Hoạt động 3: Chơi “Ghép cánh hoa -Các nhóm độc lập làm việc vào nhị hoa” bài tập 5 -Trình bày sản phẩm -GV tổ chức trò chơi để ghép từ: -Lớp nhận xét cảm ơn, xin lỗi theo tình huống để t[r]
(1)ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( Tiết1) A MỤC TIÊU: + Bước đầu biết trẻ em tuổi học + Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, số bạn bè lớp + Bước đầu biết giới thiệu tên mình, điều mình thích trước lớp - HSKG: Biết quyền và bổn phận trẻ em là học và phảỉ học tập tốt Biết tự giới thiệu thân cách mạnh dạn * GDKNS: +Kĩ tự giới thiệu thân + Kĩ thể tự tin trước đám đông + Kĩ lắng nghe tích cực + Kĩ trnh bày suy nghĩ / ý tưởng ngày đầu tiên học, trường, lớp, cô giáo, bạn bè B.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: + Vở bài tập Đạo đức Các điều 78 Công ước quốc tế và quyền trẻ em + Bài hát: Tạm biệt búp bê C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV HĐ1 Giới thiệu bài và kiểm tra ( 5’ ) HĐ2 Bài mới: ( 28’ ) Vòng tròn giới thiệu tên( BT1) - GV nêu yêu cầu, phổ biến cách chơi - Chia nhóm ( nhóm – em) - GV hướng dẫn HS còn lúng túng - Hỏi: Ích lợi trò chơi? Em có sung sướng và tự hào tự giới thiệu và nghe các bạn giới thiệu - GV kết luận ( SGV) HS tự giới thiệu sở thích mình ( BT2) - Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh điều em thích? Hỏi: Những điều các bạn thích có giống em không? - GV kết luận(SGV) Hoạt động HS - HS hát: Tạm biệt búp bê - HS biết tự giới thiệu tên mình, nhớ tên các bạn, biết trẻ em có quyền học - Nhóm đứng vòng tròn, giới thiệu tên mình, tên bạn - HS nhắc: Giúp em biết tên các bạn, sung sướng và tự hào tự giới thiệu và nghe các bạn giới thiệu - HS nghe, nhắc lại: 2-3 em - HS giới thiệu sở thích mình theo nhóm đôi - HS nêu ý kiến (2) 3.HS ngày kể đầu tiên học mình - Hãy kể ngày đầu tiên học? Em mong và chuẩn bị nào? - Sự quan tâm người gđ em? - Em có thấy vui là HS L1 không? - Em làm gì đê xứng đáng là HS lớp - GV nêu điều 28( bản) - GV kết luận (SGK) HĐ3 cuối: GV liên hệ (5’) ĐẠO ĐỨC: - HS kể chuyện theo nhóm - HS kể trước lớp: 2-3 em - Được học là niềm vui Em có nhiều bạn, có thầy giáo cô giáo, điều - Em và các bạn cố gắng học thật giỏi, thật ngoan - HS nghe - HS nghe, nhắc lại: 4-5 em - HS múa hát: Ngày đầu tiên học EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(Tiết 2) A MỤC TIÊU : HS có thái độ : - Vui vẻ, phấn khởi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường, lớp B TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Các điều 7, 28 Công ước Quốc tế quyền trẻ em - Các bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu trường em, Đi đến trường, Ngày đầu tiên học C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Em làm gì để xứng đáng là HS lớp Một? - GV nhận xét, đánh giá 2- Bài mới: *) Khởi động: HĐ1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh (BT4) - GV nêu yêu cầu - Sau HS kể xong, GV kể, tranh: T1: Đây là Mai Mai tuổi Năm Mai vào lớp Một Cả nhà chuẩn bị cho Mai vào lớp T2: Mẹ đưa Mai đến trường …vào lớp Hoạt động HS Cố gắng học thật giỏi, thật ngoan - HS quan sát tranh BT4, kể chuyện theo tranh (nhóm em) - HS kể trước lớp 2- em - HS lắng nghe, lớp nhận xét, bổ sung (3) T3: Ở lớp Mai dạy nhiều điều lạ,…Mai cố gắng học thật giỏi T4: Mai có thêm nhiều bạn T5: Về nhà Mai kể cho nhà nghe trường lớp nhà vui HĐ2: Múa hát, đọc thơ chủ đề “ - Tổ nào biết nhiều bài hát đúng chủ Trường em” đề - GV nêu luật chơi chơi: Hát các bài tổ đó thắng có từ cô giáo, trường lớp - HS thi hát theo tổ GV tuyên bố tổ thắng - HS nhắc lại: 2-3 em Kết luận chung (SGV) Củng cố, dặn dò: Hìng dÉn häc ë nhµ ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (T1) I MỤC TIÊU: + Nêu số biểu cụ thể ăn mặc gọn gàng, + Biết ích lợi ăn mặc gọn gàng, + Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Tranh minh hoạ; Bài hát rửa mặt mèo + Vở bài tập đạo đức + tranh ảnh + bút chì * GDKNS: +Kĩ tự giới thiệu thân + Kĩ thể tự tin trước đám đông + Kĩ lắng nghe tích cực + Kĩ trnh bày suy nghĩ / ý tưởng ngày đầu tiên học, trường, lớp, cô giáo, bạn bè III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1 Giới thiệu bài và kiểm tra ( 5’ ) HĐ2 Bài mới: ( 28’ ) Thảo luận cặp đôi theo bài tập GV cho HS quan sát tranh Hãy và nêu bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng sẽ? + Liên hệ: Quan sát các bạn nhóm Hoạt động học sinh - HS trả lời - Lớp hát bài “Rửa mặt mèo” - HS quan sát- thảo luận - Nêu bạn có đầu tóc quần áo gọn gàng - Quan sát nhận xét các bạn nhóm (4) HĐ3: Sắm vai theo tỡnh - Quan sát chọn cho bạn nam, Chọn quần áo phù hợp cho bạn nữ GV cho HS quan sát tranh Nhận xét đánh giá Trò chơi: Đi chợ - HS sắm vai người chợ chọn mua GV trưng bày số tranh vẽ quần áo cho mình quần áo mình Nhận xét đánh giá thích HĐ cuối: GV liên hệ (5’) ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (T2) I, Mục tiêu: + Nêu số biểu cụ thể ăn mặc gọn gàng, + Biết ích lợi ăn mặc gọn gàng, + Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, II, Chuẩn bị : + Tranh minh ho¹; Bµi h¸t röa mÆt nh mÌo + Vở bài tập đạo đức + tranh ảnh + bút chì * GDKNS: +Kĩ tự giới thiệu thân + Kĩ thể tự tin trước đám đông + Kĩ lắng nghe tích cực + KN trình bày suy nghĩ / ý tưởng ngày đầu tiên học, trường, lớp, cô giáo, bạn bè * GDBVMT : - Ăn mặc gọn gàng, thể người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho MT thêm sạch, đẹp, văn minh III, hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên HĐ1 Ổn định và kiểm tra ( 5’ ) HĐ2 Bài mới: ( 28’ ) HD làm bài tập GVHD làm bài tập Liên hệ: Thực hành sửa quần áo mình GV nhận xét tuyên dương bạn thực hành tốt Hoạt động học sinh - Quần áo lành lặn, không nhàu nát, không mặc quần áo rách, tuột khuy đến lớp - HS quan sát thảo luận nhóm - Tìm hiểu việc cần làm trước đến lớp và nên học tập bạn nào? vì sao? (5) GV cho lớp hát bài: Rửa mặt - HS hát đồng mèo - HS đọc ĐT, CN câu thơ GV hướng dẫn đọc câu thơ Đầu tóc em chải gọn gàng áo quần HĐ cuối: GV liên hệ (5’) trông càng thêm yêu ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T1) I, MỤC TIÊU: + Biết tác dụng sách vở, đồ dùng học tập + nêu ích lợi việc giữ gìn sách đồ dùng học tập + Thực việc giữ gìn sách và đồ dùng học tập thân GDKNS : Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập BVMT: Giáo dôc HS biết giữ gìn sách bền đẹp II, CHUẨN BỊ : + Tranh minh hoạ + VBT III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1 Ổn định và kiểm tra ( 5’ ) Hoạt động học sinh - Nhắc lại nội dung bài hôm trước HĐ2 Bài mới: ( 28’ ) + HD làm bài tập - GV yêu cầu bài tập HS dùng bút chì tô màu - GV yêu cầu HS trao đổi kết cho theo cặp KL: Những đồ dùng học tập các em tranh này là SGK, bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách có chúng thì các em học tập tốt Vì vậy, cần giữ gìn chúng cho sách đẹp, bền lõu + Thảo luận theo lớp GV nêu lần lợt các câu hỏi Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? Để sách đồ dùng học tập bền đẹp, cần tránh việc gì? KL: Để giữ gìn sách đồ dùng học - Từng HS tô màu vào - HS cặp so sánh, bổ sung kết cho bạn - Một vài HS trình bày kết trước lớp - HS trả lêi, bổ sung cho - Từng cặp HS giới thiệu đồ dùng học tập cho - HS trả lời (6) tập, Các em cần sử dụng chúng đúng môc đích, dùng xong xếp đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng Không bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở; không làm sách nhàu nỏt, đó là việc làm gúp phần bảo vệ tài nguyên, BVMT - Một số HS trình bày: Giới thiệu với + Làm bài tập lớp đồ dùng học tập bạn mình GV yêu cầu HS giới thiệu với bạn giữ gìn tốt mình số đồ dùng học tập thân giữ gìn tốt nhất: Tên đồ dùng là gì? Nó dùng để làm gì? Em làm gì để giữ gìn nó tốt vậy? GV nhận xét chung khen ngợi số HS đó biết giữ đồ dùng học tập HĐ cuối: GV liên hệ (5’) Nhận xét tiết học- HD chuẩn bị tiết sau ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( T2) I MỤC TIÊU: + HS biết tác dụng sách , vở, đồ dùng học tập + Nêu lợi ích việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập + Thực giữ gìn sách và đồ dùng học tập học sinh GDKNS : Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập BVMT: Giáo dôc HS biết giữ gìn sách bền đẹp làm cho môi trường luôn đẹp II ĐỒ DÙNG:+ Tranh BT1, BT3- Điều 28 công öớc Quốc tế quyền trẻ em + Bài hát “Sách bút thân yêu ” III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1 Ổn định và kiểm tra ( 5’ ) - HS xếp tất Đồ dùng học tập và sách mình lên bàn Vòng 1: thi tổ : BGK thực vòng sô HĐ2 Bài mới: ( 28’ ) tuyển sách Đẹp tổ, + Thi “Sách Đẹp nhất” sau Đó cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn 2bộ) (7) GV nêu yêu cầu thi & công bố Vòng 2: Thi lớp:BGK chọn sách thành phần ban giám khảo gồm :GV, lớp tr- và Đồ dùng học tập Đẹp, Đầy Đủ ởng, lớp phó, tổ trưởng Có vòng thi: - BGK làm việc công bố kết và trao Tiêu chuẩn Đánh giá: giải thưởng cho HS Đạt giải +Có Đầy Đủ sách và Đồ dùng học tập theo qui Đònh .Sách giữ gìn cẩn thận, không bò bẩn……, + Đồ dùng học tập bảo quản cẩn thận, và ngăn nắp hộp + GV cho HS múa hát theo chủ Đề:“sách vở, - HS vui văn nghệ: hát múa và Đọc thơ Đồ dùng học tập” - Cần giữ gìn sách vở, Đồ dùng học tập vì Cho các em Đọc thơ chúng giúp các em thực tốt quyền HĐ cuối: GV liên hệ (5’) Được học hành mình Nhận xét tiết học- HD chuẩn bị tiết sau ĐẠO ĐỨC: Gia đình em (T1) I MỤC TIÊU: + Bước đầu biết trẻ em có quyền cha mẹ yêu thương chăm sóc + Nêu việc trẻ em cần làm thể kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ + Lễ phép vâng lời với ông bà, cha mẹ, anh chị + HS khá giỏi: Biết trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ Phân biệt các hành vi việc làm phù hợp và chưa phù hợp kính trọng, lễ phép, vâng lời ông, bà, cha mẹ * GDKNS: KN giới thiệu người thân gia đình, KN giao tiếp ứng xử, KN định và giải vấn đề thể lòng kính yêu ông bà cha mẹ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Điều 5, 7, 9,10,18, 20, 21, 27 công ước Quốc tế quyền trẻ em + Đồ dùng hoá trang, Bộ tranh quyền có gia đình III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Ổn định tổ chức ( 3p) Giới thiệu bài HĐ2: H dẫn kể gia đình mình ( 10p) - Làm theo Y/c Gv G/thiệu cha mẹ, - Chia Hs thành nhóm, hướng dẫn cách anh chị,… kể: G/thiệu cha mẹ, anh chị,… +K luận: chúng ta có gia đình - HS xem tranh BT2, tập kể theo tranh (8) HĐ3: HD kể chuyện theo tranh ( 15p) - HS th¶o luËn nội dung tranh - Gv chia HS thành nhóm nhỏ và giao - Đại diện nhóm lên kể theo tranh nhiệm vụ - Hs khác cho nhận xét, bổ xung +Kếùt luận: - HS đọc Y/c BT3 HĐ4: Bài tập3 ( 10p) - HS đóng vai các nhân vật bài tập - Chia Hs thành nhóm và giao nhiệm vụ - GV nhËn xÐt Kếùt luận: HĐ cuối (2p) Về nhà chuẩn bị đồ hoá trang để tiết sau đóng vai diễn lại các BT ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (T2) I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết trẻ em có quyền cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Nêu việc trẻ em cần làm để thể kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ II CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to sách giáo khoa III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Em đã vâng lời ông bà chưa? -Nhận xét- ghi điểm + Giới thiệu bài HĐ2 (10’) Khởi động HD trò chơi - Người số 1, nắm tay tạo mái nhà, người đứng tượng trương gia đình… H Khi nhà em thấy nào? Khi có nhà em thấy nào? KL: gia đình là nơi người sống và che chở cho nhau… HĐ3 (10’) Trò chơi đóng vai - Các vai: Long, mẹ Long, các bạn H.Em có nhận xét gì việc làm bạn Hoạt động học sinh - HS trả lời - Lớp chơi thử lần1,2 lần chơi thật - đại diện trình bày trước lớp - Buồn… -Vui, hạnh phúc Chơi theo nội dung - Mẹ Long làm dặn trông nhà học bài - Các bạn đến rủ Long chơi,Long chơi với các bạn - Việc làm bạn Long chưa đúng (9) Long? - Long không làm bài tập hết H Điều gì sẻ xẩy Long không vâng lời mẹ? HĐ4 (5’)Liên hệ - Yêu thương chăm sóc H Sống gia đình em luôn cha - Cố gắng học giỏi để xứng đáng mẹ quan tâm nào? ngoan H em làm gì cho cha mẹ vui lòng? - KL: Chúng ta hạnh phúc sống cùng gia đình… - Gia đình có hai góp phần hạn chế - HS nhắc lại quyền trẻ em gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT HĐcuối (2’) Củng cố – dặn dò Nhận xét học - Nhớ vâng lời ông ba, cha mẹ ĐẠO ĐỨC: LÔ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá ( T1) I, MỤC TIÊU + HS biết anh chị cần lễ phép, em nhỏ cần nhường nhịn + Yêu quý anh chị em gia đình + Biết cư xử lễ phép với á anh chị, nhường nhịn em nhỏ sống ngày - HS K – G: biết vì cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp,chưa phù hợp lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ GDKNS: KN giao tiếp ứng xử với anh chị em gia đình, KN định và giải vấn đề để thể lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai + số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, gương chủ đề bài học… III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên HĐ1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Giáo viên nêu câu hỏi cho HS đọc và trả lời ? Nhận xét- ghi điểm + Giới thiệu bài HĐ2 (16’) Hướng dẫn HS quan sát tranh và Hoạt động học sinh Trẻ em có quyền gì ? Bổn phận ntn? (10) nhận xét việc làm các bạn nhỏ tranh GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS cho lời HS làm theo Y/C GV Nhận nhận xét việc làm các bạn nhỏ tranh xét việc làm các bạn nhỏ GV sửa bài: chốt lại ND tranh tranh Kếùt luận: Anh chị em g® phải yêu thương và hoà thuận với HĐ3 (14’) TL, phân tích tình BT2 HS đọc Y/C BT Cho biết tranh BT2 vẽ gì? HS làm BTtheo h/dẫn Gv GV hỏi: Theo em bạn Lan tranh và Hùng HS thảo luận theo nhóm Trả lời các tranh có cách giải nào? câu hỏi GV GV chọn câu trả lời hay và chốt lại kết luận Cử đại diện nhóm lên trình bày HĐcuối (2’) Củng cố – dặn dò trước lớp Nhận xét học Nhớ vâng lời ông ba, cha mẹ A Kiểm tra: Nhận xét bài cũ ĐẠO ĐỨC: LÔ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá ( T 2) I, MỤC TIÊU + HS biết anh chị cần lễ phép, em nhỏ cần nhường nhịn + Yêu quý anh chị em gia đình + Biết cư xử lễ phép với á anh chị, nhường nhịn em nhỏ sống ngày + HS khá giỏi biết vì cần le ãphép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ * GDKNS: KN giao tiếp ứng xử với anh chị em gia đình, KN định và giải vấn đề để thể lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ II CHUẨN BỊ: + Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai + Vở bài tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Ổn định tổ chức ( 3p) + Bài cũ : y/c HS đọc lại ghi nhớ GV nhận xét và ghi điểm - Đối với anh chị em phải nào? + Giới thiệu bài : Hôm cô trò cùng củng cố lễ phép với anh chị, nhường (11) HĐ2: HS làm BT2 ( 10p) - Cho HS đọc yêu cầu BT và hướng dẫn HS làm BT→Hãy nối các tranh với chữ NÊN chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì - GV sửa bài : HĐ3: ( 15p) GV chia nhóm và hướng dẫn HS đóng vai theo tình BT2 Chia nhómå thảo luận hoạt động đóng vai - Hướng dẫn HS đóng vai +Kếùt luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị HĐ4: Liên hệ( 5p) -HS đọc yêu cầu BT2 -HS làm BT2 - HS lên bảng làm - HS đóng vai -Trả lời các câu hỏi - Mỗi nhóm cử đại diện tham gia -HS tự liên hệ thân lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ * Củng cố dặn dò: ( 3p) Về nhà thực hành bài học Xem trước bài: “ Nghiêm trang chào cờ ” ĐẠO ĐỨC ¤n tËp vµ thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× I MỤC TIÊU: - HS nhớ lại và thực hành tốt các hành vi đạo đức đã học II CHUẨN BỊ: + PhiÕu bµi tËp + VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên HĐ1: Khởi động ( 2p) - HS ch¬i trß ch¬i: “ §æi nhµ” HĐ2: ( 6p) GV giao phiÕu bµi tËp cho c¸c nhãm th¶o luËn - Gv chia líp thµnh nhãm th¶o luËn * Nhãm 1: + Em cảm thấy nào đợc là HS líp 1? + Em ph¶i lµm g× lµ HS líp 1? * Nhãm 2: + Khi ®i häc, em ph¶i ¨n mÆc quÇn Hoạt động học sinh Hs nªu ý kiÕn (12) ¸o nh thÕ nµo? + Em phải làm gì để quần áo luôn gän gµng, s¹ch sÏ? * Nhãm 3: + Sách vở, đồ dùng phải giữ gìn nh HS tr×nh bµy ý kiÕn vµ gi¶i thÝch thÕ nµo? HS kh¸c nhËn xÐt + Em đã giữ gìn sách đẹp cha? HĐ3: H¸i hoa d©n chñ: ( 8p) Hs lµm bµi - GV híng dÉn: nèi bøc tranh víi ch÷ “ nªn” vµ “ kh«ng nªn” - Gäi mét sè HS tr×nh bµy tríc líp KL: tranh + : kh«ng nªn tranh + : nªn C¸c nhãm th¶o luËn vµ chuÈn bÞ HĐ4: HS đóng vai ( 10p) đóng vai - GV chia nhãm, giao nhiÖm vô cho tõng nhãm - NhËn xÐt c¸ch c xö cña anh, chÞ HS nhËn xÐt, nªu ý kiÕn em nhỏ? Vì sao? - Nhận xét cách c xử em anh chị đã đợc cha? Vì sao? *KL: Anh chÞ cÇn ph¶i nhêng nhÞn em nhá Em cÇn ph¶i lÔ phÐp, v©ng lêi anh chÞ HĐ5: HS tù liªn hÖ ( 8p) HS tù kÓ vÒ m×nh hoÆc nh÷ng - H·y nãi vÒ viÖc anh chÞ nhêng tÊm nhÞn em nhá vµ em nhá lÔ phÐp g¬ng m×nh biÕt v©ng lêi anh chÞ? - GV khen em lµm tèt, nh¾c nhë em H¸t bµi h¸t: C¶ nhµ th¬ng cha lµm tèt HĐ6 : Củng cố, dặn dò: ( 2p) - NhËn xÐt giê häc ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1) I MỤC TIÊU : + HS biết tên nước, nhận biết Quốc kì, Quốc ca Tổ quốc Việt Nam (13) + Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì Thực nghiêm trang chào cờ đầu tuần Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam + HS khá giỏi biết nghiêm trang chào cờ là thể hiệnlòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam II CHUẨN BỊ : + Một lá cờ Việt Nam + VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1 Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nhận xét bài cũ - Giới thiệu bài HĐ2 HS làm BT1.(9’) - Cho HS đọc yêu cầu BT -Cho HS quan sát tranh bài tập và KL Hoạt động học sinh - Là anh chị cần phải nào?- Là em phải nào? -HS đọc yêu cầu BT1 -Thảo luận nhóm -Trả lời câu hỏi GV +Kết luận: Các bạn nhỏ tranh tự -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt GV để giới thiệu để làm quen với Mỗi bạn đến kết luận mang quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản… Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc tịch chúng ta là Việt Nam HĐ3 Cho HS làm BT2.(10’) - Những người tranh làm gì? -HS làm BT theo hướng dẫn GV - Tư họ đứng chào cờ nào? -Vì họ đứng nghiêm trang chào cờ? -Vì họ sung sướng nâng lá cờ tổ quốc? +Kết luận: HĐ4 Làm BT 3.(10’) + Yêu cầu HS đọc Y/C BT3 - Hướng dẫn làm BT theo nhóm em - HS quan sát hoạt động +Kết luận:Khi chào cờ phải đứng nghiêm điều chỉnh cho đúng trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng HĐ5: Dặn dò (3’) Chuẩn bị màu tiết sau học tiếp ĐẠO ĐỨC Nghiªm trang chµo cê (T2) I.MỤC TIÊU : (14) + HS biết tên nước, nhận biết Quốc kì, Quốc ca Tổ quốc Việt Nam + Nêu nào cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm , mắt nhìn Quốc kì + Thực nghiêm trang chào cờ đầu tuần + Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam + HS khá giỏi biết nghiêm trang chào cờ là thể lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam II CHUẨN BỊ: - Bài hát “Lá cờ việt Nam” III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1 + Kiểm tra bài cũ: (5’) Nhận xét bài cũ + Giới thiệu bài HĐ2 GV hướng dẫn lớp chào cờ.(13’) GV chào mẫu cho HS xem Sau đó hướng dẫn các em chào cờ Hoạt động học sinh Quốc tịch chúng ta là gì? HS theo dõi GV HS làm theo, lớp tập chào cờ Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh tổ trưởng Các tổ khác theo dõi và cho nhận xét HS vẽ và tô màu lá quốc kỳ Gv c Hoạt động theo tổ, cho thi đua các tổ HĐ3 Cho HS đọc yêu cầu BT và hướng dẫn HS làm BT( 15’) GV chấm, chọn hình vẽ đẹp GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài HS đọc câu thơ +Kếùt luận: Trả lời các câu hỏi dẫn dắt GV để Trẻ em có quyền có quốc tịch đến kết luận Quốc tịch chúng ta là Việt nam 2HS nhắc lại kết luận Phải nghiêm trang chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể tình yêu tổ quốc Việt Nam HĐ4 Củng cố, dặn dò: ( 2’) + Các em học gì qua bài này? HS trả lời câu hỏi GV + GV nhận xét & tổng kết tiết học ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T1) I MỤC TIÊU : + Nêu nào là học và đúng Biết lợi ích việc học và đúng Biết nhiệm vụ HS là học và đúng + Thực ngày học và đúng * GDKNS: KN giải vấn đề để học và đúng giờ, KN quản lí thời gian để học và đúng II CHUẨN BỊ : + Tranh minh hoạ (15) + Thẻ màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1: Quan sát tranh và TL nhóm (8’) GV giới thiệu tranh bài tập GV kết luận: + Vì saoThỏ nhanh nhẹn lại học muộn, còn Rùa chậm chạp lại học đúng ? + Qua câu chuyện thấy bạn nào đáng khen? Vì HĐ2: (14’) HS đóng vai theo tình huống" Trước học"( bài tập 2) - GV phân hai HS ngồi cạnh làm thành nhóm đóng vai hai nhân vật tình H:Nếu em có mặt đó em nói gì với bạn? Vì sao? -Bạn nào lớp mình luôn học đúng giờ? HĐ3: HS liªn hÖ (10’) Hoạt động học sinh - HS lµm viÖc theo nhãm ngêi - HS tr×nh bµy ( kÕt hîp chØ tranh) - Thá la cµ nªn ®i häc muén - Rïa chËm ch¹p nhng rÊt cè g¾ng ®i học đúng - Bạn Rùa thật đáng khen - Các nhóm chuẩn bị đóng vai - HS đóng vai trớc lớp - HS nhËn xÐt vµ th¶o luËn - Kể việc cần làm để học đúng - Để học đúng cần phải: + Chuẩn bị sách đầy đủ, quần áo từ tèi h«m tríc * GV kÕt luËn: - §îc ®i häc lµ quyÒn lîi cña trÎ em §i häc + Kh«ng thøc khuya đúng giúp các em thực tốt quyền + Để đồng hồ báo thức nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng đợc học mình HĐ4 Củng cố, dặn dò: ( 3’) -Xem lại các bài tập đã làm Và bài sau GV nhËn xÐt giê häc ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T2) I MỤC TIÊU : + Nêu nào là học và đúng + Biết lợi ích việc học và đúng + Biết lợi ích việc học và đúng + Thực ngày học và đúng * GDKNS : KN giải vấn đề để học và đúng giờ, KN quản lí thời gian để học và đúng II CHUẨN BỊ : + Tranh minh hoạ (16) + Thẻ màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1 Kiểm tra: ( 3’) + Nhận xét và ghi điểm + Giới thiệu bài : HĐ2 ( 3’) Sắm vai tình bt - GV chia nhóm phân công nhóm đóng vai tình Hoạt động giáo viên - HS trả lời V ì phải học đều, đúng ? Đi học đều, đúng có lợi gì? - GV kết luận: Đi học và đúng giúp - Các nhóm thảo luận đóng vai các em nghe giảng đầy đủ - HS đóng vai HĐ3 HS thảo luận nhóm bài tập ( 3’) - Cả lớp trao đổi nhận xét - GV nêu yêu cầu thảo luận +Đi học đúng có lợi gì? + Em nghĩ gì các bạn tranh? * GV kết luận: Trời mưa các bạn mặc áo mưa, đội mũ, vượt khó học HĐ4 Thảo luận lớp ( 3’) - HS thảo luận nhóm + Đi học có lợi gì? - Đại diện nhóm trình bày + Cần phải làm gì để học đều, đúng giờ? + Chúng ta nghỉ học nào? Nếu nghỉ học cần làm gì? - HS thảo luận nhóm * GV kết luận chung: Đi học đúng - HS đọc hai câu thơ cuối bài giúp các em học tập tốt, thực tốt quyền học tập mình HĐ5 Củng cố, dặn dò: ( 3’) - Xem lại các bài tập đã làm - GV nhận xét học ĐẠO ĐỨC : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC I MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu + Nêu các biểu giữ trật tự nghe giảng, vào lớp + Thực việc giữ trật tự nghe giảng, vào lớp II CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1: Thảo luận cặp đô ( BT 1) ( 9’) * So sánh nội dung tranh với - Em có suy nghĩ gì vè việc làm bạn Hoạt động học sinh - HS quan s¸t tranh (17) tranh2? - Nếu em có mặt đó em làm gì? - Tõng cÆp th¶o luËn * GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy - HS tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn ra, vào lớp làm ồn ào trật tự và có thể - HS nªu ý kiÕn cña m×nh gây vấp ngã HĐ2: HS liên hệ thực tế ( 10’) - GV hướng dẫn HS tự liên hệ việc các bạn lớp đã biết giữ trật tự trường - HS nªu ý kiÕn học chưa * GV tổng kết: - Khen ngợi số tổ, cá nhân biết giữ trật tự - Nhắc nhở tổ, CN còn vi phạm - Phát động thi đua giữ trật tự HĐ3: (11’) Thi xÕp hµng ra, vµo líp gi÷a c¸c tæ + Thµnh lËp ban gi¸m kh¶o + Gi¸o viªn nªu yªu cÇu cuéc thi - TiÕn hµnh cuéc thi - Tæ trëng biÕt ®iÒu khiÓn c¸c b¹n( - Ban gi¸m kh¶o nhËn xÐt, cho ®iÓm, ®iÓm) c«ng bè kÕt qu¶ vµ khen thëng tæ kh¸ - Ra vµo líp kh«ng chen lÊn, x« ®Èy( ®) nhÊt - Đi cách nhau, cầm đeo cặp s¸ch gän gµng ( ®iÓm) - Kh«ng kÐo lª giµy dÐp g©y bôi,g©y ån (1®) HĐCuối Củng cố, dặn dò: ( 3’) GV nhËn xÐt giê häc - Xem lại các bài tập đã làm Và bài sau ĐẠO ĐỨC : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T2 ) I MỤC TIÊU: + HS nêu dược các biểu giữ trật tự nghe giảng, vào lớp + Nêu lợi ích việc giữ trật tự nghe giảng, vào lớp + Thực giữ trật tự vào lớp, nghe giảng II CHUẨN BỊ : + Tranh minh hoạ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1: Quan sát và nhận xét ( 17’) GV kết luận nêu ý chính Hoạt động học sinh HS quan sát tranh BT3, thảo luận theo ND: ? Các bạn tranh ngồi học nào (18) Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - Nhóm khác nhận xét - HS trả lời - HS tô màu vào tranh HĐ1: Tô màu vào tranh BT4, 5( 18’) GV nêu yêu cầu bài tập ? Vì ta cần tô màu vào quần áo các bạn đó ? Làm trật tự lớp học có hại gì? -HS lắng nghe * GV kết luận: Làm trật tự học thân không nghe bài giảng, làm thời gian cô giáo ảnh hưởng đến các bạn xung quanh HĐCuối Củng cố, dặn dò: ( 3’) GV nhận xét học ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH kÜ n¨ng cuèi häc kú I I MỤC TIÊU: + Ôn tập số kiến thức, kĩ đã học học kì I + Rèn luyện kĩ thực hành các hành vi đạo đức đã học II CHUẨN BỊ: + Phiếu ghi sẵn câu hỏi III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động giáo viên HĐ1: + KT bài cũ : (5’) Các đã học bài gì? + Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học HĐ2: Tổ chức hái hoa dân chủ: (9’) - GV chuẩn bị các lá phiếu ghi các câu hỏi có liên quan đến nội dung các bài đã học, gọi HS lên bốc thăm câu hỏi và trả lời Nội dung các lá phiếu: Hoạt động học sinh - HS trả lời : + Em là học sinh lớp Một + Gọn gàng, + Giữ gìn sách vở, ĐDHT + Gia đình em + Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ + Nghiêm trang chào cờ + Đi học và đúng + Trận tự trường học - HS lắng nghe * HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi (19) Câu : Em hãy đọc câu thơ sau và cho biết hai câu thơ muốn nói lên điều gì ? “ Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sẽ, trông càng thêm yêu ” Câu : Cần làm gì để giữ gìn sách , đồ dùng bền đẹp ? Câu : Em hãy hát bài : “ Cả nhà thương ” Bài hát muốn nói lên điều gì ? + HS đọc và trả lời : câu thơ muốn nói lên Gọn gàng, , người thương yêu + Không làm giây bẩn, viết bậy, vẽ bậy vào sách + Không xé sách, xé + Không dùng ĐDHT để nghịch + Học xong phải xếp gọn ĐDHT vào nơi quy định - HS hát - Bài hát muốn nói lên nhà thương Câu : Em hãy đọc bài thơ : “ Làm Anh ” + HS đọc GV hỏi : - Là Anh Chị cần phải làm gì ? + Anh Chị cần phải nhường nhịn em nhỏ - Là Em cần phải nào ? +Là Em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Câu : Em hãy hát bài “ Lá cờ Việt Nam ” - HS hát GV hỏi: - Em hãy mô tả lá cờ Việt Nam ? - Lá cờ Việt Nam có màu đỏ, có ngôi năm cánh màu vàng Câu 6: Đi học và đúng có lợi gì ? + Giúp em nghe giảng bài đầy đủ và học tập tốt Câu 7: - Trước vào lớp học và - Xếp hàng trật tự, theo hàng, không cần phải làm gì ? chen lẫn, xô đẩy, đùa nghịch - Trong học cần phải làm gì ? - Chú ý nghe giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc riêng Giơ tay xin phép muốn phát biểu * GV chốt lại các câu hỏi - HS khác nhận xét và bổ sung HĐ3: Thực hành kỹ chào cờ : (10’) Cho HS đứng thành hàng, lớp trưởng điều + HS thực hành chào cờ khiển lớp cùng chào cờ - Vì phải nghiêm trang chào cờ ? + Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc Kỳ, thể * GV nhận xét bổ sung tình yêu TQVN HĐ4 Thi xếp hàng vào lớp các tổ: (8’) - HS lắng nghe - GV nêu y/c thi - Lớp trưởng điều hành thi - Tiến hành thi - GV nhận xét , cho điểm, công bố KQ và khen thưởng tổ giành phần thắng (20) HĐ5 Củng cố, dặn dò: ( 3’) - Các cần phải thực tốt các kỹ mà chúng ta đã học - Về nhà chuẩn bị bài sau : Lễ phép, vâng lời Thầy giáo, Cô giáo ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO(T1) I MỤC TIÊU : + HS nêu số biểu lễ phép với thầy giáo, cô giáo + Biết vì phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo + Thực lễ phép với thầy giáo, cô giáo II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh minh hoạ + VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1: Đóng vai(10’) GV chia nhóm và yêu cầu nhóm đống vai theo tình bài tập Kết luận: - Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi, lễ phép - Khi đưa nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa hai tay - Lời nói đưa: Thưa cô đây ạ! - Lời nói nhận lại: Em cảm ơn cô, (thầy) ! HĐ2:HS làm bài tập hai.(10’) Hoạt động học sinh - Các nhóm chuẩn bị đóng vai - Một số nhóm lên đóng vai trước lớp - Cả nhóm thảo luận, nhận xét HS tô màu vào tranh HS trình bày, giải thích lí vì lại tô màu vào quần áo bạn đó Cả lớp trao đổi nhận xét * Kết luận:Thầy cô giáo đã không quản nhọc nhằn chăm sóc dạy dỗ các em Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo HĐ3: HĐ nối tiếp: (10’) - HS kể bạn biết lễ phép vâng lời GV nhận xét - tuyên dương thầy, cô giáo (21) HĐ4:Củng cố dặn dò:(5’) GV nhận xét, đánh giá tiết học -Chuẩn bị bài sau :lễ phép vâng lời thầy giáo ,cô giáo ĐẠO ĐỨC : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY, CÔ GIÁO(T2) I.MỤC TIÊU: + Nêu số biểu lễ phép với thầy giáo, cô giáo + Biết vì lễ phép với thầy giáo, cô giáo + Thực lễ phép với thầy giáo, cô giáo II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Vở BT đạo đức.Tranh + Vở BT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động GV Hoạt động học sinh HĐ1.Kiểm tra bài cũ : (5’) - Cần phải làm gì gặp thầy cô - HS trả lời giáo? - Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em phải làm gì? HĐ2: Làm bài tập:(10’) HS lên kể trước lớp - GV nêu yêu cầu Cả lớp trao đổi - GV kể 1- gương trường Nhận xét lớp HĐ3 :Thảo luận nhóm: (7’- 8’) Các nhóm thảo luận - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm Đại diện trình bày - Em cần làm gì các bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? * Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, em cần nhắc nhở, khuyên bạn - Hát cá nhân, song ca, tốp ca HĐ4: Múa hát theo chủ đề : Lễ - Cả lớp múa hát phép vâng lời thầy cô giáo( 7’ – 8’) HĐ5:Củng cố : ( 1’ – 3’) - HS đọc - Đọc hai câu thơ cuối bài - HS lắng nghe - Nhận xét học - Chuẩn bị bài sau Dặn HS chuẩn bị bài sau ĐẠO ĐỨC: EM VÀ CÁC BẠN (Tiết ) (22) I.MỤC TIÊU: + Bước đầu biết được: trẻ em cần học tập, vui chơi và kết giao bạn bè.Biết cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ bạn bè học tập , vui chơi + Bước đầu biết vì cần phải cư xử tốt với bạn bè học tạp, vui chơi + Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh * Biết nhắc nhở bạn phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ học tập, vui chơi II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Sách vbt, tranh bài tập + Sách bài tập Đạo đức III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV HĐ1: Bài cũ , giới thiệu bài:(5’) Cần làm gì gặp thầy ,cô giáo? - GV giới thiệu bài ghi bảng HĐ2: chơi trò chơi "Tặng hoa"(10’) Gv hướng dẫn học sinh GV tặng quà cho học sinh có nhiều bạn tặng hoa HĐ3: Đàm thoại (5’) ? Em có muốn tặng hoa Những tặng hoa cho bạn A? Vì sao? GV kết luận: SGV HĐ4: QS tranh bài tập 2_TLCH(5’) Các bạn nhỏ tranh làm gì? Muốn có nhiều bạn cùng chơi em cần phải đối xử với bạn nào? KL- SGK HĐ5: Thảo luận nhóm- BT3- KL(5’) HĐ6: Củng cố- dặn dò(5’) - Hệ thống lại bài ĐẠO ĐỨC I.MỤC TIÊU: Họat động HS - Học sinh trả lời Chọn tên bạn mình thích viết vào hoa HS chuyển hoa tới tay các bạn chọn HS trả lời HS quan sái tranh bài tập Vui chơi HS quan sát tranh bài tập Tranh 1,3,5,6 nên làm 2,4 không nên làm - HS thực theo bài học EM VÀ CÁC BẠN(T2) (23) + Bước đầu biết được: Trẻ em cần học tập, vui chơi và kết giao bạn bè Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè học tập, và vui chơi + Bước đầu biết vì cần phải cư xử tốt với bạn bè học tập và vui chơi + GD học sinh đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn + Bút màu, giấy vẽ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động giáo viên HĐ1: Khởi động: 3’-5’ - Hát tập thể bài: Lớp chúng ta kết đoàn HĐ2 : Đóng vai BT3 ( 12’- 15’): - Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận các hành vi tranh N1: tranh + N2: tranh + N3: tranh + - Thảo luận: Em cảm thấy nào khi: + Em bạn cư xử tốt? + Em cư xử tốt với bạn? - GV nhận xét, kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho mình Em các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn HĐ3: Vẽ tranh chủ đề “Bạn em”10’- 12’ - GV nêu yêu cầu vẽ tranh bạn em? - Gọi số HS trình bày nội dung và ý nghĩa tranh - Gv nhận xét, khen ngợi tranh vẽ HS * Kết luận: - Trẻ em có quyền học tập, vui chơi, tự kết giao bạn bè - Muốn có nhiều bạn phải cư xử tốt với bạn bè lúc, nơi HĐ4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn - Nhận xét học Hoạt động học sinh HS thảo luận chuẩn bị đóng vai Các nhóm lên đóng vai Cả lớp theo dõi, nhận xét HS thảo luận, nêu ý kiến HS làm việc cá nhân HS trưng bày Cả lớp cùng xem và nhận xét - Cả lớp hát (24) ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T1) I.MỤC TIÊU: HS hiểu được: + Nêu số qui định người phù hợp với điều kiện giao thông địa phương + Nêu ích lợi việc đúng qui định + Thực đúng quy định và biết nhắc nhở bạn bè cùng thực II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Đèn hiệu màu: xanh, đỏ, vàng + VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động GV HĐ1.Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài: (5’) - Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học em phải làm gì? - GV nhận xét HĐ2: Làm bài tập 1:(8’-10’) - thành phố, cần phần đường nào? - nông thôn, cần phần đường nào? * Kết luận: thành phố vỉa hè, qua đường phải theo đèn hiệu và đúng vạch nông thôn sát lề bên phải HĐ3 : Làm bài tập (5’) - Tranh nào đúng? Vì sao? * Kết luận: Tranh 1, Hoạt động HS - HS trả lời - Nêu yêu cầu Phần đường bên phải Ven đường, vệ cỏ bên phải HS nêu yêu cầu Làm bài tập Trình bày kết HS nhận xét, bổ sung HĐ4: Trò chơi: “ Qua đường”: (10’) - GV vẽ sơ đồ ngã 3, ngã tư , vạch HS chơi trò chơi - GV chia nhóm bộ, xe ô tô… và nêu cách chơi, luật chơi - HS lắng nghe - Gv khen bạn đúng HĐ5:Củng cố:(5’) - Nhận xét học ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2) (25) I MỤC TIÊU: + Nêu số quy định người phù hợp với điều kiện giao thông địa phương + Nêu lợi ích việc đúng quy định + GD HS thực đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Đèn hiệu màu: xanh, đỏ, vàng + VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Khởi động ( 3’- 5’) - Chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ HS chơi trò chơi HĐ2: Xem tranh – TLCH ( làm BT3): (8’-10’) - Các bạn nhỏ có đúng quy định - HS quan sát và trình bày không? - HS khác nhận xét - Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? Em làm gì thấy bạn vậy? * Kết luận: Đi lòng đường là sai quy định gây nguy hiểm HĐ3 : Làm bài tập ( 8’- 10’): HS nêu yêu cầu - Nối tranh tô màu với mặt tươi cười Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn * Kết luận: Đi đúng quy định là tự HS thao tác bảo vệ mình và người khác HĐ4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Nhắc HS đúng quy định - HS lắng nghe - Nhận xét học ĐẠO ĐỨC : THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKII I MỤC TIÊU: + HS nhớ lại và thực tốt các chuẩn mực hành vi đã học từ đầu kì II + HS hoàn thành các chuẩn mực hành vi đã học + GD học sinh yêu thích môn học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + Đèn hiệu màu: xanh, đỏ, vàng + Giấy A4 , chì , màu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh (26) * Khởi động : (2’) Cho Hs hát bài HĐ1: Thảo luận nhóm( 10’) GV chia nhóm - HS thảo luận , trình bày - GV đưa câu hỏi: - Vì ta phải lề phép vâng lời thầy cô giáo? - Em đã biết vâng lời thầy cô giáo chưa? - GV nhận xét HĐ2 : Hái hoa dân chủ ( 8’- 10’): HS nêu yêu cầu - Nối tranh tô màu với mặt tươi cười Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn * Kết luận: Đi đúng quy định là tự HS thao tác bảo vệ mình và người khác HĐ3 : Vẽ tranh (7- 10’’) Hs vẽ tranh mà em thích Hãy vẽ tranh có nội dung mà em yêu thích HĐ4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Nhắc HS đúng quy định - Nhận xét học ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1) I MỤC TIÊU + Nêu nào cần nói cảm ơn, xin lỗi + Biết cảm ơn, xin lỗi các tình phổ biến giao tiếp * GDKNS: Kỹ giao tiếp ,ứng xử với người Biết cảm ơn xin lỗi phù hợp tình cụ thể II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : + Đồ dùng để hoá trang đóng vai + VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ1 Kiểm tra và giới thiệu:(5’) GV nhận xét HĐ2 :Bài (30’) - Quan sát tranh bài tập 1: Hỏi: Các bạn tranh làm gì? Vì các bạn làm vậy? - GV kết luận : cho HS liên hệ - Bài tập 2: - HS quan sát tranh, thảo luận N2 theo câu hỏi: T1: Cảm ơn tặng quà…T2; Xin lỗi cụ giáo vì bạn đến lớp muộn - HS nêu việc cần cảm ơn, xin lỗi - HS thảo luận N4 (27) *Hướng dẫn HS liên hệ thực tế : Ai đó - T1,3 : Cần nói lời nói cảm ơn nói lời cảm ơn, đó nói lời xin lỗi? nói - T2,4: Cần nói lời xin lỗi trường hợp nào? - HS liên hệ thân - GV kết luận - HS nhắc trường hợp cần nói lời HĐ3: Đóng vai( Bài tập 4) cảm ơn, xin lỗi - GV gợi ý để HS tìm tình - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai Hỏi: Em có nhận xét gì cách ứng xử - Các nhóm lên đóng vai đó? - HS trả lời Hỏi: Em cảm thấy nào bạn cảm ơn? Khi nhận lời xin lỗi? -HS nhắc lại: Cần nói lời cảm ơn - GV chốt lại tình -Quan sát theo dõi - GV kết luận( SGV) HĐ4 Củng cố dặn dò: (5’) -GV nhận xét -Dặn: hãy biết nói lời cảm ơn và xin lỗi -Về nhà thực tốt ĐẠO ĐỨC: CẢM ƠN, XIN LỖI (tiết 2) (Dạy lớp 1C và 1D) I.MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu được: + Cần nói lời cảm ơn người khác quan tâm, giúp đỡ; cần xin lỗi mắc lỗi, làm phiền người khác +Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng thân, tôn trọng người khác + Tôn trọng người xung quanh + Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi cần sông hàng ngày II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách giáo khoa -Tranh vẽ, truyện tranh (sắm vai) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định lớp: -Hát Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Họat động 1: Làm bài tập -Hãy nêu cách ứng xử theo các tình -Trình bày ý kiến, bổ sung, lớp nhận bài tập xét -Kết luận: Tình 1: Cần nhặt hộp bút lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi với bạn Tình 2: Cần nói lời cảm (28) ơn bạn vì bạn đã giúp đỡ mình Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai -GV đưa tình huống: Thắng đem -Từng cặp HS chuẩn bị truyện Nga nhà đọc, -HS diễn vai- lớp nhận xét sơ ý để em bé làm rách trang Hôm THắng mang đến trả cho bạn Theo các em, Thắng phải nói gì với bạn Nga? Nga trả lới nào? -GV kết luận: Bạn Thắng cần cảm ơn bạn sách và thành thật xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách Nga tha lỗi cho bạn Hoạt động 3: Chơi “Ghép cánh hoa -Các nhóm độc lập làm việc vào nhị hoa” bài tập -Trình bày sản phẩm -GV tổ chức trò chơi để ghép từ: -Lớp nhận xét cảm ơn, xin lỗi theo tình để thành cánh hoa cho phù hợp -GV tổng kết: Khen ngợi HS đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi +Hát 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (tiết 1) (Dạy lớp 1C và 1D) I MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu được: +Cần chào hỏi gặp gỡ, tạm biệt chia tay + Khi chào hỏi, tạm biệt, cần nói rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe vớo lời xưng hô phù hợp với người mình chào, tạm biệt không gây ảnh hưởng đến người xung quanh + Thái đô : Tôn trọng người + Học sinh thực hành vi chào hỏi, tạm biệt sống hàng ngày II Đồ dùng dạy học: -Sách giáo khoa -Tranh vẽ III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh (29) Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Họat động 1: Thảo luận bài tập -Thảo luận, phân tích tranh bài tập 1: Trong tranh có ai? Chuyện gì xảy với các bạn nhỏ? Các bạn đã làm gì đó? Noi theo các bạn, các em cần làm gì? -Kết luận: Tranh 1: Trong tranh có bà cụ già và hai bạn nhỏ, họ gặp trên đường Các bạn đã vòng tay lễ phép chào hỏi bà cụ Noi theo các bạn đó, các em cần chào hỏi gặp gỡ Tranh 2: Có bạn HS học về, các bạn giơ tay vẫy chào tạm biệt Khi chia tay, chúng ta cần nói lời tạm biệt Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai -Giao cặp HS thể việc chào hỏi hay tạm biệt với người xung quanh -GV tổng kết Hoạt động 3:Làm bài tập -Cho HS làm bài tập Trong tranh, các bạn nhỏ gặp chuyện gì? Khi đó các bạn cần làm gì cho chúng? -Kết luận theo tranh Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học ĐẠO ĐỨC: -Hát -HS thảo luận theo nhóm -Trình bày kết quả, bổ sung ý kiến cho tranh -Mỗi cặp thể đối tượng cụ thể -Diễn vai, lớp nhận xét -HS thảo luận theo nhóm -Trình bày kết quả, bổ sung ý kiến cho tranh CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( T2) (30) I.MỤC TIÊU : + Nêu ý nghĩa việc chào hỏi, tạm biệt + Biêt chào hỏi và tạm biệt các tình giao tiếp hàng ngày + Có thái độ tôn trọng lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ *GDKNS:Kỹ giao tiếp,ứng xử với người,biết chào hỏi gặp gỡ và tạm biệt chia tay II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Đồ dùng để hoá trang đóng vai VBT đạo đức + VBT *Các phương pháp :trò chơi, thảo luận nhóm, đóng vai ,, động não III CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV HĐ1:Thảo luận nhóm cách chào hỏi -GV cho hS thảo luận nhóm tranh 1,2 - GV chốt lại: Tranh1:các bạn cần chào hỏi thầy giáo ,cô giáo Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào hỏi tạm biệt khách HĐ2 :Thảo luận nhóm bài tập (10’) -Thảo luận nhóm làm bài tập Hoạt động HS - Thảo luận nhóm bài tập - Đại diện số nhóm lên trình bày kết thảo luận các nhóm khác nhận xét bổ sung -Thảo luận nhóm cách ứng xử tình tranh Đại diện nhóm trình bày - Lắng nghe GV kết luận:khi gặp người quên bệnh viện ,trong rạp hát, hiệu gật đầu ,mỉm cười và giơ tay -HS đứng thành vòng tròn có số vẫy người HĐ3: Chơi trò chơi “vòng tròn - HS đóng vai chào hỏi chào hỏi”(10’) - HS lắng nghe - GV điều khiển trò chơi - GV kết luận : Mỗi tình cần thể tôn trọng người khác - HS lắng nghe HĐ3 Củng cố dặn dò: (5’) -GV nhận xét -Dặn: hãy biết nói lời chào hỏi và chia tay ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T1) I.MỤC TIÊU: (31) + Kể vài lợi ích cây và hoa nơi công cộng sống người Nêu vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng + Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên + Biết bảo vệ cây và hoa trường, đường làng, ngõ xóm và nơi công cộng khác Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.Giáo dục HS ý thức BVMT *GDKNS:Kỹ định và giải vấn đề tình để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.Kỹ tư phê phán hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Đồ dùng để hoá trang đóng vai VBT đạo đức + VBT * Các phương pháp : thảo luận nhóm, xử lý tình ,động não III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động GV HĐ1: Quan sát cây và hoa sân trường, vườn trường, vườn hoa (tranh ảnh) - Ra chơi sân trường, vườn hoa, công viên các em có thích không? - Sân trường, vườn trường, công viên có đẹp không? Có mát không? - Để sân trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì? Hoạt động HS Học sinh quan sát Đàm thoại theo các câu hỏi: - HS trả lời - Cây và hoa làm cho sống thêm đẹp, không khí lành mát mẻ - Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa, các em có quyền sống môi trưường lành và an toàn GV kết luận: * Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng HĐ2 :Thảo luận nhóm bài tập (10’) Học sinh làm BT1- TLCH: - Các bạn nhỏ làm gì? - Học sinh trình bày ý kiến - Những việc làm đó có tác dụng gì? - HS nhận xét bổ sung - Em có thể làm các bạn đó không? - GV kết luận: Các em biết tưới cây, - HS lắng nghe rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu Đó là việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây (32) và hoa nơi công cộng HĐ3: Quan sát và thảo luận BT2(10’) - Các bạn làm gì? - Em tán thành việc làm nào? Tại sao? - HS quan sát và thảo luận đôi - Học sinh trình bày - HS nhận xét bổ sung - Học sinh tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng tranh - HS lắng nghe GV kết luận: - Biết nhắc nhở, khuyên ngăn các bạn không phá loại cây là hành động đúng - Bẻ cành, đu cây là hành động không tốt HĐ4 Củng cố dặn dò: (5’) - Nhắc lại nội dung bài học -GV nhận xét -Dặn: nhà thực tốt chuẩn bị bài sau: bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tiết2 ) I.MỤC TIÊU : + Kể vài lợi ích cây và hoa nơi công cộng sống người Nêu vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng + Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên + Biết bảo vệ cây và hoa trường, đường làng, ngõ xóm và nơi công cộng khác Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.Giáo dục HS ý thức BVMT *GDKNS:Kỹ định và giải vấn đề tình để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.Kỹ tư phê phán hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Đồ dùng để hoá trang đóng vai VBT đạo đức + VBT * Các phương pháp : thảo luận nhóm, xử lý tình ,động não III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV HĐ1: Bài tập ( 10’ ) - GV nêu yêu cầu bài tập Hoạt động HS - HS thực vào bài tập - Những việc làm góp phần tạo môi (33) - Gọi số HS trình bày trước lớp - GV nhận xét bổ sung HĐ2: Thảo luận đóng vai tình bài tập ( 12’ ) - GV chia lớp giao nhiệm vụ cho các nhóm GV: Nên ngăn bạn mách với người lớn không cản bạn Làm là góp phần bảo vệ môi trường lành HĐ3: Thực hành xây dựng bảo vệ cây và hoa ( 10’ ) - GV hướng dẫn xây dựng kế hoạch GV: Môi trường lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển Các em cần có hành động bảo vệ và chăm sóc hoa, cây HĐ4: Củng cố dặn dò (3’ ) - GV cho HS đọc đoạn thơ bài tập - Muốn bảo vệ môi trường hàng ngày em phải làm gì? Thực tốt việc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng GV nhận xét Dặn: nhà thực tốt trường lành là: 1, 2, - Các nhóm thảo luận đóng vai - Các nhóm đóng vai theo tình - Lớp nhận xét bổ sung HS lắng nghe - HS thảo luận kế hoạch: Nhận chăm sóc hoa đâu? Vào thời gian nào? Bằng việc làm, phụ trách? - HS đọc câu thơ cuối bài - Lớp hát bài: Ra vườn hoa - Tham gia tốt việc trồng và chăm sóc cây, không bẻ cành, hái hoa, - Nhắc lại nội dung bài học - HS thực tốt (34)