1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

TUAN 24 LOP 1 20152016

24 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 24
Dung lượng 69,7 KB

Nội dung

uân uyên mùa xuân bóng chuyền - GV cho HS viết bảng con - HS viết bảng con 6’ Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện -[r]

(1)KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 24 Từ ngày 15/2/2016 đến ngày 19/2/2016 THỨ Tiết buổi MÔN HỌC TIẾT PPCT SHĐT Học vần Học vần Thể dục Toán Học vần 211 212 24 93 213 Bài 100 : uân - uyên uân - uyên Bài thể dục – Đội hình đội ngũ Luyện tập Bài 101 : uât - uyêt Học vần * Tiếng Việt Toán 214 uât - uyêt 94 Cộng các số tròn chục Đạo đức Thủ công TNXH Học vần Học vần Mỹ thuật Âm nhạc Học vần Học vần Toán 24 24 24 215 216 24 24 217 218 95 21 Đi đúng quy định ( tiết 2) Cắt dán hình chữ nhật Cây gỗ Bài 102 : uynh - uych uynh - uych Vẽ cây đơn giản Học hát: Bài “Quả” Bài 103 : Ôn tập Ôn tập Luyện tập Tập viết tuần 21 : tàu thuỷ , giấy pơ – luya… Tập viết 22 96 Tập viết tuần 22 : Ôn tập Trừ các số tròn chục 24 Luyện tập Sơ kết tuần 24 24 TÊN BÀI DẠY Chào cờ Luyện tập 5 Môn: Học vần Tập viết Toán * Tiếng Việt SHCT Ngày soạn: 13/2/2016 (2) Tiết: 211-212 Ngày dạy: 2/15/2/2016 Bài 100 : UÂN – UYÊN I.MỤC TIÊU - HS đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền Đọc đúng các tiếng, từ ứng dụng và các câu ứng dụng Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề: “Em thích đọc truyện” - Biết ghép âm đứng trước với các vần uân, uyên để tạo thành tiếng Viết đúng vần, nét đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ GV: Tranh minh hoạ sách giáo khoa, đồ dùng tiếng Việt HS : Sách giáo khoa, bảng con, đồ dùng tiếng Việt III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: bài 99 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : thuở xưa, huơ tay, phéc – mơ - tuya 1’ Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : uân , 9’ uyên Hoạt động 1: Dạy vần uân a)Nhận diện vần: - Vần uân tạo nên từ âm nào? - Được tạo nên từ âm u âm â và âm n - Ghép mẫu và phân tích vần uân - HS ghép và phân tích: Vần uân gồm có âm u đứng trước, âm â và âm n b) Đánh vần cuối - GV hướng dẫn HS đánh vần: u - â - n - uân - HS đánh vần - Cho HS đọc trơn: uân - HS đọc trơn - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm - Thêm âm x trước vần uân nào? - HS ghép và phân tích : tiếng xuân gồm - Ghép mẫu và phân tích tiếng : xuân âm x đứng trứơc vần uân đứng sau - Cho HS đánh vần :xờ – uân – xuân - HS đọc cá nhân, đồng - Cho HS đọc trơn : xuân - HS đọc cá nhân, đồng - GV treo tranh vẽ - Quan sát + Tranh vẽ gì ? - mùa xuân - Cho HS đọc trơn : mùa xuân -HS đọc cá nhân, đồng - Cho HS đọc lại bài: uân , xuân, mùa xuân - HS đọc cá nhân, đồng 9’ Hoạt động 2: Dạy vần uyên  Quy trình tương tự vần uân - Gống nhau: bắt đầu âm u và So sánh vần uân và vần uyên ? kết thúc âm n - Cho HS đọc lại bài - Khác nhau:vần “uân” có âm â uân uyên ,vần “uyên” có âm y và âm ê xuân chuyền - Cá nhân, nhóm, lớp đồng mùa xuân bóng chuyền 7’ Hoạt động : Hướng dẫn viết bảng - GV hướng dẫn HS viết - Quan sát (3) uân uyên mùa xuân bóng chuyền - GV cho HS viết bảng - HS viết bảng 6’ Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học, phân - Tìm tiếng có vần học tích tiếng - Phân tích tiếng mới: huân, khuyên - GV giải thích các từ ngữ - Lắng nghe 3’ - GV đọc mẫu - HS đọc cá nhân, dãy bàn * Trò chơi : ghép tiếng 35’ TIẾT Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài SGK - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi đoạn thơ ứng dụng: - Đọc mẫu - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b)Luyện viết - GV viết mẫu uân uyên mùa xuân bóng chuyền - Cho HS viết bài vào tập viết - HS viết bài vào tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh sách giáo khoa - Quan sát tranh - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói:Em thích đọc - Tranh vẽ gì ? truyện + Treo tranh làm gì? - Trả lời câu hỏi theo gợi ý GV + Các em có thích đọc truyện không? + Hãy kể tên số truyện mà em biết + Kể lại tên truyện và đoạn truyện mà em thích 4’ 4.Củng cố: Đọc lại toàn bài bảng lớp Chia lớp thành nhóm lên thi đua tìm tiếng có vần uân và uyên bảng lớp 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 101: uât – uyêt *Rút kinh nghiệm: Môn: Thể dục Tiết: 24 Ngày soạn: 13/2/2016 Ngày dạy:2/15/2/2016 BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (4) I.MỤC TIÊU - Học động tác “Điều hoà” Ôn điểm số, dóng hàng theo tổ lớp - Yêu cầu thực động tác mức đúng - HS có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ II.CHUẨN BỊ GV: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, còi, kẻ sân trò chơi HS : Trang phục gọn gàng, chân dép III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 1.Ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: * Khởi động các khớp * Một nhóm lên thực động tác : phối hợp 3.Bài mới: * Giới thiệu bài 1’: Hôm các em tiếp tục ôn các động tác đã học và học thêm động tác mới, đó là động tác “điều hoà” 6’ Hoạt động : Hướng dẫn động tác “điều hòa” - Quan sát, làm theo hướng dẫn - GV nêu tên động tác và làm mẫu lần, giải thích GV 2- lần động tác và cho HS tập theo sau đó HS tập thep tổ - HS tập theo tổ - Nhận xét, chỉnh sửa 7’ Hoạt động : Ôn toàn bài thể dục đã học - GV điều khiển ôn 2-3 lần - Lớp ôn theo điều khiển - Cho lớp trưởng điều khiển ôn bài thể dục đã học lớp trưởng - Nhận xét, chỉnh sửa 5’ Hoạt động 3: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số - Từng tổ tự ôn luyện điểm số, tập hàng dọc theo tổ hợp hàng dọc, dóng hàng - Lần 1: GV điều khiển - Lần 2: Cán lớp điều khiển - Cho HS điêm số theo tổ 6’ * Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ” - Nêu tên trò chơi, luật chơi - Yêu cầu HS nhắc lại luật chơi - Nhắc lại cách chơi, luật chơi - Cho lớp cùng chơi - Cả lớp cùng chơi 4’ 4.Củng cố: Múa hát tập thể GV cùng HS hệ thống bài học 5.Dặn dò : Dặn HS nhà ôn các động tác đã học, 1’ chuẩn bị bài *Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Tiết: 93 Ngày soạn: 8/2/2015 Ngày dạy:2/9/2/2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS: (5) 1.Kiến thức: Củng cố đọc, viết, so sánh các số tròn chục 2.Kĩ năng:Nhận cấu tạo các số tròn chục từ 10 đến 90 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác làm bài II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, SGK HS : SGK, bài tập III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc số tròn chục 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 7’ Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Vậy cụ thể phải nối nào? - Nối theo mẫu - Đây là nối cách đọc số với cách viết số - Nối chữ với số - HS làm bài - HS lên bảng sửa 8’ Bài 2: HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc câu a Viết theo mẫu - Vậy các số 70, 50, 80 gồm chục và - 40 gồm chục và đơn vị đơn vị ? - HS sửa bài miệng, lớp làm vào - 70 gồm chục và đơn vị - 50 gồm chục và đơn vị - 80 gồm chục và đơn vị 7’ Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Nhận xét - Khoanh vào số bé , số lớn - HS làm bài + Số bé 20 + Số lớn nhất: 90 7’ Bài 4: HS nêu yêu cầu - Viết theo thứ tự - Người ta cho số các bóng các em a) Từ bé đến lớn : 20, 50, 70, 80, 90 chọn số ghi theo thứ tực từ bé đến lớn và b) Từ lớn đến bé : 80, 60, 40, 30, 10 ngược lại 4’ 4.Củng cố: Đọc lại bài tập 1’ 5.Dặn dò : - Tập đọc số và viết lại các số tròn chục cho thật nhiều - Chuẩn bị: Cộng các số tròn chục *Rút kinh nghiệm: Môn: Học vần Tiết: 213-214 Bài 101: I.MỤC TIÊU Ngày soạn: 14/2/2016 Ngày dạy: 3/16/2/2016 UÂT – UYÊT (6) Kiến thức:- HS đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh Đọc đúng các tiếng, từ ứng dụng và các câu ứng dụng Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp 2.Kĩ năng; - Biết ghép âm đứng trước với các vần uât, uyêt để tạo thành tiếng Viết đúng vần, nét đẹp 3.Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ GV: Tranh minh hoạ sách giáo khoa, đồ dùng tiếng Việt 2.HS : Sách giáo khoa, bảng con, đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : bài 100 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : huân chương, tuần lễ, kể chuyện, chim khuyên 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: uât, uyêt 9’ Hoạt động1: Dạy vần uât a)Nhận diện vần: - Vần uât tạo nên từ âm nào? - Ghép mẫu và phân tích vần uât -Được tạo nên từ âm u âm â và âm t - HS ghép và phân tích: Vần uât gồm có âmu đứng trước, âm â và âm t b) Đánh vần cuối - GV hướng dẫn HS đánh vần: u– â – t – uât -HS đánh vần - Cho HS đọc trơn uât -HS đọc trơn -Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm -Thêm âm x trước vần uât và dấu sắc trên nào? âm â - Ghép mẫu và phân tích tiếng : xuất -HS ghép và phân tích: Tiếng xuất gồm âm x đứng trứơc vần uât đứng sau và dấu sắc trên âm â - Cho HS đánh vần :xờ - uât - xuât - sắc - xuất -HS đọc cá nhân, đồng - HS đọc cá nhân, đồng - Cho HS đọc trơn : xuất - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? - Quan sát - Cho HS đọc trơn : sản xuất - sản xuất - Cho HS đọc lại bài: uât, xuất, sản xuất 9’ - HS đọc cá nhân, đồng Hoạt động 2: Dạy vần uyêt - HS đọc cá nhân, đồng  Quy trình tương tự vần uât - Gống nhau: bắt đầu âm u và So sánh vần uât và vần uyêt ? kết thúc âm t - Khác nhau:vần “uât” có âm â , vần “uyêt” có âm y và âm ê - Cho HS đọc lại bài - Cá nhân, nhóm, lớp đồng uât uyêt xuất duyệt sản xuất duyệt binh 7’ Hoạt động : Hướng dẫn viết bảng (7) - GV hướng dẫn HS viết uât uyêt sản xuất duyệt binh - Quan sát - GV cho HS viết bảng 6’ Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - HS viết bảng - GV viết các từ ngữ ứng dụng luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học, phân - HS đọc cá nhân, dãy bàn tích tiếng - Tìm tiếng có vần học - GV giải thích các từ ngữ - Phân tích tiếng mới: luật, tuyết - GV đọc mẫu - Lắng nghe 3’ * Trò chơi : ghép tiếng - HS đọc cá nhân, dãy bàn TIẾT 35’ Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng dung - GV ghi đoạn thơ ứng dụng: - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Đọc mẫu - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu uât uyêt sản xuất duyệt binh - Cho HS viết bài vào tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh sách giáo khoa - HS viết bài vào tập viết - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Quan sát tranh - Nêu câu hỏi gợi ý - Nêu chủ đề luyện nói: Đất nước ta tuyệt - Kết luận đẹp 4’ 4.Củng cố: - HS đọc lại bài.Trò chơi: Ai - Trả lời câu hỏi theo gợi ý GV nhanh - Tìm tiếng có vần học trên bảng lớp : phế truất, luận án, lẩn khuất, trăng khuyết, sào huyệt 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 102 : uynh – uych *Rút kinh nghiệm: Môn: * Tiếng Việt Tiết: Ngày soạn: 14/2/2016 Ngày dạy: 3/16/2/2016 LUYỆN TẬP THÊM: UÂT – UYÊT I MỤC TIÊU Kiến thức:- HS đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh Đọc đúng các tiếng, từ ứng dụng và các câu ứng dụng Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp (8) Kĩ năng; - Biết ghép âm đứng trước với các vần uât, uyêt để tạo thành tiếng Viết đúng vần, nét đẹp Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ GV: Tranh minh hoạ sách giáo khoa, đồ dùng tiếng Việt HS : Sách giáo khoa, bảng con, đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định tổ chức : Hát 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : 4’ - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : huân chương, tuần lễ, kể chuyện, chim khuyên 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện tập 35’ a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng - GV ghi đoạn thơ ứng dụng: - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng b) Luyện viết - GV viết mẫu uât uyêt sản xuất duyệt binh - Cho HS viết bài vào tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - HS viết bài vào tập viết - Nêu câu hỏi gợi ý - Quan sát tranh - Kết luận - Nêu chủ đề luyện nói: Đất nước ta tuyệt 4’ 4.Củng cố: - HS đọc lại bài.Trò chơi: Ai đẹp nhanh - Trả lời câu hỏi theo gợi ý GV - Tìm tiếng có vần học trên bảng lớp : phế truất, luận án, lẩn khuất, trăng khuyết, sào huyệt 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 102 : uynh – uych *Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Ngày soạn: 14/2/2016 Tiết: 94 Ngày dạy:3/16/2/2016 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS biết cộng các số tròn chục theo cách tính nhẩm và tính viết Kĩ năng: Bước đầu biết nhẩm nhanh kết các phép cộng các số tròn chục phạm vi 100 (9) 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ GV: Bảng gài, phấn màu, que tính HS : Vở bài tập, que tính III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Bài :Viết các số thích hợp vào chỗ chấm - Số 30 gồm … chục và … đơn vị? - Số 90 gồm … chục và … đơn vị? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 70, 10, 20, 80, 50 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Cộng các số tròn chục 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu cách cộng các số tròn chục - GV lấy chục que tính cài lên bảng - HS lấy chục - Con đã lấy bao nhiêu que tính? - … 30 que tính - Lấy thêm chục que tính - HS lấy - Vậy tất bao nhiêu que? - … 50 que tính - Muốn biết 50 que làm sao? - chục cộng chục chục * Để biết lấy bao nhiêu ta phải làm tính cộng: 30 + 20 = 50 - Hướng dẫn đặt tính viết: + 30 gồm chục, đơn vị? … chục, đơn vị + Ghi cột chục và cột đơn vị và phép cộng + 20 gồm chục, đơn vị? - … chục, đơn vị + Viết nào? - … số thẳng với số 0, thẳng với 30 cộng viết - HS thực và nêu: + 20 cộng viết + cộng 0, viết 50 + cộng 5, viết Vậy 30 + 20 = 50 + 30 cộng 20 50 * Đặt hàng đơn vị thẳng với đơn vị, chục - HS nêu thẳng với chục - Mời bạn lên tính và nêu cách tính - Gọi HS nêu lại cách cộng 15’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Khi thực ta lưu ý điều gì? Bài 2: HS nêu yêu cầu - Ta có thể tính nhẩm: 40 còn gọi là chục? 10 còn gọi là chục? - Tính Ghi thẳng hàng HS lên bảng, lớp làm vào bảng Tính nhẩm chục chục (10) - chục + chục mấy? Vậy 40 + 30 = ? Bài 3: Đọc đề bài - Hướng dẫn HS làm bài Tóm tắt : Thùng thứ : 20 gói bánh Thùng thứ hai : 30 gói bánh Cả thùng có : ….gói bánh ? - … chục - 40 + 30 = 70 - HS sửa bài miệng - HS đọc - HS lên bảng tóm tắt và giải, lớp làm vào Bài giải Số bánh hai thùng là 20 + 30 = 50 ( gói bánh) Đáp số : 50 gói bánh 3’ 4.Củng cố: Nêu lại cách cộng 30 + 20 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Luyện tập *Rút kinh nghiệm: Môn: Học vần Ngày soạn: 15/2/2016 Tiết: 215-216 Ngày dạy: 4/17/2/2016 Bài 102: UYNH – UYCH I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:- HS đọc và viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch Đọc đúng các tiếng, từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây Cây giống các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về” Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang (11) 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uynh, uych để tạo thành tiếng Viết đúng vần, nét đẹp 3.Thái độ:- Giáo dục HS biết lao động trồng cây, bảo vệ môi trường xanh, đẹp * GDBVMT: Phương thức: Khai thác trực tiếp nội dung bài học II.CHUẨN BỊ 1.GV: Tranh minh hoạ sách giáo khoa, đồ dùng tiếng Việt 2.HS: Sách giáo khoa, bảng con, đồ dùng tiếng Việt III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : bài 101 HS đọc bài sách giáo khoa Cho HS viết bảng : luật giao thông, băng tuyết, nghệ thuật, tuyệt đẹp 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: uynh, uych 9’ Hoạt động1: Dạy vần uynh a)Nhận diện vần: - Vần uynh tạo nên từ âm nào? - Được tạo nên từ âm u âm y và âm nh - Cho HS ghép và phân tích vần uynh - HS ghép và phân tích vần uynh b)Đánh vần - GV hướng dẫn HS đánh vần: u– y – nh– - HS đánh vần uynh - HS đọc trơn - Cho HS đọc trơn : uynh - Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta làm - Thêm âm h trước vần uynh nào? - HS ghép và phân tích tiếng huynh - Cho HS ghép và phân tích tiếng : huynh - Cho HS đánh vần : hờ – uynh – huynh - HS đọc cá nhân, đồng - Cho HS đọc trơn : huynh - HS đọc cá nhân, đồng - GV treo tranh vẽ và hỏi; Tranh vẽ gì ? - Quan sát và trả lời: phụ huynh - Cho HS đọc trơn : phụ huynh - HS đọc cá nhân, đồng - Cho HS đọc lại bài: uynh, huynh, phụ huynh - HS đọc cá nhân, đồng 9’ Hoạt động 2: Dạy vần uych  Quy trình tương tự vần uynh - Giống nhau: bắt đầu âm uvà So sánh vần uynh và vần uych ? âm y - Khác nhau:vần “uynh” có âm nh - Cho HS đọc lại bài cuối, vần “uych” có âm ch cuối uynh uych - Cá nhân, nhóm, lớp đồng huynh uych phụ huynh ngã huỵch 7’ Hoạt động : Hướng dẫn viết bảng - GV hướng dẫn HS viết uynh uych phụ huynh ngã huỵch - Quan sát - GV cho HS viết bảng 6’ Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - HS viết bảng - GV viết các từ ngữ ứng dụng luýnh quýnh huỳnh huỵch (12) khuỳnh tay uỳnh uỵch - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học, phân - HS đọc cá nhân, dãy bàn tích tiếng - Tìm tiếng có vần học - GV giải thích các từ ngữ sau đó đọc mẫu - Phân tích tiếng 3’ * Trò chơi : ghép tiếng - Lắng nghe TIẾT - HS đọc cá nhân, dãy bàn 35’ Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng - GV ghi đoạn câu ứng dụng Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây Cây giống các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm - Cho HS đọc câu ứng dụng * Tích hợp: Việc trồng cây có ích lợi gì đối - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng với môi trường? +Trồng cây làm cho môi trường xanh, * Qua việc trồng cây, các em đã biết lao đẹp động, tham gia giữ gìn môi trường xanh, đẹp b) Luyện viết -GV viết mẫu uynh uych phụ huynh ngã huỵch -Cho HS viết bài vào tập viết - HS viết bài vào tập viết c) Luyện nói - Quan sát tranh - GV treo tranh sách giáo khoa - Nêu chủ đề luyện nói: Đèn dầu, đèn - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói điện, đèn huỳnh quang - Treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi ý - Trả lời câu hỏi theo gợi ý GV - Kết luận 4’ 4.Củng cố: Trò chơi: Thi đua tìm tiếng có vần uynh – uych 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 103 : Ôn tập *Rút kinh nghiệm: Môn: Học vần Ngày soạn: 16/2/2016 Tiết: 217-218 Ngày dạy: 5/18/2/2016 Bài 103: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU 1Kiến thức: - HS nhớ cách đọc và viết đúng các vần uê – uy – uơ – uya – uân – uyên – uât – uyêt – uynh – uych đã học các bài từ 98 đến 102 2.Kĩ năng; - Ghép âm để tạo vần đã học Đọc đúng các từ ủy ban, hòa thuận, luyện tập và đoạn thơ ứng dụng Nghe và kể lại truyện “Truyện kể mãi không hết” 3.Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ 1.GV: Tranh vẽ sách giáo khoa,bảng ôn (13) 2.HS : bảng con, tập viết III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1’ 4’ 1’ 10’ 12’ 12’ 35’ Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : bài 102 - Cho HS viết bảng con: luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay - Đọc câu ứng dụng : 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Ôn tập Hoạt động1: Ôn các vần uê, uy, uơ Trò chơi : Xướng hoạ Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Cho HS nêu các vần đã học - GV ghi vào bảng ôn - Yêu cầu HS lên bảng các vần vừa học - GV đọc âm  GV sửa sai cho HS - Hãy ghép âm cột dọc với cột ngang để vần - GV ghi bảng ôn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS nêu các từ ứng dụng - GV ghi bảng, giải thích: + uỷ ban, + hoà thuận + luyện tập - GV sửa lỗi phát âm TIẾT Hoạt động : Luyện tập a)Luyện đọc - Cho HS đọc lại các vần vừa ôn - Đọc tiếp các từ ứng dụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV sửa sai cho HS b) Luyện viết: - Nêu nội dung bài viết - Nêu lại tư ngồi viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết:  hoà thuận  luyện tập c)Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết - GV treo tranh và kể chuyện theo tranh - GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh  Ý nghĩa Hát - Tham gia chơi -HS đọc - HS chữ - HS chữ và đọc âm - HS ghép trên chữ nêu vần - HS đánh vần, đọc trơn - HS nêu - HS luyện đọc - HS đọc các vần - HS đọc các từ ứng dụng và câu thơ ứng dụng - HS nêu nội dung bài viết - HS nêu - HS viết - HS nghe và quan sát tranh - Chia tổ tranh thảo luận và kể lại - Đại diện tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh tổ mình (14) 4’ 4.Củng cố : - GV gọi HS đọc lại bài SGK, tìm tiếng có vần - Trò chơi : Tìm tên gọi đồ vật 1’ 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học sách, báo Chuẩn bị bài : Trường em *Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Tiết: 95 TG Ngày soạn: 16/2/2016 Ngày dạy:5/18/2/2016 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS: 1.Kiến thức:Củng cố làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục 2.Kĩ năng; Củng cố tính chất giao hoán phép công 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác làm bài II.CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ , SGK HS : SGK, bài tập III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS (15) 1’ 4’ 1’ 7’ 8’ 7’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: HS nêu cách cộng các số tròn chục HS làm bài tập 2/129 (mỗi HS làm cột) 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Yêu cầu đặt tính thẳng theo cột dọc : hàng đơn vị theo hàng đơn vị, hàng chục theo hàng chục Bài 2: HS yêu cầu gì ? a) 20 + 30 = ? Bài 3: Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS đọc , tóm tắt đề toán - Gọi HS lên bảng giải - Nhận xét 7’ - Đặt tính tính - HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào bảng - Nhận xét , sửa chữa - Tính nhẩm - HS tính nhẩm và nêu : chục cộng chục chục - Đọc tóm tắt và nêu: + Lan hái 20 bông hoa + Mai hái 10 bông hoa - Cả hai bạn hái : … bông hoa ? - HS lên bảng giải , lớp làm vào Bài giải Số hoa hai bạn hái là 20 + 10 = 30( bông hoa) Đáp số : 30 bông hoa - Nối kết với phép tính - nhóm tham gia nối nhanh Bài 4: Yêu cầu gì? - Cho HS chơi trò chơi 4’ 4.Củng cố: Trò chơi: Ai đúng, nhanh 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Trừ các số tròn chục *Rút kinh nghiệm: Môn: Tập viết Tiết: 21 Ngày soạn: 17/2/2016 Ngày dạy: 6/19/2/2016 TÀU THỦY, GIẤY PƠ LUYA, I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS biết đọc và viết đúng nét, cỡ chữ : tàu thuỷ, giấy pơ – luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp 2.Kĩ năng:- Rèn cho HS kỹ viết đúng quy trình, đúng nét 3.Thái độ;- Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận viết bài II.CHUẨN BỊ 1.GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2.HS : Vở viết in, bảng III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (16) TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 1.ổn định tổ chức : 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng viết các từ đã học 3.Bài : - HS quan sát 1’ * Giới thiệu bài: tàu thuỷ, giấy pơ - luya …… 10’ Hoạt động 1: Viết bảng - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - Nêu cách viết từ: + tàu thuỷ + giấy pơ – luya - HS viết bảng + tuần lễ + chim khuyên + nghệ thuật - HS nêu + tuyệt đẹp - HS viết viết in - Cho HS viết bảng - GV theo dõi sửa sai - Đọc các từ vừa viết 20’ Hoạt động 2: Viết - Nêu tư ngồi viết, cách cầm bút - GV yêu cầu viết từ dòng - Cho HS viết các từ trên - Cho HS đọc lại các từ vừa viết 3’ 4.Củng cố : Chọn số bài đẹp tuyên dương trước lớp 1’ 5.Dặn dò : Về nhà tập viết lại vào nhà các từ vừa viết *Rút kinh nghiệm: Môn: Tập viết Tiết: 22 Ngày soạn: 17/2/2016 Ngày dạy:6/19/2/2016 ÔN TẬP I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS ôn cách viết các vần, tiếng, từ đã học 2.Kĩ năng: - Trình bày bài viết đúng, sạch, đẹp 3.Thái độ: - Rèn chữ để rèn nết người, cẩn thận viết bài II.CHUẨN BỊ 1.GV:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2.HS: Vở viết in, bảng III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên 1’ 1.ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động học sinh (17) - Nhận xét bài viết tiết trước - Kiểm tra chuẩn bị HS 3.Bài : 1’ * Giới thiệu bài : Ôn tập 10’ Hoạt động : Hướng dẫn HS tìm số từ khó cần ôn ( vần, tiếng, từ ) - GV ghi lên bảng các từ khó: hoạt hình, loắt choắt, huơ vòi, đêm khuya, huân chươn, chim khuyên, bóng chuyền, duyệt binh, phụ huynh, ngã huỵch, …… - Cho HS đọc bài trên bảng 20’ Hoạt động : Hướng dẫn HS viết bảng - Nhắc lại quy trình viết - Cho HS víêt bảng các từ: hoạt hình, loắt choắt, huơ vòi, đêm khuya, huân chương, chim khuyên, bóng chuyền, duyệt binh, phụ huynh, ngã huỵch… - HS nêu số vần, tiếng, từ khó - Đọc bài trên bảng - HS nêu - HS viết bảng - Đọc các từ vừa viết - Cho HS đọc lại các từ vừa viết 4.Củng cố: - Chọn số bài viết đẹp tuyên dương trước lớp - Trò chơi : Viết từ chứa tiếng các vần đã chọn 1’ 5.Dặn dò : - Về nhà tập viết lại vào nhà các từ vừa viết - Về nhà ôn lại bài Chuẩn bị tiết sau: Tô chữ hoa :A *Rút kinh nghiệm: 3’ Môn: Toán Tiết: 96 Ngày soạn: 17/2/2016 Ngày dạy:6/19/2/2016 TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức:HS biết trừ các số tròn chục theo cách tính nhẩm và tính viết 2.Kĩ năng;Bước đầu biết nhẩm nhanh kết các phép trừ các số tròn chục phạm vi 100 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ GV:Bảng gài, phấn màu, que tính 2.HS:Vở bài tập, que tính III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên 1’ 1.ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài 2/130 Hoạt động học sinh (18) 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Trừ các số tròn chục 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu cách trừ các số tròn chục - GV lấy chục que tính cài lên bảng - HS lấy chục - Con đã lấy bao nhiêu que tính? - … 50 que tính - Bớt chục que tính - HS bớt 20 que tính - Vậy còn lại bao nhiêu que ? - … 30 que tính - Muốn biết 30 que làm sao? - chục trừ chục chục + Để biết còn lại bao nhiêu ta phải làm tính trừ : 50 - 20 = 30 - Hướng dẫn đặt tính viết: + 50 gồm chục, đơn vị? - … chục, đơn vị + Ghi cột chục và cột đơn vị và phép cộng + 20 gồm chục, đơn vị? - … chục, đơn vị + Viết nào? - … số thẳng với số 0, thẳng với _ 50 trừ viết - HS thực và nêu: 20 trừ viết + trừ 0, viết 30 Vậy 50 - 20 = 30 + trừ 3, viết - Đặt hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng + 50 trừ 20 30 chục thẳng với hàng chục - Mời em lên tính và nêu cách tính - Gọi HS nêu lại cách trừ - HS nêu 15’ Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Tính + Khi thực ta lưu ý điều gì? - Ghi thẳng hàng - HS lên bảng, lớp làm vào bảng Bài 2: Yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Ta có thể tính nhẩm: - Sửa bài miệng chục - chục = chục chục – 3chục = chục Vậy 50 - 30 = 20 chục – chục = chục - Cho HS làm tương tự bài còn lại Bài 3: Đọc đề bài HS đọc - Hướng dẫn tóm tắt và giải - 2HS lên bảng , lớp làm vào An có : 30 cái kẹo Bài giải Chị cho thêm : 10 cái Số kẹo An có là Hỏi An có tất : … cái kẹo ? 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đáp số : 40 cái kẹo 3’ 4.Củng cố: HS nêu lại cách trừ các số tròn chục 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Luyện tập *Rút kinh nghiệm: (19) Môn: Học vần Tiết: * Ngày soạn: 17/2/2016 Ngày dạy: 6/19/2/2016 LUYỆN TẬP THÊM I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh đọc, viết các vần đã học: uê – uy – uơ – uya – uân – uyên – uât – uyêt – uynh – uych đã học, biết viết các từ ứng dụng: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, huân chương, kể chuyện, tuần lễ, thuở xưa, trăng khuya, ủy ban, hòa thuận, luyện tập, đọc đoạn thơ ứng dụng “ Sóng nâng thuyền, lao hối hả, lưới tung tròn, khoang đầy cá, gió lên rồi, cánh buồm ơi” 2.Kĩ năng; - Rèn kĩ luyện đọc đúng, viết đúng các âm, vần đã học 3.Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ 1.GV: Sách giáo khoa,bảng ôn 2.HS : bảng con, tập viết III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định tổ chức : Hát (20) 1’ 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết bảng con: Huỳnh huỵch, uỳnh uỵch, - Đọc câu ứng dụng : Chim én bận đâu Hôm mở hội Lượn bay dẫn lối 1’ Rủ mùa xuân cùng 10’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Ôn tập Hoạt động1: Đọc các vần, từ, đoạn thơ đã học 12’ uê – uy – uơ – uya – uân – uyên – uât – uyêt – uynh – uych đã học, biết viết các từ ứng dụng: luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp, huân chương, kể chuyện, tuần lễ, thuở xưa, trăng -HS đọc khuya,ủy ban, hòa thuận, luyện tập, đọc đoạn thơ ứng dụng “ Sóng nâng thuyền, lao hối hả, lưới tung tròn, khoang đầy cá, gió lên rồi, cánh buồm ơi” 12’ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết uê – uy – uơ – uya – uân – uyên – uât – uyêt – uynh – uych đã học, biết viết các từ ứng dụng: luật giao thông, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch, băng tuyết, tuyệt -học sinh viết bài theo giáo viên đẹp, huân chương, kể chuyện, tuần lễ, thuở xưa, đọc trăng khuya,ủy ban, hòa thuận, luyện tập - GV đọc âm 4’ 4.Củng cố : - GV gọi HS đọc lại bài SGK, tìm tiếng có vần - HS đọc các vần 1’ 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học sách, *Rút kinh nghiệm: Môn: SHCT Tiết: 24 Ngày soạn: 17/2/2016 Ngày dạy: 6/19/2/2016 SINH HOẠT CUỐI TUẦN I MỤC TIÊU - Đánh giá việc thực nội quy lớp học, các hoạt động và kết học tuần 24 - Nhận biết, tự đánh giá và rút kinh nghiệm các hoạt động - Nâng cao tinh thần phê và tự phê, giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật II CHUẨN BỊ GV: Tổng hợp ưu khuyết điểm tuần 24 và vạch kế hoạch tuần 25 HS : Tự nhận xét thân và tập thể III HOẠT ĐỘNG 1.Tự kiểm điểm, đánh giá các hoạt động tuần: - Tổ trưởng báo cáo tình hình chung tổ viên - Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp 2.GV nhận xét chung mặt ưu điểm và tồn tại: - Xếp hàng vào lớp: Thực nghiêm túc giấc vào lớp - Vệ sinh : Thực tốt vệ sinh trực nhật lớp và vệ sinh cá nhân - Nề nếp, tác phong: Đa số các em ăn mặc gọn gàng, (21) - Hoạt động học tập: + Phát biểu xây dựng bài sôi + Một số em còn nói chuyện riêng học và số em còn ăn quà vặt - Các hoạt động khác: thực tốt việc dọn vệ sinh sân trường 3.Kế hoạch tuần đến: - Duy trì nề nếp học tập và giấc vào lớp, đảm bảo công tác trực nhật lớp và vệ sinh cá nhân - Chép thời khóa biểu cho HS và nhắc nhở HS học theo thời khóa biểu với số phân môn như: Chính tả, Tập đọc - Nhắc nhở HS cuối tuần 25 tiến hành kiểm tra học kì môn Toán - Phân công tổ trực nhật tuần 25 4.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trò chơi Môn: Đạo đức Tiết: 24 Ngày soạn: 8/2/2015 Ngày dạy:2/9/2/2015 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (tt) I.MỤC TIÊU: Như tiết 23 II.CHUẨN BỊ: Như tiết 23 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên 1’ 1.ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu các loại đèn giao thông Nêu công dụng chúng - Đưa hoa đúng sai + Đèn xanh phép + Đèn vàng dừng lại + Đèn đỏ dừng lại + Đèn xanh chuẩn bị 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Đi đúng quy định (tt) 9’ Hoạt động : Thảo luận đôi bài tập - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp bài tập Hoạt động học sinh Hát - HS thảo luận theo cặp -… bạn lòng đường là (22) - Các bạn nào đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? - Những bạn lòng đường có thể gặp nguy hiểm gì? 9’ 7’ 3’ 1’ - Nếu thấy bạn mình các em nói gì? *Kết luận: Hai bạn trên vỉa hè là đúng, bạn bên là sai Đi gây cản trở giao thông * Đi lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho thân và cho người khác Hoạt động 2: Làm bài tập - Nối tranh vẽ người đúng quy định với khuôn mặt tươi cười Vì sao? - Đánh dấu + vào ô tương ứng với việc em đã làm - Kết luận: Khuôn mặt tươi cười nối với các tranh 1, 2, 3, 4, vì họ đúng quy định, còn tranh 5, 7, thực sai quy định *Đi đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác Hoạt động : Trò chơi: Đi theo tín hiệu giao thông - GV cho HS cầm đèn tín hiệu: Khi đưa tín hiệu xanh thì đi, vàng chuẩn bị, … - Nhóm nào có nhiều bạn thực đúng nhiều sau 4’ thắng - Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài 4.Củng cố: Thế nào là đúng quy định? Đi đúng quy định có lợi gì ? 5.Dặn dò: Chuẩn bị: Thực hành kỹ Học kỳ II Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết: 24 sai - … bị tai nạn - Khuyên bạn nên đúng quy định - Lắng nghe - Từng HS làm bài - HS trình bày kết trước lớp - Bổ sung ý kiến - Lắng nghe Hoạt động lớp - HS chia nhóm: nhóm cầm đèn tín hiệu cho nhóm và ngược lại - HS tham gia trò chơi - Đọc câu thơ cuối bài Ngày soạn: 8/2/2015 Ngày dạy:3/10/2/2015 CÂY GỖ I.MỤC TIÊU Sau học, HS biết: - Tên số cây gỗ và nơi sống chúng.Biết ích lợi việc trồng cây gỗ - Phân biệt và nói đúng tên các phận chính cây gỗ * GDKNS: + Kỹ kiên định: Từ chối lời rủ rê bẻ cành ngắt lá + Phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá + Tìm kiếm và xử lý thông tin cây gỗ + Phát triển kỹ giao tiếp thông qua các hoạt động học tập - Có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành ngắt lá II.CHUẨN BỊ GV: Hình ảnh các cây gỗ bài HS : SGK, bài tập III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên 1’ 1.ổn định tổ chức : 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Cây hoa - Nêu tên số hoa mà em biết - Cây hoa gồm có phận nào? - Nêu ích lợi chúng 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Cây gỗ Hoạt động học sinh Hát (23) 13’ Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ - Cho HS quan sát cây gỗ sân trường +Tên cây gỗ là gì? - HS quan sát +Các phận cây? - Nêu tên cây +Cây có đặc điểm gì? - … gốc, thân, lá, … *Kết luận: Cây gỗ giống các cây rau, hoa có rễ, thân, lá - … to và hoa Nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng - Lắng nghe mát * Tích hợp:Cây gỗ có nhiều lợi ích vậy, có người rủ + Kiên định, từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá thì các em ứng xử nào? rê và phê phán 12’ Hoạt động 2: Làm việc với SGK hành vi bẻ cành, ngắt lá - Chia nhóm HS trả lời các câu hỏi: - Trả lời câu hỏi theo gợi ý + Cây gỗ trồng đâu? GV + Kể tên số cây mà biết? + Đồ dùng nào làm gỗ? + Cây gỗ có ích lợi gì? * Tích hợp: Cây gỗ đựơc trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và - Lắng nghe nhiều việc khác.Cây gỗ to có rễ ăn sâu và tán lá cao có tác dụng giữ đất, có nhiều ích lợi.chắn gió, tỏa bóng mát, ngăn lũ Vì cây gỗ thường trồng thành rừng 3’ 4.Củng cố: - Kể tên các loại cây gỗ mà em biết.Nêu lợi ích cây gỗ - GD HS không ngắt cành, bẻ lá, mà phải bảo vệ cây 1’ 5.Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Con cá Môn: Thủ công Ngày soạn: 8/2/2015 Tiết: 24 Ngày dạy:6/13/2/2015 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I.MỤC TIÊU: Giúp HS 1.Kiến thức: Kẻ hìh chữ nhật 2.Kĩ năng: Cắt và dán hình chữ nhật 3.Thái độ: HS có ý thức cắt, dán, cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: 1.GV: Bài vẽ mẫu cắt, dán hình chữ nhật 2.HS : bút chì, thước kẻ, giấy màu III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động giáo viên 1’ 1.ổn định tổ chức: 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị HS 1’ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Tiết này các em hướng dẫn kẻ các đoạn thẳng cách đều, tạo thành chữ nhật 7’ Hoạt động : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét GV cho HS quan sát hình chữ nhật và trả lời câu hỏi : * Đây là hình gì ? Hình có cạnh ? * Độ dài các cạnh nào ? - GV nhận xét – chốt : Hình chữ nhật có cạnh dài, Hoạt động học sinh - Quan sát - Hình chữ nhật, có cạnh - hai cạnh dài và hai cạnh ngắn - Lắng nghe (24) cạnh ngắn 23’ Hoạt động : GV hướng dẫn vẽ - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình chữ nhật - Quan sát GV vẽ mẫu * Để vẽ hình chữ nhật ta làm nào ? - GV nhận xét – làm mẫu : Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 5ô theo đường kẻ, ta điểm D Từ A, D đếm sang ô điểm B,C Nối điểm hình chữ nhật ABCD * GV hướng dẫn HS cắt và dán hình chữ nhật - Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta hình chữ nhật - GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản - HS thực hành vẽ - GV làm mẫu trên tờ giấy màu khác - Thực hành cắt dán hình chữ - Ta cần cắt cạnh là hình chữ nhật nhật 3’ 4.Củng cố: Nhận xét bài thực hành số em 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị : Cắt dán hình chữ nhật (tt) *Rút kinh nghiệm: (25)

Ngày đăng: 27/09/2021, 19:13

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w