗi số thực biểu diễn -3 -2 -1 điểm trên trục số + Ngược lại, điểm trên trục - Ngoài số nguyên, trên trục số này còn biểu số biểu diễn số thực diễn các số hữu tỉ : ; 0,3 ; ; 4,1 và các số - Như vậy, có thể nói các vô tỉ : - √ ; √ điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số Vì trục số còn gọi là trục số thực * Chú ý: SGK T44 - Yêu cầu HS đọc chú ý T44 SGK Củng cố: - Tập hợp số thực bao gồm - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số số nào ? vô tỉ - Vì nói trục số là trục số - Nói trụ số là trục số thực vì các điểm biểu thực ? diễn số thực lấp đầy trục số - Làm BT 89, T.45, SGK - HS trả lời câu hỏi : Hướng dẫn nhà: -3 - 0,3 3 4,1 - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ Tất các số đã học là số thực - Biết cách so sánh số thực Biết thực các phép toán R - Làm BT 90,91,92, T.45, SGK - Làm BT 117,upload.123doc.net/T.20, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~ Ngày…… tháng 10 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (44) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 19/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… TIẾT 19 - 7C………… LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ các tập hợp số đã học - Rèn kỹ so sánh các số thực, kỹ thực phép tính, tìm x và tìm bậc hai dương số - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi + Thước cuộn C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: - Số thực là gì? Cho ví dụ số hữu tỉ, số vô tỉ Chữa bài tập 87 – T44,SGK - Nêu cách so sánh hai số thực? Chữa bài 91 a,b - SGK,T45 Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS ĐVĐ: Hôm chúng ta rèn kỹ so sánh các số thực, kỹ thực phép tính, tìm x và tìm bậc hai dương số *Dạng : So sánh các số thực - BT 92, T.45, SGK : - Một HS lên bảng làm bài : Sắp xếp các số thực : a) -3,2 < – 1,5 < − < < < 7,4 -3,2 ; ; − 2 ; 7,4 ; ; – 1,5 b) 0 <  −  < 1 < – 1,5  < -3,2  < a) Theo thứ tự từ nhó đến lớn b) Theo thứ tự từ nhó đến lớn 7,4 các giá trị tuyệt đối chúng *Dạng 2: Tính giá trị biểu thức: - BT 95, T.45, SGK : A = – 5,13 : (5 285 −1 89 , 25+1 1663 ) B= (3 31 1,9+19 , :4 13 ) (6275 − 254 ) * Dạng : Tìm x : - BT 93, T.45, SGK : a) 3,2x + ( - 1,2) x + 2,7 = - 4,9 GV: Nguyễn Văn Hưng - HS thực : A = – 5,13 : = –1 = –1,26 B = 10 = = 0,(4) a) (3,2 - 1,2) x = - 4,9 – 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8 Trường THCS Văn Miếu (45) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 b) (-5,6) x + 2,9x – 3,86 = - 9,8 - BT 126, T.21, SBT : a) (10 x) = 111 b) (10 + x) = 111 b) (-5,6 + 2,9) x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 a) 10x = 111 : 10x = 37 x = 3,7 b) 10+ x = 111 : 10 + x = 37 x = 37 – 10 = 27 a) Q  I =  * Dạng : Toán tập hợp số : b) R  I = I BT 94, T.45, SGK : - Gồm : N ; Z ; Q ; I ; R a) Q  I Mối quan hệ : b) R  I + N  Z  Q  R - Từ trước đến em đã học + I  R tập hợp số nào ? Hãy nêu mối quan hệ các tập hợp đó Củng cố: - Khắc sâu kiến thức trọng tâm bài Hướng dẫn nhà: - Chuẩn bị ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập chương I, T 46, SGK - BT 96,97,101/T.48,49, SBT.- Tiết sau ôn tập chương I *Hướng dẫn bài: 97( SGK, T.49): Nhóm hợp lý sau đó tính giá trị ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (46) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 19/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (có thực hành giải toán trên MTCT) A - MỤC TIÊU: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học Ôn tậpvề số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối số, quy tắc các phép toán Q - Rèn kỹ thực phép tính, tìm x - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra chuẩn bị HS Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS ĐVĐ: Chúng ta ôn tập kiến thức chương I tiết Hoạt động : 1) QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ - Hãy nêu các tập hợp số đã học - Gồm : N : tập số tự nhiên và mối quan hệ chúng Z : tập số nguyên Q : tập số hữu tỉ I : tập số vô tỉ R R : tập số thực Q Q Z N Hoạt động : a)- Định nghĩa số hữu tỉ ? - Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ? - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm ? b) Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ xác định nào ? c) Các phép toán Q : GV: Nguyễn Văn Hưng + N  Z  Q  R + I  R + Q  I =  2) ÔN TẬP SỐ HỮU TỈ a) Là số viết dạng phân số - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ - Là số x x  b) |x|=¿ - x x < Với a, b, c, d, m  Z, m > Phép cộng : + = Trường THCS Văn Miếu (47) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 GV đưa bảng phụ đã viết công thức vế trái, yêu cầu HS điền tiếp vế phải Phép trừ : Phép nhân : Phép chia : Phép lũy thừa : Với x, y  Q m, n  N - = * : m x xn xm : xn (xm)n (x y)n x y n () a− b m = (b,d 0) = (b,c,d 0) = xm + n = xm - n = xm n = xn yn = (y  0) Hoạt động : LUYỆN TẬP - BT 96, T.48, SGK : Tính cách hợp lý - HS tự thực a) + - + 0,5 + b) * 19 - * 33 - BT 97, T.49, SGK : nhanh a) (- 6,37 0,4) 2,5 a) = 2,5 Tính b) = -6 b) ( - 0,125 ) ( - 5,3) - BT 98, T.49, SGK : b) y : = - d) – * y + 0,25 = a) = - 6,37 b) = 5,3 b) y = d) y = Củng cố: - ? Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ chúng Hướng dẫn nhà: - Tiếp tục ôn tập chương I, làm tiếp các câu hỏi ôn tập chương I, T 46, SGK - BT 99,100,102/T.49,50, SGK., BT 133,140,141, T.22,23, SBT *Hướng dẫn bài: 102( SGK, T.50): áp dụng cách chứng minh đẳng thức ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng 10 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (48) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 26/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (có thực hành giải toán trên máy MTCT) A - MỤC TIÊU: - Ôn tập các tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số nhau, khái niệm số vô tỉ, hữu tỉ, số thực, bậc hai - Rèn kỹ tìm số chưa biết tỉ lệ thức, dãy tỉ số nhau, giải toán tỉ số - Thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi D - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - Viết công thức nhân, chia hai - Viết đúng công thức, kèm theo điều kiện lũy thừa có cùng số (nếu có) - Viết công thức tính lũy thừa - Tương tự tích, thương , lũy thừa Bài mới: ĐVĐ: Chúng ta tiếp tục ôn tập kiến thức chương I tiết hôm Hoạt động 1: 3) ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - Ôn các câu hỏi và - Định nghĩa tỉ số - T/c tỉ lệ thức : =  a.d = b.c - T/c dãy tỉ số : = = = Hoạt động : 4) ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC - Ôn các câu hỏi : 7, 8, 9, 10 - Định nghĩa bậc hai số không âm a - Số vô tỉ là số viết dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Tập hợp số thực lấp đầy - Số hữu tỉ là số viết dạng số thập trục số nên trục số còn gọi phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn là trục số thực - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (49) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Hoạt động : LUYỆN TẬP - BT 100, T.49, SGK - Số tiền lãi hàng tháng là : (2 062 400 – 000 000) : = 10 400 (đ) Lãi suất hàng tháng là : = 0,52% - Thực : - BT 102, T.50, SGK : a) Từ : =  +1 = +1  = a) = b) Thực tương tự b) = - BT 103, T.50, SGK : - Gọi số lãi hai tổ phải chia là x và y (đ), ta có : = và x + y = 12 800 000 (đ)  = = = = 1600 000 Với = 600 000  x = 800 000 (đ) Với = 600 000  y = 000 000 (đ) Tính: a) 0,01  0,25 0,1 - 0,5 = -0,4 - BT 105, T.50, SGK : b) 0,5 100  1 0,5.10   2 Củng cố: - Thế nào là số hữu tỉ và bậc hai? Các công thức tính bậc hai Hướng dẫn nhà: - Ôn tập chương I, xem lại các câu hỏi ôn tập, các dạng bài tập chương I, T46 -SGK - Chuẩn bị kiểm tra tiết ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 26/10/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 22: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (50) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 A - MỤC TIÊU: - Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh đã lĩnh hội chương I - Rèn kỹ tái kiến thức, tính toán và trình bày bài - Thái độ nghiêm túc B – ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Các phép toán số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ Tỉ lệ thức Tính chất dãy tỉ số Số câu Số điểm Tỉ lệ Số vô tỉ Số thực Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS Điểm Tỉ lệ Vận dụng Cấp thấp Cấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trả lời Vận dụng Giải bài các câu hỏi kiển tập có liên trắc nghiệm thức đã học để quan đơn giản phân tích và trả lời 2 0.5 10% 5% 40% Trả lời Giải bài các câu hỏi tập có liên trắc nghiệm quan đơn giản Nhận biết 0.5 5% Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm đơn giản 0.5 5% 20% Thông hiểu 20% Vận dụng kiển thức đã học để phân tích và trả lời 0.5 5% 10% 60% Cộng 4.5 55% 1 10% 3.5 35% 1 10% 10% 10 10 100% ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 3,0 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu : 32 34 = A) 31 B) 36 Câu :Tìm x, biết : x - 1 = 5,9 GV: Nguyễn Văn Hưng C) 39 D) 310 Trường THCS Văn Miếu (51) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 A) x = 6,9 B) x = 6,9 C) x = 6,9 D) Cả ba đáp án x = -6,9 x = 4,9 x = - 4,9 sai C) 12 D) x  Câu 3: Nếu thì x B) 4 A) 36 = Câu 4: A) 18 B) ± C) - Câu 5: Trong các đáp án sau đáp án nào sai? A)   N () ( 38 ) Câu 6: A) B) : C) N  Q Q D)   Z () D) = B) () C) () D) () Phần II : Tự luận (7,0 điểm): Câu (2,0 điểm): Thực phép tính:  2 2:    3 b)  3      4 a) 3 Câu (2,0 điểm): Tìm x, biết 27 3 a)   x 3 x : 6 : 0,3 b) Câu (2,0 điểm): Tìm x, y, z biết : x : y : z 4 : : và x  y  z 14 a2  b2 a  2 c Câu10 (1,0 điểm): Cho b2 = ac Chứng minh rằng: b  c C - ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 3,0 điểm) 1- B 2–C 3–D 4–D 5–A 6–C Phần II : Tự luận (7,0 điểm) Câu GV: Nguyễn Văn Hưng Nội dung Điểm Trường THCS Văn Miếu (52) Giáo án Đại số 7 a) Năm học 2015 - 2016 0,5 1 3  3            4  4  4 2 15  13   5   3 3 0,5 1,0 3   1 :   2     432 b) =   27 3 x   3 0,5 x   3 27 : x   3 9 x   3 ( 3)2 0,5 x 2 a) Vậy x=2 1,0 x x 9 9 : 20   : 20   x   40 40 10 b) x : y : z 4 : : hay + Ta có: 0,25 x y z   + Áp dụng tính chất dãy tỉ số 1,0 x y z x  y  z 14     7  5 0,25 + Suy x=4.7=28 0,25 y = 7.7=49 0,25 z = 5.7=35 + từ: b = ac 10 +   0,5 a b a2 b2 a2  b2     (1) b c b2 c2 b2  c a b a2 a b a     (2) b c b2 b c c 0,5 + Từ (1) và (2) suy điều phải chứng minh D - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Phát đề: Học sinh làm bài: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (53) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Củng cố: - Thu bài, nhận xét kiểm tra Hướng dẫn nhà: - Ôn tập kiến thức chương I - Đọc trước Chương II ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng 10 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 02/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… CHƯƠNG II – HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23: §1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A - MỤC TIÊU: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (54) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ đại lượng tỉ lệ thuận Nhận biết đại lượng có tỉ lệ thuận hay không và biết các tính chất đại lượng tỉ lệ thuận - Biết các tìm hệ số tỉ lệ biết cặp giá trị tương ứng đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị x y - Giáo dục thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG II - GV giới thiệu sơ lược - HS nghe GV hướng dẫn chương II - HS mở mục lục (Tr.142 SGK) để theo - Ôn lại phần “đại lượng TLT” dõi đã học lớp Hoạt động : ĐỊNH NGHĨA - Làm (?1) : - HS làm (?1) a) Quãng đường s (km) a) s = 15 t theo thời gian t (h) vật chuyển động với vận tốc 15 (km/h) tính theo công thức nào ? b) Khối lượng m (kg) theo thể b) m = D V tích V (m3) kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3) tính theo công thức nào ? - Các công thức trên có điểm giống - Em hãy rút nhận xét là đại lượng này đại lượng giống các công thức nhân với số khác trên ? - Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x - Giới thiệu đn SGK (đưa lên theo công thức : y = kx (với k là số màn hình) khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k - Làm (?2) : Cho biết y TLT với - y = x (vì y TLT với x)  x = y x theo hệ số tỉ lệ k = Hỏi x TLT Vậy x TLT với y theo hệ số tỉ lệ k’ = với y theo hệ số tỉ lệ nào ? - HS đọc SGK phần Chú ý - Giới thiệu phần chú ý, SGK - HS làm (?3) - Làm (?3) Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 50 30 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (55) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Khối lượng (tấn) 10 Hoạt động : TÍNH CHẤT - Làm (?4) : Cho biết đại lượng y - HS nghiên cứu đề bài 50 30 và x TLT với : x x1 = x2 = x3 =5 x4 = y y1 = y2 y3 y4 =? =? =? a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ y x ? b) Thay dấu “?” số thích hợp a) Vì y và x là đại lượng TLT nên  y1 = k.x1  = k  k = Vậy hệ số tỉ lệ là b) y2 = k x2 = = y3 = k x3 = = 10 c) Có nhận xét gì tỉ số y4 = k x4 = = 12 giá trị tương ứng c) Ta thấy : = = = = = k (là hệ số tỉ lệ) - Tính chất : - Tính chất : Nếu hai đại lượng TLT với + = = = … = k thì : + = + Tỉ số hai giá trị tương ứng chúng luôn không đổi + Tỉ số hai giá trị đại lượng này tỉ số hai giá trị tương ứng đại lượng Củng cố: - Bài 1, Tr 53, SGK : Cho x và - HS đọc kỹ đề bài và thực : y TLT với và x = thì y = a) Vì x và y TLT với nên y = kx a) Tìm hệ số tỉ lệ k y đ/v x Thay x = ; y = vào công thức, ta có : = k.6  k= = b) y = x c) Khi x =  y = = b) Hãy biểu diễn y theo x Khi x = 15  y = 15 = 10 c) Tính giá trị y x = ; - Ta có x và y là đại lượng TLT nên y = k x = 15 x4  k = = = -2 x -3 -1 - Bài 2, Tr.54, SGK : Cho x và y y -2 -4 -10 là đại lượng TLT Điền số vào ô thích hợp : - HS đọc kỹ đề : x -3 -1 a) y -4 V m 7,8 15,6 23,4 31,2 - Bài 3, Tr.54, SGK : Cho bảng sau : 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 V b) m và V là đại lượng TLT vì = 7,8 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (56) Giáo án Đại số m 7,8 15,6 23,4 31,2 Năm học 2015 - 2016  m = 7,8.V a) Điền số thích hợp vào ô trống b) m và V có TLT với không ? Vì ? Hướng dẫn nhà: - Học kỹ bài - Làm BT 4/Tr.54 SGK - BT 1, 2, 3, 4, 5/Tr.42,43, SBT Ngµy so¹n: 02/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 24: §2 MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A - MỤC TIÊU: - HS nắm công thức đại lượng tỉ lệ thuận - Có kỹ làm các bài toán đại lượng TLT - Giáo dục tính tự giác, tích cực cho HS B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (57) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - HS1 : a) Định nghĩa đại - HS1 : a) Phát biểu đn Giải BT : lượng TLT ? b) Vì x TLT với y theo hệ số tỉ lệ k = 0,8  b) Chữa BT 4, Tr 43, x = 0,8y (1) SBT Và y TLT với z theo hệ số tỉ lệ k’ =  y = 5z (2) Từ (1) và (2)  x = 0,8 5z = 4z  x TLT với z theo hệ số tỉ lệ k” = - HS2 : a) Phát biểu t/c - HS2 : a) Phát biểu t/c đại lượng TLT b) BT 2, Tr.54, SGK : Cho x b) và y là hai đại lượng TLT Điền x -3 -1 số thích hợp vào ô trống y -2 -4 -10 Bài mới: Hoạt động : BÀI TOÁN - GV đưa đề bài lên màn hình - Bài toán : Hai chì có thể tích 12 cm3 và 17 cm3, thứ nặng thứ 56,5 g Hỏi nặng bao - Khối lượng và thể tích chì nhiêu gam ? là đại lượng nào ? - Là đại lượng TLT - Giải : Gọi m1 (g) và m2 (g) là khối lượng chì Ta có : = và m2 - m1 (g) = 56,5 (g) = = = = 11,3 = 11,3  m1 = 11,3 12 = 135,6 = 11,3  m2 = 11,3 17 = 192,1 Vậy : khối lượng cùa chì là 135,6 (g) và 192,1 (g) - HS giải tương tự Kết : m1 = 89 (g) ; m2 = 133,5 (g) - Làm (?1) : Phân tích đề, ta có : = và m1 + m2 = 222,5 (g) Hoạt động : BÀI TOÁN - GV đưa nội dung bài toán - Giải : Gọi số đo các góc  ABC là A, lên màn hình B, C thì theo đề bài ta có : - HS hoạt động nhóm là (?2) = = = = = 300 Vậy : A = 300 = 300 B = 300 = 600 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (58) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 C = 300 = 900 - GV nhận xét kết Củng cố: - BT5, Tr.55, SGK : (GV đưa bảng phụ.) Hai đại lượng x và y có TLT với không, : a) x y 18 27 36 45 b) x y 12 24 60 72 90 - BT6, Tr.55, SGK : Yêu cầu HS đọc đề - HS thực : a) x và y TLT vì = = … = = b) x và y không TLT vì : = 12  = = 10 - Giải : Vì khối lượng cuộn dây thép TLT với chiều dài nên : a) y = kx = 25 x (vì mét dây nặng 25 gam) b) Vì y = 25x nên y = 4,5 kg = 4500 g thì x = 4500 : 25 = 180 (m) Vậy cuộn dây dài 180 mét Hướng dẫn nhà: - Học thuộc bài - Làm BT 7, 8, 11/Tr.56, SGK - BT 8, 10, 11, 12/Tr.44, SBT Ngày…… tháng 11 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 09/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 25: LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - HS làm thành thạo các bài toán đại lượng TLT và chia tỉ lệ - Rèn luyện kỹ sử dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số để giải toán - Giáo dục tính tự giác tích cực HS B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (59) Giáo án Đại số Kiểm tra 15p Đề bài Học sinh ba lớp cần phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh ,lớp 7B có 28 học sinh ,lớp 7C có 36 học sinh Hỏi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh,biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? Bài : - BT7, Tr.56, SGK : + Tóm tắt đề bài + Hãy lập tỉ lệ thức tìm x ? + Trả lời Năm học 2015 - 2016 Hướng dẫn chấm Gọi số cây trồng các lớp 7A, 7B, 7C là x, y, z Theo đề bài, ta có : (1,5 đ) = = = = = (3 đ) Vậy : =  x = 32 = (1,5 đ) =  y = 28 = (1,5 đ) =  z = 36 = (1,5 đ) Vậy : số cây trồng các lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là 8, 7, cây (1 đ) - HS đọc đề bài + Tóm tắt : kg dâu cần kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường ? + Khối lượng dâu và đường là đại lượng TLT Ta có : 2,5.3 =  x = = 3,75 2,5 + Vậy : Bạn Hạnh nói đúng - BT9, Tr.56, SGK : - HS đọc và phân tích đề bài + Có thể phát biểu bài toán đơn + Có thể nói gọn lại là chia 150 thành phần giản nào ? tỉ lệ với 3, và 13 + Giải : Gọi khối lượng (kg) niken, kẽm và đồng là x, y, z Theo đề bài, ta có : x + y + z = 150 và = = Theo tính chất dãy tỉ số nhau, ta có : = = = = = 7,5 Vậy : = 7,5  x = 7,5 = 22,5 = 7,5  y = 7,5 = 30 = 7,5  z = 7,5 13 = 97,5 Trả lời : Khối lượng niken, kẽm, đồng là 22,5 kg ; 30 kg và 97,5 kg - HS tự giải - BT 10, Tr.56, SGK Củng cố: - GV khắc sâu kiến thức trọng tâm Hướng dẫn nhà: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (60) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - HS xem lại các bài tập đã làm và ôn lại kiến thức đại lượng TLT - BT 13,14,15,17/Tr.44,45, SBT - Xem trước bài ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 09/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 26: §3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH A - MỤC TIÊU: - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ hai đại lượng TLN, nhận biết hai đại lượng có TLN hay không, hiểu các tính chất hai đại lượng TLN - Có kỹ tìm hệ số TLN, tìm giá trị đại lượng - Giáo dục thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận? Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : ĐỊNH NGHĨA - Cho HS ôn lại kiến thức đại - HS ôn lại kiến thức cũ lượng TLN đã học Tiểu học - Làm (?1) : Hãy viết công thức - HS thực : GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (61) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 tính : a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) hcn có kích thước thay đổi DT 12 cm2 b) Lượng gạo y (kg) bao theo x chia 500 kg vào x bao a) DT hcn : S = xy = 12 (cm2)  y= b) Lượng gạo tất các bao là : xy = 500 (kg)  y= c) Quãng đường vật chuyển động : c) Vận tốc v (km/h) theo thời v t = 16 (km)  v = gian t (h) vật chuyển - Đại lượng này số chia cho động trên quãng đường 16 đại lượng km - HS đọc lại đn - Em hãy rút nhận xét giống các công thức - y TLN với x theo hệ số tỉ lệ - 3,5  y = − 3,5 trên ? x - GV giới thiệu đn  x = - Lưu ý công thức : y = hay x.y − 3,5 =a y - Làm (?2) : Vậy y TLN với x theo hệ số tỉ lệ a thì x TLN với y theo cùng hệ số tỉ lệ đó - HS đọc phần chú ý (SGK) - Chú ý : Tr.57, SGK Hoạt động : TÍNH CHẤT - Làm (?3) : Cho biết đại - HS đọc đề bài lượng x và y TLN với x x1= x2=3 x3=4 x4=5 y y1= 30 y2= ? y3= ? y4= ? a) x1y1 = a  a = 60 b) y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Thay dấu “?” số c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 ( hệ số thích hợp c) Có nhận xét gì tích hai giá tỉ lệ) trị tương ứng x và y Ta có :+ x1y1 = x2y2 = x3y3 = … = xnyn = a + = ; = - HS đọc tính chất - Gv giới thiệu t/c khung So sánh với t/c đại lượng TLT GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (62) Giáo án Đại số Củng cố: - BT12, Tr.58, SGK : a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Biểu diễn y theo x c) Tính giá trị y x = ; x = 10 - BT13, Tr.58, SGK : + Dựa vào cột nào để tính hệ số a? + HD HS tính và điền vào ô trống - BT 14, Tr.58, SGK : + Yêu cầu HS tón tắt đề + Cùng công việc, số công nhân và số ngày làm là đại lượng nào ? + Theo t/c đại lượng TLN, ta có tỉ lệ thức nào ? Tính x ? Năm học 2015 - 2016 - Vì x và y TLN với nên y = Thay x = ; y = 15, ta có : a) a = x.y = 15 = 120 b) y = c) Khi x = thì y =20 Khi x = 10 thì y = 12 - HS điền số : + Dựa vào cột để tính hệ số a, ta có : a = x6.y6 = 1,5 = + HS tính và điền số : x 0,5 -1,2 -3 y 12 -5 -2 1,5 - Gọi số công nhân là x và số ngày là y Vì suất làm việc ngày là nên số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày Do đó : y =  a = x y = 35 168 = 2380 Khi x = 28 thì y = = = 210 Vậy : 28 công nhân xây nhà 210 ngày Hướng dẫn nhà: - Nắm vững đn và t/c đại lượng TLN (so sánh với TLT) - Làm BT 15/Tr.58, SGK - BT 18,19,20,21,22/Tr.45,46, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng 11 năm 2015 Duyêt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (63) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 16/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH A - MỤC TIÊU: - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ hai đại lượng TLN, nhận biết hai đại lượng có TLN hay không, hiểu các tính chất hai đại lượng TLN - Có kỹ tìm hệ số TLN, tìm giá trị đại lượng - Giáo dục thái độ học tập tích cực B - CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ - HS: ĐDHT D - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Nêu định nghĩa đại - HS1 : Trả lời lý thuyết lượng tỉ lệ nghịch ? Chữa BT 12a, BT : Hệ số tỉ lệ : y =  a = x y = 15 Tr.58, SGK = 120 - HS2 : Trả lời và viết công thức - HS2 : Nêu tính chất hai đại BT : Khi x = thì y = 120 : = 20 lượng tỉ lệ nghịch, viết công thức Khi x = 10 thì y = 120 : 10 = 12 Chữa tiếp BT 12c, Tr.58, SGK Bài mới: Hoạt động : BÀI TOÁN GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (64) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - GV đưa đề bài (SGK) lên bảng phụ - GV HD HS phân tích Lúc cũ Lúc Vận tốc v1 v2 = 1,2 v1 Thời t1 = t2 = ? gian - HS đọc đề bài - Gọi vận tốc cũ và ôtô là v1 và v2 (km/h) Thời gian tương ứng là t1 và t2 (h) Theo đề bài, ta có : t1 = ; v2 = 1,2 v1 Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : =  t2 = t1 1,2 = 1,2 =5 (h) Vậy từ A đến B với vận tốc thì hết Hoạt động 2: BÀI TOÁN - GV đưa đề bài (SGK) lên bảng - HS đọc đề bài phụ - Yêu cầu HS tóm tắt đề toán - Gọi số máy đội là x1, x2, I II III IV x3, x4 ,ta có : Số x1 x2 x3 x4 x1 + x2 + x3 + x4 = 36 máy Vì số máy cày và số ngày tỉ lệ nghịch với Số nên : ngà 10 12 x1 = x2 = 10 x3 = 12 x4 y Hay : x1 x2 x3 x = = = 1 1 10 12 Theo tính chất dãy tỉ số nhau, ta có : x1 x2 x3 x4 = = = 1 1 = 10 12 x 1+ x2 + x + x 36 = =60 1 1 36 + + + 10 12 60 Vậy : x1 = 60 = 15 x2 = 60 = 10 x3 = 60 = x4 = 60 = - HS làm (?) : Cho đại lượng x, Do đó số máy đội là 15; y, z Hãy cho biết mối liên hệ 10; 6; hai đại lượng x và z : - HS đọc kỹ đề a) x và y TLN ; y và z TLN a) x và y TLN  x = (1) y và z TLN  y = (2) Từ (1) và (2)  x = a a = ∗z b b z Đặt k =  x = k z  x TLT với z b) x và y TLN  x = (1) GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (65) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 y và z TLT  y = b z (2) a Từ (1) và (2)  x = b z Đặt m =  x =  x TLN với z b) x và y TLN ; y và z TLT Củng cố : - BT17, Tr.61, SGK : - BT18, Tr.61, SGK : Nhắc HS tóm tắt đề bài - Hệ số tỉ lệ : y =  a = x y = 10 1,6 = 16 x -4 -8 10 y 16 -4 - 1,6 - Cùng công việc nên số người làm cỏ và số làm là hai đại lượng TLN, ta có : =  x = = 1,5 Vậy 12 người làm cỏ hết 1,5 Hướng dẫn nhà: - Xem lại cách giải các bài toán TLN - Làm BT 19,20,21/Tr.61, SGK - BT 25,26,27/Tr.46, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (66) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 16/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 28: LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - HS làm thành thạo các bài toán đại lượng TLN và chia tỉ lệ - Rèn luyện kỹ sử dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số để giải toán - Giáo dục tính tự giác, thái độ học tập tích cực B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch? - Chữa bài tập 17 ( SGK – T61) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS - Bài 19, Tr.61, SGK : - HS tóm tắt đề : + Yêu cầu HS tóm tắt đề bài Cùng số tiền mua : 51 m vải loại I giá a đ/m x m vải loại II giá 85% a đ/m + Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại Vì số mét vải mua và giá tiền lượng TLN mét vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có : + Tìm x = =  x = = 60 (m) Vậy : với cùng số tiền có thể mua 60 m vải loại II -Gọi số máy đội là x 1, x2, x3 (máy) Cùng khối lượng công việc - Bài 21, Tr.61, SGK : nhau: ? Gọi số máy đội lần Đội I có x1 máy HTCV ngày lượt là x1, x2, x3 (máy) Hãy tóm Đội II có x2 máy HTCV ngày tắt bài toán Đội III có x3 máy HTCV ngày Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (67) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 nghịch, ta có : ? Số máy và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng có mối quan hệ với nào - Bài 22, Tr.61, SGK GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài toán x x x3 x − x 2 = = = = =24 1 1 1 − 12 Suy :x1 = 24 = x2 = 24 = x3 = 24 = Vậy : đội I có máy ; đội II có máy ; đội III có máy - HS đọc đề và tóm tắt Trong phút: Bánh cưa có 20 quay 60 vòng Bánh cưa có x quay y vòng Biểu diễn y theo x? Vì số cưa và số vòng quay là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có; 20 y 20.60   y x 60 x ? Số cưa bánh và 1200 số vòng quay nó là hai đại y lượng có quan hệ với x hay nào? Củng cố: - Phát biểu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Hướng dẫn nhà: - HS ôn lại các bài tập đã làm và ôn lại kiến thức đại lượng TLT, TLN - BT 20,22,23/Tr.61,62, SGK - Xem trước bài ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng 11 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (68) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 23/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 29 §5 HÀM SỐ A - MỤC TIÊU: - HS hiểu và biết khái niệm hàm số Nhận biết đại lượng này có thể là hàm số đại lượng hay không cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, công thức) - Có kỹ tìm giá trị tương ứng hàm số biết giá trị biến số - Giáo dục thái độ yêu thích môn, tính tự giác tích cực HS B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng D - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : 1) MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HÀM SỐ - GV : Trong thực tiễn và toán học, ta thường gặp các đại lượng thay đổi phụ thuộc vào thay đổi các đại lượng khác VD1 : Nhiệt độ T ( 0C ) phụ - Theo bảng, nhiệt độ ngày cao thuộc vào thời điểm t (h) lúc 12 trưa (260C) và thấp lúc ngày GV đưa bảng VD1 lên sáng (180C) bảng phụ yêu cầu : nhiệt độ ngày cao nào, thấp nào ? - Công thức : m = 7,8 V VD2 : Một kim loại đồng Ta thấy m và V là hai đại lượng TLT vì có chất có D = 7,8 (g/cm3) có thể dạng y = kx với k = 7,8 tích là V (cm3) Hãy lập công thức tính khối lượng m kim loại đó Làm (?1) HS làm (?1) VD3 : Một vật chuyển động - Thời gian : t = trên quãng đường 50 km với Ta thấy t và v là hai đại lượng TLN vì có vận tốc v (km/h) Hãy tính thời dạng gian t (h) vật đó HS làm (? y = với a = 50 2) Lập bảng cho (?2) - Với giá trị thời điểm t, ta xác định giá trị tương ứng nhiệt GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (69) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Nhìn vào bảng VD1 ta xác định giá trị nhiệt độ T tương ứng với thời điểm t ? - Tương tự, nêu nhận xét VD2,3 - Ta nói : nhiệt độ T là hàm số thời điểm t ; khối lượng m là hàm số thể tích V ; thời gian t là hàm số vận tốc v Hoạt động : - Hãy cho biết đại lượng y gọi là hàm số đại lượng thay đổi x nào ? - Lưu ý : để y là hàm số x cần có các điều kiện sau : + x và y nhận các giá trị số + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với giá trị x không thể tìm nhiều giá trị tương ứng y - Giới thiệu phần Chú ý, SGK + y = m , x , y đgl hàm + Hàm số có thể cho bảng công thức + Khi y là hàm số x, ta có thể viết y = f(x), y = g(x), … Củng cố: - BT 24, Tr.63, SGK : Đây là trường hợp hàm số cho bảng - BT 25, Tr.64, SGK : y = f(x) = 3x2 + Tính f() ; f(1) ; f (3) Hướng dẫn nhà: độ T - Nhận xét tương tự 2) KHÁI NIỆM HÀM SỐ - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x cho với giá trị x ta luôn xác định giá trị tương ứng y thì y gọi là hàm số x - HS đọc và ghi phần Chú ý , SGK - Bảng : x -4 -3 -2 -1 y 16 1 16 Ta thấy đk hàm số thoã mãn, y là hàm số x - f() = ( )2 + = + = f(1) = 12 + = + = f (3) = 32 + = 27 + = 28 - Học thuộc và nắm vững khái niệm hàm số - Làm BT 26,27,28,29/Tr.64, SGK - BT 36,37,38,39/Tr.48, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (70) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 23/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 30: LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố khái niệm hàm số - Rèn luyện kỹ nhận biết đại lượng này có thể là hàm số đại lượng hay không - Biết tìm giá trị tương ứng hàm số theo biến số và ngược lại - Giáo dục thái độ yêu thích môn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Khi nào đại lượng y là - HS1 : Trình bày khái niệm hàm số hàm số đại lượng x ? Chữa BT 26 : Chữa BT 26, Tr.24, SGK x -5 -4 -3 -2 y = 5x - -26 -21 -16 -11 -1 - HS2 : Chữa BT 27, Tr.64, SGK Bài : - BT 30, Tr.64, SGK Cho hàm số y = f(x) = – 8x > khẳng định nào sau đây là đúng : a) f(-1) = ? b) f() = - ? c) f(3) = 25 ? - BT 31, Tr.65, SGK : GV: Nguyễn Văn Hưng - a) Đại lượng y là hàm số đại lượng x vì x và y nhận các giá trị số, y phụ thuộc vào biến đổi x và với giá trị x có giá trị tương ứng y Công thức : xy = 15  y = Vậy y và x TLN với b) y là hàm vì với giá trị x có giá trị tương ứng củay - HS : Ta phải tính f(-1) ; f() ; f(3) đối chiếu với các giá trị cho đề bài f(-1) = – 8.(-1) =  a đúng f() = – = -  b đúng f(3) = – 8.3 = -23  c sai - Thay giá trị x vào công thức y = x để tính y Từ y = x  3y = 2x  x = Trường THCS Văn Miếu (71) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Cho hàm số y = x Điền số thích Kết : hợp vào ô trống bảng sau : x -0,5 -3 4,5 x -0,5 4,5 y -2 y -2 - Trả lời : câu A Giải thích : Ở bảng A, y không phải là hàm số x vì ứng với giá trị x có hai giá trị tương ứng y - BT 40, Tr.48, SBT : Khi x = thì y = -1 và Đề bài đưa lên bảng phụ: Khi x = thì y = -2 và Hãy khoanh tròn chữ cái đứng * Giải thích các bảng B, C, D theo khái trước câu trả lời đúng niệm hàm số Đại lượng y bảng nào sau * Hàm số bảng C là hàm đây không phải là hàm số đại lương x Giải thích - Cho HS hoạt động nhóm - BT 42, Tr.49, SBT : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Cho hàm số y = f(x) = – 2x a) Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3) b) Tính các giá trị x ứng với y = ; ; -1 Lập bảng : x -2 -1 y -1 3 -1 y và x không TLT vì  y và x không TLN vì (-2)  (-1) Đại diện vài nhóm lên bảng trình bày, HS c) Hỏi y và x có tỉ lệ thuận không nhận xét ? Có tỉ lệ nghịch không ? Vì ? Củng cố: - Kết hợp phần bài Hướng dẫn nhà: - HS xem lại các bài tập đã làm và ôn lại kiến thức hàm số - BT 28,29/Tr.64, SGK - BT 36,37,38,39, Tr.48,49, SBT - Xem trước bài Ngày…… tháng 11 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 30/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 31: KIỂM TRA VIẾT A - MỤC TIÊU: - Đánh giá kiến thức lĩnh hội học sinh thông qua bài kiểm tra GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (72) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Rèn kỹ giải toán, đặc biệt là kỹ tính toán, trình bày bài giải - Thái độ nghiêm túc B – ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm Tỉ lệ Đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu Số điểm Tỉ lệ Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ TS câu TS Điểm Tỉ lệ Vận dụng Cấp thấp Cấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trả lời Vận dụng Giải bài các câu hỏi kiển tập có liên trắc nghiệm thức đã học để quan đơn giản phân tích và trả lời 1 0.5 2.5 10% 5% 25% Trả lời Giải bài các câu hỏi tập có liên trắc nghiệm quan đơn giản 1 0.5 2.5 5% 25% Trả lời Vận dụng các câu hỏi kiển trắc nghiệm thức đã học để đơn giản phân tích và trả lời 1 0.5 0.5 5% 20% 5% 3 1.5 0.5 15% 10% 70% 5% Nhận biết Thông hiểu Cộng 4 40% 30% 3 30% 10 100% ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Công thức nào đây cho ta biết đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? C x.y = 5; A y = 5x ; B y = -3 x; D y = 2x + Câu 2: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau: x -2 - 0,4 y -6 0,8 Hệ số tỉ lệ y x là: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (73) Giáo án Đại số 2; Năm học 2015 - 2016 - 2; C 2; D - A B Câu 3: Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k , thì z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là: k1 k2 D k k A k2 ; B k1 ; C k1.k2 ; Câu 4: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ là Khi đó: D y = x x y y y x x 9 A B C Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = x – Khi đó f(4) bằng: A B -1 C D Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 3x + Khi đó: A f(3) > f(4) B f(3) < f(4) C f(3)  f(4) D f(3)  f(4) Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1: (2,5 điểm): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với Khi x = thì y = a) Tìm hệ số tỉ lệ a y dối với x b) Tìm biểu thức liên hệ y x c) Tìm y x = - Câu 2: (2,5 điểm): Ba cạnh tam giác tỉ lệ với các hệ số 3; 4; và chu vi là 65 cm Tính dộ dài cạnh tam giác Câu 3: (2 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x  1 a) Tìm f(- ); f(2) b) Tìm x để f(x) = 10 C - ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Câu Nội dung Trắc Mỗi câu đúng 0,5 điểm nghiệm 1– B 2–D 3–D 5–C 6–B Điểm 4–A Tự luận a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nên x.y = a Khi x = thì y = thay vào biểu thức ta có 3.6 = 18 Vậy hệ số tỉ lệ a = 18 18 b) x.y = 18 hay y = x 0.75 0.75 GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (74) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 18   c) Khi x = - thì y = Gọi độ dài ba cạnh tam giác là x, y, z Theo 0,5 x y z   bài ra, ta có: Theo tính chất dãy tỉ số nhau: 0,5 x y z x  y  z 65     5   13 0.5 Suy ra: x = 5.3 = 15 (cm) 05 y = 5.4 = 20 (cm) z = 5.6 = 30 (cm) Vậy độ dài ba cạnh tam giác là 15; 20; 30 (cm) y = f(x) = x  5   1 3.    =2 a) f( - ) =   f(2) = 11  3x  10  x  b) f(x) = 10 D - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… Phát đề: 0,5 0,5 0,5 1,0 7C………… Học sinh làm bài: Củng cố: - Thu bài, nhận xét kiểm tra Hướng dẫn nhà: - Làm lại bài kiểm tra - Đọc trước bài: Mặt phẳng tọa độ Ngµy so¹n: 30/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… GV: Nguyễn Văn Hưng 7C………… Trường THCS Văn Miếu (75) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 TIẾT 32: §6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ A - MỤC TIÊU: - HS biết dùng cặp số để xác định vị trí điểm trên mặt phẳng - Biết vẽ hệ trục toạ độ, biết xác định toạ độ điểm trên mặt phẳng - Giáo dục tính tự giác chính xác, cẩn thận cho HS B - CHUẨN BỊ : - GV : Bản đồ VN + Thước kẻ, com pa, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng, compa C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - Chữa BT 36, Tr 48, SBT : - HS chữa BT 36 : Hàm số y = f(x) = a) a) Hãy điền các giá trị tương x -5 -3 -1 15 ứng y = f(x) vào bảng y -3 -5 -15 15 b) f(-3) = ? ; f(6) = ? c) y và x là hai đại lượng quan b) f(-3) = -5 ; f(6) = = hệ nào ? c) y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Bài mới: Hoạt động : ĐẶT VẤN ĐỀ - VD1 : GV đưa đồ VN lên - VD1 : Toạ độ địa lý mũi Cà Mau là : bảng và giới thiệu : điểm + Kinh độ : 104040’ Đ trên đồ xác định + Vĩ độ : 8030’ B hai số (toạ độ địa lý) là kinh độ HS đọc toạ độ địa điểm khác : Hà và vĩ độ Nội, Sài Gòn, - VD2 : GV cho HS quan sát - VD2 : vé xem phim (SGK) Em + Chữ H số thứ tự dãy ghế : dãy H hãy cho biết số ghế ghi trên vé + Số số thứ tự ghế dãy : ghế cho ta biết điều gì ? số  Cặp gồm chữ và số cho ta biết vị trí chỗ ngồi rạp người có vé - GV yêu cầu HS tìm thêm ví dụ - HS tự tìm thêm thực tiễn - Trong toán học, để xác định vị trí điểm trên mặt phẳng ta dùng số Hoạt động : MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ - GV giới thiệu mặt phẳng toạ - HS nghe giới thiệu hệ trục tọa độ Oxy độ và vẽ hệ trục tọa độ theo hướng dẫn GV + Trên mp vẽ trục số Ox và + Các trục Ox, Oy là các trục toạ độ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (76) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Oy vuông góc và cắt gốc * Ox gọi là trục hoành (thường vẽ trục số Khi đó ta có hệ nằm ngang) trục toạ độ Oxy * Oy gọi là trục tung (thường vẽ y thẳng đứng) + Giao điểm O biểu diễn số hai I II trục gọi là gốc tọa độ + Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy O x -2 -1 + Hai trục tọa độ chia mp thành góc : góc -1 III IV -2 phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay kim đồng hồ + Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ chọn (nếu không nói gì thêm) Hoạt động : TOẠ ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ - GV yêu cầu HS vẽ hệ trục - HS vẽ vào tập y tọa độ Oxy P ( 1,5 ; 3) - Giới thiệu cặp số (1,5 ; 3)  tọa độ điểm P - Vẽ P(1,5 ; 3) Số 1,5 gọi là O hoành độ P ; số gọi là tung x -2 -1 -1 độ P -2 - Lưu ý : hoành độ viết trước ; tung độ viết sau - HS làm BT 32 : - Làm BT 32, Tr.67, SGK a) M (-3 ; 2) ; N (2 ; -3) ; P (0 ; -2) ; Q (2 ; 0) b) Trong cặp điểm M và N ; P và Q, hoành độ điểm này tung độ - Làm (?1) : Vẽ hệ trục tọa độ điểm và ngược lại Oxy và đánh dấu các điểm P(2; - HS làm (?1) : y 3) và Q(3 ; 2) P ( ; 3) + Từ điểm trên trục hoành vẽ Q (3 ; 2) đường thẳng vuông góc với trục hoành (nét đứt) + Từ điểm trên trục tung vẽ O x -2 -1 -1 đường thẳng vuông góc với trục -2 tung (nét đứt) + Giao điểm đường thẳng này cắt P Thực tương tự cho điểm Q - Xác định vị trí điểm P và điểm Q - Làm (?2) : Viết tọa độ gốc - Cặp số (2 ;3) xác định điểm P O - Tọa độ gốc O là (0 ; 0) ,5 Củng cố: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (77) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - BT 33, Tr.67, SGK : - HS thực Vẽ hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm : A(3 ; - ) ; B(-4 ; ) ; C(0 ; 2,5) y C B -4 -2 -1 O -1 x A -2 Hướng dẫn nhà: - Học thuộc các khái niệm và quy định mặt phẳng tọa độ, tọa độ điểm - Làm BT 34,35/Tr.68, SGK - BT 44,45,46/Tr.49,50, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 30/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 33: LUYỆN TẬP GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (78) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 A - MỤC TIÊU: - HS có kỹ thành thạo vẽ hệ trục tọa độ, xác định vị trí điểm mp tọa độ - Biết tìm tọa độ điểm cho trước - Giáo dục tính tự giác, cẩn thận, chính xác cho HS B- CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi công thức + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV - HS1 : Chữa BT 35, Tr.68, SGK Tìm tọa độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR Giải thích cách làm - HS2 : Chữa BT 45, Tr.50, SBT : Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định vị trí các điểm: A(2; -1,5); B(-3; ) Sau đó xác định thêm điểm: C(0; 1) và D(3 ; 0) Bài : - BT 34, Tr.68, SGK : - BT 37, Tr.68, SGK : x y a) Viết tất các cặp giá trị tương ứng (x ; y) hàm số trên b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng x và y câu a GV: Nguyễn Văn Hưng Hoạt động HS - HS1 : A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0) ; D(0,5 ; 0) P(-3 ; 3) ; Q(-1 ;1) ; R(-3 ; 1) - HS2 : y B C -4 -3 -2 O -1 D x -1 -1,5 -2 A - HS đọc tọa độ các điểm trên trục hoành, trục tung + Một điểm trên trục hoành có tung độ + Một điểm trên trục tung có hoành độ - a) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8) b) Trường THCS Văn Miếu (79) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 y Hãy nối các điểm A, B, C, D, O và có nhận xét gì điểm này ? - BT 50, Tr.51, SBT : (HS hoạt động nhóm) D C B A -4 -3 -2 O -1 x -1 -2  thẳng hàng - BT 50 : HS hoạt động nhóm a) Điểm A có tung độ b) Một điểm M nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ luôn y M A II I O - BT 38, Tr.68, SGK : HD HS trả lời -4 -3 -2 -1 -1 III x IV -2 - a) Đào là người cao và cao 15 dm hay 1,5 m b) Hồng là người ít tuổi là 11 tuổi c) Hồng cao Liên (1 dm) và Liên nhiều tuổi Hồng (3 tuổi) Củng cố : Kết hợp phần luyện tập Hướng dãn nhà: - HS xem lại các bài tập đã làm - BT 47,48,49,50, Tr.50,51, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (80) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Ngµy so¹n: 30/11/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 34: §7 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a ≠ 0) A - MỤC TIÊU: - HS hiểu khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Có kỹ vẽ đồ thị hàm số y = ax - Giáo dục thái độ tích cực, tự giác, tính cẩn thận, chính xác cho HS B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Chữa BT 37,Tr.68, - a) các cặp giá trị hàm số là : (0 ; 0); SGK (1 ; 2); (2 ; 4) b) Đồ thị : O (0 ; 0) A (1 ; 2) y D B (2 ; 4) C (3 ; 6) C D (4 ; 8) B A O -3 -2 -1 x -1 - HS2 : Thực yêu cầu (?1) a) {(-2 ; 3); (-1 ; 2); (0 ; -1); (0,5 ; 1); (1,5 ; -2)} b) Đồ thị : y M N - GV nhận xét và cho điểm -3 -2 -2 1,5 0,5 -1 -1 GV: Nguyễn Văn Hưng Q O P x R Trường THCS Văn Miếu (81) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Bài mới: Hoạt động 1: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LÀ GÌ ? - Trong BT (?1), các điểm M, - Đồ thị hàm số y = f(x) đã cho là tập N, P, Q, R biểu diễn các cặp số hợp tất các điểm biểu diễn các cặp giá trị hàm số y = f(x) Tập hợp tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng toạ độ các điểm đó gọi là đồ thị hàm số y = f(x) đã cho - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác địnhcác điểm - Làm (?1) vào tập biểu diễn các cặp giá trị (x ; y) hàm số đó Hoạt động 2: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a≠ 0) - Xét hàm số y = 2x, có dạng y - Hàm số này có vô số cặp số (x ; y) = ax với a = + Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x ; y) - Làm (?2) (hoạt động nhóm) - HS cùng làm (?2) a) (-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) b) y y = 2x - GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày -3 -2 -1 O - Ta thấy : Các điểm biểu diễn các cặp số hàm số y = 2x cùng năm trên đường thẳng qua gốc toạ độ x -1 -2 -4 c) Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng qua hai điểm (-2 ; -4) và (2 ; 4) - Giới thiệu đặc tính đồ thị - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng qua gốc toạ độ hàm số y = ax (a ≠ 0) - HS : tự chọn điểm A VD : A(4 ; 2) - HD HS làm (?4) Vẽ đồ thị : y y = 0,5x A -3 -2 -1 O x -1 -2 -4 - Hãy nêu các bước vẽ đồ thị - + Vẽ hệ trục Oxy hàm số y = - 1,5x ? + Xác định thêm điểm thuộc đồ thị khác điểm VD : A(2 ; -3) + Vẽ đường thẳng qua OA, đó chính là đồ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (82) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 thị hàm số y = - 1,5x Củng cố: - Đồ thị hàm số là gì ? - HS trả lời câu hỏi - Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường nào ? - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần làm qua bước nào ? - HS làm BT vào bỏ câu b,d - BT 39, Tr.71, SGK Hướng dẫn nhà: - Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Làm BT 41,42,43/Tr.72,73 SGK - BT 53,54,55/Tr.52,53 SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngày…… tháng 12 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 7/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… GV: Nguyễn Văn Hưng 7C………… Trường THCS Văn Miếu (83) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 TIẾT 35: LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Rèn kỹ vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số Biết cách xác định hệ số a biết đồ thị hàm số - Thấy ứng dụng đồ thị thực tiễn B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Giấy có kể ô vuông, thước thẳng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS - HS1 : Đồ thị hàm số y = - HS trả lời và vẽ đồ thị f(x) là gì ? Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số : y = 2x ; y = 4x - HS trả lời và vẽ đồ thị - HS2 : Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường nào ? Vẽ đồ thị hàm số y = - 0,5x và y = - 2x trên cùng hệ trục toạ độ Bài – Luyện tập: - Bài 41, Tr 72 SGK - HS làm vào tập + Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3x + Điểm M(x0 ; y0) thuộc đồ thị Điểm B không thuộc đồ thị hàm số hàm số y = f(x) y0 = f(x0) y = - 3x Điểm C thuộc đồ thị hàm số y = - 3x + Xét điểm A − ; , thay x + Vẽ đồ thị y = - vào y = - 3x  y = (- 3).( - ) =  điểm A thuộc đồ thị hàm số A y = - 3x -3 -2 -1 C + Tương tự hãy xét x -1 B điểm B và C ( ) -2 -3 M - Bài 42, Tr 72 SGK y = - 3x -4 + Đọc tọc độ điểm A nêu các a) Xác định hệ số a : Với A(2 ; 1) Thay x = tính hệ số a ; y = vào công thức y = ax  a = GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (84) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 y -3 -2 y= B -1 O C A x x -1 -2 -3 -4 - Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ b) Với x = thì y = ax = = - Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ - Vậy B( ; ) c) Với y = -1 thì x = = = - - Bài 44, Tr 73 SGK Vậy C(-2 ; -1) - HS hoạt động theo nhóm y 1 -5 -4 -3 -2 O -1 x -1 -2 -3 y = - 0,5x a) f(2) = -1 ; f(- 2) = ; f(4) = -2 ; f(0) = b) y = -1  x = - GV quan sát, hướng dẫn và y =  x = ; y = 2,5  x = - kiểm tra các nhóm làm việc c) y dương  x âm ; y âm  x dương Củng cố: Kết hợp phần luyện tập Hướng dẫn nhà: - Đọc “Bài đọc thêm”, Tr 74,75,76 SGK - Làm BT 45,47/Tr.73,74 SGK - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II, chuẩn bị thi HKI Ngµy so¹n: 7/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II ( Có thực hành giải toán trên MTCT ) GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (85) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 A - MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức chương II cho học sinh thông qua việc ôn tập lí thuyết và bài tập - Rèn kỹ giải toán - Thái độ học tập nghiêm túc B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, MTBT - HS: Ôn tập kiến thức chương D - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH - Khi nào đại lượng x và y tỉ lệ - HS trả lời câu hỏi và cho ví dụ thuận với ? Cho ví dụ - Khi nào đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với ? Cho ví dụ - GV treo bảng “ Ôn tập đại lượng TLT, đại lượng TLN” lên - HS quan sát bảng - Bài tập : - Cả lớp làm BT * Bài : Chia số 310 thành * a) Gọi số cần tìm là a, b, c Ta phần : có : a) TLT với ; ; = = = = = 31  a = 62 ; b = 93 ; c = 155 b) TLN với ; ; b) Gọi số cần tìm là x, y, z Chia số 310 thành phần TLN với ; ; ta phải chia 310 thành phần TLT với , ; Ta có : = = = = = 300  a = 150 ; b = 100 ; c = 60 * Khối lượng 20 bao thóc là : 60 kg 20 = 1200 kg Vì số thóc và gạo là đại lượng TLT nên ta * Bài : Biết 100 kg thóc có : thì cho 60 kg gạo Hỏi 20 bao =  x = = 720 (kg) thóc, bao nặng 60 kg cho * Vì số người và thời gian hoàn thành là bao nhiêu kg gạo ? đại lượng TLN nên ta có : =  x = = (giờ) GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (86) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 * Bài : Để đào mương Vậy thời gian giảm : – = (giờ) cần 30 người làm Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm ? Hoạt động : ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ - Hàm số y = ax (a  0) cho ta - Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là biết y và x là đại lượng TLT đường thẳng qua gốc toạ độ Đồ thị hàm số y = ax (a  - HS giải lớp : 0) có dạng nào? * Hàm số y = - 2x - Bài tập : a) A(3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x Ta * Bài : Cho hàm số y = - 2x thay x = và y = y0 vào y = - 2x thì : y a) Biết điểm A(3 ; y0) thuộc dồ = - = - thị hàm số y = - 2x Tính y0 b) Xét điểm B(1,5 ; 3) Ta thay x = 1,5 vào b) Điểm B(1,5 ; 3) có thuộc đồ công thức y = - 2x , ta có : y = - 1,5 = thị hàm số y = - 2x hay (  3) không ? Tại ? Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = 2x c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x c) Hàm số : y = - 2x Khi x = thì y = -2 = - Ta có điểm M(1 ; -2) y 1 -5 -4 -3 -2 -1 O x -1 -2 M -3 y = - 2x Củng cố: Kết hợp phần luyện tập Hướng dẫn nhà: - Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK - Làm lại các dạng bài tập Ngµy so¹n: 7/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I A - MỤC TIÊU: - Ôn tập các phép tính số hữu tỉ, số thực Rèn luyện kỹ thực các phép tính số hữu tỉ, số thực Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (87) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) Rèn luyện kỹ giải toán đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét điểm thuộc không thuộc đồ thị hàm số - HS thấy ứng dụng toán học vào đời sống B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 11 Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài giảng Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động : ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC - Số hữu tỉ là gì ? - Là số viết dạng phân số , với a, b  Z, b  - Mỗi số hữu tỉ biểu diễn số - Số vô tỉ có biểu diễn thập thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn và phân nào ? ngược lại - Số vô tỉ là gì ? Số thực là gì ? - Số vô tỉ là số viết dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Số thực gồm - Các phép toán R (đưa số hữu tỉ và số vô tỉ bảng tóm tắt lên bảng) - HS quan sát và nhắc lại số quy tắc phép toán (lũy thừa, định nghĩa, bậc hai) - BT : Thực các phép - HS làm BT : − 12 25 15 toán sau: ∗ ∗ ∗ 1= =7 a) = −5 2 a) – 0,75 * * 4* (– 1)2 11 11 b) * (– 24,8) - 75,2 b) = 25 ∗(−24 ,8 − 75 ,2)=25 ∗(− 100)=−44 - BT : - HS thực : − a) + : - (-5)  3 3 3           5 8 a) = 4    5 ( )    b) 12 *   2 1  5   1    12   12 36 3    b) = 12  Hoạt động : ÔN TẬP TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - Tỉ lệ thức là gì ? - Tỉ lệ thức là đẳng thức tỉ số : = - Nếu = thì ad = bc - Nêu tính chất tỉ lệ thức - HS lên bảng và tự viết - Viết dạng tổng quát tính chất dãy tỉ số - HS tự giải giải theo nhóm - Bài tập : GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (88) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 * Bài : Tìm x TLT : x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) * x= 8,5 69 =−5,1 −1 , 15 * 7x = 3y  =  = = = = -  Bài : Tìm số x và y Suy : x = * (-4) = 12 ; y = 7(-4) = - 28 biết a b c  7x = 3y và x – y = 16 * b = c = a = =  a = b = c * Bài : So sánh các số a, b, c * = == = = = =5 biết :  a = 10 ; b = 15 ; c = 20 a b c = = a) x = x = -1 b c a * Bài : Tìm các số a, b, c biết b) x = -9 : = = và a + 2b – 3c = - 20 * Bài : Tìm x , biết : a) 2x - 1 + = b) (x + 5)3 = -64 Củng cố: Kết hợp phần luyện tập Hướng dẫn nhà: - Ôn và học thuộc các kiến thức và xem lại các dạng bài tập đã ôn - BT 57,61,68,70/Tr.54,55,58, SBT ~~~~~~~~~~~a & b~~~~~~~~~~~ Ngµy so¹n: 7/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiếp ) A - MỤC TIÊU: - Ôn tập các phép tính số hữu tỉ, số thực Rèn luyện kỹ thực các phép tính số hữu tỉ, số thực Vận dụng các tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số - Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) Rèn luyện kỹ giải toán đại lượng TLT, TLN, vẽ đồ thị hàm số, xét điểm thuộc không thuộc đồ thị hàm số - HS thấy ứng dụng toán học vào đời sống GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (89) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 B - CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Hoạt động GV Hoạt động HS - Đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường có dạng nào ? Vẽ đồ thẳng qua gốc toạ độ Đồ thị hàm số y = 3x thị hàm số : y = 3x Khi x = thì y = = Ta có M(1 ; 3) y y = 3x M O -5 -4 -3 -2 -1 -1 x -2 -3 Bài mới: - BT 48/ Tr.76, SGK - BT 51, Tr.77, SGK : y D A B -5 C -3 -4 -2 -1 O -1 F G -2 -3 - BT53, Tr 77, SGK : GV: Nguyễn Văn Hưng E x - Gọi x (g) là khối lượng muối cần tìm.Vì khối lượng muối và nước biển là đại lượng TLT, ta có : =  x = = 6,25 (g) - Ta có tọa độ các điểm sau : A(-1 ; 2) B(- ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4) E(3 ; - 2) F(0 ; - 2) G(- 3; - 2) - Thời gian từ TP.HCM đến Vĩnh Long : t = = = (giờ) Ta có điểm M(4, 140) thuộc đồ thị chuyển động Trường THCS Văn Miếu (90) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 y M 140 120 - BT 54, Tr.77, SGK : 100 80 60 40 20 -5 -4 -3 -2 -1 O -1 x y C -5 -4 -3 -2 -1 B O -1 A y= x x y=- -2 -3 2 x y= -x * Hàm số y = - x : A(1 ; - 1) * Hàm số y = x : B(2 ; 1) * Hàm số y = - x : C(- ; 1) Củng cố: Kết hợp phần ôn tập Hướng dẫn nhà: - Học thuộc định nghĩa và các tính chất đã học - Chuẩn bị KT học kì I Ngày…… tháng 12 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 14/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 39 (Đại số)+TIẾT 31(Hình học): KIỂM TRA VIẾT HỌC K× I A MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học toàn nội dung kiến thức đã học học kì I HS - KÜ n¨ng: KiÓm tra: + KÜ n¨ng thùc hiÖn c¸c phÐp to¸n tËp hîp sè h÷u tØ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (91) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 + KÜ n¨ng t×m sè cha biÕt mét biÓu thøc chøa dÊu gi¸ trÞ tuyệt đối, tỉ lệ thức + KÜ n¨ng gi¶i bµi tËp tæng hîp + Kĩ áp dụng kiến thức tổng hợp đã học - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận B ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Chủ đề - Các phép tính số hữu tỉ - Lũy thừa số hữu tỉ Các phép tính với số thập phân - Tỉ lệ thức Tính chất dãy tỉ số Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề - Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch - Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề - Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song - Tổng ba góc tam giác Các trường hợp tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ Vận dụng Cấp thấp Cấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trả lời Vận dụng Giải bài Giải bài các câu hỏi kiển tập có liên tập mức độ trắc nghiệm thức đã học để quan cao đơn giản phân tích và trả lời Nhận biết 0,25 2,5% Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm đơn giản 0,25 2,5% Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm đơn giản 0,5 5% GV: Nguyễn Văn Hưng Thông hiểu 0,5 5% 2,5 25% Giải bài tập có liên quan 2,5 25% Vận dụng Giải bài kiển tập có liên thức đã học để quan phân tích và trả lời 0,5 5% 2,5 25% 0,5 5% Cộng 3,75 37,5% 2,75 27,5% 3,5 35% Trường THCS Văn Miếu (92) Giáo án Đại số TS câu TS Điểm Tỉ lệ Năm học 2015 - 2016 10% 10% 7,5 75% 0,5 5% 14 10 100% ĐỀ BÀI: I Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  2   Câu 1: Kết phép tính:   A  2 :    ( 5)0  3 bằng: 13 B C D x  thì x bằng: Câu 2: Nếu C A B 12 Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ ? D  11 A B 16 C -1, (46) D Câu 4: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ là Khi đó: A y x B y x C x y D y 7 x Câu 5: Đường trung trực đoạn thẳng là đường thẳng: A Vuông góc với đoạn thẳng B Đi qua trung điểm đoạn thẳng C Vuông góc với đoạn thẳng trung điểm đoạn thẳng D Cả câu trên đúng Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt Nếu a  b và b  c thì suy ra: A a cắt c B a // c C a  c D Đáp án A và C đúng Câu 7: Cho ABC = HIK, Â = 700, số đo góc H là: A 700 B 300 C 800 D 400  M  ; AB = MN; Cần thêm điều kiện nào Câu 8: Δ ABC và Δ MNP có A cạnh để hai tam giác nhau? GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (93) Giáo án Đại số A AB = MN Năm học 2015 - 2016 B BC = MN C BC = NP D AC = MP II Phần tự luận (8,0 điểm) Câu (1,0 điểm) Thực phép tính :  3  4.    4 a) b)  8,7  2,5     2,5  4,7  Câu 10 (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) 2,5 x  x 25  b) x 5 Câu 11 (1,5 điểm): Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với ; ; Tính số đo các góc tam giác ABC Câu 12 (1,0 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x  1   a) Tính f   b) Tìm x để f(x) = -  Câu 13 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông A, kẻ phân giác BD ABC (D  AC) Trên cạnh BC lấy điểm E cho BA = BE a) Chứng minh  ABD =  EBD  b) Tính số đo BED c) Chứng minh : AE  BD a.c a  c a c   2 Câu14 (0,5 điểm): Cho tỉ lệ thức b d Chứng minh rằng: b.d b  d C ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 ®iÓm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Trả lời B C A A II PhÇn tù luËn (8,0 ®iÓm): Câu GV: Nguyễn Văn Hưng Néi dung C B A D §iÓm Trường THCS Văn Miếu (94) Giáo án Đại số Câu (1,0đ) Năm học 2015 - 2016  3 2 3            4  4= a) 1 15  14  5   3 = 8,7  2,5     2,5  4,7  8,7  2,5  2,5  4,7 b)  8,7  4,7 4 2,5 x  5 11 x  a) 11 Câu 10 x   (1,5đ) 2 25 x x x 25   x.x    25  x b) 2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ x 100  10    10  Vậy x = 10 x = - 10 Gọi các góc A, B, C tam giác ABC là x, y, z ˆ ˆ ˆ (độ) Ta có: A + B + C = 180  x  y  z 180 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vì số đo các góc tỉ lệ với các số: 3; 7; nên ta có: x:y:z=3:7:5 x y z   Hay Áp dụng tính chất dãy tỉ số nhau: x y z x  y  z 180     12 Câu 11   15 ( vì x  y  z 180 ) 0,25đ x 12  x 12.3 36 y 12  y 12.7 84 z 12  z 12.5 60 Vậy số đo các góc A, B, C tam giác ABC là: 360, 840, 600 Câu 12 Cho hàm số y = f(x) = x  0,25đ (1,5đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ (1,0đ) 0,5 đ GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (95) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 1 f   2  1  4 a)   b) Ta có f(x)  hay 2.x    2.x    2.x   x  a) Vẽ hình đúng  Ghi GT , KL đúng  ABC, A 90 GT BA = BE A  BD phân giác ABC D a)  ABD =  EBD 0,5 đ 0,25đ 0,25đ -  KL b) Tính BED K B ) ) C / c) AE  BD E Xét  ABD và  EBD Câu 13 Có: BD cạnh chung ( 2,5đ) AB = BE (GT)  ABD EBD  (Vì BD là tia phân giác ABC )   ABD = EBD( c-g-c) b) Nêu  ABD = EBD( c-g-c)    BED Suy BAD (hai góc tương ứng ) mà BAD 90  Nên BED 90 c) Gọi K là giao điểm AE và BD  ABK EBK (c.g.c)  AKB EKB (góc tương ứng) AKB  EKB  180 (vì hai góc kề bù) Mặt khác 0   Hay AKB 180  AKB 90  AE  BD a c ac c.c c     (1) bd d d d Ta có: b d Câu 14 ( 0,5đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 a c a2 c2 a2  c2 a  c           (2) b d b d b d2 b d  ac a  c  bd b d2 Từ (1) và (2) suy D TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… Phát đề: 0,25 7C………… Học sinh làm bài: Củng cố: GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (96) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 - Thu bài, nhận xét kiểm tra Hướng dẫn nhà: - Làm lại bài kiểm tra Ngày…… tháng 12 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn Ngµy so¹n: 21/12/2015 Ngày giảng: 7A………… 7B………… 7C………… TIẾT 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I A - MỤC TIÊU: - Đánh giá việc học học sinh sau học xong học kỳ I từ đó điều chỉnh việc học học sinh và việc dạy học sinh - Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận học và sống GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (97) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 B - CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài kiểm tra - Học sinh: Xem lại đề kiểm tra C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Tổ chức lớp: Sĩ số: 7A………… 7B………… 7C………… Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1: CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I GV gọi HS lên bảng chữa HS lên bảng chữa bài theo hướng dẫn bài đề kiểm tra theo đáp GV án I Phần trắc nghiệm Câu : Đáp án: B C A A II Phần tự luận: Câu (1,0 điểm) Thực 1 3  3            4  4= phép tính : a) 1 15  14  3  5    4.   3 3 =  4 a) b)  8,7  2,5     2,5  4,7  Câu 10 (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) 2,5 x  5 x 25  b) x GV: Nguyễn Văn Hưng  8,7  2,5     2,5  4,7  b) 8,7  2,5  2,5  4,7 8,7  4,7 4 5 11 x  a) 11 x  2 25 x x x 25   x.x    25  x b) 2 x 100  10    10  Vậy x = 10 x = - 10 2,5 x  Trường THCS Văn Miếu (98) Giáo án Đại số Năm học 2015 - 2016 Cho hàm số y = f(x) = x   1 f   2  1  4 Câu 12 (1,0 điểm): Cho hàm số a)   y = f(x) = x  b) Ta có f(x)  hay 1   2.x    2.x    2.x   x  a) Tính f   b) Tìm x để f(x) = - a c ac c.c c Ta có: b Câu14 (0,5 điểm): Cho tỉ lệ a c  thức b d Chứng minh rằng: a.c a  c  b.d b  d     (1) d bd d d d 2 a c a  c        b d b d  a2 c2 a2  c2   2 (2) b d b d2 ac a  c  bd b d2 Từ (1) và (2) suy HĐ 2: TRẢ BÀI VÀ NHẬN XÉT - GV Nhận xét chung các bài HS nghe và ghi nhớ kiểm tra học sinh Khắc sâu kiến thức trọng tâm bài - GV nêu số bài làm tốt kiểm tra để nêu gương, khen ngợi - Chỉ vài bài làm chưa tốt Chú ý sai lầm hay mắc phải để học sinh rút kinh nghiệm Củng cố: - Nhận xét chung trả bài Hướng dẫn nhà: Ôn tập lại các nội dung đã học học kỳ I Ngày…… tháng 12 năm 2015 Duyệt tổ chuyên môn GV: Nguyễn Văn Hưng Trường THCS Văn Miếu (99)

Ngày đăng: 02/10/2021, 11:43

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w