Trắc nghiệm quy luật Liên kết giới tính (21-37) 21 Hiện tượng đốm xanh trắng vạn niên do: A Đột biến bạch tạng gen nhân B Đột biến bạch tạng gen lục lạp C Đb bạch tạng gen ti thể D.ĐB bạch tạng gen plasmit vi khuẩn cộng sinh 22 Bệnh người bệnh đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính: A Hội chúng Tớcnơ B Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm C Bệnh teo D Hội chứng Claiphentơ 23 Sự di truyền tính trạng quy định gen NST Y có đặc điểm nào? A biểu thể đực B Có tượng di truyền chéo C biểu thể D biểu thể XY 24 Hiện tượng di truyền lạp thể phát bởi: A Đacuyn B Moocgan C Coren Bo D Menđen 25 Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính phát bởi: A Menđen B Moocgan C Coren Bo D Oatxơn Cric 26 Đặc điểm di truyền tính trạng quy định gen lặn nhiễm sắc thể Y là: A Có tượng di truyền chéo B Chỉ biểu thể XY C Chỉ biểu thể đực D Tính trạng biểu trạng thái đồng hợp thể XX 27 người ta gọi bệnh mù màu bệnh máu khó đơng bệnh nam giới vì: A bệnh gây đột biến gen trội NST Y khơng có alen tương ứng NST X B bệnh gây đột biến gen lặn NST X khơng có alen tương ứng NST Y C bệnh gây đột biến gen lặn NST Y khơng có alen tương ứng NST X D bệnh gây đột biến gen trội NST X khơng có alen tương ứng NST Y 28 Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm NST giới tính X, kết phép lai thuận lai nghịch khác do: A Do có tượng di truyền thẳng, thể XY truyền gen cho XY hệ sau B Do khác biệt cặp NST giới tính thể bố mẹ nên bố mẹ khơng đóng vai trị q trình di truyền tính trạng C Có thay đổi q trình làm bố, làm mẹ q trình lai D Do có tượng di truyền chéo, thể XX truyền gen cho XY hệ sau 29 Đặc điểm đặc điểm di truyền gen lặn quy định tính trạng thường nằm NST giới tính X: A Tính trạng có xu hướng dễ biểu thể mang cặp NST giới tính XX B Kết phép lai thuận lai nghịch khác C Tỉ lệ phân tính tính trạng biểu khơng giống hai giới D Có di truyền chéo 30 Để phân biệt tượng di truyền qua gen nằm NST thường với tượng di truyền liên kết với NST giới tính X người ta dựa vào đặc điểm nào? A Gen NST thường khơng có tượng di truyền chéo B Gen NST thường cho kết giống phép lai thuận nghịch C Gen NST thường luôn biểu giống hai giới D Tất 31 Đặc điểm đặc điểm bệnh di truyền gen lặn liên kết với NST giới tính X người: A Mẹ mang gen bệnh trạng thái dị hợp làm biểu nửa số trai B Người nữ khó biểu bệnh muốn biểu gen bệnh phải trạng thái đồng hợp C Bệnh có xu hướng dễ biểu người nam gen lặn đột biến khơng có alen bình thường tương ứng Y át chế D Bố mẹ mang gen bệnh truyền gen bệnh cho nửa số gái 32 Bệnh người bệnh đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính: A Hội chứng Tơcnơ B Bệnh mù màu C Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm D Hội chứng Claiphentơ 33 Bệnh máu khó đơng người khó gặp nữ do: A bệnh gen lặn đột biến nằm NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu gen phải trạng thái đồng hợp Người nam XY có NST giới tính X nên cần gen đủ để gây bệnh B bệnh gen lặn đột biến nằm NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh có biểu nặng nề so với người nam bị chết sớm dẫn đến kết bệnh gặp người nữ so với nam C bệnh gen lặn đột biến nằm NST giới t ínhY nên biểu người nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu gen phải xảy đột biến chuyển đoạn NST mang gen đột biến qua NST X D A C 34 Ý nghĩa sản xuất tượng di truyền liên kết với giới tính là: A Giúp phân biệt giới tính giai đoạn sớm, gia cầm B Tăng cường hiệu phép lai thuận nghịch việc tạo ưu lai C chọn đơi giao phối thích hợp dể tạo biến dị tổ hợp monhgmuốn D tất ... truyền liên kết với giới tính, gen nằm NST giới tính X, kết phép lai thuận lai nghịch khác do: A Do có tượng di truyền thẳng, thể XY truyền gen cho XY hệ sau B Do khác biệt cặp NST giới tính thể... thường nằm NST giới tính X: A Tính trạng có xu hướng dễ biểu thể mang cặp NST giới tính XX B Kết phép lai thuận lai nghịch khác C Tỉ lệ phân tính tính trạng biểu không giống hai giới D Có di truyền... NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu gen phải trạng thái đồng hợp Người nam XY có NST giới tính X nên cần gen đủ để gây bệnh B bệnh gen lặn đột biến nằm NST giới